Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi ăm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TLA106 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 29 | |
2 | TLA116 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 27.67 | |
3 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 27.09 | |
4 | TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 27.16 | |
5 | TLA127 | An ninh mạng | A00; A01; D01; D07 | 28.23 | |
6 | TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
7 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
8 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 27.01 | |
9 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07 | 20.52 | |
10 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | |
11 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
12 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
13 | TLA114 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
14 | TLA112 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
15 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 27.75 | |
16 | TLA124 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
17 | TLA128 | Kỹ thuật Robot và Điểu khiên thông minh | A00; A01; D01; D07 | 24.51 | |
18 | TLA401 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 27.26 | |
19 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | |
20 | TLA403 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | |
21 | TLA404 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
22 | TLA405 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
23 | TLA406 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D09; D10 | 26.25 | |
24 | TLA407 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 28.8 | |
25 | TLA408 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 27.75 | |
26 | TLA409 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
27 | TLA410 | Kinh tế số | A00; A01; D01; D07 | 26.75 | |
28 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
29 | TLA103 | Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
30 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 20.52 | |
31 | TLA110 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
32 | TLA301 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 27.5 | |
33 | TLA302 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D02 | 27.5 | |
34 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 20.51 | |
35 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; C02 | 22.51 | |
36 | TLA119 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 23.55 | |
37 | TLA201 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 21.52 | |
38 | TLA202 | Kỹ thuật tài nguyên nước (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 20.8 | |
39 | TLA203 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08 | 27.25 | |
40 | TLA204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D07; D04 | 27.75 |
B. Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TLA106 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 29.5 | |
2 | TLA116 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 28.51 | |
3 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | |
4 | TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | |
5 | TLA127 | An ninh mạng | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | |
6 | TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | |
7 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 27.23 | |
8 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 27.67 | |
9 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
10 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
11 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
12 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
13 | TLA114 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
14 | TLA112 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
15 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
16 | TLA124 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | |
17 | TLA128 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
18 | TLA401 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 28.75 | |
19 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 28.75 | |
20 | TLA403 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 28.75 | |
21 | TLA404 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
22 | TLA405 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 29.25 | |
23 | TLA406 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
24 | TLA407 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 29.5 | |
25 | TLA408 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 28.76 | |
26 | TLA409 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 28.76 | |
27 | TLA410 | Kinh tế số | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
28 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; D01; D07 | 21.03 | |
29 | TLA103 | Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) | A00; A01; D01; D07 | 21.01 | |
30 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 21.02 | |
31 | TLA110 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
32 | TLA301 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 29.03 | |
33 | TLA302 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 29.5 | |
34 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 22 | |
35 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; C02 | 23 | |
36 | TLA119 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 25 | |
37 | TLA201 | Kỹ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến) | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
38 | TLA203 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08 | 28.5 | |
39 | TLA204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D07; D04 | 28.51 |
C. Phương án tuyển sinh Đại học Thủy Lợi năm 2024
1. Đối tượng tuyển sinh
2. Phạm vi tuyển sinh
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Xét tuyển tại cơ sở Hà Nội
+ Đối tượng 1: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;
+ Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;
+ Đối tượng 4: Thí sinh có học lực loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12;
+ Đối tượng 5: TS có học lực loại khá trở lên năm lớp 12, đạt chứng chỉ Tiếng Anh từ 5.0 trở lên.
3.2. Xét tuyển tại cơ sở Phố Hiến (Hưng Yên)
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.1. Cơ sở Hà Nội
+ Nhóm ngành Công nghệ thông tin có tổng điểm đạt từ 21,0;
+ Ngành Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa có tổng điểm đạt từ 19,0;
+ Các ngành khác tổng điểm đạt từ 18,0.
4.2.Cơ sở Phố Hiến
5. Tổ chức tuyển sinh
6. Chính sách ưu tiên
+ Đối tượng 1: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;
+ Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;
+ Đối tượng 4: Thí sinh có học lực loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12 (đối với học sinh TN năm 2020 chỉ xét HK1);
+ Đối tượng 5: Thí sinh có học lực loại khá trở lên năm lớp 12, đạt chứng chỉ Tiếng Anh từ 5.0 IELTS hoặc tương đương trở lên.
7. Học phí
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
9. Lệ phí xét tuyển
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
1. Cơ sở Hà Nội
STT |
Tên ngành/nhóm ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
A00, A01, D01, D07 |
2 |
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp |
A00, A01, D01, D07 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
4 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, D01, D07 |
5 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A00, A01, D01, D07 |
6 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
A00, A01, D01, D07 |
7 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
A00, A01, D01, D07 |
8 |
Thủy văn học |
A00, A01, D01, D07 |
9 |
Công nghệ sinh học |
A00, A02, B00, D08 |
10 |
Kỹ thuật môi trường |
A00, A01, B00, D01 |
11 |
Kỹ thuật hóa học |
A00, B00, D07 |
12 |
Công nghệ thông tin (*) (1) |
A00, A01, D01, D07 |
13 |
Hệ thống thông tin (2) |
A00, A01, D01, D07 |
14 |
Kỹ thuật phần mềm (3) |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu (4) |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí: Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy |
A00, A01, D01, D07 |
17 |
Kỹ thuật Ô tô (*) |
A00, A01, D01, D07 |
18 |
Kỹ thuật cơ điện tử (*) |
A00, A01, D01, D07 |
19 |
Kỹ thuật điện (*) |
A00, A01, D01, D07 |
20 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*) |
A00, A01, D01, D07 |
21 |
Quản lý xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
22 |
Kinh tế |
A00, A01, D01, D07 |
23 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
24 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
25 |
Kinh tế xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
26 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D07 |
27 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, D01, D07 |
28 |
Thương mại điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
29 |
Ngôn ngữ Anh |
A01, D01, D07, D08 |
30 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông |
A00, A01, D01, D07 |
31 |
An ninh mạng |
A00, A01, D01, D07 |
32 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
33 |
Kiểm toán |
A00, A01, D01, D07 |
34 |
Kinh tế số |
A00, A01, D01, D07 |
35 |
Luật |
A00, A01, C00, D01 |
36 |
Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh |
A00, A01, D01, D07 |
37 |
Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh ngành Kỹ thuật xây dựng (5) |
A00, A01, D01, D07 |
Ghi chú:
(*): Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản.
(1) (2) (3) (4) Ngành thuộc nhóm ngành Công nghệ thông tin
(5) Chương trình gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng hợp tác với Đại học Arkansas Hoa Kỳ và Kỹ thuật tài nguyên nước hợp tác với Đại học Bang Colorado – Hoa Kỳ.
2. Cơ sở Phố Hiến (Hưng Yên)
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Công nghệ thông tin |
PHA106 |
A00, A01, D01, D07 |
|
Quản trị kinh doanh |
PHA402 |
A00, A01, D01, D07 |
|
Kế toán |
PHA403 |
A00, A01, D01, D07 |
|
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trườngĐại học Thủy Lợi: http://www.tlu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
+ Địa chỉ: 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
+ SĐT: (024) 3852 2201
+ Email: phonghcth@tlu.edu.vn
+ Địa chỉ: Quốc lộ 38B Nhật Tân, Tiên Lữ, Hưng Yên
Tham khảo các bài viết khác về Đại học Thủy Lợi:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Thủy Lợi năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Thủy Lợi năm 2022 cao nhất 25.7 điểm
Điểm chuẩn trường Đại học Thủy Lợi năm 2021 cao nhất 25.25 điểm
Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo Đại học Thủy Lợi năm 2024 mới