Cập nhật Phương án tuyển sinh Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Phương án tuyển sinh Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất
A. Phương án tuyển sinh Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
- Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật;
- Người nước ngoài đã tốt nghiệp chương trình THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD-ĐT và đáp ứng các yêu cầu tại Quy định về quản lý và thu hút người nước ngoài học tập ở ĐHQGHN ban hành kèm theo Quyết định số 5292/QĐ-ĐHQGHN ngày 29/12/2023 của Giám đốc ĐHQGHN.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước và quốc tế.
3. Phương thức, Chỉ tiêu tuyển sinh
Năm 2024, Trường Đại học Luật sử dụng 08 phương thức tuyển sinh vào đại học chính quy với tổng 1.150 chỉ tiêu cho 04 ngành/ chương trình đào tạo (Luật, Luật Chất lượng cao, Luật Kinh doanh và Luật Thương mại Quốc tế), cụ thể như sau:
Phương thức |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Tổng (phương thức/ ngành) |
Chỉ tiêu các ngành |
|||
Luật |
Luật chất lượng cao |
Luật kinh doanh |
Luật thương mại quốc tế |
||||
Phương thức 1 |
100
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
587 |
221 |
101 |
217 |
48 |
Phương thức 2 |
301 (L31) |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT |
10 |
04 |
02 |
02 |
02 |
Phương thức 3 |
303 (L33) |
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo cơ chế đặc thù trong tuyển sinh của ĐHQGHN và Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Luật |
45 |
25 |
07 |
08 |
05 |
Phương thức 4 |
401 (L41) |
Xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức |
345 |
140 |
60 |
110 |
35 |
Phương thức 5 |
408 (L48) |
Sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển (SAT, A-Level, ACT) |
12 |
03 |
03 |
03 |
03 |
Phương thức 6 |
409 (L49) |
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển (IELTS và TOEFL iBT) |
110 |
35 |
35 |
25 |
15 |
Phương thức 7 |
500 (L50) |
Xét tuyển thí sinh là học sinh các trường Dự bị đại học |
32 |
28 |
0 |
03 |
01 |
Phương thức 8 |
402 (L42) |
Xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức |
09 |
03 |
02 |
02 |
02 |
Tổng (ngành): |
1.150 |
459 |
210 |
370 |
111 |
4. Tổ hợp xét tuyển:
TT |
Tên ngành đào tạo/Tổ hợp xét tuyển |
Mã ngành |
Mã tổ hợp |
Ghi chú |
1 |
Luật |
|
|
|
1.1 |
Luật |
7380101 |
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|
C00 |
Xét điểm theo từng tổ hợp |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
A01 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D01 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
|
D03 |
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
|
D78 |
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
|
D82 |
|
1.2 |
Luật chất lượng cao |
7380101CLC |
|
- Xét điểm theo tổ hợp; - Điều kiện ngoại ngữ: Thí sinh đạt 1 trong các tiêu chí sau: a) Điểm thi THPT môn Tiếng Anh tối thiểu đạt 5.0/10; b) Kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn Ngoại ngữ (Tiếng Anh) bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 điểm hoặc c) thí sinh có chứng chỉ quốc tế Tiếng Anh (IELTS, TOFEL) đáp ứng điều kiện được miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT theo quy định. |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
A01 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D01 |
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
|
D78 |
|
2 |
Luật Kinh doanh |
7380110 |
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
A00 |
Xét điểm theo ngành |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
A01 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D01 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
|
D03 |
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
|
D78 |
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
|
D82 |
|
3 |
Luật Thương mại quốc tế |
7380109 |
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
A00 |
Xét điểm theo ngành
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
A01 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D01 |
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
|
D78 |
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
|
D82 |
- Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu (đối với ngành Luật và Luật Chất lượng cao: xét điểm theo từng tổ hợp, các ngành khác: xét điểm theo ngành);
- Ở phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT, đối với tổ hợp xét tuyển có môn ngoại ngữ, Trường Đại học Luật chỉ sử dụng kết quả điểm thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT của Bộ GD&ĐT;
- Không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ kỳ thi THPT những năm trước để tuyển sinh;
5. Ngưỡng đầu vào
5.1. Xét tuyển thí sinh theo kết quả thi THPT năm 2024: Trường sẽ có thông báo cụ thể trên website của Trường.
5.2. Chương trình đào tạo chất lượng cao: Đáp ứng ngưỡng đầu vào của CTĐT chất lượng cao và đáp ứng điều kiện ngoại ngữ (Tiếng Anh), thí sinh đạt một trong các tiêu chí sau: a) Điểm thi THPT môn Tiếng Anh tối thiểu đạt 5.0/10; b) Kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn Ngoại ngữ (Tiếng Anh) bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 điểm hoặc c) Có chứng chỉ quốc tế Tiếng Anh (IELTS/ TOFEL) đáp ứng điều kiện được miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT theo quy định. Phương thức 5 không yêu cầu điều kiện ngoại ngữ nói trên khi đăng ký xét tuyển vào Chất lượng cao.
5.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức: đạt tối thiểu 80/150 điểm;
5.4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức: đạt tối thiểu 750/1200 điểm;
5.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge Anh (A-Level): có kết quả 3 môn thi trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Ngữ văn theo quy định tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển;
5.6. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi SAT : đạt tối thiểu 1100/1600 điểm. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT).
5.7. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt tối thiểu 22/36 điểm;
5.8. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với xét tuyển kết hợp:
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS: từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác (theo quy định của ĐHQGHN) và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2024 (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn).
* Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, chứng nhận kết quả thi ĐGNL phải còn hạn sử dụng tính đến ngày ĐKXT (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi).
6. Tổ chức tuyển sinh:
Dự kiến thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đối với các phương thức xét tuyển 2, 3, 4, 5, 6 và 8: từ ngày 17/5/2024 đến 17h00 ngày 19/6/2024 (hình thức: nộp hồ sơ trực tuyến kết hợp nộp hồ sơ bản giấy chuyển phát nhanh qua bưu điện).
Thời gian, hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, các điều kiện xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD&ĐT và của Trường Đại học Luật. Chi tiết thí sinh thực hiện theo Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2024 và Hướng dẫn xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét tuyển theo phương thức khác vào Trường Đại học Luật, ĐHQGHN năm 2024 tại website của Trường http://law.vnu.edu.vn
B. Điểm chuẩn Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
TT |
Ngành học/Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Các tổ hợp xét tuyển |
Khối |
Điểm trúng tuyển |
1. |
Luật (7380101) |
180 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
27.5 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
24.35 |
|||
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
D01 |
25.10 |
|||
Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp |
D03 |
24.60 |
|||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
D78 |
25.10 |
|||
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
D82 |
24.28 |
|||
2. |
Luật chất lượng cao (380101CLC) |
108 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
25.10 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
D78 |
||||
3. |
Luật thương mại quốc tế (7380109) |
46 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
25.70 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
D78 |
||||
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
D82 |
||||
4. |
Luật kinh doanh (7380110) |
100 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
25.29 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
D03 |
||||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
D78 |
||||
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
D82 |
Tham khảo các bài viết khác về Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội
Phương án tuyển sinh Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 chính xác
Điểm chuẩn Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 cao nhất 28.25 điểm
Điểm chuẩn Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 cao nhất 27.75 điểm
Điểm chuẩn Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội 3 năm gần đây
Học phí Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất