Điểm chuẩn Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2024 mới nhất

137

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Nội vụ Hà Nội  năm 2024 mới nhất

A. Điểm chuẩn Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2024

Đang cập nhật .....

B. Điểm chuẩn Đại học Nội vụ Hà Nội  năm 2023

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJackTài liệu VietJack

Ghi chú: Cách tính điểm trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Anh và chuyên ngành Biên - Phiên dịch: (Môn 1 + Môn 2 + Tiếng Anh x 2)/4 x 3 + điểm ưu tiên (nếu có)

C. Phương án tuyển sinh Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2024

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xét tuyển, đã tốt nghiệp THPT
  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định
  • Không vi phạm pháp luật và trong thời gian truy cứu trách nhiệm hình sự

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

  • Các phương thức xét tuyển vào trường Đại học Nội Vụ Hà Nội năm 2022 bao gồm:
  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

- Điều kiện xét tuyển:

+ Tốt nghiệp THPT

+ Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Nội vụ Hà Nội công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2022.

  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT

- Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022

- Điều kiện xét tuyển:

+ Tốt nghiệp THPT

+ Có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển >= 18.0 (không có môn nào dưới 5.0)

  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG

- Điều kiện xét tuyển

+ Tốt nghiệp THPT

+ Có tổng điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN từ 70 điểm hoặc của ĐHQGHCM từ 550 điểm trở lên.

  • Phương thức 4: Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

- Điều kiện xét tuyển:

+ Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP) tương đương 4.5 IELTS trở lên

+ Chứng chỉ còn hạn tính tới ngày 1/6/2022.

  • Phương thức 5. Xét tuyển thẳng

+ Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:
  • Tốt nghiệp THPT;
  • Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường (trường công bố sau khi thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT).
  • Xét theo kết quả học tập THPT:
  • Tốt nghiệp THPT từ năm 2018 trở lại đây;
  • Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên (không có môn học nào dưới 5.0 điểm).
  • Xét tuyển thẳng:
  • Tốt nghiệp THPT năm 2021;
  • Đạt điều kiện xét tuyển thẳng của Trường. Cụ thể:
  • Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia (năm học 2020-2021) hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia (năm học 2020-2021) dành cho học sinh THPT do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức và đã tốt nghiệp THPT;
  • Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh (năm học 2020-2021) hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh (năm học 2020-2021) và đã tốt nghiệp THPT;
  • Thí sinh là học sinh giỏi ở THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12) và đã tốt nghiệp THPT.

5. Tổ chức tuyển sinh

  • Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non.

7. Học phí

  • Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 360.000đ/tín chỉ (riêng ngành Hệ thống thông tin: 395.000đ/tín chỉ).

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

(a) Xét tuyển theo phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

  • Xét tuyển đợt 1: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Xét tuyển các đợt bổ sung (nếu có):
  • Phiếu xét tuyển (Mẫu 01- ĐKXT kèm theo);
  • Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (bản sao có chứng thực);
  • Bằng tốt nghiệp hoặc giấy CNTN THPT tạm thời (bản sao có chứng thực);
  • Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);

(b) Xét tuyển theo phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT

  • Phiếu xét tuyển (Mẫu 02 - ĐKXT kèm theo);
  • Học bạ THPT (bản sao có chứng thực);
  • Bằng tốt nghiệp hoặc giấy CNTN THPT tạm thời (bản sao có chứng thực);
  • Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);

(c) Xét tuyển theo phương thức 3: Xét tuyển thẳng

  • Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp THPT: Hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (phụ lục các môn xét tuyển thẳng kèm theo).
  • Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh và đã tốt nghiệp THPT (phụ lục các môn xét tuyển thẳng kèm theo).
  • Phiếu xét tuyển (Mẫu 03-ĐKTT kèm theo).
  • Giấy CNTN THPT tạm thời (bản sao có chứng thực).
  • Giấy chứng nhận đạt giải (bản sao có chứng thực).
  • Xét tuyển thẳng đối với thí sinh là học sinh giỏi ở THPT (lớp 10, lớp 11, học kì I lớp 12) và đã tốt nghiệp THPT
  • Phiếu xét tuyển (Mẫu 04-ĐKTT kèm theo).
  • Giấy CNTN THPT tạm thời (bản sao có chứng thực).
  • Học bạ THPT (bản sao có chứng thực).

9. Lệ phí xét tuyển

  • Thí sinh nộp lệ phí trực tiếp tại trường hoặc chuyển khoản theo thông tin như sau:
  • Tên đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
  • Số tài khoản: 371401057679 tại Kho bạc Nhà nước
  • Địa chỉ: Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

  • Phương thức 1, 2: Đợt 1 nộp hồ sơ xét tuyển theo lịch của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 3, 4: Từ sau ngày kết thúc thi THPT đến sau khi thí sinh được thông báo phúc khảo điểm thi tốt nghiệp THPT
  • Phương thức 5: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

gành/ Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Quản trị nhân lực

7340404

A00, A01, C00, D01

A01, A00, D01

180

Quản trị văn phòng

7340406

C00, C14, C20, D01

C00, D01, D14, D15

160

Luật

(Chuyên ngành Thanh tra)

7380101

(7380101-01)

A00, A01, C00, D01

A00, A01, D01

170

Quản lý nhà nước

7310205

A01, C00, C20, D01

A01, C00, D01

220

Chính trị học

(Chuyên ngành Chính sách công)

7310201

(7310201-01)

A10, C00, C20, D01

A10, C00, C20, D01

60

Lưu trữ học

(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ)

7320303

(7320303-01)

C00, C20, C19, D01

C00, C20, C19, D01

80

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, D14, D15

(Môn chính: Tiếng Anh)

D01, D14, D15

(Môn chính: Tiếng Anh)

50

Quản lý văn hóa

(Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch)

7229042

(7229042-01)

C00, C20, D01, D15

C00, C20, D01, D15

60

Văn hóa học

(Chuyên ngành Văn hóa Du lịch)

(Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông)

7229040

(7229040-01)

(7229040-02)

C00, C20, D01, D15

C00, C20, D01, D15

270

Thông tin - thư viện

(Chuyên ngành Quản trị thông tin)

7320201

(7320201-01)

A10, C00, C20, D01

A10, C00, C20, D01

50

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

7310202

A00, C00, C19, C20

A00, C00, C19, C20

60

Hệ thống thông tin

7480104

A00, A01, A10, D01

A00, A01, A10, D01

80

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Nội vụ Hà Nội: http://truongnoivu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Đánh giá

0

0 đánh giá