Cập nhật Phương án tuyển sinh Đại học Y tế Công cộng năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Phương án tuyển sinh Đại học Y tế Công cộng năm 2024 mới nhất
A. Phương án tuyển sinh Đại học Y tế Công cộng năm 2024
Trường Đại học Y tế công cộng trân trọng thông báo các nội dung tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 như sau:
1. Ngành tuyển sinh, dự kiến chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển
STT |
Mã ngành |
NGÀNH |
Dự kiến chỉ tiêu |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
||||
|
7720701 |
Cử nhân Y tế công cộng |
190 |
B00 |
B08 |
D01 |
D13 |
|
7720601 |
Cử nhân Kỹ thuật xét nghiệm y học |
215 |
B00 |
B08 |
A01 |
D07 |
|
7720401 |
Cử nhân Dinh dưỡng |
120 |
B00 |
B08 |
D01 |
D07 |
|
7760101 |
Cử nhân Công tác xã hội |
70 |
B00 |
C00 |
D01 |
D66 |
|
7720603 |
Cử nhân Kỹ thuật phục hồi chức năng |
140 |
B00 |
A00 |
D01 |
A01 |
|
7460108 |
Cử nhân Khoa học dữ liệu |
50 |
B00 |
A00 |
A01 |
D01 |
|
|
Tổng |
785 |
|
|
|
|
A00: (Toán – Vật lý – Hóa học); A01: (Toán – Vật lý – Tiếng Anh); B00: (Toán – Hóa học – Sinh học); B08: (Toán – Sinh học – Tiếng Anh); C00: (Ngữ Văn – Lịch sử – Địa lý); D01: (Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh); D07: (Toán – Hóa học–Tiếng Anh); D13: (Ngữ văn – Sinh học– Tiếng Anh); D66: (Ngữ văn- Giáo dục công dân – Tiếng Anh)
2. Đối tượng xét tuyển
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc
4. Phương thức tuyển sinh và cách thức nộp hồ sơ
Trường tổ chức xét tuyển theo các phương thức tuyển sinh sau:
STT |
Phương thức |
Ngành xét tuyển |
Cách thức nộp hồ sơ |
1. |
Xét tuyển thẳng |
- Y tế công cộng - Dinh dưỡng - Công tác xã hội - Kỹ thuật phục hồi chức năng - Kỹ thuật xét nghiệm y học - Khoa học dữ liệu |
Nộp hồ sơ theo kế hoạch tuyển sinh năm 2024 của Bộ giáo dục và Đào tạo.
|
2. |
Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 |
- Y tế công cộng - Dinh dưỡng - Công tác xã hội - Kỹ thuật phục hồi chức năng - Kỹ thuật xét nghiệm y học - Khoa học dữ liệu |
|
3. |
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ) |
- Y tế công cộng - Dinh dưỡng - Công tác xã hội - Kỹ thuật phục hồi chức năng - Khoa học dữ liệu |
+ Đăng ký online tại: http://tuyensinhdaihoc.huph.edu.vn/ + Gửi hồ sơ qua đường bưu điện + Nộp hồ sơ trực tiếp + Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: sẽ thông báo khi đề án tuyển sinh đại học của trường được công bố chính thức, dự kiến công bố đề án tuyển sinh vào tháng 4/2024 |
4. |
Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2024 |
Khoa học dữ liệu |
Lệ phí xét tuyển: Áp dụng theo mức thu của phương thức xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Địa chỉ nhận hồ sơ: Phòng Quản lý Đào tạo, Trường Đại học Y tế công cộng, 1A Đường Đức Thắng, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội, Điện thoại: 024 6266 2342.
Lưu ý: Thí sinh cần đáp ứng các yêu cầu về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành. Tiêu chí và các mốc thời gian xét tuyển cụ thể sẽ được thông báo chính thức trong Đề án tuyển sinh đại học năm 2024 của Trường tại cổng thông tin: https://tuyensinh.huph.edu.vn/de-an-tuyen-sinh-chinh-quy-truong-dai-hoc-y-te-cong-cong/ (ban hành ngay sau khi có hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, dự kiến tháng 4/2024).
B. Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08; A01; D07 | 27.5 | |
2 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00; A00; D01; A01 | 26.2 | |
3 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B08; D01; D13 | 25 | |
4 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00; B08; D01; D07 | 25 | |
5 | 7760101 | Công tác xã hội | B00; C00; D01; D66 | 24 | |
6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; A00; D01; D07 | 19.1 | |
7 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | B00; A00; A01; D01 | 24.5 |
Tham khảo các bài viết khác về Đại học Y tế Công cộng:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Y tế Công cộng năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2022 cao nhất 21.5 điểm
Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2021 cao nhất 22.75 điểm
Điểm chuẩn Đại học Y tế công cộng 3 năm gần đây
Học phí Đại học Y tế công cộng năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Đại học Y tế công cộng năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí Đại học Y tế công cộng năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Đại học Y tế Công cộng năm 2024 mới nhất