Đại học Văn hóa TP HCM (VHS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

1.7 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn hóa TP HCM năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học văn hóa TP HCM

Video giới thiệu trường Đại học văn hóa TP HCM

Giới thiệu

  •  Tên trường: Đại học văn hóa TP HCM
  •  Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Culture (HCMUC)
  •  Mã trường: VHS
  •  Loại trường: Công lập
  •  Hệ đào tạo: Đại học  Sau Đại học – Liên kết quốc tế
  •  Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: Số 51 đường Quốc Hương, phường Thảo Điền, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh

+ Cơ sở 2: Số 288 Đỗ Xuân Hợp, P.Phước Long A, Quận 9, TP.HCM

Thông tin tuyển sinh

 Phương án tuyển sinh Đại học văn hóa TP HCM năm 2024 mới nhất

- Mã trường: VHS

1. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên toàn quốc

2. Đối tượng tuyển sinh:

Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT)/có bằng tốt nghiệp trung cấp.

3. Phương thức tuyển sinh:

- Xét tổ hợp môn văn hóa từ kết quả thi tốt nghiệp THPT.

- Xét tổ hợp môn văn hóa từ kết quả học bạ cấp THPT.

Phương thức tuyển sinh chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật:

- Xét tuyển tổ hợp môn văn hóa từ kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu nghệ thuật.

- Xét tuyển tổ hợp môn văn hóa từ kết quả học bạ cấp THPT và điểm thi năng khiếu nghệ thuật.

4. Thời gian tuyển sinh: Theo quy định của Bộ GĐĐT

5. Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024

Đại học Văn hóa TP HCM (VHS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa TPHCM năm 2023

Xét điểm thi THPT

B. Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa TPHCM năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220112 Ngành văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam C00;D01;D09;D15 15  
2 7320201 Ngành Thông tin - Thư viện C00;D01;D09;D15 15  
3 7320305 Ngành Bảo tàng học C00;D01;D09;D15 15  
4 7320402 Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm C00;D01;D09;D15 15  
5 7229040A Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam C00;D01;D09;D15 21.5  
6 7229040B Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa C00;D01;D09;D15 22.5  
7 7229040C Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa C00;D01;D09;D15 25.5  
8 7229042A Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội C00;D01;D09;D15 19.5  
9 7229042B Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch C00;D01;D09;D15 21.25  
10 7229042C Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật R01;R02;R03;R04 17  
11 7229042D Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch C00;D01;D09;D15 25  
12 7810101 Ngành Du lịch C00;D01;D10;D15 25.5  
13 7810103A Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành C00;D01;D10;D15 26.25  
14 7810103B Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch C00;D01;D10;D15 26

C. Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa TPHCM năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220112 Ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam C00;D01;D09;D15 15  
2 7320201 Ngành Thông tin - Thư viện C00;D01;D09;D15 15  
3 7320305 Ngành Bảo tàng học C00;D01;D09;D15 15  
4 7320402 Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm C00;D01;D10;D15 15  
5 7229040A Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam C00;D01;D09;D15 16  
6 7229040B Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa C00;D01;D09;D15 16  
7 7229040C Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa C00;D01;D09;D15 23  
8 7229042A Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội C00;D01;D09;D15 21  
9 7229042B Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch C00;D01;D09;D15 16  
10 7229042C Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật R01;R02;R03;R04 18  
11 7229042D Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch C00;D01;D09;D15 22.5  
12 7810101 Ngành du lịch C00;D01;D10;D15 24.25  
13 7810103A Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành C00;D01;D10;D15 25  
14 7810103B Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch C00;D01;D10;D15 24

D. Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa TPHCM năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320201 Thông tin - Thư viện C00, D01, D09, D15 15  
2 7320305 Bảo tàng học C00, D01, D09, D15 15  
3 7810101 Du lịch C00, D01, D10, D15 24  
4 7810103A Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành C00, D01, D10, D15 25  
5 7810103B Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch C00, D01, D10, D15 24  
6 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00, D01, D10, D15 15  
7 7229042A Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội C00, D01, D09, D15 15  
8 7229042B Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý Di sản văn hóa và phát triển du lịch C00, D01, D09, D15 15  
9 7229042C Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức dàn dựng chương trình Văn hóa Nghệ thuật R01, R02, R03, R04 15  
10 7229042D Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện Văn hóa, Thể thao, Du lịch C00, D01, D09, D15 15  
11 7229040A Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam C00, D01, D09, D15 16.5  
12 7229040B Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa C00, D01, D09, D15 15  
13 7229040C Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa C00, D01, D09, D15 20  
14 7220112 Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam C00, D01, D09, D15 15

Học phí

A. Học phí dự kiến của trường Đại học Văn hóa TP. HCM năm 2023 – 2024

Dựa trên quy định của Bộ GD&ĐT, mức thu dự kiến của trường Đại học Văn hóa tại TP HCM sẽ tăng không quá 10%/năm.

Trường ĐH Văn hóa TP.HCM đưa ra mức học phí dự kiến khóa tuyển sinh năm 2023 là 15 triệu đồng/10 tháng/ sinh viên.

B. Học phí  của trường Đại học Văn hóa TP. HCM năm 2022 – 2023

Quy chế học phí tại Đại học Văn hóa được tính theo tín chỉ của môn học. Vào năm 2022, học phí của từng tín chỉ là 299.000 VNĐ cho tất cả các ngành hệ đại học chính quy. 

Học phí hệ đại học chính quy của Trường Đại học Văn hóa năm 2022 như sau:

  • Ngành đào tạo về Du lịch: 12.600.000 VNĐ/năm 

  • Ngành khác: 10.600.000 VNĐ/năm

C. Học phí của trường Đại học Văn hóa TP. HCM năm 2021 – 2022

Tùy vào chương trình đào tạo mà ĐHVH TPHCM sẽ có các mức học phí khác nhau (Căn cứ vào số lượng tín chỉ sinh viên đăng ký trong một học kỳ để quy ra số tiền cần phải nộp). Hiện nay, trường có các mức học phí năm 2021 – 2022 như sau:

  • Các ngành, chuyên ngành về Du lịch: 12.600.000 VNĐ/năm.

  • Các ngành, chuyên ngành khác: 10.600.000 VNĐ/năm.

D. Học phí của trường Đại học Văn hóa TP. HCM năm 2020 – 2021

Năm 2020, học phí của sinh viên trường đại học Văn hóa TPHCM thấp hơn so với năm 2021. Cụ thể:

  • Các ngành Du lịch, quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 11.700.000 VNĐ/năm

  • Các ngành còn lại: 9.800.000 VNĐ/năm học

Trên đây là mức thu chưa bao gồm các khoản khác như phí học GDQP – AN, tiền Bảo hiểm Y tế, Bảo hiểm thân thể,…

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Văn hóa TP. HCM năm 2024

Đại học Văn hóa TP HCM (VHS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Phương án tuyển sinh 

Phương án tuyển sinh trường Đại học văn hóa TP HCM năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại học Văn hóa TP HCM năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Văn hóa TP HCM năm 2022 cao nhất 26,25 điểm

Điểm chuẩn Đại học Văn hóa TP HCM năm 2021 cao nhất 24,25 điểm

Điểm chuẩn Đại học Văn hóa TP HCM 3 năm gần đây

Học phí

Học phí trường Đại học Văn hóa TP HCM năm học 2023 - 2024 mới nhất

Học phí trường Đại học Văn hóa TP HCM năm học 2022 - 2023 mới nhất

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Văn hóa TP HCM năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá