Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2023 - 2024, mời xác bạn tham khảo:
Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2023 - 2024
A. Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2023 - 2024
Dựa theo mức tăng học phí của những năm gần đây, dự kiến học phí của năm 2023 của trường Đại học Thủy Lợi sẽ tăng 10% so với năm 2022. Mức học phí trung bình dự kiến dao động từ 11.000.000 đến 13.000.000 đồng/năm.
B. Điểm chuẩn trường Đại học Thủy Lợi năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TLA106 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 29.5 | |
2 | TLA116 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 28.51 | |
3 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | |
4 | TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | |
5 | TLA127 | An ninh mạng | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | |
6 | TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | |
7 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 27.23 | |
8 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 27.67 | |
9 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
10 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
11 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
12 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
13 | TLA114 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
14 | TLA112 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
15 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
16 | TLA124 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | |
17 | TLA128 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
18 | TLA401 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 28.75 | |
19 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 28.75 | |
20 | TLA403 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 28.75 | |
21 | TLA404 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
22 | TLA405 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 29.25 | |
23 | TLA406 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
24 | TLA407 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 29.5 | |
25 | TLA408 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 28.76 | |
26 | TLA409 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 28.76 | |
27 | TLA410 | Kinh tế số | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
28 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; D01; D07 | 21.03 | |
29 | TLA103 | Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) | A00; A01; D01; D07 | 21.01 | |
30 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 21.02 | |
31 | TLA110 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
32 | TLA301 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 29.03 | |
33 | TLA302 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 29.5 | |
34 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 22 | |
35 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; C02 | 23 | |
36 | TLA119 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 25 | |
37 | TLA201 | Kỹ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến) | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
38 | TLA203 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08 | 28.5 | |
39 | TLA204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D07; D04 | 28.51 |
Tham khảo các bài viết khác về Đại học Thủy Lợi:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Thủy Lợi năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Thủy Lợi năm 2022 cao nhất 25.7 điểm
Điểm chuẩn trường Đại học Thủy Lợi năm 2021 cao nhất 25.25 điểm
Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo Đại học Thủy Lợi năm 2024 mới