Các Ngành đào tạo Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Các Ngành đào tạo Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
A. Các Ngành đào tạo Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
TT |
Tên ngành đào tạo/Tổ hợp xét tuyển |
Mã ngành |
Mã tổ hợp |
Ghi chú |
1 |
Luật |
|
|
|
1.1 |
Luật |
7380101 |
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|
C00 |
Xét điểm theo từng tổ hợp |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
A01 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D01 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
|
D03 |
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
|
D78 |
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
|
D82 |
|
1.2 |
Luật chất lượng cao |
7380101CLC |
|
- Xét điểm theo tổ hợp; - Điều kiện ngoại ngữ: Thí sinh đạt 1 trong các tiêu chí sau: a) Điểm thi THPT môn Tiếng Anh tối thiểu đạt 5.0/10; b) Kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn Ngoại ngữ (Tiếng Anh) bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 điểm hoặc c) thí sinh có chứng chỉ quốc tế Tiếng Anh (IELTS, TOFEL) đáp ứng điều kiện được miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT theo quy định. |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
A01 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D01 |
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
|
D78 |
|
2 |
Luật Kinh doanh |
7380110 |
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
A00 |
Xét điểm theo ngành |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
A01 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D01 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
|
D03 |
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
|
D78 |
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
|
D82 |
|
3 |
Luật Thương mại quốc tế |
7380109 |
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
A00 |
Xét điểm theo ngành
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
A01 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D01 |
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
|
D78 |
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
|
D82 |
B. Điểm chuẩn Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
TT |
Ngành học/Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Các tổ hợp xét tuyển |
Khối |
Điểm trúng tuyển |
1. |
Luật (7380101) |
180 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
27.5 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
24.35 |
|||
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
D01 |
25.10 |
|||
Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp |
D03 |
24.60 |
|||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
D78 |
25.10 |
|||
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
D82 |
24.28 |
|||
2. |
Luật chất lượng cao (380101CLC) |
108 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
25.10 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
D78 |
||||
3. |
Luật thương mại quốc tế (7380109) |
46 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
25.70 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
D78 |
||||
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
D82 |
||||
4. |
Luật kinh doanh (7380110) |
100 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
25.29 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
D03 |
||||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
D78 |
||||
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
D82 |
Tham khảo các bài viết khác về Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội
Phương án tuyển sinh Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 chính xác
Điểm chuẩn Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 cao nhất 28.25 điểm
Điểm chuẩn Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 cao nhất 27.75 điểm
Điểm chuẩn Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội 3 năm gần đây
Học phí Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất