Đại học Kiến trúc TP HCM (KTS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

1.5 K

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh

Video giới thiệu trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: University of Architecture Ho Chi Minh City (UAH)
  • Mã trường: KTS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Tại chức Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ:

+ Trụ sở chính: Số 196 Pasteur phường 6 quận 3 thành phố Hồ Chí Minh

+ Cơ sở Thủ Đức: Số 48 Đặng Văn Bi phường Bình Thọ quận Thủ Đức TP.Hồ Chí Minh

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2024

Hội đồng tuyển sinh đại học hệ chính quy Trường Đại học Kiến trúc TPHCM thông báo một số thông tin về việc tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024 như sau:

1. Đối tượng tuyển sinh

Tất cả các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

3. Các phương thức tuyển sinh năm 2024

Trong kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024, Trường Đại học Kiến trúc TPHCM áp dụng các phương thức xét tuyển sau đây:

3.1. Phương thức 1 - Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 1% chỉ tiêu ngành.

Mã phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 301.

Tên phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8).

3.2. Phương thức 2 - Xét tuyển đối với các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp (từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên): 9% chỉ tiêu ngành.

Mã phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 303.

Tên phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Xét tuyển thẳng theo Đề án của CSĐT.

3.3. Phương thức 3 - Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông tại các trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trong cả nước: 15% chỉ tiêu ngành.

Mã phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 200.

Tên phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ).

Đại học Kiến trúc TP HCM (KTS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Đại học Kiến trúc TP HCM (KTS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

3.4. Phương thức 4 - Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2024 tại Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh: 25% chỉ tiêu ngành.

Mã phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 402.

Tên phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển.

3.5. Phương thức 5 - Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024: 50% chỉ tiêu ngành.

Mã phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 100.

Tên phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Lưu ý:

Điều kiện cần của Phương thức 2 - Xét tuyển đối với các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp (từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên) và Phương thức 3 - Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông tại các trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trong cả nước là thí sinh phải tốt nghiệp Trung học phổ thông theo hình thức chính quy. Các phương thức xét tuyển còn lại, điều kiện cần là thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.

Chỉ tiêu của từng phương thức xét tuyển có thể được điều chỉnh theo tình hình tuyển sinh thực tế.

Ngoại trừ các ngành khối A (3 ngành Kỹ thuật Xây dựng, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Quản lý xây dựng), các ngành còn lại xét tuyển theo các phương thức xét tuyển nêu trên kết hợp với kết quả thi bổ sung các môn năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024.

Riêng ngành Thiết kế đô thị (Chương trình Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) có yêu cầu năng lực tiếng Anh đầu vào.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học Kiến trúc TP HCM (KTS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

Đại học Kiến trúc TP HCM (KTS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 4)

- Thời gian đăng ký dự thi các môn năng khiếu và đăng ký xét tuyển trực tuyến phương thức 1, 2, 3, 4 theo kế hoạch của nhà trường dự kiến từ 4/3 đến hết ngày 28/4.

- Thời gian thi các môn năng khiếu ngày 8 và 9/6.

- Thời gian điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển trực tuyến: ngày 20/6 đến hết ngày 23-6.

- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển bản giấy từ 24/6 đến 16h30 ngày 28/6.

- Thời gian đăng ký xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Thời gian kiểm tra tiếng Anh đầu vào đối với ngành thiết kế đô thị: 9h - 10h30 thứ ba và thứ sáu hằng tuần từ nay đến hết ngày 30/9.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học kiến trúc TP HCM năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học kiến trúc TP HCM năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 25.49 Tại thành phố Hồ Chí Minh
2 7580101CLC Kiến trúc (CLC) V00; V01; V02 25.4 Tại thành phố Hồ Chí Minh
3 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 25.11 Tại thành phố Hồ Chí Minh
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 22.28 Tại thành phố Hồ Chí Minh
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) V00; V01; V02 23.58 Tại thành phố Hồ Chí Minh
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 24.33 Tại thành phố Hồ Chí Minh
7 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) V00; V01; V02 22.08 Tại thành phố Hồ Chí Minh
8 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H02 24.85 Tại thành phố Hồ Chí Minh
9 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H06 26.01 Tại thành phố Hồ Chí Minh
10 7210404 Thiết kế thời trang H01; H06 22.95 Tại thành phố Hồ Chí Minh
11 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 21.77 Tại thành phố Hồ Chí Minh
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 24.97 Tại thành phố Hồ Chí Minh
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) A00; A01 25.42 Tại thành phố Hồ Chí Minh
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01 25.63 Tại thành phố Hồ Chí Minh
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 25.28 Tại thành phố Hồ Chí Minh
16 7580101CT Kiến trúc V00; V01; V02 22.24 Tại trung tâm đào tạo cơ sở cần thơ
17 7580101DL Kiến trúc V00; V01; V02 22.68 Tại trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt

3. Xét điểm ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc   21.47 Tại thành phố Hồ Chí Minh
2 7580101CLC Kiến trúc (CLC)   21.54 Tại thành phố Hồ Chí Minh
3 7580108 Thiết kế nội thất   21.59 Tại thành phố Hồ Chí Minh
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị   18.43 Tại thành phố Hồ Chí Minh
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC)   17.29 Tại thành phố Hồ Chí Minh
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan   20.69 Tại thành phố Hồ Chí Minh
7 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến)   16.83 Tại thành phố Hồ Chí Minh
8 7210402 Thiết kế công nghiệp   21.06 Tại thành phố Hồ Chí Minh
9 7210403 Thiết kế đồ họa   22.18 Tại thành phố Hồ Chí Minh
10 7210404 Thiết kế thời trang   18.23 Tại thành phố Hồ Chí Minh
11 7210110 Mỹ thuật đô thị   20.06 Tại thành phố Hồ Chí Minh
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng   17.58 Tại thành phố Hồ Chí Minh
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC)   17.53 Tại thành phố Hồ Chí Minh
14 7580302 Quản lý xây dựng   17.68 Tại thành phố Hồ Chí Minh
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng   20.83 Tại thành phố Hồ Chí Minh
16 7580101CT Kiến trúc   18.6 Tại trung tâm đào tạo cơ sở cần thơ
17 7580108CT Thiết kế nội thất   19.05 Tại trung tâm đào tạo cơ sở cần thơ
18 7580101DL Kiến trúc   18.08 Tại trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt

B. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24.17  
2 7580101CLC Kiến trúc (CLC) V00; V01; V02 23.61  
3 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 24.59  
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 22.28  
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) V00; V01; V02 21.55  
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 23.05  
7 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) V00; V01; V02 15  
8 7210402 Thiết kế công nghiệp V01; V02 24.51  
9 7210403 Thiết kế đồ họa V01; V02 25.17  
10 7210404 Thiết kế thời trang V01; V02 24.22  
11 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 22.7  
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 19.85  
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) A00; A01 21.1  
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01 20.5  
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 15.5  
16 7580101CT Kiến trúc (CT) V00; V01; V02 18.27 Cơ sở Cần Thơ
17 7580108CT Thiết kế nội thất (CT) V00; V01; V02 17 Cơ sở Cần Thơ
18 7580201CT Kỹ thuật xây dựng (CT) A00; A01 15.5 Cơ sở Cần Thơ
19 7580101DL Kiến trúc (DL) V00; V01; V02 18.85 Cơ sở Đà Lạt
20 7580201DL Kỹ thuật xây dựng (DL) A00; A01 15.5 Cơ sở Đà Lạt

C. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24.4  
2 7580101CLC Kiến trúc (CLC) V00; V01; V02 24.16  
3 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 24.46  
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 22.65  
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) V00; V01; V02 20.83  
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 23.51  
7 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) V00; V01; V02 16.93  
8 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H02 24.08  
9 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H06 25.35  
10 7210404 Thiết kế thời trang H01; H06 24.26  
11 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 22.87  
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 22.6  
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) A00; A01 20.65  
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01 22  
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 16.2  
16 7580101CT Kiến trúc (CT) V00; V01; V02 21.16 Cơ sở Cần Thơ
17 7580108CT Thiết kế nội thất (CT) V01; V00 20.75 Cơ sở Cần Thơ
18 7580201CT Kỹ thuật xây dựng (CT) A00; A01 17.15 Cơ sở Cần Thơ
19 7580101DL Kiến trúc (DL) V00; V01; V02 20.29 Cơ sở Đà Lạt
20 7580201DL Kỹ thuật xây dựng (DL) A00; A01 17.2 Cơ sở Đà Lạt

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24.88  
2 7580101CLC Kiến trúc (CLC) V00; V01; V02 24.22  
3 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 24.72  
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 22.8  
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) V00; V01; V02 19.59  
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 23.71  
7 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) V00; V01; V02 21.11  
8 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H02 24.42  
9 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H06 24.87  
10 7210404 Thiết kế thời trang H01; H06 24.38  
11 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 24.14  
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 24.72  
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) A00; A01 25.32  
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01 24.51  
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 21.55  
16 7580101CT Kiến trúc (CT) V00; V01; V02 22.64 Cơ sở Cần Thơ
17 7580108CT Thiết kế nội thất (CT) V01; V00 21.48 Cơ sở Cần Thơ
18 7580201CT Kỹ thuật xây dựng (CT) A00; A01 21.83 Cơ sở Cần Thơ
19 7580101DL Kiến trúc (DL) V00; V01; V02 19.25 Cơ sở Đà Lạt
20 7580201DL Kỹ thuật xây dựng (DL) A00; A01 23.23 Cơ sở Đà Lạt

D. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24.28 Tại TPHCM
2 7580101CLC Kiến trúc (CLC) V00; V01; V02 23.6 Tại TPHCM
3 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 24.15 Tại TPHCM
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 21.76 Tại TPHCM
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) V00; V01; V02 16.5 Tại TPHCM
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 22.89 Tại TPHCM
7 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) V00; V01; V02 15 Tại TPHCM
8 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H02 24.6 Tại TPHCM
9 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H06 25.4 Tại TPHCM
10 7210404 Thiết kế thời trang H01; H06 24.48 Tại TPHCM
11 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 22.05 Tại TPHCM
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 21.9 Tại TPHCM
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) A00; A01 15.5 Tại TPHCM
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01 21.7 Tại TPHCM
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 15.5 Tại TPHCM
16 7580101CT Kiến trúc (CT) V00; V01; V02 20.8 Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ
17 7580108CT Thiết kế nội thất (CT) V00; V01 17 Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ
18 7580201CT Kỹ thuật xây dựng (CT) A00; A01 15.5 Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ
19 7580101DL Kiến trúc (DL) V00; V01; V02 20.25 Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt
20 7580201DL Kỹ thuật xây dựng (DL) A00; A01 15.5 Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng   24  
2 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC)   24.2  
3 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng   23.9  
4 7580302 Quản lý xây dựng   23.68  
5 7580101 Kiến trúc   25  
6 7580101CLC Kiến trúc (CLC)   24.25  
7 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị   20.48  
8 7580102 Kiến trúc cảnh quan   23.75  
9 7580108 Thiết kế nội thất   24.9  
10 7210110 Mỹ thuật đô thị   21.54  
11 7210402 Thiết kế công nghiệp   23.95  
12 7210403 Thiết kế đồ họa   24.59  
13 7210404 Thiết kế thời trang   23.75  
14 7580199 Thiết kế đô thị   22



Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Kiến trúc TP. HCM năm 2023 - 2024

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 13.000.000 – 88.000.000 VNĐ/năm học (trung bình 16 tín chỉ). Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

B. Học phí trường Đại học Kiến trúc TP. HCM năm 2022 - 2023

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10% VietJack sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là mức học phí năm 2022 dự tính của chúng tôi:

- Hệ đại trà: 414.700 VNĐ/tín chỉ.

- Hệ chất lượng cao: 1.813.000 VNĐ/tín chỉ.

- Lý luận chính trị: 1.375.000 VNĐ/tín chỉ.

- Giáo dục thể chất: 1.210.000 VNĐ/tín chỉ.

- Các học phần khác: 2.750.000 VNĐ/tín chỉ.

C. Học phí trường Đại học Kiến trúc TP. HCM năm 2021 - 2022

Năm 2021, học phí UAH thu như sau:

- Hệ đại trà: 377.000 VNĐ/tín chỉ.

- Hệ chất lượng cao: 1.648.000 VNĐ/tín chỉ.

- Lý luận chính trị: 1.250.000 VNĐ/tín chỉ.

- Giáo dục thể chất: 1.100.000 VNĐ/tín chỉ.

- Các học phần khác: 2.500.000 VNĐ/tín chỉ.

D. Học phí trường Đại học Kiến trúc TP. HCM năm 2020 - 2021

Hệ đại trà năm 2020 là 377.000 đ/tín chỉ.

- Một năm học sinh viên sẽ học khoảng 15 – 18 tín chỉ/học kỳ tùy chương trình đào tạo.

- Trường còn có 1 học kỳ phụ cho SV học lại, học cải thiện, học vượt nếu có yêu cầu.

Stt

Tên ngành

Học phí (đ)

Số tín chỉ HKI

1

Kiến trúc

29.664.000

18

2

Quy hoạch vùng và đô thị

28.944.000

18

3

Kỹ thuật xây dựng

19.744.000

16

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2024

Đại học Kiến trúc TP HCM (KTS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

Đại học Kiến trúc TP HCM (KTS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 4)

 

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Phương án tuyển sinh 

Phương án tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại học kiến trúc TP HCM năm 2023 chính xác nhất

Học phí

Học phí trường Đại học Kiến trúc TP. HCM năm 2023 - 2024 mới nhất

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Kiến trúc TP. HCM năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá