Các Ngành đào tạo Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất

259

Các Ngành đào tạo Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất, mời các bạn tham khảo: 

Các Ngành đào tạo Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 

A. Các Ngành đào tạo Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 

TT

Tên ngành đào tạo/Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

Mã      tổ hợp

Ghi chú

1

Luật

 

 

 

1.1

Luật

7380101

 

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

C00

Xét điểm theo từng

tổ hợp

 

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

 

A01

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D01

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

 

D03

 

Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH

 

D78

 

Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH

 

D82

1.2

Luật chất lượng cao

7380101CLC

 

- Xét điểm theo tổ hợp;

- Điều kiện ngoại ngữ: Thí sinh đạt 1 trong các tiêu chí sau: a) Điểm thi THPT môn Tiếng Anh tối thiểu đạt 5.0/10;  b) Kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn Ngoại ngữ (Tiếng Anh) bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 điểm hoặc c) thí sinh có chứng chỉ quốc tế Tiếng Anh (IELTS, TOFEL) đáp ứng điều kiện được miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT theo quy định.

 

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

 

A01

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D01

 

Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH

 

D78

2

Luật Kinh doanh

7380110

 

 

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

A00

Xét điểm theo ngành

 

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

 

A01

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D01

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

 

D03

 

Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH

 

D78

 

Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH

 

D82

3

Luật Thương mại quốc tế

7380109

 

 

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

A00

Xét điểm theo ngành

 

 

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

 

A01

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D01

 

Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH

 

D78

 

Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH

 

D82

B. Điểm chuẩn Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

TT

Ngành học/Mã ngành

Chỉ tiêu

Các tổ hợp xét tuyển

Khối

Điểm trúng tuyển

1.

Luật

(7380101)

180

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

27.5

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

24.35

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

D01

25.10

Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp

D03

24.60

Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH

D78

25.10

Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH

D82

24.28

2.

Luật chất lượng cao

 (380101CLC)

108

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

25.10

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH

D78

3.

Luật thương mại quốc tế

(7380109)

46

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

25.70

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH

D78

Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH

D82

4.

Luật kinh doanh

(7380110)

100

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

25.29

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

D03

Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH

D78

Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH

D82

 

Đánh giá

0

0 đánh giá