Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

4.2 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Video giới thiệu trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Quốc tế Hồng Bàng
  • Tên tiếng Anh: Hong Bang International University (HIU)
  • Mã trường: HIU
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: 215 Điện Biên Phủ Phường 15 Quận Bình Thạnh TP.HCM
  • SĐT: 028.73083.456 0938.69.2015 0964.239.172
  • Email: hiu@hiu.vn
  • Website: http://hiu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/hiu.vn/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2024 mới nhất

1. XÉT KẾT QUẢ HỌC BẠ THPT

Xét học bạ tổng điểm trung bình 03 học kỳ: HK1 (lớp 11) + HK2 (lớp 11) + HK1 (lớp 12) từ 18 điểm trở lên

Xét học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn (trong tổ hợp dùng để xét tuyển) của năm lớp 12 từ 18 điểm trở lên

Xét học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12 từ 6.0 trở lên.

2. XÉT KẾT QUẢ ĐIỂM THI THPT 2024

Xét kết quả thi THPT năm 2024 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

3. XÉT ĐIỂM THI SAT

Xét tuyển thí sinh bằng điểm kỳ thi SAT (Scholastic Assessment Test) từ 800 điểm trở lên.

4. XÉT TUYỂN THẲNG | PHỎNG VẤN

Phương thức xét tuyển thẳng đối với tất cả các ngành dựa trên hình thức phỏng vấn và các điều kiện theo yêu cầu của từng ngành.

5. XÉT KẾT QUẢ ĐIỂM THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TPHCM

Dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2024 và đạt kết quả từ 600 điểm trở lên, sẽ đủ điều kiện đăng ký xét tuyển vào HIU.

Các ngành tuyển sinh năm 2024 Đại học Quốc tế Hồng Bàng:

Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 1)

Ngày 06/01/2024, HIU chính thức nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1 theo phương thức xét học bạ từ 18 điểm trở lên cho 36 ngành thuộc các lĩnh vực:

– Khoa học Sức khỏe;

– Kinh tế – Quản trị;

– Công nghệ – Kỹ thuật;

– Ngôn ngữ và văn hóa Quốc tế;

– Khoa học Xã hội;

– Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên.

– Thời gian nhận hồ sơ: 06/01/2024 – 30/03/2024

– Thời gian công bố kết quả dự kiến: 02/04/2024

=> Đăng ký xét tuyển và nộp hồ sơ ngay tại đây: https://xettuyen.hiu.vn/dang-ky-ho-so-xet-tuyen-theo-dot.html?

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y Khoa A00; B00; D07; D08 24 Điểm 3 học kỳ
2 7720101 Y Khoa (Chương Trình tiếng Anh) A00; B00; D07; D08 24 Điểm 3 học kỳ
3 7720115 Y Học Cổ Truyền A00; B00; D07; D08 24 Điểm 3 học kỳ
4 7720701 Y Tế Công Cộng A00; B00; D07; D08 18 Điểm 3 học kỳ
5 7720501 Răng Hàm Mặt A00; B00; D07; D08 24 Điểm 3 học kỳ
6 7720501 Răng Hàm Mặt (Chương Trình tiếng Anh) A00; B00; D07; D08 24 Điểm 3 học kỳ
7 7720201 Dược Học A00; B00; D07; D08 24 Điểm 3 học kỳ
8 7720201 Dược Học (Chương Trình tiếng Anh) A00; B00; D07; D08 24 Điểm 3 học kỳ
9 7720301 Điều Dưỡng A00; B00; D07; D08 19.5 Điểm 3 học kỳ
10 7720301 Điều Dưỡng (Chương Trình tiếng Anh) A00; B00; D07; D08 19.5 Điểm 3 học kỳ
11 7720302 Hộ Sinh A00; B00; D07; D08 19.5 Điểm 3 học kỳ
12 7720401 Dinh Dưỡng A00; B00; D07; D08 18 Điểm 3 học kỳ
13 7720601 Kỹ Thuật Xét Nghiệm Y Học A00; B00; D07; D08 19.5 Điểm 3 học kỳ
14 7720603 Kỹ Thuật Phục Hồi Chức Năng A00; B00; D07; D08 19.5 Điểm 3 học kỳ
15 7340101 Quản Trị Kinh Doanh A00; A01; C00; D01 18 Điểm 3 học kỳ
16 7340114 Digital Marketing A00; A01; C00; D01 18 Điểm 3 học kỳ
17 7380107 Digital Marketing (Chương Trình tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 18 Điểm 3 học kỳ
18 7340301 Kế Toán A00; A01; C01; D01 18 Điểm 3 học kỳ
19 7340201 Tài Chính - Ngân Hàng A00; A01; C01; D01 18 Điểm 3 học kỳ
20 7340412 Quản Trị Sự Kiện A00; A01; C00; D01 18 Điểm 3 học kỳ
21 7810201 Quản Trị Khách Sạn A00; A01; C00; D01 18 Điểm 3 học kỳ
22 7810103 Quản Trị Dịch Vụ Du Lịch và Lữ Hành A00; A01; C00; D01 18 Điểm 3 học kỳ
23 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18 Điểm 3 học kỳ
24 7380107 Luật Kinh Tế A00; A01; C00; D01 18 Điểm 3 học kỳ
25 7340122 Thương Mại Điện Tử A00; A01; C00; D01 18 Điểm 3 học kỳ
26 7220201 Ngôn Ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18 Điểm 3 học kỳ
27 7220204 Ngôn Ngữ Trung Quốc A01; C00; D01; D15 18 Điểm 3 học kỳ
28 7220210 Ngôn Ngữ Hàn Quốc A01; C00; D01; D15 18 Điểm 3 học kỳ
29 7220209 Ngôn Ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 18 Điểm 3 học kỳ
30 7320104 Truyền Thông Đa Phương Tiện A01; C00; D01; D15 18 Điểm 3 học kỳ
31 7320108 Quan Hệ Công Chúng A00; A01; C00; D01 18 Điểm 3 học kỳ
32 7310206 Quan Hệ Quốc Tế A00; A01; C00; D01 18 Điểm 3 học kỳ
33 7310401 Tâm Lý Học A00; A01; C00; D01 18 Điểm 3 học kỳ
34 7310630 Việt Nam Học A07; C00; D01; D78 18 Điểm 3 học kỳ
35 7480201 Công Nghệ Thông Tin A00; A01; C01; D01 18 Điểm 3 học kỳ
36 7510605 Logistics và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng A00; A01; C00; D01 18 Điểm 3 học kỳ
37 7580101 Kiến Trúc A00; D01; V00; V01 18 Điểm 3 học kỳ
38 7210403 Thiết Kế Đồ Họa A00; A01; H00; H01 18 Điểm 3 học kỳ
39 7140114 Quản Lý Giáo Dục A00; A01; C00; D01 18 Điểm 3 học kỳ
40 7720101 Y Khoa A00; B00; D07; D08 24 Điểm 3 năm học
41 7720101 Y Khoa (Chương Trình tiếng Anh) A00; B00; D07; D08 24 Điểm 3 năm học
42 7720115 Y Học Cổ Truyền A00; B00; D07; D08 24 Điểm 3 năm học
43 7720701 Y Tế Công Cộng A00; B00; D07; D08 18 Điểm 3 năm học
44 7720501 Răng Hàm Mặt A00; B00; D07; D08 24 Điểm 3 năm học
45 7720501 Răng Hàm Mặt (Chương Trình tiếng Anh) A00; B00; D07; D08 24 Điểm 3 năm học
46 7720201 Dược Học A00; B00; D07; D08 24 Điểm 3 năm học
47 7720201 Dược Học (Chương Trình tiếng Anh) A00; B00; D07; D08 24 Điểm 3 năm học
48 7720301 Điều Dưỡng A00; B00; D07; D08 19.5 Điểm 3 năm học
49 7720301 Điều Dưỡng (Chương Trình tiếng Anh) A00; B00; D07; D08 19.5 Điểm 3 năm học
50 7720302 Hộ Sinh A00; B00; D07; D08 19.5 Điểm 3 năm học
51 7720401 Dinh Dưỡng A00; B00; D07; D08 18 Điểm 3 năm học
52 7720601 Kỹ Thuật Xét Nghiệm Y Học A00; B00; D07; D08 19.5 Điểm 3 năm học
53 7720603 Kỹ Thuật Phục Hồi Chức Năng A00; B00; D07; D08 19.5 Điểm 3 năm học
54 7340101 Quản Trị Kinh Doanh A00; A01; C00; D01 18 Điểm 3 năm học
55 7340114 Digital Marketing A00; A01; C00; D01 18 Điểm 3 năm học
56 7380107 Digital Marketing (Chương Trình tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 18 Điểm 3 năm học
57 7340301 Kế Toán A00; A01; C01; D01 18 Điểm 3 năm học
58 7340201 Tài Chính - Ngân Hàng A00; A01; C01; D01 18 Điểm 3 năm học
59 7340412 Quản Trị Sự Kiện A00; A01; C00; D01 18 Điểm 3 năm học
60 7810201 Quản Trị Khách Sạn A00; A01; C00; D01 18 Điểm 3 năm học
61 7810103 Quản Trị Dịch Vụ Du Lịch và Lữ Hành A00; A01; C00; D01 18 Điểm 3 năm học
62 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18 Điểm 3 năm học
63 7380107 Luật Kinh Tế A00; A01; C00; D01 18 Điểm 3 năm học
64 7340122 Thương Mại Điện Tử A00; A01; C00; D01 18 Điểm 3 năm học
65 7220201 Ngôn Ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18 Điểm 3 năm học
66 7220204 Ngôn Ngữ Trung Quốc A01; C00; D01; D15 18 Điểm 3 năm học
67 7220210 Ngôn Ngữ Hàn Quốc A01; C00; D01; D15 18 Điểm 3 năm học
68 7220209 Ngôn Ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 18 Điểm 3 năm học
69 7320104 Truyền Thông Đa Phương Tiện A01; C00; D01; D15 18 Điểm 3 năm học
70 7320108 Quan Hệ Công Chúng A00; A01; C00; D01 18 Điểm 3 năm học
71 7310206 Quan Hệ Quốc Tế A00; A01; C00; D01 18 Điểm 3 năm học
72 7310401 Tâm Lý Học A00; A01; C00; D01 18 Điểm 3 năm học
73 7310630 Việt Nam Học A07; C00; D01; D78 18 Điểm 3 năm học
74 7480201 Công Nghệ Thông Tin A00; A01; C01; D01 18 Điểm 3 năm học
75 7510605 Logistics và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng A00; A01; C00; D01 18 Điểm 3 năm học
76 7580101 Kiến Trúc A00; D01; V00; V01 18 Điểm 3 năm học
77 7210403 Thiết Kế Đồ Họa A00; A01; H00; H01 18 Điểm 3 năm học
78 7140114 Quản Lý Giáo Dục A00; A01; C00; D01 18 Điểm 3 năm học
79 7720101 Y Khoa A00; B00; D07; D08 24 Điểm tổ hợp 3 môn
80 7720101 Y Khoa (Chương Trình tiếng Anh) A00; B00; D07; D08 24 Điểm tổ hợp 3 môn
81 7720115 Y Học Cổ Truyền A00; B00; D07; D08 24 Điểm tổ hợp 3 môn
82 7720701 Y Tế Công Cộng A00; B00; D07; D08 18 Điểm tổ hợp 3 môn
83 7720501 Răng Hàm Mặt A00; B00; D07; D08 24 Điểm tổ hợp 3 môn
84 7720501 Răng Hàm Mặt (Chương Trình tiếng Anh) A00; B00; D07; D08 24 Điểm tổ hợp 3 môn
85 7720201 Dược Học A00; B00; D07; D08 24 Điểm tổ hợp 3 môn
86 7720201 Dược Học (Chương Trình tiếng Anh) A00; B00; D07; D08 24 Điểm tổ hợp 3 môn
87 7720301 Điều Dưỡng A00; B00; D07; D08 19.5 Điểm tổ hợp 3 môn
88 7720301 Điều Dưỡng (Chương Trình tiếng Anh) A00; B00; D07; D08 19.5 Điểm tổ hợp 3 môn
89 7720302 Hộ Sinh A00; B00; D07; D08 19.5 Điểm tổ hợp 3 môn
90 7720401 Dinh Dưỡng A00; B00; D07; D08 18 Điểm tổ hợp 3 môn
91 7720601 Kỹ Thuật Xét Nghiệm Y Học A00; B00; D07; D08 19.5 Điểm tổ hợp 3 môn
92 7720603 Kỹ Thuật Phục Hồi Chức Năng A00; B00; D07; D08 19.5 Điểm tổ hợp 3 môn
93 7340101 Quản Trị Kinh Doanh A00; A01; C00; D01 18 Điểm tổ hợp 3 môn
94 7340114 Digital Marketing A00; A01; C00; D01 18 Điểm tổ hợp 3 môn
95 7380107 Digital Marketing (Chương Trình tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 18 Điểm tổ hợp 3 môn
96 7340301 Kế Toán A00; A01; C01; D01 18 Điểm tổ hợp 3 môn
97 7340201 Tài Chính - Ngân Hàng A00; A01; C01; D01 18 Điểm tổ hợp 3 môn
98 7340412 Quản Trị Sự Kiện A00; A01; C00; D01 18 Điểm tổ hợp 3 môn
99 7810201 Quản Trị Khách Sạn A00; A01; C00; D01 18 Điểm tổ hợp 3 môn
100 7810103 Quản Trị Dịch Vụ Du Lịch và Lữ Hành A00; A01; C00; D01 18 Điểm tổ hợp 3 môn
101 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18 Điểm tổ hợp 3 môn
102 7380107 Luật Kinh Tế A00; A01; C00; D01 18 Điểm tổ hợp 3 môn
103 7340122 Thương Mại Điện Tử A00; A01; C00; D01 18 Điểm tổ hợp 3 môn
104 7220201 Ngôn Ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18 Điểm tổ hợp 3 môn
105 7220204 Ngôn Ngữ Trung Quốc A01; C00; D01; D15 18 Điểm tổ hợp 3 môn
106 7220210 Ngôn Ngữ Hàn Quốc A01; C00; D01; D15 18 Điểm tổ hợp 3 môn
107 7220209 Ngôn Ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 18 Điểm tổ hợp 3 môn
108 7320104 Truyền Thông Đa Phương Tiện A01; C00; D01; D15 18 Điểm tổ hợp 3 môn
109 7320108 Quan Hệ Công Chúng A00; A01; C00; D01 18 Điểm tổ hợp 3 môn
110 7310206 Quan Hệ Quốc Tế A00; A01; C00; D01 18 Điểm tổ hợp 3 môn
111 7310401 Tâm Lý Học A00; A01; C00; D01 18 Điểm tổ hợp 3 môn
112 7310630 Việt Nam Học A07; C00; D01; D78 18 Điểm tổ hợp 3 môn
113 7480201 Công Nghệ Thông Tin A00; A01; C01; D01 18 Điểm tổ hợp 3 môn
114 7510605 Logistics và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng A00; A01; C00; D01 18 Điểm tổ hợp 3 môn
115 7580101 Kiến Trúc A00; D01; V00; V01 18 Điểm tổ hợp 3 môn
116 7210403 Thiết Kế Đồ Họa A00; A01; H00; H01 18 Điểm tổ hợp 3 môn
117 7140114 Quản Lý Giáo Dục A00; A01; C00; D01 18 Điểm tổ hợp 3 môn

B. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y Khoa A00; B00; D90; D07 22.5  
2 7720101 Y Khoa (Chương trình Tiếng Anh) A00; B00; D90; D07 22.5  
3 7720501 Răng hàm mặt A00; B00; D90; D07 22.5  
4 7720501 Răng hàm mặt (Chương trình Tiếng Anh) A00; B00; D90; D07 22.5  
5 7720115 Y học cổ truyền A00; B00; D90; D07 21  
6 7720201 Dược học A00; B00; D90; D07 21  
7 7720201 Dược học (Chương trình Tiếng Anh) A00; B00; D90; D07 21  
8 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D90; D07 19  
9 7720301 Điều dưỡng (Chương trình Tiếng Anh) A00; B00; D90; D07 19  
10 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D90; D07 19  
11 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; B00; D90; D07 19  
12 7720302 Hộ Sinh A00; B00; D90; D07 19  
13 7310630 Việt Nam Học A01; C01; D01; D78 17  
14 7340114 Digital Marketing A00; A01; C00; D01 16  
15 7380107 Digital Marketing (Chương trình Tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 16  
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D90; D01 16  
17 7380107 Luật Kinh Tế A00; C00; D01; A08 16  
18 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D78 16  
19 7310206 Quan hệ quốc tế A00; A01; C00; D01 16  
20 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 16  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D96 16  
22 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 16  
23 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; C00; D01 15  
24 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 15  
25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15  
26 7380101 Luật A00; C00; D01; C14 15  
27 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C00; D01 15  
28 7340301 Kế toán A00; A01; D90; D01 15  
29 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; C00; D01; D04 15  
30 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; C00; D01; D78 15  
31 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; C00; D01; D06 15  
32 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 15  
33 7310401 Tâm lý học B00; B03; C00; D01 15  
34 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 15  
35 7580101 Kiến Trúc A00; D01; V00; V01 15  
36 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; H00; H01 15  
37 7140114 Quản lý Giáo dục A00; A01; D01; C00 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A00; B00; D90; D07 24 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
2 7720101 Y khoa (Chương trình tiếng Anh) A00; B00; D90; D07 24 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
3 7720501 Răng hàm mặt A00; B00; D90; D07 24 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
4 7720501 Răng hàm mặt (Chương trình tiếng Anh) A00; B00; D90; D07 24 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
5 7720201 Dược học A00; B00; D90; D07 24 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
6 7720201 Dược học (Chương trình tiếng Anh) A00; B00; D90; D07 24 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
7 7140202 Giáo dục tiểu học M00; M01; M11 24 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
8 7140201 Giáo dục mầm non M00; M01; M11 24 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
9 7720115 Y học cổ truyền A00; B00; D90; D07 19.5 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
10 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D90; D07 19.5 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
11 7720301 Điều dưỡng (Chương trình tiếng Anh) A00; B00; D90; D07 19.5 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
12 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D90; D07 19.5 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
13 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; B00; D90; D07 19.5 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
14 7720302 Hộ sinh A00; B00; D90; D07 19.5 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
15 7720401 Dinh dưỡng A00; B00; D90; D07 19.5 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
16 7720701 Y tế công cộng A00; B00; D90; D08 19.5 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
18 7340114 Digital marketing A00; A01; C00; D01 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
19 7380107 Digital marketing_CT tiếng Anh A00; A01; C00; D01 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
20 7340301 Kế toán A00; A01; D90; D01 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
21 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; D90; D01 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
22 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; C00; D01 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
23 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
25 7380101 Luật A00; C00; D01; C14 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
26 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; A08 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
27 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C00; D01 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
28 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D96 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
29 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; C00; D01; D04 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
30 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; C00; D01; D78 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
31 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản A01; C00; D01; D06 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
32 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D78 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
33 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
34 7310206 Quan hệ quốc tế A00; A01; C00; D01 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
35 7310401 Tâm lý học B00; B03; C00; D01 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
36 7310630 Việt Nam học A01; C01; D01; D78 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
37 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
38 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
39 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; V01 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
40 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; H00; H01 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
41 7140114 Quản lý giáo dục A00; A01; D01; C00 18 Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn
42 7720101 Y khoa A00; B00; D90; D07 40 Điểm 5 học kỳ
43 7720101 Y khoa (Chương trình tiếng Anh) A00; B00; D90; D07 40 Điểm 5 học kỳ
44 7720501 Răng hàm mặt A00; B00; D90; D07 40 Điểm 5 học kỳ
45 7720501 Răng hàm mặt (Chương trình tiếng Anh) A00; B00; D90; D07 40 Điểm 5 học kỳ
46 7720201 Dược học A00; B00; D90; D07 40 Điểm 5 học kỳ
47 7720201 Dược học (Chương trình tiếng Anh) A00; B00; D90; D07 40 Điểm 5 học kỳ
48 7140202 Giáo dục tiểu học M00; M01; M11 40 Điểm 5 học kỳ
49 7140201 Giáo dục mầm non M00; M01; M11 40 Điểm 5 học kỳ
50 7720115 Y học cổ truyền A00; B00; D90; D07 32.5 Điểm 5 học kỳ
51 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D90; D07 32.5 Điểm 5 học kỳ
52 7720301 Điều dưỡng (Chương trình tiếng Anh) A00; B00; D90; D07 32.5 Điểm 5 học kỳ
53 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D90; D07 32.5 Điểm 5 học kỳ
54 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; B00; D90; D07 32.5 Điểm 5 học kỳ
55 7720302 Hộ sinh A00; B00; D90; D07 32.5 Điểm 5 học kỳ
56 7720401 Dinh dưỡng A00; B00; D90; D07 32.5 Điểm 5 học kỳ
57 7720701 Y tế công cộng A00; B00; D90; D08 32.5 Điểm 5 học kỳ
58 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 30 Điểm 5 học kỳ
59 7340114 Digital marketing A00; A01; C00; D01 30 Điểm 5 học kỳ
60 7380107 Digital marketing (Chương trình tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 30 Điểm 5 học kỳ
61 7340301 Kế toán A00; A01; D90; D01 30 Điểm 5 học kỳ
62 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; D90; D01 30 Điểm 5 học kỳ
63 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; C00; D01 30 Điểm 5 học kỳ
64 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 30 Điểm 5 học kỳ
65 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 30 Điểm 5 học kỳ
66 7380101 Luật A00; C00; D01; C14 30 Điểm 5 học kỳ
67 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; A08 30 Điểm 5 học kỳ
68 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C00; D01 30 Điểm 5 học kỳ
69 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D96 30 Điểm 5 học kỳ
70 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; C00; D01; D04 30 Điểm 5 học kỳ
71 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; C00; D01; D78 30 Điểm 5 học kỳ
72 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản A01; C00; D01; D06 30 Điểm 5 học kỳ
73 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D78 30 Điểm 5 học kỳ
74 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 30 Điểm 5 học kỳ
75 7310206 Quan hệ quốc tế A00; A01; C00; D01 30 Điểm 5 học kỳ
76 7310401 Tâm lý học B00; B03; C00; D01 30 Điểm 5 học kỳ
77 7310630 Việt Nam học A01; C01; D01; D78 30 Điểm 5 học kỳ
78 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 30 Điểm 5 học kỳ
79 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 30 Điểm 5 học kỳ
80 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; V01 30 Điểm 5 học kỳ
81 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; H00; H01 30 Điểm 5 học kỳ
82 7140114 Quản lý giáo dục A00; A01; D01; C00 30 Điểm 5 học kỳ

 3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y Khoa   750  
2 7720101 Y Khoa (Chương trình Tiếng Anh)   750  
3 7720501 Răng hàm mặt   750  
4 7720501 Răng hàm mặt (Chương trình Tiếng Anh)   750  
5 7720115 Y học cổ truyền   750  
6 7720201 Dược học   750  
7 7720201 Dược học (Chương trình Tiếng Anh)   750  
8 7720301 Điều dưỡng   650  
9 7720301 Điều dưỡng (Chương trình Tiếng Anh)   650  
10 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   650  
11 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng   650  
12 7720302 Hộ Sinh   650  
13 7310630 Việt Nam Học   600  
14 7340114 Digital Marketing   600  
15 7380107 Digital Marketing (Chương trình Tiếng Anh)   600  
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng   600  
17 7380107 Luật Kinh Tế   600  
18 7320104 Truyền thông đa phương tiện   600  
19 7310206 Quan hệ quốc tế   600  
20 7480201 Công nghệ thông tin   600  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
22 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
23 7340412 Quản trị sự kiện   600  
24 7810201 Quản trị khách sạn   600  
25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   600  
26 7380101 Luật   600  
27 7340122 Thương mại điện tử   600  
28 7340301 Kế toán   600  
29 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   600  
30 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   600  
31 7220209 Ngôn ngữ Nhật   600  
32 7320108 Quan hệ công chúng   600  
33 7310401 Tâm lý học   600  
34 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   600  
35 7580101 Kiến Trúc   600  
36 7210403 Thiết kế đồ họa   600  
37 7140114 Quản lý Giáo dục   600

C. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A00;B00;C02;D90 22  
2 7720101_E Y khoa_CT tiếng Anh A00;B00;C02;D90 22  
3 7720501 Răng hàm mặt A00;B00;C02;D90 22  
4 7720501_E Răng hàm mặt_CT tiếng Anh A00;B00;C02;D90 22  
5 7720115 Y học cổ truyền A00;B00;C02;D90 21  
6 7720201 Dược học A00;B00;C02;D90 21  
7 7720201_E Dược học_CT tiếng Anh A00;B00;C02;D90 21  
8 7720301 Điều dưỡng A00;B00;C02;D90 19  
9 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;C02;D90 19  
10 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00;B00;C02;D90 19  
11 7720302 Hộ sinh A00;B00;C02;D90 19  
12 7140201 Giáo dục mầm non M00;M01;M11 19  
13 7140202 Giáo dục tiểu học M00;M01;M11 19  
14 7140206 Giáo dục thể chất T00;T02;T03;T07 18  
15 7140114 Quản lý giáo dục M00;M01;M11 15  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D90 15  
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 15  
18 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 15  
19 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 15  
20 7340201 Tài chính - ngân hàng A00;A01;D90;D01 15  
21 7340301 Kế toán A00;A01;D90;D01 15  
22 7310206 Quan hệ quốc tế A00;A01;C00;D01 15  
23 7380107 Luật kinh tế A00;C00;D01;A08 15  
24 7310630 Việt Nam học A01;C01;D01;D78 15  
25 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01;C00;D01;D78 15  
26 7340114 Digital marketing A00;A01;C00;D01 15  
27 7380101 Luật A00;C00;D01;C14 15  
28 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D90 15  
29 7210403 Thiết kế đồ họa H00;H01;V00;V01 15  
30 7580101 Kiến trúc A00;D01;V00;V01 15  
31 7340412 Quản trị sự kiện A00;A01;C00;D01 15  
32 7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;C00;D01 15  
33 7310401 Tâm lý học B00;B03;C00;D01 15  
34 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;C00;D01 15  
35 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D96 15  
36 7310612 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;C00;D01;D04 15  
37 7310614 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01;C00;D01;D78 15  
38 7310613 Ngôn ngữ Nhật Bản A01;C00;D01;D06 15

D. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A00;B00;D90;D07 22  
2 7720501 Răng hàm mặt A00;B00;D90;D07 22  
3 7720201 Dược học A00;B00;D90;D07 21  
4 7720301 Điều dưỡng A00;B00;D90;D07 19  
5 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00;B00;D90;D07 19  
6 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;D90;D07 19  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 15  
8 7340114 Digital marketing A00;A01;C00;D01 15  
9 7340301 Kế toán A00;A01;D90;D01 15  
10 7340201 Tài chính - ngân hàng A00;A01;D90;D01 15  
11 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 15  
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 15  
13 7380107 Luật kinh tế A00;C00;D01;A08 15  
14 7380101 Luật A00;C00;D01;C14 15  
15 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D96 15  
16 7310612 Trung Quốc học A01;C00;D01;D04 15  
17 7310613 Nhật Bản học A01;C00;D01;D06 15  
18 7310614 Hàn Quốc học A01;C00;D01;D78 15  
19 7310630 Việt Nam học A01;C00;D01;D78 15  
20 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01;C00;D01;D78 15  
21 7310206 Quan hệ quốc tế A00;A01;C00;D01 15  
22 7310401 Tâm lý học B00;B03;C00;D01 15  
23 7340412 Quản trị sự kiện A00;A01;C00;D01 15  
24 7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;C00;D01 15  
25 7210404 Thiết kế thời trang H00;H01;V00;V01 15  
26 7210403 Thiết kế đồ họa H00;H01;V00;V01 15  
27 7580101 Kiến trúc A00;D01;V00;V01 15  
28 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;D01;D90 15  
29 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D90 15  
30 7420201 Công nghệ sinh học A00;A01;A02;B00 15  
31 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01;D01;D90 15  
32 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D90 15  
33 7140201 Giáo dục mầm non M00;M01;M11 19  
34 7140114 Quản lý giáo dục A00;C00;D01 15  
35 7140206 Giáo dục thể chất T00;T02;T03;T07 18

E. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2020

 Xét điểm thi THPT

TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810201 Quản trị khách sạn   15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   15  
3 7720201 Dược học   21  
4 7720501 Răng - Hàm - Mặt   22  
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện   15  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh   15  
7 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   15  
8 7720101 Y khoa   22  
9 7480201 Công nghệ thông tin   15  
10 7380101 Luật   15  
11 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   19  
12 7380107 Luật kinh tế   15  
13 7340114 Digital Marketing   15  
14 7310614 Hàn Quốc học   15  
15 7340201 Tài chính - Ngân hàng   15  
16 7720301 Điều dưỡng   19  
17 7310612 Trung Quốc học   15  
18 7310206 Quan hệ quốc tế   15  
19 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   15  
20 7310613 Nhật Bản học   15  
21 7340301 Kế toán   15  
22 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng   19  
23 7420201 Công nghệ sinh học   15  
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   15  
25 7310630 Việt Nam học   15  
26 7140201 Giáo dục Mầm non   18.5  
27 7140206 Giáo dục Thể chất   17.5  
28 7310101 Kinh tế   15  
29 7580101 Kiến trúc   15  
30 7210403 Thiết kế đồ họa   15  
31 7580201 Kỹ thuật xây dựng   15  
32 7480207 Trí tuệ nhân tạo   15  
33 7510601 Quản lý công nghiệp   15  
34 7480202 An toàn thông tin   15  
35 7210404 Thiết kế thời trang   15  
36 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng   15  
37 7340101_LK Quản trị kinh doanh   15  
38 7810201_LK Quản trị khách sạn   15

Học phí

A. Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2024 - 2025

- Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2024 được tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong mỗi học kỳ và sẽ được giữ ổn định trong suốt toàn khóa học của sinh viên.

+ Học phí dự kiến đối với chương trình Cử nhân là 55 triệu đồng/ năm - 210 triệu đồng/ năm. Ngành Y Đa khoa và Răng Hàm Mặt  có học phí cao nhất 210 triệu đồng/ năm.

+ Học phí chương trình đào tạo bằng tiếng Anh là 100 triệu đồng/ năm - 250 triệu đồng/ năm

- Đối với 28 ngành tiềm năng học phí chỉ còn 42,5 triệu đồng/ năm.

- Đặc biệt, năm học 2024 - 2025 nhà trường sẽ cấp học bổng 100% học phí HK1 với 28 ngành tiềm năng

- Bên cạnh đó, Trường cũng có rất nhiều ưu đãi khác nhau để thu hút học sinh theo học như dành 11 suất học bổng (trị giá 20 triệu đồng/suất) cho các thí sinh là Thủ khoa trong các kỳ tuyển sinh của trường. Cụ thể, các thí sinh trúng tuyển vào HIU và đạt kết quả cao nhất trong kỳ thi tốt nghiệp THPT, Kỳ thi đánh giá năng lực của HIU; thí sinh có điểm xét học bạ, xét tuyển thẳng và điểm SAT cao nhất sẽ được nhận học bổng này.

B. Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2023 - 2024

Theo đó, năm học 2023-2024, học phí ngành y khoa và răng hàm mặt chương trình dạy bằng tiếng Anh của Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng là 220 triệu đồng/năm, chương trình tiếng Việt 180 triệu đồng/năm.

C. Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022 - 2023

Theo như website chính thức của HIU. Dưới đây là học phí trường sẽ áp dụng trong năm học 2022:

Đối với chương trình tiếng Việt

Ngành Răng Hàm Mặt: 105 triệu đồng / học kỳ

Ngành Y Khoa: 105 triệu đồng / học kỳ

Ngành Dược học: 30 triệu/học kỳ.

Các ngành khác: 27,5 triệu/học kỳ.

Đối với chương trình bằng tiếng Anh

Ngành Răng Hàm Mặt: 125 triệu đồng / học kỳ

Ngành Y Khoa: 125 triệu đồng / học kỳ

Các ngành khác: 46,5 triệu/học kỳ.

Đối với chương trình liên kết quốc tế

Chương trình Franchise (4+0) này có mức học phí khá cao: 75 triệu/học kỳ.

D. Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2021 - 2022

Năm học 2021 – 2022 nhà trường dự kiến áp dụng mức học phí tham khảo như sau: (lưu ý đơn vị tính ở đây là 1 học kỳ, một năm học sẽ có 2 – 3 học kỳ tùy chương trình đào tạo).

Đối với chương trình tiếng Việt

Ngành Răng Hàm Mặt và Y khoa sẽ tốn khoảng 91 triệu/học kỳ.

Ngành Dược học có chi phí khoảng 27.5 triệu/học kỳ.

Các ngành còn lại sẽ rơi vào khoảng 25 triệu/học kỳ.

Đối với chương trình bằng tiếng Anh

Ngành Răng Hàm Mặt và Y khoa: học phí khoảng 110 triệu/học kỳ.

Các ngành còn lại: dao động tầm 42.5 triệu/học kỳ.

Đối với chương trình liên kết quốc tế

Chương trình Franchise (4+0) này có mức học phí khá cao, ước tính khoảng 49.5 triệu/học kỳ.

E. Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2020 - 2021

Học phí các ngành: 40 triệu/năm (Trừ Bác sĩ Răng Hàm Mặt)

Chương trình Hội nhập Quốc tế: 60 triệu/năm

Học phí ngành Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 150 triệu/năm

Học phí Chương trình liên kết Quốc tế 2+2, 3+1, …:

Giai đoạn 1: 70 triệu/năm (sinh viên học tại trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng)

Giai đoạn 2: Học phí được tính theo trường đối tác.

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo của Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2024 mới nhất

Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 1)

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022 cao nhất 22 điểm

Học phí

Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2023 - 2024 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá