Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Phenikaa năm 2023 mới nhất

428

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Phenikaa năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Phenikaa chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

  • Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số, điểm mỗi môn phải lớn hơn 1 điểm) được làm tròn đến 02 chữ số thập phân cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
  • Điểm trúng tuyển áp dụng cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển vào từng ngành/chương trình đào tạo, điểm chênh lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển là bằng 0 (không).
  • Thang điểm áp dụng cho tổ hợp 3 môn xét tuyển là 30 (thang điểm cho mỗi môn xét tuyển là 10).
  • Thí sinh đăng ký các ngành học thuộc Khối Khoa học sức khỏe phải đảm bảo ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa.

Lưu ý: Trường Đại học Phenikaa sẽ gửi “Giấy báo trúng tuyển và nhập học” kèm “Hướng dẫn nhập học” đến các thí sinh trúng tuyển theo địa chỉ liên hệ và email thí sinh đã cung cấp trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, đồng thời đăng tải Hướng dẫn nhập học trên các kênh truyền thông của nhà trường.

B. Trường Đại học Phenikaa thông báo kết quả xét tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét kết quả học bạ THPT - xét tuyển sớm (đợt 2) năm 2023

Điểm chuẩn học bạ đợt 2 năm 2023 Đại học Phenikaa

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số, điểm mỗi môn phải lớn hơn 1 điểm) được làm tròn đến 02 chữ số thập phân cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

 Điểm đủ điều kiện trúng tuyển áp dụng cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển vào từng ngành/chương trình đào tạo, điểm chênh lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển là bằng 0 (không);

 Thang điểm áp dụng cho tổ hợp 3 môn xét tuyển là 30 (thang điểm cho mỗi môn xét tuyển là 10);

 Đối với các ngành Khoa học sức khỏe: Điều kiện học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi trở lên đối với ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học; và học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên đối với ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng.

Tra cứu kết quả xét tuyển

 Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển trên trang thông tin tuyển sinh của Trường theo địa chỉ: http://tuyensinh.phenikaa-uni.edu.vn. (đăng nhập theo tài khoản của thí sinh đã đăng ký) từ 13:00 ngày 5/7/2023

 Phenikaa sẽ gửi thông báo kết quả đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) theo địa chỉ email đã cung cấp trong hồ sơ đăng ký từ ngày 06/7/2023.

 Thí sinh được công nhận kết quả trúng tuyển chính thức khi đáp ứng đủ những điều kiện sau:

- Được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2023;

- Đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và đào tạo, đặt nguyện vọng đã đủ điều kiện trúng tuyển trong đợt xét tuyển sớm là nguyên vọng 1 để đảm bảo chắc chắn trúng tuyển.

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Phenikaa năm 2019 - 2022

Tên ngành
Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Dược học

20 24 21 24 21 24 23 27

Điều dưỡng

18 19,5 19 20 19 20 19 22
Công nghệ thông tin
18 21 19,05 22,5 21,5 23 23,5 26
Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật)
18 21 19,05 21 21 23 23 25
Kỹ thuật công trình xây dựng
- -            
Quản trị kinh doanh
18 21 18,05 23 19 21,5 23,5 28
Khoa học máy tính
18 21     22 24    
Kế toán 18 21 18,05 22,5 18 21 23,5 28
Tài chính ngân hàng
18 21 18,05 22,5 18 21 23,75 28
Khoa học môi trường
16 21     27 20    
Công nghệ sinh học
16 21 17 21 17 20 19 23
Luật kinh tế 18 21     18 21 25 27,5
Quản trị nhân lực - -     18 21 24,5 28
Ngôn ngữ Anh 17 20 18,25 23,5 18 21 23 27
Công nghệ vật liệu
(Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano)
16,5 21 18 20 19,5 21 21 23
Kỹ thuật xây dựng
18 21            
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
17 21 21,3 21 21 22,5 22 24
Kỹ thuật y sinh 17 21 20,4 21 20 21 21 24
Kỹ thuật ô tô 16,5 21 18 21 18 21 22 27
Kỹ thuật cơ điện tử
16,5 21 17 20,5 17 20,5 19 27,5
Kỹ thuật hóa học
    17 21

17

20

19

23

Trí tuệ nhân tạo và robot
    22 21

 

 

 

 

Kỹ thuật điện tử viễn thông
    20 21

20

21

21

22,5

Kỹ thuật xét nghiệm y học
    19 21

19

20

19

22,5

Kỹ thuật phục hồi chức năng
    19  

19

20

19

22

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
(Trí tuệ nhân tạo và Robot - Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)
       

22

24

 

 

Ngôn ngữ Trung Quốc
       

22

22,5

23,75

27,5

Ngôn ngữ Hàn Quốc
       

22

22,5

23,5

27,5

Vật lý (Vật lý tài năng)
       

24

 

24

-

Du lịch (Quản trị du lịch)
       

17

21

23,75

28

Quản trị khách sạn
       

17

21

22

27,5

Kỹ thuật cơ khí
       

17

20

19

22

Công nghệ vật liệu
(Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo)
       

27

23

22

24

Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô)
       

18

20,5

 

 

Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo
(Đào tạo song ngữ Việt - Anh)
       

 

 

23

25

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
       

 

 

23

26

Khoa học máy tính
(Đào tạo tài năng)
       

 

 

24

27

Cơ điện tử ô tô
       

 

 

21

22,5

Kinh doanh quốc tế
(Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)
       

 

 

23,5

28

Ngôn ngữ Nhật
       

 

 

22

27,5

Kinh doanh du lịch số
       

 

 

22

27,5

Hướng dẫn du lịch quốc tế
       

 

 

22

27,5

Y khoa
       

 

 

23

27

 
Đánh giá

0

0 đánh giá