Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2021 cao nhất 22.75 điểm

1.6 K

Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2021, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2021

A. Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00; B08; A01; D07 22.5  
2 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00; A00; A01; D01 22.75  
3 7720701 Y tế công cộng B00; B08; D01; D13 15  
4 7720401 Dinh dưỡng B00; B08; D01; D07 16  
5 7760101 Công tác xã hội B00; C00; D01; D66 15  
6 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00; A00; A01; D07 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00; B08; A01; D07 25.5  
2 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00; A00; A01; D01 24  
3 7720701 Y tế công cộng B00; B08; D01; D13 21.15  
4 7720401 Dinh dưỡng B00; B08; D01; D07 20.66  
5 7760101 Công tác xã hội B00; C00; D01; D66 16  
6 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00; A00; A01; D07 16

B. Học phí Đại học Y tế Công cộng năm 2021 - 2022

Đại học HUPH đã đề ra những mức phí cụ thể cho năm 2021 như sau:

Ngành đào tạo

Tín chỉ học kỳ 1

Học phí (VNĐ/ tín chỉ)

Cử nhân Y tế Công Cộng

18

394.000

Cử nhân Công tác xã hội

16

285.000

Cử nhân Dinh Dưỡng

18

409.000

Cử nhân CNKT Môi Trường

16

324.000

Cử nhân KT Xét Nghiệm Y học

22

409.000

Cử nhân KT Phục hồi chức năng

16

409.000

Đánh giá

0

0 đánh giá