Điểm chuẩn chính thức Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2022 cao nhất 27 điểm

504

Điểm chuẩn Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2022 mời các bạn tham khảo:

Điểm chuẩn Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2022

A. Điểm chuẩn Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 24  
2 7340404 Quản trị nhân lực C00 27  
3 7340406 Quản trị văn phòng A01; D01 23.75  
4 7340406 Quản trị văn phòng C00 25.75  
5 7340406 Quản trị văn phòng C20 26.75  
6 7380101 Luật (Chuyên ngành Thanh tra) A00; A01; D01 24.25  
7 7380101 Luật (Chuyên ngành Thanh tra) C00 26.25  
8 7229040 Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học D01; D14; D15 20.25  
9 7229040 Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học C00 22.25  
10 7229042 Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) D01; D14; D15 16  
11 7229042 Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) C00 18  
12 7320201 Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện A01; D01 15  
13 7320201 Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện C00 17  
14 7320201 Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện C20 18  
15 7310205 Quản lý nhà nước A01; D01 21  
16 7310205 Quản lý nhà nước C00 23  
17 7310205 Quản lý nhà nước C20 24  
18 7310201 Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) D01 15  
19 7310201 Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) C00 17  
20 7310201 Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) C14; C20 18  
21 7320303 Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) D01 15  
22 7320303 Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C00 17  
23 7320303 Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C19; C20 18  
24 7480104 Hệ thông thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử) A00; A01; D01; D10 19.75  
25 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D14 15.5  
26 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C00 17.5  
27 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C19; C20 18.5  
28 7310101 Kinh tế A00; A01; A07; D01 23.5  
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D14; D15 23.25  
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 25.25  
31 7220201 Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Biên - phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 23.75  
32 7340404QN Quản trị nhân lực A00; D01; C00 15 Cơ sở Quảng Nam
33 7340404QN Quản trị nhân lực C20 16 Cơ sở Quảng Nam
34 7340406QN Quản trị văn phòng A00; D01; C00 17 Cơ sở Quảng Nam
35 7340406QN Quản trị văn phòng C20 18 Cơ sở Quảng Nam
36 7380101QN 7380101-1QN Luật (Chuyên ngành Thanh tra) A00; D01; C00 15 Cơ sở Quảng Nam
37 7380101QN 7380101-1QN Luật (Chuyên ngành Thanh tra) C20 16 Cơ sở Quảng Nam
38 7310205QN Quản lý nhà nước D01; D15; C00 18 Cơ sở Quảng Nam
39 7310205QN Quản lý nhà nước C20 19 Cơ sở Quảng Nam
40 7380101TP-HCM Luật (Chuyên ngành Thanh tra) A00; A00; D01; C00 24.5 Cơ sở TPHCM
41 7310205TP-HCM Quản lý nhà nước A00; D01; D15; C00 21 Cơ sở TPHCM
42 7340406TP-HCM Quản trị văn phòng A01; D01; D15; C00 22.25 Cơ sở TPHCM
43 7320303TP-HCM Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học D14; C00; C03 15 Cơ sở TPHCM
44 7320303TP-HCM Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học C19 16 Cơ sở TPHCM

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 28  
2 7340404 Quản trị nhân lực C00 ---  
3 7340406 Quản trị văn phòng A01; D01 26.75  
4 7340406 Quản trị văn phòng C00 28.75  
5 7340406 Quản trị văn phòng C20 29.75  
6 7380101 Luật (Chuyên ngành Thanh tra) A00; A01; D01 28  
7 7380101 Luật (Chuyên ngành Thanh tra) C00 ---  
8 7229040 Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học D01; D14; D15 23.5  
9 7229040 Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học C00 25.5  
10 7229042 Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) D01; D14; D15 23  
11 7229042 Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) C00 25  
12 7320201 Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện A01; D01 21.5  
13 7320201 Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện C00 23.5  
14 7320201 Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện C20 24.5  
15 7310205 Quản lý nhà nước A01; D01; D15 25.75  
16 7310205 Quản lý nhà nước C00 27.75  
17 7310201 Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) D01 22  
18 7310201 Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) C00 24  
19 7310201 Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) C14; C20 25  
20 7320303 Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) D01 22.5  
21 7320303 Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C00 24.5  
22 7320303 Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C19; C20 25.5  
23 7480104 Hệ thông thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử) A00; A01; D01; D10 22.5  
24 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01; D14 22.5  
25 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C00 24.5  
26 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C20 25.5  
27 7310101 Kinh tế A00; A01; A07; D01 27.5  
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D14; D15 26  
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 28  
30 7220201 Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Biên - phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 26.75  
31 7340404QN Quản trị nhân lực A00; D01; C00 22 Cơ sở Quảng Nam
32 7340404QN Quản trị nhân lực C20 23 Cơ sở Quảng Nam
33 7340406QN Quản trị văn phòng A00; D01; C00 18 Cơ sở Quảng Nam
34 7340406QN Quản trị văn phòng C20 19 Cơ sở Quảng Nam
35 7380101QN 7380101-1QN Luật (Chuyên ngành Thanh tra) A00; D01; C00 22 Cơ sở Quảng Nam
36 7380101QN 7380101-1QN Luật (Chuyên ngành Thanh tra) C20 23 Cơ sở Quảng Nam
37 7310205QN Quản lý nhà nước D01; D15; C00 18 Cơ sở Quảng Nam
38 7310205QN Quản lý nhà nước C20 19 Cơ sở Quảng Nam
39 7380101TP-HCM Luật (Chuyên ngành Thanh tra) A00; A00; D01; C00 27 Cơ sở TPHCM
40 7310205TP-HCM Quản lý nhà nước A00; D01; D15; C00 25 Cơ sở TPHCM
41 7340406TP-HCM Quản trị văn phòng A01; D01; D15; C00 25 Cơ sở TPHCM
42 7320303TP-HCM Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học D14; C00; C03 22 Cơ sở TPHCM
43 7320303TP-HCM Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học C19 23 Cơ sở TPHCM

3. Điểm ĐGNL ĐHQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340404 Quản trị nhân lực   680  
2 7340406 Quản trị văn phòng   680  
3 7380101 Luật (Chuyên ngành Thanh tra)   680  
4 7229040 Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học   600  
5 7229042 Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa)   600  
6 7320201 Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện   600  
7 7310205 Quản lý nhà nước   640  
8 7310201 Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công)   600  
9 7320303 Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ)   600  
10 7480104 Hệ thống thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử)   600  
11 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước   600  
12 7310101 Kinh tế   680  
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   680  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Biên - phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh   600  
15 7380101TP-HCM Luật (Chuyên ngành Thanh tra)   680 Cơ sở TPHCM
16 7310205TP-HCM Quản lý nhà nước   640 Cơ sở TPHCM
17 7340406TP-HCM Quản trị văn phòng   680 Cơ sở TPHCM
18 7320303TP-HCM Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học   600 Cơ sở TPHCM

4. Điểm tư duy ĐHBKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340404 Quản trị nhân lực   85  
2 7340406 Quản trị văn phòng   85  
3 7380101 Luật (Chuyên ngành Thanh tra)   85  
4 7229040 Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học   75  
5 7229042 Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa)   75  
6 7320201 Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện   75  
7 7310205 Quản lý nhà nước   80  
8 7310201 Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công)   75  
9 7320303 Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ)   75  
10 7480104 Hệ thống thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử)   75  
11 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước   75  
12 7310101 Kinh tế   85  
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   85  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Biên - phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh   75  
15 7380101TP-HCM Luật (Chuyên ngành Thanh tra)   85 Cơ sở TPHCM
16 7310205TP-HCM Quản lý nhà nước   80 Cơ sở TPHCM
17 7340406TP-HCM Quản trị văn phòng   85 Cơ sở TPHCM
18 7320303TP-HCM Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học   75 Cơ sở TPHCM

 

B. Học phí Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2022 - 2023 

Năm học 2022 – 2023, học phí trung bình của mỗi sinh viên khi theo học tại trường Đại học Nội vụ Hà Nội sẽ từ 11.000.000 VNĐ – 12.000.000 VNĐ mỗi năm, cụ thể như sau:

STT Ngành/ Chuyên ngành đào tạo Mức học phí (VNĐ/tín chỉ)
1 Chuyên ngành Hệ thống thông tin 520.000 VNĐ/tín chỉ
2 Quản trị nhân lực 425.000 VNĐ/tín chỉ
3 Quản trị văn phòng
4 Luật
5 Quản lý Nhà nước
6 Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước
7 Chính trị học
8 Lưu trữ học
9 Ngành ngôn ngữ Anh
10 Quản lý văn hóa
11 Văn hóa học
12 Thông tin – Thư viện

Mức học phí của sinh viên trường Đại học Nội vụ Hà Nội sẽ không cố định mà tăng hoặc giảm tùy theo số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký. Học phí có thể chênh lệch giữa các sinh viên từ 1.000.000 VNĐ – 5.000.000 VNĐ mỗi năm.

Đánh giá

0

0 đánh giá