Đại học Kinh tế Tài chính TP HCM (UEF): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

4 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM

Video giới thiệu trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: University of Economics and Finance (UEF)
  • Mã trường: UEF
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Tại chức Văn bằng 2 Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 

    + Trụ sở: 276 282 Điện Biên Phủ, P. 17, Q. Bình Thạnh, TP.HCM

    + Cơ sở: 141 145 Điện Biên Phủ, P. 15, Q. Bình Thạnh, TP.HCM

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Kinh tế tài chính TP HCM năm 2024 mới nhất

Năm 2024, Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh (UEF) dự kiến thực hiện đồng thời 04 phương thức tuyển sinh gồm: xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2024, xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn, xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM cho tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh là 6.610.

1. Phương thức xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2024 (25%) - Mã phương thức: 100

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 (theo lịch của Bộ GD-ĐT)

- Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

+ Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024. 

- Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký xét tuyển và nộp lệ phí dự tuyển theo quy định.

Khi thí sinh đảm bảo các điều kiện để được xét tuyển thì: Điểm xét tuyển là Tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp môn xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

+ Tổ hợp môn xét tuyển áp dụng cho từng ngành được liệt kê trong bảng sau:

MÃ TRƯỜNG: UEF

STT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Quản trị doanh nghiệp

- Quản trị khởi nghiệp

- Quản trị văn phòng

7340101

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)

2

Kinh doanh quốc tế
- Kinh doanh quốc tế
- Ngoại thương

7340120

3

Kinh doanh thương mại
- Kinh doanh thương mại
- Kinh doanh bán lẻ

7340121

4

Marketing
- Quản trị Marketing
- Quản trị thương hiệu
- Quảng cáo

7340115

5

Digital Marketing
- Quản trị Digital Marketing
- Quản trị sự kiện ảo
- Quảng cáo số

7340114

6

Luật kinh tế
- Luật thương mại
- Luật kinh doanh
- Luật tài chính ngân hàng

7380107

7

Luật quốc tế
- Luật kinh doanh quốc tế
- Luật thương mại quốc tế

7380108

8

Luật
- Luật dân sự
- Luật hành chính
- Luật hình sự

7380101

9

Quản trị nhân lực 
- Đào tạo và phát triển
- Tuyển dụng

7340404

10

Quản trị khách sạn
- Quản trị và kinh doanh khách sạn quốc tế
- Quản trị dịch vụ cao cấp

7810201

11

Kinh tế quốc tế 

7310106

12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

13

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

- Quản trị nhà hàng - Bar
- Quản trị ẩm thực

7810202

14

Bất động sản

7340116

15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

16

Quan hệ công chúng
- Truyền thông xã hội
- Truyền thông doanh nghiệp

7320108

17

Quản trị sự kiện 
- Quản trị sự kiện giải trí
- Quản trị sự kiện doanh nghiệp

7340412

18

Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)
- Quản trị sản xuất sản phẩm truyền thông
- Kinh doanh sản phẩm truyền thông

7320106

19

Truyền thông đa phương tiện 

7320104

20

Thiết kế đồ họa
- Thiết kế marketing – quảng cáo
- Thiết kế nhận diện thương hiệu
- Thiết kế giao diện tương tác

- Thiết kế đồ họa chuyển động

7210403

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)

21

Thương mại điện tử
- Kinh doanh trực tuyến
- Marketing trực tuyến
- Chuyển đổi số trong kinh doanh

7340122

22

Tài chính - ngân hàng
- Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Bảo hiểm

7340201

23

Tài chính quốc tế

7340206

24

Kinh tế số (dự kiến)

7310109

25

Công nghệ tài chính (Fintech)

7340205

26

Kiểm toán 

7340302

27

Kế toán
- Kế toán công
- Kế toán doanh nghiệp

7340301

28

Công nghệ thông tin
- An toàn không gian mạng
- Mạng máy tính
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin doanh nghiệp
- Trí tuệ nhân tạo

7480201

29

Kỹ thuật phần mềm (dự kiến)

7480103

30

Khoa học dữ liệu
- Phân tích dữ liệu trong kinh tế - kinh doanh
- Phân tích dữ liệu trong tài chính
- Phân tích dữ liệu trong marketing
- Phân tích dữ liệu lớn

7460108

31

Ngôn ngữ Anh
- Ngôn ngữ - Văn hóa - Biên dịch 
- Kinh tế - Quản trị - Thương mại
- Tiếng Anh truyền thông
- Giảng dạy tiếng Anh

7220201

A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

32

Quan hệ quốc tế
- Nghiệp vụ đối ngoại
- Nghiệp vụ báo chí quốc tế
- Chính trị quốc tế
- Phát triển bền vững

7310206

33

Ngôn ngữ Nhật (**)
- Biên phiên dịch tiếng Nhật
- Văn hóa du lịch Nhật Bản
- Kinh tế - Thương mại
- Giảng dạy tiếng Nhật

7220209

34

Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Biên phiên dịch tiếng Hàn
- Văn hóa du lịch Hàn Quốc
- Kinh tế - Thương mại
- Giảng dạy tiếng Hàn

7220210
 

35

Ngôn ngữ Trung Quốc
- Biên phiên dịch Tiếng Trung
- Văn hóa du lịch Trung Quốc
- Kinh tế - Thương mại

7220204

36

Tâm lý học
- Tham vấn tâm lý
- Tâm lý học nhân sự và truyền thông

7310401


D01 (Toán, Văn, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

 

 (**) Với ngành Ngôn ngữ Nhật, thí sinh có thể sử dụng tiếng Nhật thay cho tiếng Anh để xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12.

b. Lịch tuyển sinh: 

Theo lịch chung của Bộ Giáo dục - Đào tạo 

c. Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục - Đào tạo 

d. Lệ phí tuyển sinh: thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.

e. Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.

2. Phương thức xét tuyển theo Kết quả đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM (5%) - Mã phương thức: 402

- Lịch tuyển sinh: Theo quy định của trường (căn cứ vào đợt tuyển sinh do ĐHQG-HCM tổ chức)

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM.

- Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

+ Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2024, đạt mức điểm UEF quy định.

Điểm xét tuyển là Tổng điểm bài thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM (theo thang điểm 1.200) và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực của Quy chế tuyển sinh hiện hành. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

Thí sinh có thể xem các thông tin liên quan đến kỳ thi đánh giá năng lực, điểm xét tuyển, kết quả xét tuyển,… tại địa chỉ website: www.uef.edu.vn/thi-nang-luc.

- Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

+ Đơn đăng ký xét tuyển, theo mẫu của Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM.

+ Bản photo công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM.

+ Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

Lưu ý: Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng xét tuyển. Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển và phí dự xét tuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh; bằng phương thức trực tuyến (online) tại địa chỉ www.uef.edu.vn/thi-nang-luc; hoặc nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường.

Gửi hồ sơ qua đường bưu điện theo địa chỉ:

Văn phòng Tư vấn tuyển sinh, Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM, 141-145 Điện Biên Phủ, phường 15, quận Bình Thạnh, TP.HCM.

- Lệ phí tuyển sinh: 30.000 đồng/ hồ sơ.

3. Phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (30%) - Mã phương thức: 200

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tổng điểm trung bình năm lớp 12 các môn dùng trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên.

- Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

 + Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

+ Khi thí sinh đảm bảo các điều kiện để được xét tuyển thì: Điểm xét tuyển là Tổng điểm trung bình năm lớp 12 các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (theo thang điểm 10) và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực của Quy chế tuyển sinh hiện hành và được làm tròn đến hai chữ số thập phân. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

Ví dụ: Nếu thí sinh xét tuyển học bạ vào Đại học ngành Kế toán (7340301) với tổ hợp môn A01 (Toán - Lý - Tiếng Anh), cách tính điểm như sau:
(Điểm trung bình môn Toán lớp 12 + Điểm trung bình môn Lý lớp 12 + Điểm trung bình môn Tiếng Anh lớp 12) + Điểm ưu tiên.

UEF dự kiến nhận hồ sơ xét tuyển học bạ từ 15/1

Lịch tuyển sinh:

Đợt 1: 15/1 - 31/3/2024

Đợt 2: 1/4 - 31/5/2024

Đợt 3: 1/6 - 15/6/2024

Đợt 4: 16/6 - 30/6/2024

Đợt 5: 1/7 - 15/7/2024

Đợt 6: 16/7 - 31/7/2024

Đợt 7: 1/8 - 15/8/2024

Đợt 8: 16/8 - 31/8/2024

Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

Đơn xét tuyển học bạ lớp 12, (theo mẫu của Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh)

Bản photo công chứng học bạ THPT.

Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.

Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

Lệ phí tuyển sinh: 30.000 đồng/hồ sơ. Đối với thí sinh chuyển phát nhanh hồ sơ qua bưu điện, các bạn có thể chuyển kèm lệ phí hoặc bổ sung sau khi đến trường.

Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước

4. Phương thức xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (40%) - Mã phương thức: 201

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) đạt từ 18.0 điểm trở lên.

- Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

+ Khi thí sinh đảm bảo các điều kiện để được xét tuyển thì: Điểm xét tuyển là Tổng điểm trung bình 03 học kỳ (theo thang điểm 10) và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực của Quy chế tuyển sinh hiện hành. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

Điểm xét tuyển = (Điểm TB HK1 lớp 11 + Điểm TB HK2 lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12) + Điểm ưu tiên.

Lịch tuyển sinh: 

Đợt 1: 15/1 - 31/3/2024

Đợt 2: 1/4 - 31/5/2024

Đợt 3: 1/6 - 15/6/2024

Đợt 4: 16/6 - 30/6/2024

Đợt 5: 1/7 - 15/7/2024

Đợt 6: 16/7 - 31/7/2024

Đợt 7: 1/8 - 15/8/2024

Đợt 8: 16/8 - 31/8/2024

Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

Đơn xét tuyển học bạ, (theo mẫu của Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh)

Bản photo công chứng học bạ THPT.

Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.

Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

Lệ phí tuyển sinh: 30.000 đồng/hồ sơ. Đối với thí sinh chuyển phát nhanh hồ sơ qua bưu điện, các bạn có thể chuyển kèm lệ phí hoặc bổ sung sau khi đến trường.

Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.

 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Tài chính năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Kinh tế Tài chính TP HCM (UEF): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C00 18 Học bạ 3 học kỳ
2 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C00 18 Học bạ 3 học kỳ
3 7340115 Marketing A00; A01; D01; C00 18 Học bạ 3 học kỳ
4 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; C00 18 Học bạ 3 học kỳ
5 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C00 18 Học bạ 3 học kỳ
6 7380101 Luật A00; A01; D01; C00 18 Học bạ 3 học kỳ
7 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 18 Học bạ 3 học kỳ
8 7380108 Luật quốc tế A00; A01; D01; C00 18 Học bạ 3 học kỳ
9 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; C00 18 Học bạ 3 học kỳ
10 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; C00 18 Học bạ 3 học kỳ
11 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; C00 18 Học bạ 3 học kỳ
12 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; C00 18 Học bạ 3 học kỳ
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C00 18 Học bạ 3 học kỳ
14 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; C00 18 Học bạ 3 học kỳ
15 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; C00 18 Học bạ 3 học kỳ
16 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; C00 18 Học bạ 3 học kỳ
17 7320106 Công nghệ truyền thông (Truyền thông số) A00; A01; D01; C00 18 Học bạ 3 học kỳ
18 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; C00 18 Học bạ 3 học kỳ
19 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C00 18 Học bạ 3 học kỳ
20 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C01 18 Học bạ 3 học kỳ
21 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C01 18 Học bạ 3 học kỳ
22 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) A00; A01; D01; C01 18 Học bạ 3 học kỳ
23 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; C01 18 Học bạ 3 học kỳ
24 7340206 Tài chính quốc tế A00; A01; D01; C01 18 Học bạ 3 học kỳ
25 7310109 Kinh tế số A00; A01; D01; C01 18 Học bạ 3 học kỳ
26 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C01 18 Học bạ 3 học kỳ
27 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; D01; C01 18 Học bạ 3 học kỳ
28 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 18 Học bạ 3 học kỳ
29 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; C01 18 Học bạ 3 học kỳ
30 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; C01 18 Học bạ 3 học kỳ
31 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 18 Học bạ 3 học kỳ
32 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18 Học bạ 3 học kỳ
33 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 18 Học bạ 3 học kỳ
34 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D14; D15 18 Học bạ 3 học kỳ
35 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D14; D15 18 Học bạ 3 học kỳ
36 7310401 Tâm lý học D01; C00; D14; D15 18 Học bạ 3 học kỳ
37 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C00 18 Học bạ lớp 12
38 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C00 18 Học bạ lớp 12
39 7340115 Marketing A00; A01; D01; C00 18 Học bạ lớp 12
40 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; C00 18 Học bạ lớp 12
41 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C00 18 Học bạ lớp 12
42 7380101 Luật A00; A01; D01; C00 18 Học bạ lớp 12
43 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 18 Học bạ lớp 12
44 7380108 Luật quốc tế A00; A01; D01; C00 18 Học bạ lớp 12
45 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; C00 18 Học bạ lớp 12
46 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; C00 18 Học bạ lớp 12
47 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; C00 18 Học bạ lớp 12
48 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; C00 18 Học bạ lớp 12
49 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C00 18 Học bạ lớp 12
50 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; C00 18 Học bạ lớp 12
51 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; C00 18 Học bạ lớp 12
52 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; C00 18 Học bạ lớp 12
53 7320106 Công nghệ truyền thông (Truyền thông số) A00; A01; D01; C00 18 Học bạ lớp 12
54 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; C00 18 Học bạ lớp 12
55 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C00 18 Học bạ lớp 12
56 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C01 18 Học bạ lớp 12
57 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C01 18 Học bạ lớp 12
58 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) A00; A01; D01; C01 18 Học bạ lớp 12
59 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; C01 18 Học bạ lớp 12
60 7340206 Tài chính quốc tế A00; A01; D01; C01 18 Học bạ lớp 12
61 7310109 Kinh tế số A00; A01; D01; C01 18 Học bạ lớp 12
62 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C01 18 Học bạ lớp 12
63 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; D01; C01 18 Học bạ lớp 12
64 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 18 Học bạ lớp 12
65 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; C01 18 Học bạ lớp 12
66 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; C01 18 Học bạ lớp 12
67 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 18 Học bạ lớp 12
68 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18 Học bạ lớp 12
69 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 18 Học bạ lớp 12
70 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D14; D15 18 Học bạ lớp 12
71 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D14; D15 18 Học bạ lớp 12
72 7310401 Tâm lý học D01; C00; D14; D15 18 Học bạ lớp 12

3. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
2 7340120 Kinh doanh quốc tế   600  
3 7340121 Kinh doanh thương mại   600  
4 7340115 Marketing   600  
5 7340114 Digital Marketing   600  
6 7380107 Luật kinh tế   600  
7 7380108 Luật quốc tế   600  
8 7380101 Luật   600  
9 7340404 Quản trị nhân lực   600  
10 7810201 Quản trị khách sạn   600  
11 7310106 Kinh tế quốc tế   600  
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   600  
13 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   600  
14 7340116 Bất động sản   600  
15 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   600  
16 7320108 Quan hệ công chúng   600  
17 7340412 Quản trị sự kiện   600  
18 7320106 Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)   600  
19 7320104 Truyền thông đa phương tiện   600  
20 7210403 Thiết kế đồ họa   600  
21 7340122 Thương mại điện tử   600  
22 7340201 Tài chính - ngân hàng   600  
23 7340206 Tài chính quốc tế   600  
24 7310109 Kinh tế số   600  
25 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech)   600  
26 7340302 Kiểm toán   600  
27 7340301 Kế toán   600  
28 7480201 Công nghệ thông tin   600  
29 7480103 Kỹ thuật phần mềm   600  
30 7460108 Khoa học dữ liệu   600  
31 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
32 7310206 Quan hệ quốc tế   600  
33 7220209 Ngôn ngữ Nhật   600  
34 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   600  
35 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   600  
36 7310401 Tâm lý học   600

B. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Tài chính năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; D01; C01 19  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D14; D15 18  
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 17  
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D14; D15 17  
6 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; C00 19  
7 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 21  
8 7310401 Tâm lý học D01; C00; D14; D15 17  
9 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C00 20  
10 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; D01; C00 18  
11 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; C00 18  
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C00 18  
13 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; C00 19  
14 7340115 Marketing A00; A01; D01; C00 19  
15 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; C00 17  
16 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C00 21  
17 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; C00 17  
18 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C01 17  
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C01 18  
20 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) A00; A01; D01; C01 16  
21 7340206 Tài chính quốc tế A00; A01; D01; C01 19  
22 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C01 18  
23 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; C01 18  
24 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; C00 17  
25 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; C00 16  
26 7380101 Luật A00; A01; D01; C00 18  
27 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 17  
28 7380108 Luật quốc tế A00; A01; D01; C00 20  
29 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; C01 17  
30 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 18  
31 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C00 20  
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C00 16  
33 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; C00 17  
34 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; C00 16

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C00 18  
2 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C00 18  
3 7340115 Marketing A00; A01; D01; C00 18  
4 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; C00 18  
5 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C00 18  
6 7380101 Luật A00; A01; D01; C00 18  
7 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 18  
8 7380108 Luật quốc tế A00; A01; D01; C00 18  
9 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; C00 18  
10 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; C00 18  
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C00 18  
12 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; C00 18  
13 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; C00 18  
14 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; C00 18  
15 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; D01; C00 18  
16 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; C00 18  
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C00 18  
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C01 18  
19 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C01 18  
20 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; C01 18  
21 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; C01 18  
22 7340206 Tài chính quốc tế A00; A01; D01; C01 18  
23 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C01 18  
24 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; D01; C01 18  
25 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 18  
26 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; C01 18  
27 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 18  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18  
29 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D14; D15 18  
30 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D14; D15 18  
31 7310401 Tâm lý học D01; C00; D14; D15 18

 3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa   600  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   600  
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật   600  
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   600  
6 7310106 Kinh tế quốc tế   600  
7 7310206 Quan hệ quốc tế   600  
8 7310401 Tâm lý học   600  
9 7320104 Truyền thông đa phương tiện   600  
10 7320106 Công nghệ truyền thông   600  
11 7320108 Quan hệ công chúng   600  
12 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
13 7340114 Digital Marketing   600  
14 7340115 Marketing   600  
15 7340116 Bất động sản   600  
16 7340120 Kinh doanh quốc tế   600  
17 7340121 Kinh doanh thương mại   600  
18 7340122 Thương mại điện tử   600  
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng   600  
20 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech)   600  
21 7340206 Tài chính quốc tế   600  
22 7340301 Kế toán   600  
23 7340302 Kiểm toán   600  
24 7340404 Quản trị nhân lực   600  
25 7340412 Quản trị sự kiện   600  
26 7380101 Luật   600  
27 7380107 Luật kinh tế   600  
28 7380108 Luật quốc tế   600  
29 7460108 Khoa học dữ liệu   600  
30 7480201 Công nghệ thông tin   600  
31 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   600  
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   600  
33 7810201 Quản trị khách sạn   600  
34 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống   600

C. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Tài chính năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;C00 20  
2 7320106 Công nghệ truyền thông A00;A01;D01;C00 20  
3 7380108 Luật quốc tế A00;A01;D01;C00 20  
4 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;C00 19  
5 7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;D01;C00 19  
6 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;D01;C00 19  
7 7340404 Quản trị nhân lực A00;A01;D01;C00 19  
8 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;D01;C00 19  
9 7320110 Quảng cáo A00;A01;D01;C00 19  
10 7340116 Bất động sản A00;A01;D01;C00 19  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C00 18  
12 7380101 Luật A00;A01;D01;C00 18  
13 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;C00 18  
14 7340406 Quản trị văn phòng A00;A01;D01;C00 18  
15 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;D01;C00 18  
16 7340115 Marketing A00;A01;D01;C00 17  
17 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;D01;C00 17  
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;C00 17  
19 7310106 Kinh tế quốc tế A00;A01;D01;C00 17  
20 7340412 Quản trị sự kiện A00;A01;D01;C00 17  
21 7460108 Khoa học dữ liệu A00;A01;D01;C01 19  
22 7340302 Kiểm toán A00;A01;D01;C01 19  
23 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;C01 18  
24 7340206 Tài chính quốc tế A00;A01;D01;C01 18  
25 7340205 Công nghệ tài chính A00;A01;D01;C01 18  
26 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C01 17  
27 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;C01 17  
28 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;C01 17  
29 7210403 Thiết kế đồ họa A00;A01;D01;C01 17  
30 7310206 Quan hệ quốc tế A01;D01;D14;D15 19  
31 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D14;D15 19  
32 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D14;D15 19  
33 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 17  
34 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01;D01;D14;D15 17  
35 7310401 Tâm lý học D01;C00;D14;D15 18

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;C00 18  
2 7320106 Công nghệ truyền thông A00;A01;D01;C00 18  
3 7380108 Luật quốc tế A00;A01;D01;C00 18  
4 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;C00 18  
5 7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;D01;C00 18  
6 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;D01;C00 18  
7 7340404 Quản trị nhân lực A00;A01;D01;C00 18  
8 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;D01;C00 18  
9 7320110 Quảng cáo A00;A01;D01;C00 18  
10 7340116 Bất động sản A00;A01;D01;C00 18  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C00 18  
12 7380101 Luật A00;A01;D01;C00 18  
13 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;C00 18  
14 7340406 Quản trị văn phòng A00;A01;D01;C00 18  
15 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;D01;C00 18  
16 7340115 Marketing A00;A01;D01;C00 18  
17 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;D01;C00 18  
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;C00 18  
19 7310106 Kinh tế quốc tế A00;A01;D01;C00 18  
20 7340412 Quản trị sự kiện A00;A01;D01;C00 18  
21 7460108 Khoa học dữ liệu A00;A01;D01;C01 18  
22 7340302 Kiểm toán A00;A01;D01;C01 18  
23 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;C01 18  
24 7340206 Tài chính quốc tế A00;A01;D01;C01 18  
25 7340205 Công nghệ tài chính A00;A01;D01;C01 18  
26 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C01 18  
27 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;C01 18  
28 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;C01 18  
29 7210403 Thiết kế đồ họa A00;A01;D01;C01 18  
30 7310206 Quan hệ quốc tế A01;D01;D14;D15 18  
31 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D14;D15 18  
32 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D14;D15 18  
33 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 18  
34 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01;D01;D14;D15 18  
35 7310401 Tâm lý học D01;C00;D14;D15 18

D. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Tài chính năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340115 Marketing A00;A01;D01;C00 24  
2 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;C00 24  
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;C00 23  
4 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;C01 23  
5 7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;D01;C00 23  
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C00 22  
7 7340404 Quản trị nhân lực A00;A01;D01;C00 22  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;C01 22  
9 7310206 Quan hệ quốc tế A01;D01;D14;D15 21  
10 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;D01;C00 21  
11 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;D01;C00 21  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 21  
13 7210403 Thiết kế đồ họa A00;A01;D01;C01 21  
14 7310401 Tâm lý học D01;C00;D14;D15 21  
15 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;D01;C00 20  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;C00 20  
17 7320106 Công nghệ truyền thông A00;A01;D01;C00 20  
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;C01 20  
19 7380108 Luật quốc tế A00;A01;D01;C00 20  
20 7340116 Bất động sản A00;A01;D01;C00 20  
21 7340206 Tài chính quốc tế A00;A01;D01;C01 20  
22 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C01 19  
23 7380101 Luật A00;A01;D01;C00 19  
24 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;C00 19  
25 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D14;D15 19  
26 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D14;D15 19  
27 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01;D01;D14;D15 19  
28 7320110 Quảng cáo A00;A01;D01;C00 19  
29 7480109 Khoa học dữ liệu A00;A01;D01;C01 19

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340115 Marketing A00;A01;D01;C00 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
2 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;C00 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;C00 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
4 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;C01 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
5 7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;D01;C00 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C00 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
7 7340404 Quản trị nhân lực A00;A01;D01;C00 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
8 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;C01 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
9 7310206 Quan hệ quốc tế A01;D01;D14;D15 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
10 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;D01;C00 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
11 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;D01;C00 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
12 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
13 7210403 Thiết kế đồ họa A00;A01;D01;C01 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
14 7310401 Tâm lý học D01;C00;D14;D15 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
15 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;D01;C00 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;C00 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
17 7320106 Công nghệ truyền thông A00;A01;D01;C00 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;C01 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
19 7380108 Luật quốc tế A00;A01;D01;C00 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
20 7340116 Bất động sản A00;A01;D01;C00 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
21 7340206 Tài chính quốc tế A00;A01;D01;C01 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
22 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C01 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
23 7380101 Luật A00;A01;D01;C00 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
24 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;C00 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
25 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D14;D15 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
26 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D14;D15 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
27 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01;D01;D14;D15 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
28 7320110 Quảng cáo A00;A01;D01;C00 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
29 7480109 Khoa học dữ liệu A00;A01;D01;C01 18 Học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (Đợt 31/5)
30 7340115 Marketing A00;A01;D01;C00 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
31 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;C00 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
32 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;C00 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
33 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;C01 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
34 7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;D01;C00 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
35 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C00 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
36 7340404 Quản trị nhân lực A00;A01;D01;C00 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
37 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;C01 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
38 7310206 Quan hệ quốc tế A01;D01;D14;D15 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
39 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;D01;C00 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
40 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;D01;C00 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
41 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
42 7210403 Thiết kế đồ họa A00;A01;D01;C01 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
43 7310401 Tâm lý học D01;C00;D14;D15 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
44 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;D01;C00 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
45 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;C00 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
46 7320106 Công nghệ truyền thông A00;A01;D01;C00 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
47 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;C01 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
48 7380108 Luật quốc tế A00;A01;D01;C00 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
49 7340116 Bất động sản A00;A01;D01;C00 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
50 7340206 Tài chính quốc tế A00;A01;D01;C01 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
51 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C01 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
52 7380101 Luật A00;A01;D01;C00 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
53 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;C00 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
54 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D14;D15 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
55 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D14;D15 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
56 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01;D01;D14;D15 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
57 7320110 Quảng cáo A00;A01;D01;C00 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)
58 7480109 Khoa học dữ liệu A00;A01;D01;C01 30 Học bạ 5 học kỳ (Đợt 31/5)

E. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Tài chính năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C00 24  
2 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C00 23  
3 7340115 Marketing A00; A01; D01; C00 23  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C00 22  
5 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; C00 22  
6 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 21  
7 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; C00 21  
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C01 21  
9 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; C00 21  
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C01 20  
11 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; C00 20  
12 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; D01; C00 20  
13 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 20  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C00 20  
15 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; C00 20  
16 7380108 Luật quốc tế A00; A01; D01; C00 20  
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D14; D15 19  
18 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 19  
19 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D14; D15 19  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 19  
21 7380101 Luật A00; A01; D01; C00 19  
22 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 19  
23 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C01 19  
24 7320110 Quảng cáo A00; A01; D01; C00 19  
25 7480109 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; C01 19

Học phí

A. Học phí trường Đại học Kinh tế – Tài chính năm 2024 - 2025

Học phí Đại học Kinh tế Tài chính UEF 2024 - 2025 sẽ được quyết định dựa trên số tín chỉ mà học viên chọn lựa để đăng ký trong từng kỳ học. Với 4 kỳ học trong một năm, học phí hàng năm của UEF cho năm học 2024 - 2025 sẽ dao động trong khoảng từ 20 đến 22 triệu đồng.

B. Học phí trường Đại học Kinh tế – Tài chính năm 2023 - 2024

Dự kiến năm học 2023 – 2024 học phí chương trình chuẩn là 863.500 đồng/tín chỉ (khoảng 27.200.000 VNĐ/năm) và năm học 2024 – 2025 là 950.000 đồng/tín chỉ (khoảng 29.900.000 VNĐ/năm). - Học phí tại trường Đại học Kinh tế – Tài chính thường được thu vào đầu mỗi học kỳ

C. Học phí trường Đại học Kinh tế – Tài chính năm 2022 - 2023

Học phí tại trường Đại học Kinh tế – Tài chính thường được thu vào đầu mỗi học kỳ. Số tiền phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó.

Một năm học được chia thành 4 học kỳ. Học phí bình quân trong khoảng 16.000.000 – 18.000.000 đồng/học kỳ.

Học phí này đã bao gồm 7 cấp độ tiếng Anh đạt chuẩn IELTS 5.5. Học phí ổn định trong suốt năm học, năm tiếp theo nếu có thay đổi sẽ không vượt quá 6%. Ngoài ra, sinh viên có chứng chỉ IELTS đầu vào từ 5.0 sẽ được miễn 3 cấp độ tiếng Anh. Tương đương với 25.000.000 đồng. Sinh viên có chứng chỉ IELTS đầu vào từ 5.5 được miễn 4 cấp độ tiếng Anh; tương đương khoảng 33.000.000 đồng.

D. Học phí trường Đại học Kinh tế – Tài chính năm 2021 - 2022

Học phí UEF năm học 2021 – 2022 tăng khá nhiều so với năm học 2020 – 2021. Trường vẫn đào tạo 8 kỳ học, học phí bình quân rơi vào khoảng 35.000.000 VNĐ/học kỳ.

Môn học bằng tiếng Việt: 2.050.000đ/tín chỉ.

Môn học bằng tiếng Anh: 2.350.000đ/tín chỉ.

Học phí gồm 7 cấp độ tiếng Anh đạt chuẩn IELTS 5.5. Học phí ổn định trong suốt năm học, năm tiếp theo nếu có thay đổi sẽ không vượt quá 6% theo quy định.

Với những sinh viên có chứng chỉ IELTS 5.0 được miễn 3 cấp và IELTS 5.5 sẽ được miễn học phí 4 cấp độ đầu.

Đặc biệt, sinh viên ngành CNTT, Thương mại điện tử , Ngôn ngữ Nhật, các ngành ngôn ngữ học, Công nghệ truyền thông, Quan hệ công chúng,… sẽ được doanh nghiệp tài trợ 30% học phí trong toàn khóa học. Sinh viên chỉ đóng khoảng 24 triệu đồng/học kỳ.

E. Học phí trường Đại học Kinh tế – Tài chính năm 2020 - 2021

Trường đại học kinh tế – tài chính năm 2020 có mức học phí bình quân: 30.000.000 VNĐ/học kỳ, học phí này đã bao gồm 7 cấp độ tiếng Anh chuẩn IELTS 5.5.

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Kinh tế Tài chính TP HCM năm 2024

MÃ TRƯỜNG: UEF

STT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Quản trị doanh nghiệp

- Quản trị khởi nghiệp

- Quản trị văn phòng

7340101

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)

2

Kinh doanh quốc tế
- Kinh doanh quốc tế
- Ngoại thương

7340120

3

Kinh doanh thương mại
- Kinh doanh thương mại
- Kinh doanh bán lẻ

7340121

4

Marketing
- Quản trị Marketing
- Quản trị thương hiệu
- Quảng cáo

7340115

5

Digital Marketing
- Quản trị Digital Marketing
- Quản trị sự kiện ảo
- Quảng cáo số

7340114

6

Luật kinh tế
- Luật thương mại
- Luật kinh doanh
- Luật tài chính ngân hàng

7380107

7

Luật quốc tế
- Luật kinh doanh quốc tế
- Luật thương mại quốc tế

7380108

8

Luật
- Luật dân sự
- Luật hành chính
- Luật hình sự

7380101

9

Quản trị nhân lực 
- Đào tạo và phát triển
- Tuyển dụng

7340404

10

Quản trị khách sạn
- Quản trị và kinh doanh khách sạn quốc tế
- Quản trị dịch vụ cao cấp

7810201

11

Kinh tế quốc tế 

7310106

12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

13

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

- Quản trị nhà hàng - Bar
- Quản trị ẩm thực

7810202

14

Bất động sản

7340116

15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

16

Quan hệ công chúng
- Truyền thông xã hội
- Truyền thông doanh nghiệp

7320108

17

Quản trị sự kiện 
- Quản trị sự kiện giải trí
- Quản trị sự kiện doanh nghiệp

7340412

18

Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)
- Quản trị sản xuất sản phẩm truyền thông
- Kinh doanh sản phẩm truyền thông

7320106

19

Truyền thông đa phương tiện 

7320104

20

Thiết kế đồ họa
- Thiết kế marketing – quảng cáo
- Thiết kế nhận diện thương hiệu
- Thiết kế giao diện tương tác

- Thiết kế đồ họa chuyển động

7210403

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)

21

Thương mại điện tử
- Kinh doanh trực tuyến
- Marketing trực tuyến
- Chuyển đổi số trong kinh doanh

7340122

22

Tài chính - ngân hàng
- Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Bảo hiểm

7340201

23

Tài chính quốc tế

7340206

24

Kinh tế số (dự kiến)

7310109

25

Công nghệ tài chính (Fintech)

7340205

26

Kiểm toán 

7340302

27

Kế toán
- Kế toán công
- Kế toán doanh nghiệp

7340301

28

Công nghệ thông tin
- An toàn không gian mạng
- Mạng máy tính
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin doanh nghiệp
- Trí tuệ nhân tạo

7480201

29

Kỹ thuật phần mềm (dự kiến)

7480103

30

Khoa học dữ liệu
- Phân tích dữ liệu trong kinh tế - kinh doanh
- Phân tích dữ liệu trong tài chính
- Phân tích dữ liệu trong marketing
- Phân tích dữ liệu lớn

7460108

31

Ngôn ngữ Anh
- Ngôn ngữ - Văn hóa - Biên dịch 
- Kinh tế - Quản trị - Thương mại
- Tiếng Anh truyền thông
- Giảng dạy tiếng Anh

7220201

A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

32

Quan hệ quốc tế
- Nghiệp vụ đối ngoại
- Nghiệp vụ báo chí quốc tế
- Chính trị quốc tế
- Phát triển bền vững

7310206

33

Ngôn ngữ Nhật (**)
- Biên phiên dịch tiếng Nhật
- Văn hóa du lịch Nhật Bản
- Kinh tế - Thương mại
- Giảng dạy tiếng Nhật

7220209

34

Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Biên phiên dịch tiếng Hàn
- Văn hóa du lịch Hàn Quốc
- Kinh tế - Thương mại
- Giảng dạy tiếng Hàn

7220210
 

35

Ngôn ngữ Trung Quốc
- Biên phiên dịch Tiếng Trung
- Văn hóa du lịch Trung Quốc
- Kinh tế - Thương mại

7220204

36

Tâm lý học
- Tham vấn tâm lý
- Tâm lý học nhân sự và truyền thông

7310401


D01 (Toán, Văn, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

 

 (**) Với ngành Ngôn ngữ Nhật, thí sinh có thể sử dụng tiếng Nhật thay cho tiếng Anh để xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12.

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM năm 2023 chính xác nhất

Học phí

Học phí trường Đại học Kinh tế – Tài chính năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí trường Đại học Kinh tế – Tài chính năm 2023 - 2024 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Kinh tế – Tài chính năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá