Đại học Thể dục thể thao TP HCM (TDS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

2.5 K

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thể dục thể thao TP HCM

Video giới thiệu trường Đại học Thể dục thể thao TP HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Hochiminh City University of Sport (HCUS)
  • Mã trường: TDS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học –Tại chức
  • Địa chỉ: Khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP. HCM
  • SĐT: 083.896.0322
  • Website http://ush.edu.vn/
  • Facebook:www.facebook.com/Suhcmedu.vn/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Thể dục thể thao TPHCM năm 2024 mới nhất

1. Đối tượng và điều kiện tuyển sinh

- Đối tượng tuyển sinh: Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bổ kết quả xét tuyển chính thức) là thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông trở lên, có đủ sức khoẻ theo quy định hiện hành, không bị khuyết tật ảnh hưởng đến vận động, có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

- Điều kiện tuyển sinh:

+ Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định tại mục 1.5 phần này.

+ Tham dự đủ các nội dung của môn Năng khiếu Thể dục thể thao do nhà trường tổ chức.

2. Phạm vi tuyển sinh: Ngành Giáo dục Thể chất hình thức đào tạo chính quy.

3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp giữa thi tuyển và xét tuyển.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học Thể dục thể thao TP HCM (TDS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

5. Ngưỡng đầu vào

Ngưỡng đầu vào đối với phương thức 405: Theo Thông báo ngưỡng đầu vào (điểm sàn) của Bộ Giáo dục và Đào tạo, sau khi có kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2024.

Ngưỡng đầu vào đối với phương thức 406: Học sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2024 từ 6,5 trở lên.

Thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng toàn quốc, các giải trẻ quốc gia và quốc tế; thí sinh có điểm thi môn Năng khiếu TDTT đạt từ 9 điểm không áp dụng ngưỡng đầu vào.

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào ngành của Trường:

Nội dung thi năng khiếu TDTT: Kiểm tra thể hình; Chạy 30m tốc độ cao (giây); Bật cao (cm); Bóp lực kế (kg); Dẻo gập thân (cm).

Tổ hợp môn xét tuyển:

Tổ hợp 1 (T00): Toán học + Sinh học + Năng khiếu TDTT.

Tổ hợp 2 (T02): Ngữ văn + Sinh học + Năng khiếu TDTT.

Tổ hợp 3 (T05): Ngữ văn + Giáo dục công dân + Năng khiếu TDTT.

Tổ hợp 4 (T08): Toán học + Giáo dục công dân + Năng khiếu TDTT.

7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển

* Đăng ký thông tin dự thi và tổ chức thi môn Năng khiếu TDTT

Thời gian đăng ký thông tin dự thi môn Năng khiếu TDTT: Từ ngày ra thông báo đến 17g00 ngày 01/07/2024 ( dự kiến).

Hình thức đăng ký thông tin dự thi môn Năng khiếu TDTT: Link trực tuyến. Ngày thi môn Năng khiếu TDTT: Từ ngày 05/07/2024 đến ngày 06/07/2024 (thứ sáu và thứ bảy). Tại địa điểm thi: 639 Nguyễn Trãi, P11, Q5, Tp. Hồ Chí Minh

* Tổ chức đăng ký xét tuyển

Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và chọn tổng điểm cao nhất trong 4 tổ hợp.

Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển (Trong trường hợp nhiều thí sinh có cùng điếm xét tuyển ở cuối danh sách) lần lượt là: Điểm thi môn Năng khiếu TDTT; Điểm của môn thứ nhất, điểm của môn thứ 2.

Tất cả thí sinh dùng tài khoản được cấp đăng ký, điều chỉnh, bổ sung nguyện vọng xét tuyển (không giới hạn số lần) trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 (thí sinh tự do) đến Sở Giáo dục và Đào tạo (nơi thường trú) để được hướng dẫn cấp tài khoản thực hiện đăng ký thông tin cá nhân để thực hiện đăng ký nguyện vọng xét tuyến.

Thí sinh phải nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng nguyện vọng xét tuyển bằng hình thức trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

8. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh

* Ưu tiên theo khu vực và đối tượng

Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên theo khu vực và đối tượng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

* Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Theo Quy chế tuyển sinh hiện hành (dành cho các VĐV đạt thành tích thể thao cấp quốc gia trở lên). Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng, diện ưu tiên xét tuyển phải tốt nghiệp THPT trong năm tuyển sinh và thành tích TDTT đạt được phải trong thời gian 4 năm tính đến ngày xét tuyển.

Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Trước 17:00 ngày 01/07/2024, nộp trực tiếp tại phòng Đào tạo – Khảo thí hoặc gửi đảm bảo dịch vụ phát chuyển nhanh.

Xét tuyển thẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT là thành viên đội tuyển quốc gia, được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ tham gia thi đấu trong các giải quốc tế chính thức, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á được xét tuyển thẳng vào trường.

Hồ sơ: Phiếu đăng ký (theo mẫu), giấy xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ do được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch cấp (chứng thực).

Ưu tiên xét tuyển: Thí sinh đoạt huy chương vàng, bạc, đồng các giải quốc gia tổ chức một lần trong năm và thí sinh được Tổng cục TDTT hoặc các Liên đoàn thể thao có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia đã tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT được ưu tiên xét tuyển vào trường.

Hồ sơ: Phiếu đăng ký, Giấy chứng nhận đoạt giải cấp toàn quốc hoặc Quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia do Tổng cục TDTT hoặc các Liên đoàn thể thao cấp (chứng thực).

Điểm ưu tiêu xét tuyển môn năng khiếu TDTT cho đối tượng ưu tiên xét tuyển:

+ Điểm 10: Thí sinh đoạt huy chương vàng các giải Thể dục thể thao cấp quốc gia tổ chức một lần trong năm và thí sinh được Cục Thể dục thể thao hoặc các Liên đoàn thể thao có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia.

+ Điểm 9: Thí sinh đoạt huy chương bạc, đồng các giải Thể dục thể thao cấp quốc gia tổ chức một lần trong năm.

9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển

- Lệ phí dự thi năng khiếu TDTT: 300.000đ/thí sinh.

- Lệ phí xét tuyển: Theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Địa điểm nộp lệ phí dự thi Năng khiếu TDTT: Phòng Kế hoạch – Tài chính, Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh, số 639 Nguyễn Trãi, Phường 11, Quân 5, Thành phố Hồ Chí Minh hoặc nộp vào tài khoản của Trường số 060238737111, ngân hàng Sacombank, chi nhánh Phú Nhuận.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao TP HCM năm 2024

Đại học Thể dục thể thao TP HCM (TDS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao TP HCM năm 2023

Xét điểm thi THPT

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn 

(thang điểm 40)

1 7140206 Giáo dục thể chất T00; T04; T05; T06 35
2 7140207 Huấn luyện thể thao T00; T04; T05; T06 23
3 7729001 Y sinh học TDTT T00; T03; T05; T06 23
4 7810301 Quản lý TDTT T00; T03; T05; T06 23

B. Điểm chuẩn Đại họcThể dục Thể thao TP HCM năm 2022

Xét điểm thi THPT

Dựa theo đề án tuyển sinh, Trường đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn 

(thang điểm 40)

1 7140206 Giáo dục thể chất T00; T04; T05; T06 24
2 7140207 Huấn luyện thể thao T00; T04; T05; T06 21
3 7729001 Y sinh học TDTT T00; T03; T05; T06 21
4 7810301 Quản lý TDTT T00; T03; T05; T06 21

C. Điểm chuẩn Đại họcThể dục Thể thao TP HCM năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140206 Giáo dục thể chất T00;T04;T05;T06 24 Thang điểm 40
2 7140207 Huấn luyện thể thao T00;T04;T05;T06 24 Thang điểm 40
3 7729001 Y sinh học TDTT T00;T03;T05;T06 21 Thang điểm 40
4 7810301 Quản lý TDTT T00;T03;T05;T06 21 Thang điểm 40

D. Điểm chuẩn Đại họcThể dục Thể thao TP HCM năm 2020

Dựa theo đề án tuyển sinh, Trường đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn 

(thang điểm 40)

1 7140206 Giáo dục thể chất T00; T04; T05; T06 20*; 23
2 7140207 Huấn luyện thể thao T00; T04; T05; T06 20*; 23
3 7729001 Y sinh học TDTT T00; T03; T05; T06 20
4 7810301 Quản lý TDTT T00; T03; T05; T06 20

* Thí sinh là vận động viên có quyết định công nhận là kiện tướng, dự bị kiện tướng, vận động viên cấp 1; vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ Quốc gia và Quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế đạt kết quả học lực từ loại trung bình trở lên.

Học phí

A. Học phí dự kiến của trường Đại học Thể dục Thể thao TP Hồ Chí Minh năm 2024 – 2025

Đang cập nhật........

B. Học phí dự kiến của trường Đại học Thể dục Thể thao TP Hồ Chí Minh năm 2023 – 2024

Sau khi công bố việc trở thành cơ chế tự chủ vào năm 2022. Trường USH dự kiến có mức thu học phí năm 2023 tăng xấp xỉ 10% so với năm học trước đó (2022). Sự thay đổi về học phí này cũng sẽ dựa trên cơ sở các ngành học.

C. Học phí của trường Đại học Thể dục Thể thao TP Hồ Chí Minh năm 2022 – 2023

Học phí USH với sinh viên chính quy: 11.700.000 đ

Các lệ phí khác:

  • Tiền làm thẻ, hồ sơ: 80.000 đ

  • Tiền khám sức khoẻ: 100.000 đ

  • Tiền bảo hiểm tai nạn: 45.000 đ

  • Tiền bảo hiểm y tế: 705.000 đ

  • Tiền ở KTX (đăng ký theo tiêu chuẩn quy định): 3.000.000 đ

  • Tiền may quần áo đồng phục thực hành và lý thuyết: 700.000 đ

D. Học phí của trường Đại học Thể dục Thể thao TP Hồ Chí Minh năm 2021 – 2022

- Học phí Trường Đại học Thể dục Thể Thao TPHCM cũng được thu như những trường khác, được tính theo các tín chỉ mà sinh viên đã đăng ký học, mức học phí của trường rơi vào khoảng 10.600.000 đồng/ năm học.

- Mức học phí sẽ được tính theo từng ngành cũng như tùy thuộc vào từng môn học sẽ có mức tín chỉ cao hơn, đặc biệt là những môn chuyên ngành sẽ có mức đóng cao hơn so với những môn đại cương.

E. Học phí của trường Đại học Thể dục Thể thao TP Hồ Chí Minh năm 2020 – 2021

- Học phí USH là: 10.600.000 đồng/ năm học. Mức học phí sẽ được tính theo từng ngành cũng như tùy thuộc vào từng môn học sẽ có mức tín chỉ cao hơn, đặc biệt là những môn chuyên ngành sẽ có mức đóng cao hơn so với những môn đại cương.

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Thể dục thể thao TP HCM năm 2024 

Đại học Thể dục thể thao TP HCM (TDS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Phương án tuyển sinh 

Phương án tuyển sinh trường Đại học Thể dục thể thao TP HCM năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại học Thể dục thể thao TP HCM năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Thể dục thể thao TP HCM năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Thể dục thể thao TP HCM năm 2022 cao nhất 24 điểm

Điểm chuẩn Đại học Thể dục thể thao TP HCM năm 2021 cao nhất 24 điểm

Điểm chuẩn Đại học Thể dục thể thao TP HCM 3 năm gần đây

Học phí

Học phí trường Đại học Thể dục thể thao TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí trường Đại học Thể dục thể thao TP HCM năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí trường Đại học Thể dục thể thao TP HCM năm 2022 - 2023 mới nhất

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Thể dục thể thao TP HCM năm 2024 mới nhất

 

Đánh giá

0

0 đánh giá