Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2024
Đang cập nhật .....
B. Điểm chuẩn Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2023
Ghi chú: Cách tính điểm trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Anh và chuyên ngành Biên - Phiên dịch: (Môn 1 + Môn 2 + Tiếng Anh x 2)/4 x 3 + điểm ưu tiên (nếu có)
C. Phương án tuyển sinh Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2024
1. Đối tượng tuyển sinh
2. Phạm vi tuyển sinh
3. Phương thức tuyển sinh
- Điều kiện xét tuyển:
+ Tốt nghiệp THPT
+ Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Nội vụ Hà Nội công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2022.
- Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022
- Điều kiện xét tuyển:
+ Tốt nghiệp THPT
+ Có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển >= 18.0 (không có môn nào dưới 5.0)
- Điều kiện xét tuyển
+ Tốt nghiệp THPT
+ Có tổng điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN từ 70 điểm hoặc của ĐHQGHCM từ 550 điểm trở lên.
- Điều kiện xét tuyển:
+ Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP) tương đương 4.5 IELTS trở lên
+ Chứng chỉ còn hạn tính tới ngày 1/6/2022.
+ Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
5. Tổ chức tuyển sinh
6. Chính sách ưu tiên
7. Học phí
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
(a) Xét tuyển theo phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
(b) Xét tuyển theo phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT
(c) Xét tuyển theo phương thức 3: Xét tuyển thẳng
9. Lệ phí xét tuyển
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
gành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
|||
Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00, A01, C00, D01 |
A01, A00, D01 |
180 |
Quản trị văn phòng |
7340406 |
C00, C14, C20, D01 |
C00, D01, D14, D15 |
160 |
Luật (Chuyên ngành Thanh tra) |
7380101 (7380101-01) |
A00, A01, C00, D01 |
A00, A01, D01 |
170 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
A01, C00, C20, D01 |
A01, C00, D01 |
220 |
Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) |
7310201 (7310201-01) |
A10, C00, C20, D01 |
A10, C00, C20, D01 |
60 |
Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) |
7320303 (7320303-01) |
C00, C20, C19, D01 |
C00, C20, C19, D01 |
80 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D14, D15 (Môn chính: Tiếng Anh) |
D01, D14, D15 (Môn chính: Tiếng Anh) |
50 |
Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) |
7229042 (7229042-01) |
C00, C20, D01, D15 |
C00, C20, D01, D15 |
60 |
Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa Du lịch) (Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông) |
7229040 (7229040-01) (7229040-02) |
C00, C20, D01, D15 |
C00, C20, D01, D15 |
270 |
Thông tin - thư viện (Chuyên ngành Quản trị thông tin) |
7320201 (7320201-01) |
A10, C00, C20, D01 |
A10, C00, C20, D01 |
50 |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
7310202 |
A00, C00, C19, C20 |
A00, C00, C19, C20 |
60 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00, A01, A10, D01 |
A00, A01, A10, D01 |
80 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Nội vụ Hà Nội: http://truongnoivu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
Tham khảo các bài viết khác về trường Đại học Đại học Nội Vụ
Phương án tuyển sinh trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn chính thức Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn chính thức Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn chính thức Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2021 cao nhất 26.75 điểm
Điểm chuẩn chính thức Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2022 cao nhất 27 điểm
Điểm chuẩn chính thức Đại học Nội vụ Hà Nội 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Nội Vụ năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Nội Vụ năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Nội Vụ năm 2023 - 2024 mới nhất