Cập nhật học phí trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2023 - 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Học phí trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2023 - 2024 mới nhất
A. Học phí Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2023 - 2024
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm Học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; A00; D01 | 26 | |
2 | 7380101 | Luật | C14; C00; D01; A16 | 25.6 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; A16 | 25.3 | |
4 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; A16 | 24.5 | |
5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; A16 | 27.5 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; A16 | 24.8 | |
7 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; A16 | 24.4 | |
8 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; D01; B00; B08 | 24.5 | |
9 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00; A01; C01; D90 | 24.2 | |
10 | 7510601 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; C01; A16 | 22 | |
11 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A01; C01; D90 | 22.2 | |
12 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 21.5 | |
13 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A00; A16 | 23.5 | |
14 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 23.2 | |
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D90 | 23 | |
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D90 | 24.7 | |
17 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D90 | 26.1 | |
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; B08 | 24.5 | |
19 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C01; D90 | 25 | |
20 | 7460101 | Toán học | A00; A01; D07; A16 | 26.3 | |
21 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; D01; B00; B08 | 18 | |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D15; D78 | 24.7 | |
23 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; A01; D78 | 26.2 | |
24 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; A01; D15; D78 | 24.6 | |
25 | 7660101 | Công tác Xã Hội | C00; D01; C19; C15 | 25 | |
26 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; D01; B00; B08 | 22.7 | |
27 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C14; C00; D01; A16 | 23.5 | |
28 | 7850103 | Quản lý Đất đai | A00; D01; B00; B08 | 21.6 | |
29 | 7310401 | Tâm lý học | C00; D01; C14; B08 | 26 | |
30 | 7310206 | Quan hệ Quốc tế | A00; C00; D01; D78 | 25 | |
31 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D09; V01 | 25.6 | |
32 | 7810101 | Du lịch | D01; D14; D15; D78 | 24.4 | |
33 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; A16 | 26.5 | |
34 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 27 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 640 | ||
2 | 7380101 | Luật | 700 | ||
3 | 7340301 | Kế toán | 740 | ||
4 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 690 | ||
5 | 7340115 | Marketing | 850 | ||
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 680 | ||
7 | 7440112 | Hóa học | 650 | ||
8 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 750 | ||
9 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | 790 | ||
10 | 7510601 | Quản lý Công nghiệp | 550 | ||
11 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 580 | ||
12 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 600 | ||
13 | 7580101 | Kiến trúc | 760 | ||
14 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 720 | ||
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 700 | ||
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 680 | ||
17 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 780 | ||
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 570 | ||
19 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 740 | ||
20 | 7460101 | Toán học | 820 | ||
21 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 550 | ||
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 750 | ||
23 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 770 | ||
24 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 550 | ||
25 | 7660101 | Công tác Xã Hội | 650 | ||
26 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 600 | ||
27 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 550 | ||
28 | 7850103 | Quản lý Đất đai | 550 | ||
29 | 7310401 | Tâm lý học | 760 | ||
30 | 7310206 | Quan hệ Quốc tế | 740 | ||
31 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 550 | ||
32 | 7810101 | Du lịch | 630 | ||
33 | 7340302 | Kiểm toán | 800 | ||
34 | 7340122 | Thương mại điện tử | 800 |
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Thủ Dầu Một hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2023 chính xác nhất