Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2023, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2023
A. Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08; A01; D07 | 27.5 | |
2 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00; A00; D01; A01 | 26.2 | |
3 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B08; D01; D13 | 25 | |
4 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00; B08; D01; D07 | 25 | |
5 | 7760101 | Công tác xã hội | B00; C00; D01; D66 | 24 | |
6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; A00; D01; D07 | 19.1 | |
7 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | B00; A00; A01; D01 | 24.5 |
B. Học phí Đại học Y tế Công cộng năm 2023
Dự kiến năm 2023, trường Đại học Y tế công cộng sẽ tăng học phí 10% so với năm 2022. Tương đương học phí sẽ dao động từ 16.830.00 VNĐ đến 19.030.000 VNĐ cho một năm.
Tham khảo các bài viết khác về Đại học Y tế Công cộng:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Y tế Công cộng năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2022 cao nhất 21.5 điểm
Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2021 cao nhất 22.75 điểm
Điểm chuẩn Đại học Y tế công cộng 3 năm gần đây
Học phí Đại học Y tế công cộng năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Đại học Y tế công cộng năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí Đại học Y tế công cộng năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Đại học Y tế Công cộng năm 2024 mới nhất
Xem thêm các nội dung khác: