Điểm chuẩn Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2021 cao nhất 26.75 điểm

137

Điểm chuẩn Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2021 mời các bạn tham khảo:

Điểm chuẩn Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2021

A. Điểm chuẩn Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 24  
2 7340404 Quản trị nhân lực C00 28  
3 7340406 Quản trị văn phòng D01 23.75  
4 7340406 Quản trị văn phòng C00 25.75  
5 7340406 Quản trị văn phòng C14 26.75  
6 7340406 Quản trị văn phòng C20 26.75  
7 7380101 Luật (Chuyên ngành Thanh tra) A00; A01; D01 23.5  
8 7380101 Luật (Chuyên ngành Thanh tra) C00 25.5  
9 7229040-01; 7229040-02 Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học D01; D15 17  
10 7229040-01; 7229040-02 Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học C00 19  
11 7229040-01; 7229040-02 Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học C20 20  
12 7320201 Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện A01; D01 15.5  
13 7320201 Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện C00 17.5  
14 7320201 Thông tin - thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện C20 18.5  
15 7310205 Quản lý nhà nước A01; D01 21  
16 7310205 Quản lý nhà nước C00 23  
17 7310205 Quản lý nhà nước C20 24  
18 7310201 (7310201-01) Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) D01 15.5  
19 7310201 (7310201-01) Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) C00 17.5  
20 7310201 (7310201-01) Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) C14; C20 18.5  
21 7320303 (7320303-01) Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) D01 15.5  
22 7320303 (7320303-01) Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C00 17.5  
23 7320303 (7320303-01) Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) C19; C20 18.5  
24 7229042 Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) D01; D15 17  
25 7229042 Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) C00 19  
26 7229042 (7229042-01) Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) C20 20  
27 7480104 Hệ thông thông tin A00; A01; D01; D10 15  
28 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A00 16  
29 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C00 18  
30 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C19; C20 19  
31 7310101 Kinh tế A00; A01; A07; D01 20.5  
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D15 17  
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 19  
34 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C20 20  
35 7220201 Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Biên - phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 22.5  
36 7340404QN Quản trị nhân lực A00; D01; C00 15 Cơ sở Quảng Nam
37 7340404QN Quản trị nhân lực C20 16 Cơ sở Quảng Nam
38 7340406QN Quản trị văn phòng A00; D01; C00 15 Cơ sở Quảng Nam
39 7340406QN Quản trị văn phòng C20 16 Cơ sở Quảng Nam
40 7380101QN Luật (Chuyên ngành Thanh tra) A00; D01; C00 15 Cơ sở Quảng Nam
41 7380101QN Luật (Chuyên ngành Thanh tra) C20 16 Cơ sở Quảng Nam
42 7229040-1QN Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học D01; D15; C00 18 Cơ sở Quảng Nam
43 7229040-1QN Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học C20 19 Cơ sở Quảng Nam
44 7310205QN Quản lý nhà nước D01; D15; C00 15.5 Cơ sở Quảng Nam
45 7310205QN Quản lý nhà nước C20 16.5 Cơ sở Quảng Nam
46 7320303-1QN Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học D01; C00 17.25 Cơ sở Quảng Nam
47 7320303-1QN Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học C19; C20 18.25 Cơ sở Quảng Nam
48 7380101HCM Luật (Chuyên ngành Thanh tra) A00; A00; D01; C00 22 Cơ sở TPHCM
49 7310205HCM Quản lý nhà nước A00; D01; D15; C00 18 Cơ sở TPHCM
50 7340406HCM Quản trị văn phòng A01; D01; D15; C00 22 Cơ sở TPHCM
51 7320303 Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học D14; C00; C03 15 Cơ sở TPHCM
52 7320303 Lưu trữ học - Chuyên ngành Văn thư - lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học C19 16 Cơ sở TPHCM

B. Học phí Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2021 - 2022

Học phí HUHA năm 2021 – 2022 mức thu  như sau:

- Ngành Hệ thống thông tin: 471.000 đồng/tín chỉ.

- Các ngành còn lại: 387.000 đồng/tín chỉ.

- Đơn giá mỗi sinh viên phải đóng cho một năm là: 11.000.000 vnđ đến 12.000.000 vnđ khi theo học trường này.

Đánh giá

0

0 đánh giá