Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

2.4 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM

Video giới thiệu trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia TP HCM
  • Tên tiếng Anh: The University of Science (VNUHCM – US)
  • Mã trường: QST
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học và cao đẳng – Sau Đại học – Liên thông Đại học – Cử nhân Văn bằng 2
  • Địa chỉ:  227 đường Nguyễn Văn Cừ, phường 4, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
  • SĐT: (84) 286 2884 499 (84) 287 3089 899
  • Email: webmaster@hcmut.edu.vn
  • Website:  https://www.hcmus.edu.vn/
  • Facebook:  www.facebook.com/us.vnuhcm/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.

- Đã tốt nghiệp THPT.

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh.

Tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh.

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT về việc ban hành quy chế tuyển sinh đại học chính quy ngày 6/6/2022 của Bộ GD&ĐT tối đa 5%.

- Phương thức 2:

a) Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQG-HCM từ 1% - 5% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.

b) Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM từ 10% - 20% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 từ 15% - 40% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024 từ 45% - 55% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi quốc tế (dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT theo chương trình nước ngoài) với chỉ tiêu tối đa 2% theo ngành/nhóm ngành, gồm hai đối tượng như sau:

• Đối với thí sinh người Việt Nam học Trường nước ngoài tại Việt Nam hay tại nước ngoài với chương trình đào tạo được công nhận tại nước sở tại, xét tuyển dựa trên kết quả học tập trung bình GPA của 03 năm học cuối cấp (lớp 10, lớp 11, lớp 12 đối với hệ 12 năm học phổ thông hay lớp 11, lớp 12, lớp 13 đối với hệ 13 năm học phổ thông) kết hợp điều kiện là có chứng chỉ IELTS hay TOEFL iBT, lưu ý chứng chỉ phải còn thời hạn tính đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển.

• Đối với thí sinh người nước ngoài học THPT tại nước ngoài hay tại Việt Nam, xét tuyển dựa trên điểm học bạ tích lũy GPA của 03 năm học cuối cấp (lớp 10, lớp 11, lớp 12 đối với hệ 12 năm học phổ thông hay lớp 11, lớp 12, lớp 13 đối với hệ 13 năm học phổ thông) kết hợp điều kiện là có chứng chỉ năng lực tiếng Việt đối với thí sinh đăng ký học chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt hoặc có chứng chỉ IELTS hay TOEFL iBT (chứng chỉ phải còn thời hạn tính đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển) hay có quốc tịch là nước sử dụng tiếng Anh làm ngôn ngữ chính nếu đăng ký học chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh.

• Thí sinh đủ điều kiện xét tuyển sẽ được xét tuyển dựa trên giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT, kết quả học tập trung bình GPA của 03 năm học cuối cấp (lớp 10, lớp 11, lớp 12 đối với hệ 12 năm học THPT hay lớp 11, lớp 12, lớp 13 đối với hệ 13 năm học THPT) với kết quả xét tuyển ưu tiên lựa chọn thí sinh có điểm trung bình nêu trên từ cao xuống thấp tùy thuộc vào chỉ tiêu của mỗi ngành, đối với những thí sinh có điểm trung bình xét tuyển bằng điểm chuẩn thì thí sinh có điểm chứng chỉ ngoại ngữ cao hơn sẽ được xét trúng tuyển.

- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp với kết quả học tập THPT với chỉ tiêu 8%-20% theo ngành/nhóm ngành đối với xét tuyển vào chương trình tăng cường tiếng Anh, chương trình tiên tiến nếu thí sinh người Việt Nam học THPT theo chương trình 12 năm của Bộ GDĐT, là học sinh đạt kết quả học tập xếp loại giỏi trở lên (đối với chương trình tăng cường tiếng Anh, chương trình tiên tiến) trong 03 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 và thí sinh phải có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 (hoặc 6.0 đối với các ngành Công nghệ thông tin và tiên tiến) trở lên hoặc TOEFL iBT từ 46 ( hoặc từ 60 trở lên đối với các ngành Công nghệ thông tin và tiên tiến), lưu ý chứng chỉ phải còn thời hạn tính đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển

4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.

Lưu ý (**) Tổng chỉ tiêu dự kiến của các phương thức sẽ được điều chỉnh sau khi có quyết định giao chỉ tiêu của Bộ GDĐT và ĐHQGHCM.

4.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 4)

4.2. Phương thức 2: Gồm có 02 phương thức

(1) Phương thức 2a: Ưu tiên xét tuyển thẳng (UTXT-T) theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 5)

Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 8)

(2) Phương thức 2b: Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.(theo danh sách các trường THPT do ĐHQG-HCM quy định)

Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 10)

Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 11)

Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 12)

Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 13)

4.3. Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 14)

Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 15)

4.4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024

Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 17)

Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 18)

Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 19)

4.5. Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi quốc tế (dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT theo chương trình nước ngoài).

Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 20)

Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 21)

Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 22)

4.6. Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp với kết quả học tập THPT dành cho các chương trình đào tạo theo đề án

Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 23)

5. Ngưỡng đầu vào.

- Đối với xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy của Bộ GD&ĐT ban hành năm 2022 (Phương thức 1) và ưu tiên xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT, quy định của ĐHQG-HCM và của Trường Đại học Khoa học tự nhiên.

- Đối với xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Phương thức 3) ngưỡng đảm bảo chất lượng sẽ được Hội đồng tuyển sinh Trường quyết định và công bố sau khi có điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT để thí sinh điều chỉnh theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.

- Đối với xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024 (Phương thức 4), căn cứ vào kết quả kỳ thi, Hội đồng tuyển sinh Trường quyết định và công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là không thấp hơn 600 điểm đối với năm 2024, điều kiện nhận ĐKXT theo kế hoạch tuyển sinh chung của ĐHQG-HCM.

- Phương thức 5: đối với thí sinh người Việt Nam học Trường nước ngoài tại Việt Nam hay tại nước ngoài, điều kiện cần là có giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT, có chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên hay TOEFL iBT từ 50 trở lên; đối với thí sinh người nước ngoài học THPT tại nước ngoài hay tại Việt Nam, điều kiện cần là có giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT, có năng lực tiếng Việt từ trung cấp B2 trở lên hoặc tương đương bậc 4/6 nếu đăng ký học chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt; nếu thí sinh người nước ngoài đăng ký chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh điều kiện cần là có giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT, có trình độ tiếng Anh tương đương IELTS từ 5.5 trở lên hay TOEFL iBT từ 50 trở lên hay có quốc tịch là nước sử dụng tiếng Anh là ngôn ngữ chính; ngoài ra Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ quyết định và công bố điều kiện nhận ĐKXT theo kế hoạch tuyển sinh chung của ĐHQGHCM.

- Phương thức 6: xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp với kết quả học tập 03 năm THPT dành cho các chương trình tiên tiến và tăng cường tiếng Anh.

• Đối với các ngành đào tạo theo chương trình tăng cường tiếng Anh như sau 7420101_DKD, 7420201_DKD, 7440112_ DKD, 7440301_ DKD, 7510401_ DKD, 7520207_ DKD, 7440102_DKD, 7440122_DKD, thí sinh đạt kết quả xếp loại học tập từ loại giỏi trở lên trong 03 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 46 trở lên (chứng chỉ còn thời hạn tính tới ngày đăng ký hồ sơ xét tuyển).

• Đối với ngành 7480201_ DKD Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh), ngành 7480101_TT Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến), thí sinh đạt kết quả xếp loại học tập từ loại giỏi trở lên trong 03 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 6.0 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 60 trở lên (chứng chỉ còn thời hạn tính tới ngày đăng ký hồ sơ xét tuyển).

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: mã trường, mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển, mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển.

- Đối với phương thức 3 sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024, điểm chuẩn trúng tuyển được xác định như sau:

Thống nhất chung cho từng ngành/nhóm ngành tuyển sinh, không phân biệt tổ hợp môn/bài thi xét tuyển. Điểm xét tuyển là tổng điểm 03 bài thi/môn thi của tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có), không nhân hệ số môn thi.

Đối với ngành/nhóm ngành có môn tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển: chỉ sử dụng kết quả điểm bài thi tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024, không sử dụng kết quả quy đổi khi miễn thi bài thi tiếng Anh và không sử dụng điểm quy đổi cho chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.

Nếu các thí sinh có cùng điểm tổng, thứ tự ưu tiên xét tuyển sẽ được xác định theo thứ tự ưu tiên nguyện vọng đăng ký của thí sinh.

- Đối với phương thức 4 xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 do ĐHQG-HCM tổ chức, Hội đồng tuyển sinh của Trường sẽ quyết định và công bố cách thức xác định điểm chuẩn trúng tuyển theo kế hoạch chung của ĐHQG-HCM.

- Đối với phương thức 5, nếu số lượng thí sinh đủ điều kiện đảm bảo chất lượng nhiều hơn chỉ tiêu thì sẽ dựa trên kết quả học tập của thí sinh trong 03 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 đối với hệ 12 năm hoặc 03 năm lớp 11, 12, 13 đối với hệ 13 năm, kết hợp với chứng chỉ ngoại ngữ và thành tích học tập khác của thí sinh.

- Đối với phương thức 6, xét tuyển sẽ dựa trên kết quả chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế TOEFL iBT/IELTS kết hợp với điểm trung bình (GPA) kết quả học tập của thí sinh trong 03 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12. Công thức quy đổi điểm tiếng Anh quốc tế sang thang 10 và kết hợp với điểm trung bình GPA thực hiện như sau:

Điểm quy đổi ngoại ngữ được thực hiện theo quy tắc tam suất theo bảng dưới đây

Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 24)

Điểm xét tuyển = 0,6 x (Điểm trung bình GPA của 03 năm lớp 10, 11, 12) + 0,4 x Điểm ngoại ngữ quy đổi

Cách quy đổi điểm TOEFL iBT sang điểm IELTS được thực hiện dựa trên bảng sau

Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 25)

 

 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

2. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420101 Sinh học   665  
2 7420101_DKD Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)   665  
3 7420201 Công nghệ Sinh học   835  
4 742020 l_DKD Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)   835  
5 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện từ và tin học, Công nghệ bán dẫn   840  
6 7440102_DKD Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)   720  
7 7440112 Hoá học   860  
8 7440112_DKD Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)   860  
9 7440122 Khoa học Vật liệu   700  
10 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh)   700  
11 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai   630  
12 7440228 Hải dương học   630  
13 7440301 Khoa học Môi trường   630  
14 7440301_DKD Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh)   630  
15 7460101_NN Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng   870  
16 7460108 Khoa học dữ liệu   980  
17 7480101_TT Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến)   1052  
18 7480107 Trí tuệ nhân tạo   1032  
19 748020l_DKD Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh)   925  
20 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin   945  
21 7510401_DKD Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)   870  
22 7510402 Công nghệ Vật liệu   780  
23 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường   640  
24 7520207_NN Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch   910  
25 7520207_DKD Kỹ thuật điện từ - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh)   820  
26 7520402 Kỹ thuật hạt nhân   735  
27 7520403 Vật lý Y khoa   840  
28 7520501 Kỹ thuật địa chất   630  
29 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   690

3. Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420101 Sinh học A02; B00; B08 8.05 Ưu tiên xét tuyển
2 7420101_DKD Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A02; B00; B08 8.3 Ưu tiên xét tuyển
3 7420201 Công nghệ Sinh học A02; B00; B08; D90 9.3 Ưu tiên xét tuyển
4 742020 l_DKD Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A02; B00; B08; D90 9.3 Ưu tiên xét tuyển
5 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện từ và tin học, Công nghệ bán dẫn A00; A01; A02; D90 8.7 Ưu tiên xét tuyển
6 7440102_DKD Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; A02; D90 8.1 Ưu tiên xét tuyển
7 7440112 Hoá học A00; B00; D07; D90 9.3 Ưu tiên xét tuyển
8 7440112_DKD Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 9.1 Ưu tiên xét tuyển
9 7440122 Khoa học Vật liệu A00; A01; B00; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
10 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; B00; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
11 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai A00; B00; C04; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
12 7440228 Hải dương học A00; A01; B00; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
13 7440301 Khoa học Môi trường A00; B00; B08; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
14 7440301_DKD Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; B08; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
15 7460101_NN Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng A00; A01; B00; D01 9 Ưu tiên xét tuyển
16 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; B08; D07 9.85 Ưu tiên xét tuyển
17 7480101_TT Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) A00; A01; B08; D07 10 Ưu tiên xét tuyển
18 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; B08; D07 9.9 Ưu tiên xét tuyển
19 748020l_DKD Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; B08; D07 9 Ưu tiên xét tuyển
20 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin A00; A01; B08; D07 9.5 Ưu tiên xét tuyển
21 7510401_DKD Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 9.1 Ưu tiên xét tuyển
22 7510402 Công nghệ Vật liệu A00; A01; B00; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
23 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00; B00; B08; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
24 7520207_NN Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch A00; A01; D07; D90 9.1 Ưu tiên xét tuyển
25 7520207_DKD Kỹ thuật điện từ - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; D07; D90 8.4 Ưu tiên xét tuyển
26 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00; A01; A02; D90 8.3 Ưu tiên xét tuyển
27 7520403 Vật lý Y khoa A00; A01; A02; D90 9.1 Ưu tiên xét tuyển
28 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; B00; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
29 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; B08; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
30 7420101 Sinh học A02; B00; B08 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
31 7420101_DKD Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A02; B00; B08 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
32 7420201 Công nghệ Sinh học A02; B00; B08; D90 9 Ưu tiên xét tuyển thẳng
33 7420201_DKD Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A02; B00; B08; D90 9.1 Ưu tiên xét tuyển thẳng
34 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn A00; A01; A02; D90 8.9 Ưu tiên xét tuyển thẳng
35 7440102_DKD Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; A02; D90 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
36 7440112 Hoá học A00; B00; D07; D90 8.9 Ưu tiên xét tuyển thẳng
37 7440112_DKD Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
38 7440122 Khoa học Vật liệu A00; A01; B00; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
39 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; B00; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
40 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai A00; B00; C04; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
41 7440228 Hải dương học A00; A01; B00; D07 9 Ưu tiên xét tuyển thẳng
42 7440301 Khoa học Môi trường A00; B00; B08; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
43 7440301_DKD Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; B08; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
44 7460101_NN Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng A00; A01; B00; D01 8.7 Ưu tiên xét tuyển thẳng
45 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; B08; D07 9.7 Ưu tiên xét tuyển thẳng
46 7480101_TT Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) A00; A01; B08; D07 9.8 Ưu tiên xét tuyển thẳng
47 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; B08; D07 9.6 Ưu tiên xét tuyển thẳng
48 7480201_DKD Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; B08; D07 9 Ưu tiên xét tuyển thẳng
49 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin A00; A01; B08; D07 9.6 Ưu tiên xét tuyển thẳng
50 7510401_DKD Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 9.3 Ưu tiên xét tuyển thẳng
51 7510402 Công nghệ Vật liệu A00; A01; B00; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
52 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00; B00; B08; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
53 7520207_NN Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch A00; A01; D07; D90 8.8 Ưu tiên xét tuyển thẳng
54 7520207_DKD Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; D07; D90 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
55 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00; A01; A02; D90 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
56 7520403 Vật lý Y khoa A00; A01; A02; D90 9 Ưu tiên xét tuyển thẳng
57 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; B00; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
58 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; B08; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng

B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

C. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420101 Sinh học A02;B00;B08 17  
2 7420101_CLC Sinh học (CT Chất lượng cao) A02;B00;B08 17  
3 7420201 Công nghệ Sinh học A02;B00;B08;D90 23.75  
4 7420201_CLC Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) A02;B00;B08;D90 24  
5 7440102 Vật lý học A00;A01;A02;D90 20  
6 7440112 Hóa học A00;B00;D07;D90 24.2  
7 7440112_CLC Hóa học (CT Chất lượng cao) A00;B00;D07;D90 23.6  
8 7440122 Khoa học Vật liệu A00;A01;B00;D07 17  
9 7440201 Địa chất học A00;A01;B00;D07 17  
10 7440228 Hải dương học A00;A01;B00;D07 17  
11 7440301 Khoa học Môi trường A00;B00;B08;D07 17  
12 7440301_CLC Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) A00;B00;B08;D07 17  
13 7460101_NN Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin A00;A01;B00;D01 24.75  
14 7460108 Khoa học dữ liệu A00;A01;B08;D07 26.7  
15 7480101_TT Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) A00;A01;B08;D07 28.2  
16 7480201_CLC Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) A00;A01;B08;D07 27.2  
17 7480201_NN Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin A00;A01;B08;D07 27.2  
18 7510401_CLC Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) A00;B00;D07;D90 24.65  
19 7510402 Công nghệ Vật liệu A00;A01;B00;D07 23  
20 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00;B00;B08;D07 17  
21 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00;A01;D07;D90 24.25  
22 7520207_CLC Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao) A00;A01;D07;D90 24.25  
23 7520402 Kỹ thuật Hạt nhân A00;A01;A02;D90 17  
24 7520403 Vật lý Y khoa A00;A01;A02;D90 24  
25 7520501 Kỹ thuật Địa chất A00;A01;B00;D07 17  
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;B08;D07 17

D. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2021

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420101 Sinh học A02;B00;B08 19  
2 7420101_CLC Sinh học (CT Chất lượng cao) A02;B00;B08 19  
3 7420201 Công nghệ Sinh học A02;B00;B08;D90 25.5  
4 7420201_CLC Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) A02;B00;B08;D90 25  
5 7440102 Vật lý học A00;A01;A02;D90 18  
6 7440228 Hải dương học A00;A01;B00;D07 18  
7 7520402 Kỹ thuật Hạt nhân A00;A01;A02;D90 19  
8 7520403 Vật lý Y khoa A00;A01;A02;D90 24.5  
9 7440112 Hóa học A00;B00;D07;D90 25.65  
10 7440112_CLC Hóa học (CT Chất lượng cao) A00;B00;D07;D90 24.5  
11 7440112_VP Hóa học (CTLK Việt - Pháp) A00;B00;D07;D24 22  
12 7510401_CLC Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) A00;B00;D07;D90 24.6  
13 7440122 Khoa học Vật liệu A00;A01;B00;D07 19  
14 7510402 Công nghệ Vật liệu A00;A01;B00;D07 22  
15 7440201 Địa chất học A00;A01;B00;D07 17  
16 7520501 Kỹ thuật Địa chất A00;A01;B00;D07 17  
17 7440301 Khoa học Môi trường A00;B00;B08;D07 17.5  
18 7440301_CLC Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) A00;B00;B08;D07 17.5  
19 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00;B00;B08;D07 18  
20 7480109 Khoa học dữ liệu A00;A01;B08;D07 26.85  
21 7460101 Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin A00;A01;B00;D01 24.35  
22 7480201_NN Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin A00;A01;B08;D07 27.4  
23 7480201_CLC Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) A00;A01;B08;D07 26.9  
24 7480101_TT Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) A00;A01;B08;D07 28  
25 7480201_VP Công nghệ Thông tin (CTLK Việt - Pháp) A00;A01;D07;D29 25.25  
26 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00;A01;D07;D90 25.35  
27 7520207_CLC Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao) A00;A01;D07;D90 23

E. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420101 Sinh học B00; A02; B08 18  
2 7420101_CLC Sinh học (CT Chất lượng cao) B00; A02; B08 18  
3 7420201 Công nghệ Sinh học A02; B00; D90; D08 25  
4 7420201_CLC Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) A02; B00; D90; D08 23.75  
5 7440102 Vật lý học A00; A01; D90; A02 17  
6 7440228 Hải dương học A00; B00; A01; D07 17  
7 7520402 Kỹ thuật Hạt nhân A00; A01; A02; D90 17  
8 7520403 Vật lý Y khoa A00; A01; A02; D90 22  
9 7440112 Hóa học A00; B00; D07; D90 25  
10 7440112_CLC Hóa học (CT Chất lượng cao) A00; B00; D07; D90 22  
11 7440112_VP Hóa học (CTLK Việt - Pháp) A00; B00; D07; D24 22  
12 7510401_CLC Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) A00; B00; D07; D90 22.75  
13 7440122 Khoa học Vật liệu A00; B00; A01; D07 17  
14 7510402 Công nghệ Vật liệu A00; B00; A01; D07 18  
15 7440201 Địa chất học A00; B00; A01; D07 17  
16 7520501 Kỹ thuật Địa chất A00; B00; A01; D07 17  
17 7440301 Khoa học Môi trường A00; B00; D08; D07 17  
18 7440301_BT Khoa học Môi trường (PH ĐHQG-HCM, Bến Tre) A00; B00; D08; D07 16  
19 7440301_CLC Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) A00; B00; D08; D07 17  
20 7510406 Công nghệ kỹ thuật Môi trường A00; B00; D08; D07 17  
21 7480201_NN Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin (Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Truyền thông & Mạng máy tính) A00; A01; D08; D07 27.2  
22 7480201_CLC Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) A00; A01; D08; D07 25.75  
23 7480101_TT Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) A00; A01; D08; D07 26.65  
24 7480201_VP Công nghệ Thông tin (CTLK Việt - Pháp) A00; A01; D29; D07 24.7  
25 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00; A01; D07; D90 23  
26 7520207_CLC Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao) A00; A01; D07; D90 18

Học phí

A. Mức học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024 - 2025

Trường đại học Khoa học tự nhiên (Đại học Quốc gia TP. HCM) công bố mức học phí khóa mới cao nhất 59,6 triệu đồng/năm học. Mức học phí sẽ liên tục tăng từng năm theo lộ trình. Trong đó học phí năm học 2024 - 2025, các ngành với mức học phí dao động từ 24,7 triệu đồng đến 59,6 triệu đồng/năm học.

B. Mức học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2023 - 2024

Năm học 2023-2024, mức học phí của trường dao động từ 15,2 - 35 triệu đồng/năm. Học phí sẽ thu theo học kỳ. Năm ngoái, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên lấy điểm chuẩn dao động từ 20 - 26,45. Trong đó, ngành Khoa học dữ liệu cao nhất, kế đến là Khoa học máy tính và thông tin.
 

C. Mức học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022 - 2023

Học phí Trường Đại học Khoa học Tự nhiên 2022 - 2023 cụ thể cho từng ngành học được thể hiện ở bảng sau:

D. Mức học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2021 - 2022

- Học phí chương trình đào tạo chính quy năm học 2021 - 2022 của Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM là 1.170.000 VNĐ/tháng.

- Lộ trình tăng học phí Đại học Khoa học Tự nhiên 2021 - 2022 sẽ tuân theo quy định của Nhà nước.

* Theo đó, học phí các chương trình theo đề án năm 2021 - 2022 như sau:

- Khoa học máy tính (chương trình Tiên tiến): 47.000.000 VNĐ/năm, tăng không quá 10% mỗi năm tiếp theo (theo công văn số 516/ĐHQG-KHTC ngày 18/3/2020).

- Công nghệ thông tin (chương trình CLC): 34.800.000 VNĐ/năm, tăng không quá 10% mỗi năm tiếp theo (theo công văn số 688/ĐHQG-KHTC ngày 18/3/2020). 

- Công nghệ thông tin (chương trình liên kết ĐH Claude Bernard Lyon I-Pháp): 44.500.000 VNĐ/năm, tăng không quá 10% mỗi năm tiếp theo (theo công văn số 515/ĐHQG-KHTC ngày 18/3/2020).

- Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (chương trình CLC): 47.300.000 VNĐ/năm, tăng không quá 10% mỗi năm tiếp theo (theo công văn số 928/ĐHQG-KHTC ngày 29/5/2020).

- Hóa học (chương trình liên kết ĐH Le Mans - Pháp): 47.300.000 VNĐ/năm, tăng không quá 10% mỗi năm tiếp theo (theo công văn số 927/ĐHQG-KHTC ngày 29/5/2020).

- Hóa học (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm.

- Sinh học (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm.

- Công nghệ Sinh học (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm.

- Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chương trình CLC): 32.000.000 VNĐ/năm.

- Khoa học Môi trường (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm.

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024

Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 4)

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM năm 2023 chính xác nhất

Học phí

Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2023 - 2024 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá