Học phí Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất
Đang cập nhật......
B. Học phí Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024
Về học phí dự kiến cho năm học 2023-2024 của Trường ĐH Luật Hà Nội như sau: sinh viên học các chương trình đại trà là 685.000 đồng/tín chỉ. Mức thu theo tháng là 2.397.000 đồng/tháng. Lộ trình tăng học phí năm học 2024-2025 là 2.862.000 đồng/tháng, năm học 2025-2026 là 3.401.000 đồng/tháng
C. Điểm chuẩn Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | C00 | 28.36 | |
2 | 7380101 | Luật | A01 | 24.5 | |
3 | 7380101 | Luật | D01 | 25.4 | |
4 | 7380101 | Luật | D03 | 25 | |
5 | 7380101 | Luật | D78 | 26.52 | |
6 | 7380101 | Luật | D82 | 25 | |
7 | 7380101CLC | Luật chất lượng cao | A01 | 24.5 | |
8 | 7380101CLC | Luật chất lượng cao | D01 | 25.4 | |
9 | 7380101CLC | Luật chất lượng cao | D78 | 26.52 | |
10 | 7380110 | Luật Kinh doanh | A00 | 25.8 | |
11 | 7380110 | Luật Kinh doanh | A01 | 25.8 | |
12 | 7380110 | Luật Kinh doanh | D01 | 25.8 | |
13 | 7380110 | Luật Kinh doanh | D03 | 25.8 | |
14 | 7380110 | Luật Kinh doanh | D78 | 25.8 | |
15 | 7380110 | Luật Kinh doanh | D82 | 25.8 | |
16 | 7380109 | Luật Thương mại quốc tế | A00 | 26.5 | |
17 | 7380109 | Luật Thương mại quốc tế | A01 | 26.5 | |
18 | 7380109 | Luật Thương mại quốc tế | D01 | 26.5 | |
19 | 7380109 | Luật Thương mại quốc tế | D78 | 26.5 | |
20 | 7380109 | Luật Thương mại quốc tế | D82 | 26.5 |
2. Xét điểm ĐGNL QG HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | 18 | ||
2 | 7380101CLC | Luật chất lượng cao | 18 | 6 HK môn TA tối thiểu 7.0 hoặc Sử dụng CCTAQT tương đương | |
3 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | 18 | ||
4 | 7380110 | Luật kinh doanh | 18 |
3. Xét Chứng chỉ quốc tế
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | 21.38 | SAT | |
2 | 7380101CLC | Luật chất lượng cao | 21.75 | SAT, 6 HK môn TA tối thiểu 7.0 hoặc Sử dụng CCTAQT tương đương | |
3 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | 21.75 | SAT | |
4 | 7380110 | Luật kinh doanh | 22.63 | SAT |
4. Xét điểm ĐGNL QG HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | 19.7 | ||
2 | 7380101CLC | Luật chất lượng cao | 19.7 | 6 HK môn TA tối thiểu 7.0 hoặc Sử dụng CCTAQT tương đương | |
3 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | 19.7 | ||
4 | 7380110 | Luật kinh doanh | 19.7 |
Tham khảo các bài viết khác về Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội
Phương án tuyển sinh Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 chính xác
Điểm chuẩn Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 cao nhất 28.25 điểm
Điểm chuẩn Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 cao nhất 27.75 điểm
Điểm chuẩn Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội 3 năm gần đây
Học phí Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất