Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất

112

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất

A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHX01 Báo chí D01 26.07 Thứ tự NV 1
2 QHX01 Báo chí D78 26.97 Thứ tự NV 2
3 QHX01 Báo chí C00 29.03 Thứ tự NV 3
4 QHX01 Báo chí A01 25.51 Thứ tự NV 4
5 QHX02 Chính trị học C00 27.98 Thứ tự NV 1
6 QHX02 Chính trị học A01 24.6 Thứ tự NV 2
7 QHX02 Chính trị học D78 26.28 Thứ tự NV 2
8 QHX02 Chính trị học D01 25.35 Thứ tự NV 3
9 QHX02 Chính trị học D04 24.95 Thứ tự NV 4
10 QHX03 Công tác xã hội C00 27.94 Thứ tự NV 3
11 QHX03 Công tác xã hội D78 26.01 Thứ tự NV 4
12 QHX03 Công tác xã hội A01 24.39 Thứ tự NV 7
13 QHX03 Công tác xã hội D01 25.3 Thứ tự NV 8
14 QHX04 Đông Nam Á học D14 25.29 Thứ tự NV 2
15 QHX04 Đông Nam Á học D78 24.75 Thứ tự NV 2
16 QHX04 Đông Nam Á học D01 24.64 Thứ tự NV 3
17 QHX04 Đông Nam Á học A01 23.48 Thứ tự NV 8
18 QHX05 Đông phương học D78 26.71 Thứ tự NV 1
19 QHX05 Đông phương học C00 28.83 Thứ tự NV 2
20 QHX05 Đông phương học D04 25.8 Thứ tự NV 4
21 QHX05 Đông phương học D01 25.99 Thứ tự NV 5
22 QHX06 Hán Nôm D01 25.05 Thứ tự NV 2
23 QHX06 Hán Nôm D04 25.8 Thứ tự NV 2
24 QHX06 Hán Nôm C00 28.26 Thứ tự NV 3
25 QHX06 Hán Nôm D78 25.96 Thứ tự NV 6
26 QHX07 Khoa học quản lý D78 26.26 Thứ tự NV 1
27 QHX07 Khoa học quản lý C00 28.58 Thứ tự NV 2
28 QHX07 Khoa học quản lý D01 25.41 Thứ tự NV 3
29 QHX07 Khoa học quản lý A01 25.07 Thứ tự NV 7
30 QHX08 Lịch sử D01 25.01 Thứ tự NV 1
31 QHX08 Lịch sử C00 28.37 Thứ tự NV 3
32 QHX08 Lịch sử D78 26.38 Thứ tự NV 3
33 QHX08 Lịch sử D14 26.8 Thứ tự NV 5
34 QHX08 Lịch sử D04 25.02 Thứ tự NV 6
35 QHX09 Lưu trữ học D78 25.73 Thứ tự NV 1
36 QHX09 Lưu trữ học A01 24.49 Thứ tự NV 2
37 QHX09 Lưu trữ học C00 27.58 Thứ tự NV 3
38 QHX09 Lưu trữ học D01 25.22 Thứ tự NV 11
39 QHX09 Lưu trữ học D04 25.02 Thứ tự NV 14
40 QHX10 Ngôn ngữ học D04 25.69 Thứ tự NV 2
41 QHX10 Ngôn ngữ học C00 27.94 Thứ tự NV 4
42 QHX10 Ngôn ngữ học D01 25.45 Thứ tự NV 5
43 QHX10 Ngôn ngữ học D78 26.3 Thứ tự NV 5
44 QHX11 Nhân học C00 27.43 Thứ tự NV 4
45 QHX11 Nhân học A01 23.67 Thứ tự NV 6
46 QHX11 Nhân học D01 24.93 Thứ tự NV 6
47 QHX11 Nhân học D78 25.39 Thứ tự NV 6
48 QHX11 Nhân học D04 24.75 Thứ tự NV 7
49 QHX12 Nhật Bản học D06 25 Thứ tự NV 1
50 QHX12 Nhật Bản học D78 26.43 Thứ tự NV 1
51 QHX12 Nhật Bản học D01 25.75 Thứ tự NV 4
52 QHX13 Quan hệ công chúng D01 26.45 Thứ tự NV 1
53 QHX13 Quan hệ công chúng D04 26.4 Thứ tự NV 1
54 QHX13 Quan hệ công chúng C00 29.1 Thứ tự NV 2
55 QHX13 Quan hệ công chúng D78 27.36 Thứ tự NV 3
56 QHX14 Quản lý thông tin C00 28.37 Thứ tự NV 2
57 QHX14 Quản lý thông tin D78 26.36 Thứ tự NV 3
58 QHX14 Quản lý thông tin A01 25.36 Thứ tự NV 5
59 QHX14 Quản lý thông tin D01 25.83 Thứ tự NV 6
60 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01 25.61 Thứ tự NV 1
61 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 28.58 Thứ tự NV 2
62 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 25.99 Thứ tự NV 2
63 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D78 26.74 Thứ tự NV 2
64 QHX16 Quản trị khách sạn C00 28.26 Thứ tự NV 2
65 QHX16 Quản trị khách sạn D01 25.71 Thứ tự NV 3
66 QHX16 Quản trị khách sạn A01 25.46 Thứ tự NV 6
67 QHX16 Quản trị khách sạn D78 26.38 Thứ tự NV 11
68 QHX17 Quản trị văn phòng A01 25.5 Thứ tự NV 1
69 QHX17 Quản trị văn phòng D78 26.52 Thứ tự NV 1
70 QHX17 Quản trị văn phòng D01 25.73 Thứ tự NV 2
71 QHX17 Quản trị văn phòng D04 25.57 Thứ tự NV 6
72 QHX17 Quản trị văn phòng C00 28.6 Thứ tự NV 7
73 QHX18 Quốc tế học D78 26.18 Thứ tự NV 2
74 QHX18 Quốc tế học C00 28.55 Thứ tự NV 3
75 QHX18 Quốc tế học D01 25.33 Thứ tự NV 3
76 QHX18 Quốc tế học A01 24.68 Thứ tự NV 10
77 QHX19 Tâm lý học A01 26.47 Thứ tự NV 1
78 QHX19 Tâm lý học C00 28.6 Thứ tự NV 1
79 QHX19 Tâm lý học D01 26.18 Thứ tự NV 1
80 QHX19 Tâm lý học D78 26.71 Thứ tự NV 3
81 QHX20 Thông tin - thư viện D14 26.23 Thứ tự NV 1
82 QHX20 Thông tin - thư viện D78 25.55 Thứ tự NV 1
83 QHX20 Thông tin - thư viện D01 24.82 Thứ tự NV 6
84 QHX20 Thông tin - thư viện C00 27.38 Thứ tự NV 7
85 QHX21 Tôn giáo học D78 24.78 Thứ tự NV 2
86 QHX21 Tôn giáo học D01 24.49 Thứ tự NV 5
87 QHX21 Tôn giáo học A01 22.95 Thứ tự NV 8
88 QHX21 Tôn giáo học D04 24.75 Thứ tự NV 8
89 QHX21 Tôn giáo học C00 26.73 Thứ tự NV 12
90 QHX22 Triết học D78 25.54 Thứ tự NV 1
91 QHX22 Triết học D01 25.02 Thứ tự NV 6
92 QHX22 Triết học C00 27.58 Thứ tự NV 11
93 QHX22 Triết học D04 24.3 Thứ tự NV 31
94 QHX23 Văn học D78 26.82 Thứ tự NV 1
95 QHX23 Văn học C00 28.31 Thứ tự NV 3
96 QHX23 Văn học D01 25.99 Thứ tự NV 4
97 QHX23 Văn học D04 25.3 Thứ tự NV 7
98 QHX24 Việt Nam học C00 27.75 Thứ tự NV 3
99 QHX24 Việt Nam học D01 24.97 Thứ tự NV 4
100 QHX24 Việt Nam học D04 25.29 Thứ tự NV 6
101 QHX24 Việt Nam học D78 25.68 Thứ tự NV 7
102 QHX25 Xã hội học C00 28.25 Thứ tự NV 2
103 QHX25 Xã hội học D78 26.34 Thứ tự NV 7
104 QHX25 Xã hội học D01 25.65 Thứ tự NV 11
105 QHX25 Xã hội học A01 25.2 Thứ tự NV 12
106 QHX26 Hàn Quốc C00 29.05 Thứ tự NV 1
107 QHX26 Hàn Quốc D01 26.3 Thứ tự NV 1
108 QHX26 Hàn Quốc A01 26.2 Thứ tự NV 3
109 QHX26 Hàn Quốc D78 27.13 Thứ tự NV 3
110 QHX26 Hàn Quốc DD2 26.25 Thứ tự NV 3
111 QHX27 Văn hoá học C00 27.9 Thứ tự NV 1
112 QHX27 Văn hoá học D78 26.13 Thứ tự NV 1
113 QHX27 Văn hoá học D04 25.31 Thứ tự NV 4
114 QHX27 Văn hoá học D01 25.26 Thứ tự NV 10
115 QHX27 Văn hoá học D14 26.05 Thứ tự NV 10
116 QHX28 Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng D01 25.77 Thứ tự NV 3
117 QHX28 Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng D04 25.17 Thứ tự NV 4
118 QHX28 Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng D78 26.45 Thứ tự NV 4
119 QHX28 Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng C00 27.98 Thứ tự NV 5

2. Xét điểm Chứng chỉ quốc tế

STT

Mã ngành tuyển sinh

Tên ngành

Phương thức 409
Mức điểm chuẩn

01

QHX01

Báo chí

27

02

QHX02

Chính trị học

24

03

QHX03

Công tác xã hội

25

04

QHX04

Đông Nam Á học

24

05

QHX05

Đông phương học

26

06

QHX06

Hán Nôm

23

07

QHX07

Khoa học quản lý

23

08

QHX08

Lịch sử

25

09

QHX09

Lưu trữ học

22.5

10

QHX10

Ngôn ngữ học

25.5

11

QHX11

Nhân học

23

12

QHX12

Nhật Bản học

26.5

13

QHX13

Quan hệ công chúng

27.5

14

QHX14

Quản lý thông tin

25

15

QHX15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

26.5

16

QHX16

Quản trị khách sạn

26.5

17

QHX17

Quản trị văn phòng

25

18

QHX18

Quốc tế học

26

19

QHX19

Tâm lý học

27

20

QHX20

Thông tin - thư viện

23

21

QHX21

Tôn giáo học

23

22

QHX22

Triết học

23

23

QHX23

Văn học

24.5

24

QHX24

Việt Nam học

24

25

QHX25

Xã hội học

25

26

QHX26

Hàn Quốc học

26.75

27

QHX27

Văn hóa học

24.5

28

QHX28

Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng

26

3. Xét điểm ĐGNL QG HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHX01 Báo chí   97.5  
2 QHX02 Chính trị học   82.5  
3 QHX03 Công tác xã hội   82.5  
4 QHX04 Đông Nam Á học   80  
5 QHX05 Đông phương học   90  
6 QHX06 Hán Nôm   80  
7 QHX07 Khoa học quản lý   95  
8 QHX08 Lịch sử   80  
9 QHX09 Lưu trữ học   80  
10 QHX10 Ngôn ngữ học   85  
11 QHX11 Nhân học   80  
12 QHX12 Nhật Bản học   82.5  
13 QHX13 Quan hệ công chúng   104  
14 QHX14 Quản lý thông tin   90  
15 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   95  
16 QHX16 Quản trị khách sạn   92.5  
17 QHX17 Quản trị văn phòng   89  
18 QHX18 Quốc tế học   87.5  
19 QHX19 Tâm lý học   101.5  
20 QHX20 Thông tin - Thư viện   80  
21 QHX21 Tôn giáo học   80  
22 QHX22 Triết học   80  
23 QHX23 Văn học   87.5  
24 QHX24 Việt Nam học   80  
25 QHX25 Xã hội học   85  
26 QHX26 Hàn Quốc học   95  
27 QHX27 Văn hóa học   80  
28 QHX28 Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng   85

4. Xét Chứng chỉ quốc tế

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHX01 Báo chí   1140 CCQT SAT
2 QHX02 Chính trị học   1140 CCQT SAT
3 QHX03 Công tác xã hội   1140 CCQT SAT
4 QHX04 Đông Nam Á học   1140 CCQT SAT
5 QHX05 Đông phương học   1140 CCQT SAT
6 QHX06 Hán Nôm   1140 CCQT SAT
7 QHX07 Khoa học quản lý   1140 CCQT SAT
8 QHX08 Lịch sử   1140 CCQT SAT
9 QHX09 Lưu trữ học   1140 CCQT SAT
10 QHX10 Ngôn ngữ học   1140 CCQT SAT
11 QHX11 Nhân học   1140 CCQT SAT
12 QHX12 Nhật Bản học   1140 CCQT SAT
13 QHX13 Quan hệ công chúng   1173 CCQT SAT
14 QHX14 Quản lý thông tin   1140 CCQT SAT
15 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   1140 CCQT SAT
16 QHX16 Quản trị khách sạn   1140 CCQT SAT
17 QHX17 Quản trị văn phòng   1140 CCQT SAT
18 QHX18 Quốc tế học   1140 CCQT SAT
19 QHX19 Tâm lý học   1227 CCQT SAT
20 QHX20 Thông tin - Thư viện   1140 CCQT SAT
21 QHX21 Tôn giáo học   1140 CCQT SAT
22 QHX22 Triết học   1140 CCQT SAT
23 QHX23 Văn học   1140 CCQT SAT
24 QHX24 Việt Nam học   1140 CCQT SAT
25 QHX25 Xã hội học   1140 CCQT SAT
26 QHX26 Hàn Quốc học   1140 CCQT SAT
27 QHX27 Văn hóa học   1140 CCQT SAT
28 QHX28 Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng   1140 CCQT SAT

B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

Xét điểm thi THPT

TT

Tên ngành/Chương trình đào tạo

Mã ngành

Phương thức 100 (*)

A01

C00

D01

D04

D06

DD2

D78

1

Báo chí

QHX01

25,50

28,50

26,00

26,00

 

 

26,50

2

Chính trị học

QHX02

23,00

26,25

24,00

24,70

 

 

24,60

3

Công tác xã hội

QHX03

23,75

26,30

24,80

24,00

 

 

25,00

4

Đông Nam Á học

QHX04

22,75

 

24,75

 

 

 

25,10

5

Đông phương học

QHX05

 

28,50

25,55

25,50

 

 

26,50

6

Hàn Quốc học

QHX26

24,75

28,25

26,25

 

 

24,50

26,50

7

Hán Nôm

QHX06

 

25,75

24,15

25,00

 

 

24,50

8

Khoa học quản lý

QHX07

23,50

27,00

25,25

25,25

 

 

25,25

9

Lịch sử

QHX08

 

27,00

24,25

23,40

 

 

24,47

10

Lưu trữ học

QHX09

22,00

23,80

24,00

22,75

 

 

24,00

11

Ngôn ngữ học

QHX10

 

26,40

25,25

24,75

 

 

25,75

12

Nhân học

QHX11

22,00

25,25

24,15

22,00

 

 

24,20

13

Nhật Bản học

QHX12

 

 

25,50

 

24,00

 

25,75

14

Quan hệ công chúng

QHX13

 

28,78

26,75

26,20

 

 

27,50

15

Quản lý thông tin

QHX14

24,50

26,80

25,25

 

 

 

25,00

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

QHX15

25,50

 

26,00

 

 

 

26,40

17

Quản trị khách sạn

QHX16

25,00

 

25,50

 

 

 

25,50

18

Quản trị văn phòng

QHX17

25,00

27,00

25,25

25,50

 

 

25,75

19

Quốc tế học

QHX18

24,00

27,70

25,40

25,25

 

 

25,75

20

Tâm lý học

QHX19

27,00

28,00

27,00

25,50

 

 

27,25

21

Thông tin - Thư viện

QHX20

23,00

25,00

23,80

 

 

 

24,25

22

Tôn giáo học

QHX21

22,00

25,00

23,50

22,60

 

 

23,50

23

Triết học

QHX22

22,50

25,30

24,00

23,40

 

 

24,50

24

Văn hóa học

QHX27

 

26,30

24,60

23,50

 

 

24,60

25

Văn học

QHX23

 

26,80

25,75

24,50

 

 

25,75

26

Việt Nam học

QHX24

 

26,00

24,50

23,00

 

 

24,75

27

Xã hội học

QHX25

24,00

26,50

25,20

24,00

 

 

25,70

C. Phương án tuyển sinh Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024

1. Đối tượng tuyển sinh

- Người tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.

- Người có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa bậc THPT theo quy định của pháp luật (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

2. Phương thức tuyển sinh

Năm 2024, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN tuyển sinh theo 06 phương thức xét tuyển:

2.1. Phương thức 1 (PT1 - mã phương thức: 301): Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo

a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc.

b) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế (các môn đạt giải được xét tuyển vào các ngành/CTĐT quy định tại Phụ lục 2 hoặc cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế (có nội dung dự án, đề tài nghiên cứu khoa học thuộc lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi và lĩnh vực Kinh doanh và quản lý do Hội đồng tuyển sinh quyết định) do Bộ GD&ĐT tổ chức và cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

c) Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, đảm bảo khả năng theo học một số ngành phù hợp do Hội đồng tuyển sinh quyết định.

d) Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ, thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ hoặc có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.

e) Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN;

f) Thí sinh là học sinh dự bị đại học dân tộc được các Trường đào tạo dự bị đại học dân tộc gửi hồ sơ về Trường ĐHKHXH&NV theo hướng dẫn.

2.2. Phương thức 2 (PT2 - mã phương thức: 303): Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định đặc thù và hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN

Học sinh THPT toàn quốc có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và học lực giỏi được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển trong năm tốt nghiệp THPT vào ngành phù hợp khi đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

- Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN (các môn đạt giải được xét tuyển vào các ngành/CTĐT quy đinh tại Phụ lục của đề án tuyển sinh);

- Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và điểm trung bình chung học tập của 3 năm bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên (được làm tròn đến 2 chữ số thập phân) (các môn đạt giải được xét tuyển vào các ngành/CTĐT quy định tại Phụ lục của đề án tuyển sinh);

- Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên.

Thí sinh đạt giải trong các năm học ở bậc THPT được bảo lưu kết quả khi đăng ký xét tuyển vào bậc đại học tại ĐHQGHN.

2.3. Phương thức 3 (PT3 - mã phương thức: 401): Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (HSA) còn hiệu lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.

Thí sinh có kết quả thi ĐGNL (HSA) do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên.
2.4. Phương thức 4 (PT4 - mã phương thức: 408): Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (A-Level, SAT, ACT)

a) Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level): Thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level có kết quả 3 môn thi trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Ngữ văn theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥60).

b) Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT).

c) Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36.

2.5. Phương thức 5 (PT5 - mã phương thức: 409): Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS Academic, TOEFL iBT, HSK và HSKK, JLPT, TOPIK II) kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT

- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác (quy định tại Phụ lục 3 và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển của ngành/CTĐT đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn).

2.6. Phương thức 6 (PT6 - mã phương thức: 100): Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

- Thí sinh có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo từng tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN và Trường ĐHKHXH&NV quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN tuyển sinh trên phạm vi cả nước và quốc tế.

4. Các ngành đào tạo và phân bổ chỉ tiêu tuyển sinh

Năm 2024, Trường ĐHKHXH&NV tuyển sinh 2.300 chỉ tiêu đại học chính quy với 28 ngành đào tạo và phân bổ chỉ tiêu theo từng phương thức xét tuyển như sau:  

TT

Mã trường

Tên ngành

Mã tuyển sinh

Chỉ tiêu

1

QHX

Báo chí

QHX01

160

2

QHX

Chính trị học

QHX02

60

3

QHX

Công tác xã hội

QHX03

65

4

QHX

Đông Nam Á học

QHX04

50

5

QHX

Đông phương học

QHX05

100

6

QHX

Hàn Quốc học

QHX26

60

7

QHX

Hán Nôm

QHX06

30

8

QHX

Khoa học quản lý

QHX07

120

9

QHX

Lịch sử

QHX08

80

10

QHX

Lưu trữ học

QHX09

50

11

QHX

Ngôn ngữ học

QHX10

80

12

QHX

Nhân học

QHX11

60

13

QHX

Nhật Bản học

QHX12

50

14

QHX

Quan hệ công chúng

QHX13

110

15

QHX

Quản lý thông tin

QHX14

100

16

QHX

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

QHX15

120

17

QHX

Quản trị khách sạn

QHX16

100

18

QHX

Quản trị văn phòng

QHX17

90

19

QHX

Quốc tế học

QHX18

150

20

QHX

Tâm lý học

QHX19

160

21

QHX

Thông tin - Thư viện

QHX20

50

22

QHX

Tôn giáo học

QHX21

60

23

QHX

Triết học

QHX22

50

24

QHX

Văn hóa học

QHX27

55

25

QHX

Văn học

QHX23

100

26

QHX

Việt Nam học

QHX24

70

27

QHX

Xã hội học

QHX25

70

28

QHX

Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng

QHX28

50

Tổng cộng:

2.300

Môn thi/bài thi các tổ hợp xét tuyển:

A01 – Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh;       C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

D01 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh;     D04 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung;

D06 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật;    D78 - Ngữ văn, Khoa học Xã hội, Tiếng Anh;

DD2 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Hàn;    D14 – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.

- Trong trường hợp các phương thức không tuyển sinh hết chỉ tiêu, chỉ tiêu còn dư sẽ chuyển sang các phương thức xét tuyển còn lại của ngành/CTĐT;

- Ở phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT, đối với tổ hợp xét tuyển có môn ngoại ngữ, Trường ĐHKHXH&NV chỉ sử dụng kết quả điểm thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT của Bộ GD&ĐT.

5. Kế hoạch đăng kí của các phương thức xét tuyển

TT

Phương thức xét tuyển

Mã phương thức
xét tuyển

Thời gian nhận đăng ký xét tuyển

Lệ phí đăng ký

1

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

301

Trước 17h ngày 20/6/2024

30.000đ/nguyện vọng

2

Phương thức 2: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định đặc thù của ĐHQGHN

303

Trước 17h00 ngày 20/6/2024

30.000đ/nguyện vọng

3.

Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN

401

Trước 17h00 ngày 20/6/2024

30.000đ/nguyện vọng

4.

Phương thức 4: Xét tuyển chứng chỉ quốc tế

408

Trước 17h00 ngày 20/6/2024

30.000đ/nguyện vọng

5.

Phướng thức 5: Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp với điểm thi THPT

409

Trước 17h00 ngày 20/6/2024

30.000đ/nguyện vọng

6.

Phương thức 6: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

100

Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT

Theo quy định của Bộ GD&ĐT

* Lưu ý:

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, nguyên tắc xét tuyển và cách tính điểm với một số phương thức xét tuyển sớm chi tiết trong Đề án tuyển sinh trình độ độ học năm 2024 của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn.

6. Thông tin về học phí năm học 2024 – 2025 (dự kiến)

Trường ĐHKHXH&NV áp dụng mức học phí năm học 2024 – 2025 ( dự kiến) như sau:

TT

Mã trường

Tên ngành

Học phí

1

QHX

Báo chí, Tâm lý học, Quốc tế học, Quản trị khách sạn, Quan hệ công chúng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

30.000.000 đồng

2

QHX

Khoa học quản lý, Đông phương học, Quản lý thông tin, Quản trị văn phòng, Văn học

25.000.000 đồng

3

QHX

Chính trị học, Công tác xã hội, Đông Nam Á học, Hàn Quốc học, Hán Nôm, Lịch sử, Lưu trữ học, Ngôn ngữ học,
Nhân học, Nhật Bản học, Thông tin - Thư viện, Tôn giáo học, Triết học, Văn hóa học,Việt Nam học, Xã hội học,
Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng (dự kiến)

15.000.000 đồ

Lộ trình tăng học phí thực hiện theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và Căn cứ Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ quy định về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.

Đánh giá

0

0 đánh giá