Đại học Y Dược TP HCM (YDS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

1.1 K

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y Dược TP. HCM

Video giới thiệu trường Đại học Y Dược TP. HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Y Dược TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: University of Medicine and Pharmacy at Ho Chi Minh (UMP HCM)
  • Mã trường: YDS
  • Hệ đào tạo: Trung cấp Cao đẳng Đại học chính quy Sau Đại học Tại chức Văn bằng 2 Liên thông
  • Địa chỉ: 217 Hồng Bàng, Q.5, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: (028).3855.8411
  • Email: info@yds.edu.vn
  • Website: https://ump.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/YDS.UMP/

Thông tin tuyển sinh

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC Y DƯỢC TPHCM NĂM 2023

1.   Đối tượng, điều kiện dự tuyển

a)   Đối tượng dự tuyển

-   Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

b)   Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau

-   Đạt ngưỡng đầu vào (hay ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) do Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh quy định. 

-  Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;

-  Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

2.   Phạm vi tuyển sinh: tuyển sinh cả nước

3.   Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Nhà trường không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ Kỳ thi tốt nghiệp THPT, THPT quốc gia các năm trước để xét tuyển.

4.   Chỉ tiêu tuyển sinh 

 

 

Stt

 

Trình độ đào tạo

 

 

Mã ngành

 

 

Tên ngành

Mã phương thức xét tuyển

 

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ

hợp môn

Môn chính

Tổ

hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1.

Đại học

7720101

Y khoa

100

Xét tuyển kết quả thi THPT (*)

256

B00

-

-

-

2.

Đại học

7720101_02

Y khoa (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

140

B00

-

-

-

 

 

Stt

 

Trình độ đào tạo

 

 

Mã ngành

 

 

Tên ngành

Mã phương thức xét tuyển

 

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp

môn

Môn chính

Tổ hợp

môn

Môn chính

 

3.

 

Đại học

 

7720101

 

Y khoa

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

 

04

 

 

 

 

4.

Đại học

7720110

Y học dự phòng

100

Xét tuyển kết quả thi THPT (*)

76

B00

-

A00

-

5.

Đại học

7720110_02

Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển

chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển

CCTA (**)

42

B00

-

A00

-

 

6.

 

Đại học

 

7720110

 

Y học dự phòng

 

301

Xét tuyển thẳng theo

quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

 

01

 

 

 

 

7.

Đại học

7720110

Y học dự phòng

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

 

 

 

 

8.

Đại học

7720115

Y học cổ truyền

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

126

B00

-

-

-

9.

Đại học

7720115_02

Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

70

B00

-

-

-

 

10.

 

Đại học

 

7720115

 

Y học cổ truyền

 

301

Xét tuyển thẳng theo

quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

 

02

 

 

 

 

11.

Đại học

7720115

Y học cổ truyền

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

02

 

 

 

 

12.

Đại học

7720201

Dược học

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

357

B00

-

A00

-

13.

Đại học

7720201_02

Dược học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

196

B00

-

A00

-

 

 

Stt

 

Trình độ đào tạo

 

 

Mã ngành

 

 

Tên ngành

Mã phương thức xét tuyển

 

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp

môn

Môn chính

Tổ hợp

môn

Môn chính

 

14.

 

Đại học

 

7720201

 

Dược học

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

 

06

 

 

 

 

15.

Đại học

7720201

Dược học

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

 

 

 

 

16.

Đại học

7720301

Điều dưỡng

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

133

B00

-

A00

-

17.

Đại học

7720301_04

Điều dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

73

B00

-

A00

-

 

18.

 

Đại học

 

7720301

 

Điều dưỡng

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

 

02

 

 

 

 

19.

Đại học

7720301

Điều dưỡng

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

02

 

 

 

 

20.

Đại học

7720301_03

Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức

100

Xét tuyển kết quả thi THPT (*)

76

B00

-

A00

-

 

21.

 

Đại học

 

7720301_05

Điều dưỡng chuyên ngành Gây

mê hồi sức (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

 

42

 

B00

 

-

 

A00

 

-

 

22.

 

Đại học

 

7720301_03

Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức

 

301

Xét tuyển thẳng theo

quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

 

01

 

 

 

 

23.

Đại học

7720301_03

Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

 

 

 

 

24.

Đại học

7720302

Hộ sinh (chỉ tuyển nữ)

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

75

B00

-

A00

-

 

 

Stt

 

Trình độ đào tạo

 

 

Mã ngành

 

 

Tên ngành

Mã phương thức xét tuyển

 

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp

môn

Môn chính

Tổ hợp

môn

Môn chính

25.

Đại học

7720302_02

Hộ sinh (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

42

B00

-

A00

-

 

26.

 

Đại học

 

7720302

 

Hộ sinh

 

301

Xét tuyển thẳng theo

quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

 

01

 

 

 

 

27.

Đại học

7720302

Hộ sinh

500

Phương thức xét tuyển

khác (Dự bị đại học)

02

 

 

 

 

28.

Đại học

7720401

Dinh dưỡng

100

Xét tuyển kết quả thi THPT (*)

50

B00

-

A00

-

29.

Đại học

7720401_02

Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

28

B00

-

A00

-

 

30.

 

Đại học

 

7720401

 

Dinh dưỡng

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

 

01

 

 

 

 

31.

Đại học

7720401

Dinh dưỡng

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

 

 

 

 

32.

Đại học

7720501

Răng - Hàm - Mặt

100

Xét tuyển kết quả thi THPT (*)

77

B00

-

-

-

33.

Đại học

7720501_02

Răng  -  Hàm  -  Mặt  (kết  hợp sơ

tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển

CCTA (**)

42

B00

-

-

-

 

34.

 

Đại học

 

7720501

 

Răng - Hàm - Mặt

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

 

01

 

 

 

 

35.

Đại học

7720502

Kỹ thuật phục hình răng

100

Xét tuyển kết quả thi THPT (*)

24

B00

-

A00

-

 

 

Stt

 

Trình độ đào tạo

 

 

Mã ngành

 

 

Tên ngành

Mã phương thức xét tuyển

 

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp

môn

Môn chính

Tổ hợp

môn

Môn chính

 

36.

 

Đại học

 

7720502_02

Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh

quốc tế)

 

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

 

14

 

B00

 

-

 

A00

 

-

 

37.

 

Đại học

 

7720502

 

Kỹ thuật phục hình răng

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

 

01

 

 

 

 

38.

Đại học

7720502

Kỹ thuật phục hình răng

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

 

 

 

 

39.

Đại học

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

100

Xét tuyển kết quả thi THPT (*)

104

B00

-

A00

-

 

40.

 

Đại học

 

7720601_02

Kỹ thuật xét nghiệm y học (kết

hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

 

57

 

B00

 

-

 

A00

 

-

 

41.

 

Đại học

 

7720601

 

Kỹ thuật xét nghiệm y học

 

301

Xét tuyển thẳng theo

quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

 

02

 

 

 

 

42.

Đại học

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

02

 

 

 

 

43.

Đại học

7720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

57

B00

-

A00

-

 

44.

 

Đại học

 

7720602_02

Kỹ thuật hình ảnh y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh

quốc tế)

 

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

 

31

 

B00

 

-

 

A00

 

-

 

45.

 

Đại học

 

7720602

 

Kỹ thuật hình ảnh y học

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

 

01

 

 

 

 

 

 

Stt

 

Trình độ đào tạo

 

 

Mã ngành

 

 

Tên ngành

Mã phương thức xét tuyển

 

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp

môn

Môn chính

Tổ hợp

môn

Môn chính

46.

Đại học

7720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

 

 

 

 

47.

Đại học

7720603

Kỹ thuật phục hồi chức năng

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

63

B00

-

A00

-

 

48.

 

Đại học

 

7720603_02

Kỹ thuật phục hồi chức năng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

 

35

 

B00

 

-

 

A00

 

-

 

49.

 

Đại học

 

7720603

 

Kỹ thuật phục hồi chức năng

 

301

Xét tuyển thẳng theo

quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

 

01

 

 

 

 

50.

Đại học

7720603

Kỹ thuật phục hồi chức năng

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

 

 

 

 

51.

Đại học

7720701

Y tế công cộng

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

57

B00

-

A00

-

52.

Đại học

7720701_02

Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

31

B00

-

A00

-

 

53.

 

Đại học

 

7720701

 

Y tế công cộng

 

301

Xét tuyển thẳng theo

quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

 

01

 

 

 

 

54.

Đại học

7720701

Y tế công cộng

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

2415

 

 

 

 

Ghi chú: (*) : Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

(**): Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

5.   Ngưỡng đầu vào

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh quy định.

6.   Tổ hợp xét tuyển

-  Ngành Dược học, Y học dự phòng, Dinh dưỡng, Y tế công cộng, Điều dưỡng, Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hình răng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học và Kỹ thuật phục hồi chức năng: gồm 2 tổ hợp:

  • Tổ hợp B00: Toán, Hóa học, Sinh học
  • Tổ hợp A00: Toán, Vật lí, Hóa học

Cả hai tổ hợp được xét tuyển chung với nhau, không quy định điểm chênh lệch giữa các tổ hợp.

Chỉ tiêu xét tuyển tối đa năm 2023 cho tổ hợp A00 của các ngành là 25% tổng chỉ tiêu ngành (trừ ngành Dược học).

-  Các ngành còn lại Y khoa, Y học cổ truyền và Răng - Hàm - Mặt xét tổ hợp B00: Toán, Hóa học, Sinh học.

Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển

Trong trường hợp số lượng thí sinh đạt điểm trúng tuyển vượt quá số lượng dự kiến thí sinh nhập học theo chỉ tiêu được phê duyệt của Bộ Giáo dục và Đào tạo cho từng ngành đào tạo của Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh do bằng nhau về điểm xét tuyển, Nhà trường áp dụng ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn.

7. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy

 TT

 Tên ngành

Học phí dự kiến (VNĐ)

(1)

(2)

(3)

1

Y khoa

7.480.000

2

Y học dự phòng

4.500.000

3

Y học cổ truyền

4.500.000

4

Dược học

5.500.000

5

Điều dưỡng

4.180.000

6

Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức

4.180.000

7

Hộ sinh

4.180.000

8

Dinh dưỡng

4.180.000

9

Răng - Hàm - Mặt

7.700.000

10

Kỹ thuật phục hình răng

4.180.000

11

Kỹ thuật xét nghiệm y học

4.180.000

12

Kỹ thuật hình ảnh y học

4.180.000

13

Kỹ thuật phục hồi chức năng

4.180.000

14

Y tế công cộng

4.500.000

Lộ trình dự kiến tăng học phí tối đa 10% cho từng năm

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn trường Đại học Y Dược TP. HCM năm 2023

Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

B. Điểm chuẩn trường Đại học Y Dược TP. HCM năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 27.55  
2 7720101_02 Y khoa (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 26.6  
3 7720110 Y học dự phòng B00 21  
4 7720110_02 Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 23.35  
5 7720115 Y học cổ truyền B00 24.2  
6 7720115_02 Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 22.5  
7 7720201 Dược học B00; A00 25.5  
8 7720201_02 Dược học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00; A00 23.85  
9 7720301 Điều dưỡng B00 20.3  
10 7720301_04 Điều dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 20.3  
11 7720301_03 Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức B00 23.25  
12 7720302 Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) B00 19.05  
13 7720401 Dinh dưỡng B00 20.35  
14 7720401_02 Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 20.95  
15 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00 27  
16 7720501_02 Răng - Hàm - Mặt (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 26.25  
17 7720502 Kỹ thuật phục hình răng B00 24.3  
18 7720502_02 Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 23.45  
19 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 24.5  
20 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 23  
21 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 20.6  
22 7720701 Y tế công cộng B00 19.1  
23 7720701_02 Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 22.25

C. Điểm chuẩn trường Đại học Y Dược TP. HCM năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 28.2  
2 7720101_02 Y khoa (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 27.65  
3 7720110 Y học dự phòng B00 23.9  
4 7720115 Y học cổ truyền B00 25.2  
5 7720201 Dược học B00 26.25  
6 7720201 Dược học A00 26.25  
7 7720201_02 Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 24.5  
8 7720201_02 Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) A00 24.5  
9 7720301 Điều dưỡng B00 24.1  
10 7720301_04 Điều dưỡng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 22.8  
11 7720301_03 Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức B00 24.15  
12 7720302 Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) B00 23.25  
13 7720401 Dinh dưỡng B00 24  
14 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00 27.65  
15 7720501_02 Răng - Hàm - Mặt (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 27.4  
16 7720502 Kỹ thuật phục hình răng B00 25  
17 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 25.45  
18 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 24.8  
19 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 24.1  
20 7720701 Y tế công cộng B00 22

 D. Điểm chuẩn trường Đại học Y Dược TP. HCM năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 28.45  
2 7720101_02 Y khoa (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 27.7  
3 7720110 Y học dự phòng B00 21.95  
4 7720115 Y học cổ truyền B00 25  
5 7720201 Dược học B00 26.2  
6 7720201 Dược học A00 26.2  
7 7720201_02 Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 24.2  
8 7720201_02 Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) A00 24.2  
9 7720301 Điều dưỡng B00 23.65  
10 7720301_04 Điều dưỡng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 21.65  
11 7720301_02 Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) B00 22.5  
12 7720301_03 Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức B00 23.5  
13 7720401 Dinh dưỡng B00 23.4  
14 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00 28  
15 7720501_02 Răng - Hàm - Mặt (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 27.1  
16 7720502 Kỹ thuật phục hình răng B00 24.85  
17 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 25.35  
18 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 24.45  
19 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 23.5  
20 7720701 Y tế công cộng B00 19

Học phí

A. Học phí trường Đại học Y Dược TP. HCM năm học 2023 - 2024

Trường Đại học Y dược TPHCM vừa công bố học phí năm học 2023 - 2024. Theo đó, đối với sinh viên trúng tuyển và nhập học từ năm 2019 trở về trước, học phí đề xuất cho năm học 2023 - 2024 dao động từ 20.900.000 - 27.600.000 đồng/sinh viên. Mức thu này tăng gấp đôi so với học phí 14.300.000 đồng/sinh viên năm 2022 - 2023.

B. Học phí trường Đại học Y Dược TP. HCM năm học 2022 - 2023

Stt

Tên ngành

Học phí dự kiến

1

Y khoa

74.800.000 đ

2

Y học dự phòng

41.800.000 đ

3

Y học cổ truyền

41.800.000 đ

4

Dược học

55.000.000 đ

5

Điều dưỡng

37.000.000 đ

6

Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức

37.000.000 đ

7

Hộ sinh

37.000.000 đ

8

Dinh dưỡng

37.000.000 đ

9

Răng – Hàm – Mặt

77.000.000 đ

10

Kỹ thuật phục hình răng

37.000.000 đ

11

Kỹ thuật xét nghiệm y học

37.000.000 đ

12

Kỹ thuật hình ảnh y học

37.000.000 đ

13

Kỹ thuật phục hồi chức năng

37.000.000 đ

14

Y tế công cộng

37.000.000 đ

Lộ trình dự kiến tăng học phí tối đa 10% cho từng năm.

C. Học phí trường Đại học Y Dược TP. HCM năm học 2021 - 2022

- Trong thông báo xét tuyển năm 2021 của Trường Đại học Y Dược TPHCM do Phó Hiệu trưởng phụ trách Nguyễn Hoàng Bắc ký ngày 7.5, nhà trường quyết định năm 2021-2022 sẽ không tăng học phí so với năm 2020.

- Cụ thể, mức học phí cao nhất ở ngành Y khoa là 68 triệu đồng/năm, mức thấp nhất là 38 triệu đồng/năm.

- Bảng học phí của Trường Đại học Y Dược TPHCM.


- Như vậy, mức học phí này được giữ nguyên so với năm 2020. Đại diện nhà trường cho biết, trước đó theo dự trù, học phí năm 2021 sẽ tăng 10% so với năm 2020. Tuy nhiên, với tình hình chung đang khó khăn hiện nay do dịch COVID-19, nên nhà trường quyết định không tăng học phí năm học 2021-2022.

D. Học phí trường Đại học Y Dược TP. HCM năm học 2020 - 2021

I. Mức thu học phí bậc đại học

1. Ngành y khoa 6.800.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học

2. Ngành răng hàm mặt 7.000.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học

3. Ngành phục hình răng 5.500.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học

4. Ngành dược học 5.000.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học

5. Ngành y học cổ truyền 3.800.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học

6. Các ngành thuộc khoa điều dưỡng - kỹ thuật y học 4.000.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học

7. Ngành y học dự phòng 3.800.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học

8. Ngành dinh dưỡng, y tế công cộng 3.800.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học.

II. Mức thu học phí bậc đào tạo sau đại học

  • Đào tạo thạc sĩ, bác sĩ nội trú, bác sĩ chuyên khoa I:

1. Các ngành y khoa, răng hàm mặt và dược học 5.000.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học

2. Các ngành y học cổ truyền, các ngành thuộc khoa điều dưỡng - kỹ thuật y học 4.000.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học

3. Các ngành thuộc khoa y tế công cộng 3.500.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học.

  • Đào tạo tiến sĩ, bác sĩ chuyên khoa II:

1. Các ngành y khoa, răng hàm mặt, dược học 6.000.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học

2. Ngành y học cổ truyền, các ngành thuộc khoa điều dưỡng - kỹ thuật y học 4.800.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học

3. Các ngành thuộc khoa y tế công cộng 4.200.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học.

- Ngày 14-8, Trường ĐH Y dược TP.HCM cũng đã công bố quyết định của hiệu trưởng nhà trường về việc ban hành mức thu học phí năm học 2020 - 2021.

- Theo đó, mức học phí năm học tiếp theo dành cho sinh viên đại học hệ chính quy, đào tạo trong ngân sách nhà nước sẽ là 1.430.000 đồng/tháng (tức 14.300.000 đồng/năm học), tăng 10% so với năm học trước.

- Trước đó, ngày 5-6, ngay sau khi công bố dự kiến mức học phí mới, Trường ĐH Y dược TP.HCM cũng đã công bố chính sách học bổng với tổng số tiền lên đến 15,4 tỉ đồng với bốn loại học bổng dành cho tân sinh viên khóa 2020.

- Đồng thời trường cũng cấp học bổng đối với sinh viên từ năm 2 đến năm cuối với hai loại học bổng: "Học bổng khuyến học" và "Học bổng vượt khó".

- Đối với sinh viên trúng tuyển năm 2020, nhà trường sẽ dành 800 suất học bổng (15% tiền thu học phí) cho sinh viên trúng tuyển năm 2020, giá trị mỗi suất học bổng từ 25% đến 100% học phí năm học.

Chương trình đào tạo

Stt

 

Trình độ đào tạo

 

 

Mã ngành

 

 

Tên ngành

Mã phương thức xét tuyển

 

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ

hợp môn

Môn chính

Tổ

hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1.

Đại học

7720101

Y khoa

100

Xét tuyển kết quả thi THPT (*)

256

B00

-

-

-

2.

Đại học

7720101_02

Y khoa (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

140

B00

-

-

-

 

 

Stt

 

Trình độ đào tạo

 

 

Mã ngành

 

 

Tên ngành

Mã phương thức xét tuyển

 

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp

môn

Môn chính

Tổ hợp

môn

Môn chính

 

3.

 

Đại học

 

7720101

 

Y khoa

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

 

04

 

 

 

 

4.

Đại học

7720110

Y học dự phòng

100

Xét tuyển kết quả thi THPT (*)

76

B00

-

A00

-

5.

Đại học

7720110_02

Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển

chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển

CCTA (**)

42

B00

-

A00

-

 

6.

 

Đại học

 

7720110

 

Y học dự phòng

 

301

Xét tuyển thẳng theo

quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

 

01

 

 

 

 

7.

Đại học

7720110

Y học dự phòng

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

 

 

 

 

8.

Đại học

7720115

Y học cổ truyền

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

126

B00

-

-

-

9.

Đại học

7720115_02

Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

70

B00

-

-

-

 

10.

 

Đại học

 

7720115

 

Y học cổ truyền

 

301

Xét tuyển thẳng theo

quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

 

02

 

 

 

 

11.

Đại học

7720115

Y học cổ truyền

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

02

 

 

 

 

12.

Đại học

7720201

Dược học

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

357

B00

-

A00

-

13.

Đại học

7720201_02

Dược học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

196

B00

-

A00

-

 

 

 

Stt

 

Trình độ đào tạo

 

 

Mã ngành

 

 

Tên ngành

Mã phương thức xét tuyển

 

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp

môn

Môn chính

Tổ hợp

môn

Môn chính

 

14.

 

Đại học

 

7720201

 

Dược học

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

 

06

 

 

 

 

15.

Đại học

7720201

Dược học

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

 

 

 

 

16.

Đại học

7720301

Điều dưỡng

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

133

B00

-

A00

-

17.

Đại học

7720301_04

Điều dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

73

B00

-

A00

-

 

18.

 

Đại học

 

7720301

 

Điều dưỡng

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

 

02

 

 

 

 

19.

Đại học

7720301

Điều dưỡng

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

02

 

 

 

 

20.

Đại học

7720301_03

Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức

100

Xét tuyển kết quả thi THPT (*)

76

B00

-

A00

-

 

21.

 

Đại học

 

7720301_05

Điều dưỡng chuyên ngành Gây

mê hồi sức (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

 

42

 

B00

 

-

 

A00

 

-

 

22.

 

Đại học

 

7720301_03

Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức

 

301

Xét tuyển thẳng theo

quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

 

01

 

 

 

 

23.

Đại học

7720301_03

Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

 

 

 

 

24.

Đại học

7720302

Hộ sinh (chỉ tuyển nữ)

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

75

B00

-

A00

-

 

 

 

Stt

 

Trình độ đào tạo

 

 

Mã ngành

 

 

Tên ngành

Mã phương thức xét tuyển

 

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp

môn

Môn chính

Tổ hợp

môn

Môn chính

25.

Đại học

7720302_02

Hộ sinh (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

42

B00

-

A00

-

 

26.

 

Đại học

 

7720302

 

Hộ sinh

 

301

Xét tuyển thẳng theo

quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

 

01

 

 

 

 

27.

Đại học

7720302

Hộ sinh

500

Phương thức xét tuyển

khác (Dự bị đại học)

02

 

 

 

 

28.

Đại học

7720401

Dinh dưỡng

100

Xét tuyển kết quả thi THPT (*)

50

B00

-

A00

-

29.

Đại học

7720401_02

Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

28

B00

-

A00

-

 

30.

 

Đại học

 

7720401

 

Dinh dưỡng

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

 

01

 

 

 

 

31.

Đại học

7720401

Dinh dưỡng

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

 

 

 

 

32.

Đại học

7720501

Răng - Hàm - Mặt

100

Xét tuyển kết quả thi THPT (*)

77

B00

-

-

-

33.

Đại học

7720501_02

Răng  -  Hàm  -  Mặt  (kết  hợp sơ

tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển

CCTA (**)

42

B00

-

-

-

 

34.

 

Đại học

 

7720501

 

Răng - Hàm - Mặt

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

 

01

 

 

 

 

35.

Đại học

7720502

Kỹ thuật phục hình răng

100

Xét tuyển kết quả thi THPT (*)

24

B00

-

A00

-

 

 

 

Stt

 

Trình độ đào tạo

 

 

Mã ngành

 

 

Tên ngành

Mã phương thức xét tuyển

 

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp

môn

Môn chính

Tổ hợp

môn

Môn chính

 

36.

 

Đại học

 

7720502_02

Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh

quốc tế)

 

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

 

14

 

B00

 

-

 

A00

 

-

 

37.

 

Đại học

 

7720502

 

Kỹ thuật phục hình răng

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế

tuyển sinh (Điều 8)

 

01

 

 

 

 

38.

Đại học

7720502

Kỹ thuật phục hình răng

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

 

 

 

 

39.

Đại học

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

100

Xét tuyển kết quả thi THPT (*)

104

B00

-

A00

-

 

40.

 

Đại học

 

7720601_02

Kỹ thuật xét nghiệm y học (kết

hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

 

57

 

B00

 

-

 

A00

 

-

 

41.

 

Đại học

 

7720601

 

Kỹ thuật xét nghiệm y học

 

301

Xét tuyển thẳng theo

quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

 

02

 

 

 

 

42.

Đại học

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

02

 

 

 

 

43.

Đại học

7720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

57

B00

-

A00

-

 

44.

 

Đại học

 

7720602_02

Kỹ thuật hình ảnh y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh

quốc tế)

 

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

 

31

 

B00

 

-

 

A00

 

-

 

45.

 

Đại học

 

7720602

 

Kỹ thuật hình ảnh y học

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

 

01

 

 

 

 

 

 

 

Stt

 

Trình độ đào tạo

 

 

Mã ngành

 

 

Tên ngành

Mã phương thức xét tuyển

 

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp

môn

Môn chính

Tổ hợp

môn

Môn chính

46.

Đại học

7720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

 

 

 

 

47.

Đại học

7720603

Kỹ thuật phục hồi chức năng

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

63

B00

-

A00

-

 

48.

 

Đại học

 

7720603_02

Kỹ thuật phục hồi chức năng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

 

35

 

B00

 

-

 

A00

 

-

 

49.

 

Đại học

 

7720603

 

Kỹ thuật phục hồi chức năng

 

301

Xét tuyển thẳng theo

quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

 

01

 

 

 

 

50.

Đại học

7720603

Kỹ thuật phục hồi chức năng

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

 

 

 

 

51.

Đại học

7720701

Y tế công cộng

100

Xét tuyển kết quả thi

THPT (*)

57

B00

-

A00

-

52.

Đại học

7720701_02

Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

100

Kết hợp sơ tuyển CCTA (**)

31

B00

-

A00

-

 

53.

 

Đại học

 

7720701

 

Y tế công cộng

 

301

Xét tuyển thẳng theo

quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

 

01

 

 

 

 

54.

Đại học

7720701

Y tế công cộng

500

Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học)

01

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

2415

 

 

 

 

Ghi chú: (*) : Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

(**): Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Phương án tuyển sinh 

Phương án tuyển sinh trường Đại học Y Dược TP. HCM năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại học Y Dược TP HCM năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Y Dược TP HCM năm 2022 cao nhất 27,55 điểm

Điểm chuẩn Đại học Y Dược TP HCM năm 2021 cao nhất 28,2 điểm

Điểm chuẩn Đại học Y Dược TP HCM 3 năm gần đây

Học phí

Học phí trường Đại học Y Dược TP. HCM năm học 2023 - 2024 mới nhất

Học phí trường Đại học Y Dược TP. HCM năm học 2022 - 2023 mới nhất

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Y Dược TP. HCM năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá