Đại học Việt Đức (VGU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

4.2 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Việt Đức năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Việt Đức

Video giới thiệu trường Đại học Việt Đức

Giới thiệu

  • Tên tiếng Anh: Vietnamese – German University (VGU)
  • Mã trường: VGU
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học
  • Địa chỉ:

+ Phố Lê Lai, Phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, Bình Dương

+ Phòng tuyển sinh TPHCM: Lầu 5, Tòa nhà Halo, số 10 Hoàng Diệu, Quận Phú Nhuận, TP. HCM

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Việt Đức năm 2024 mới nhất

1. Đối tượng tuyển sinh

Học sinh các trường Trung học phổ thông (THPT) Việt Nam hoặc quốc tế đã tốt nghiệp THPT hoặc sẽ tốt nghiệp THPT trong năm tuyển sinh (đang là học sinh lớp 12). Thí sinh đáp ứng các yêu cầu về tuyển sinh trình độ đại học của VGU và Bộ Giáo dục và Đào tạo (BGDĐT).

2. Chỉ tiêu tuyển sinh

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

1

Khoa học máy tính (CSE)

7480101

250

2

Kỹ thuật điện và máy tính (ECE)

7520208

150

3

Kỹ thuật cơ khí (MEN)

7520103

90

4

Kiến trúc (ARC)

7580101

90

5

Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE)

7580201

30

6

Kỹ thuật giao thông thông minh (SME)

7510104

30

7

Kỹ thuật quy trình và môi trường (Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững) (EPE)

7510206

30

8

Quản trị kinh doanh (BBA)

7340101

140

9

Tài chính và Kế toán (BFA)

7340202

90

Tổng cộng

900

3. Phương thức tuyển sinh

VGU tuyển sinh theo 5 phương thức. Thí sinh được phép tham gia nhiều phương thức tuyển sinh nhưng phải tuân theo các mốc thời gian tuyển sinh và nhập học được quy định cho mỗi đợt tuyển sinh.

STT

Phương thức

Điều kiện xét tuyển

Thời gian thi, xét tuyển

1

Phương thức 1: Thi tuyển (TestAS)

  • Thí sinh làm bài thi TestAS gồm một bài thi cơ bản (Core Test) và một bài thi kiến thức chuyên ngành (Subject Specific Test)
  • Hạn nộp hồ sơ: 10/05/2024
  • Ngày thi: 25 và 26/05/2024

 

2

Phương thức 2:  Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT

  • Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp các trường THPT tại Việt Nam trong năm tuyển sinh
  • Xét tuyển dựa vào học bạ/bảng điểm THPT (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)
  • Hạn nộp hồ sơ: 31/05/2024

 

3

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng

  • Tuyển thẳng thí sinh có thành tích học tập xuất sắc: thành viên đội tuyển quốc gia tham dự kỳ thi Olympic quốc tế/Hội nghị khoa học, kỹ thuật quốc tế (ISEF); đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi (HSG) bậc THPT cấp quốc gia hoặc tỉnh/thành phố; đạt giải cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) quốc gia;
  • Thí sinh đạt HSG lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 THPT và đồng thời:
    • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS học thuật từ 6.0 trở lên hoặc tương đương; hoặc
    • Điểm trung bình tiếng Anh lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 8,5 trở lên
  • Nhận hồ sơ liên tục theo kế hoạch của BGDĐT.
  • Kết quả trúng tuyển được công bố sau 2 tuần kể từ ngày thí sinh nộp hồ sơ.

4

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên chứng chỉ/ bằng tốt nghiệp THPT quốc tế

  • Thí sinh có bằng tốt nghiệp THPT quốc tế (IBD, A-Level kết hợp với AS-Level hoặc IGCSE, WACE, SACE…); hoặc chứng chỉ bài thi đánh giá khả năng học thuật quốc tế (TestAS, SAT, ACT);
  • Bằng tốt nghiệp THPT quốc tế được công nhận theo Phụ lục 3, Quy chế tuyển sinh đại học của VGU

5

Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

Xét tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp môn tương ứng với ngành thí sinh đăng ký:

  • CSE, ECE, MEN, SME và BCE: A00/A01/D07/D26
  • EPE: A00/A01/B00/D07
  • BFA và BBA: A00/A01/D01/D03/D05/D07 
  • ARC: A00/A01/D26/V00

Theo kế hoạch của BGDĐT

 

4. Yêu cầu năng lực tiếng Anh đầu vào:

  • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS học thuật từ 5.0 trở lên còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tương đương (các chứng chỉ tiếng Anh tương đương được quy định chi tiết tại Phụ lục 1 Quy chế tuyển sinh đại học của VGU); hoặc
  • Đạt bài thi tiếng Anh của VGU bao gồm 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết; hoặc
  • Điểm trung bình môn tiếng Anh lớp 10, 11 và học kỳ 1 của lớp 12 THPT đạt từ 7,5 trở lên (thang điểm 10) (chỉ áp dụng cho Phương thức 2); hoặc
  • Điểm trung bình tiếng Anh xác định từ điểm tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT trong năm tuyển sinh và điểm trung bình môn tiếng Anh lớp 10, 11 và học kỳ 1 của lớp 12 THPT đạt từ 7,5 trở lên (thang điểm 10). Riêng đối với ngành BCE, thí sinh cần đạt từ 7 trở lên (chỉ áp dụng cho Phương thức 5);

Các trường hợp sau đây được miễn yêu cầu về năng lực tiếng Anh đầu vào:

  • Thí sinh đến từ các quốc gia sử dụng tiếng Anh làm ngôn ngữ chính thức theo danh sách tại Phụ lục 2 Quy chế tuyển sinh đại học của VGU;
  • Thí sinh tốt nghiệp các chương trình THPT quốc tế dùng tiếng Anh làm ngôn ngữ giảng dạy và kiểm tra, đánh giá.
 

5. Quy trình dự tuyển

Thí sinh cần hoàn thành đơn đăng ký và nộp các hồ sơ (bản mềm) tại hệ thống nộp đơn trực truyến của VGU (https://apply.vgu.edu.vn) như sau:

  • Căn cước công dân/ hộ chiếu;
  • Chứng nhận tốt nghiệp THPT chính thức/ tạm thời (nếu có);
  • Học bạ/ bảng điểm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 THPT (có xác nhận của trường THPT (yêu cầu đối với Phương thức 2, 3, 5);
  • Chứng nhận giải thưởng hay minh chứng của thành tích đạt được (yêu cầu đối với Phương thức 3);
  • Bằng tốt nghiệp THPT quốc tế hoặc chứng chỉ bài thi đánh giá khả năng học thuật quốc tế (yêu cầu đối với Phương thức 4);
  • Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (yêu cầu đối với Phương thức 5);
  • Chứng chỉ tiếng Anh hợp lệ (nếu có).

6. Học phí

6.1. Học phí một học kỳ đối với khóa tuyển năm 2024

Mức học phí mỗi học kỳ không đổi trong toàn bộ thời gian đào tạo tiêu chuẩn quy định cho một khóa tuyển. Mức học phí của các chương trình đào tạo áp dụng cho sinh viên khóa tuyển 2024 như sau:

STT

Chương trình đào tạo

Học phí đối với SV Việt Nam (đồng)

1

CSE

40.900.000

2

ECE

40.900.000

3

MEN

40.900.000

4

ARC

40.900.000

5

BCE

40.900.000

6

SME

40.900.000

7

EPE

40.900.000

8

BBA

43.600.000

9

BFA

43.600.000

 

6.2. Lệ phí tuyển sinh

STT

Nội dung

Lệ phí (đồng)

1

Thi tuyển - bài thi TestAS (Phương thức 1)

1.500.000

2

Bài thi tiếng Anh VGU

500.000

7. Học bổng

7.1. Học bổng tài năng cho năm học đầu tiên

Tất cả sinh viên trúng tuyển ngành SME và EPE nhập học theo thời gian quy định đều được nhận học bổng 100% học phí năm học đầu tiên. Chính sách học bổng đối với các ngành khác như sau:

STT

Phương thức tuyển sinh

Học bổng trị giá 100% học phí

Học bổng trị giá 50% học phí

Học bổng trị giá 25% học phí

1

Phương thức 1

5% thí sinh có điểm trúng tuyển cao nhất

10% thí sinh có điểm trúng tuyển cao tiếp theo

15% thí sinh có điểm trúng tuyển cao tiếp theo

2

Phương thức 2;
Phương thức 5

5% thí sinh có điểm trúng tuyển cao nhất

5% thí sinh có điểm trúng tuyển cao tiếp theo

5% thí sinh có điểm trúng tuyển cao tiếp theo

3

Phương thức 3

  • Giải nhất cuộc thi KHKT cấp quốc gia hoặc kỳ thi HSG cấp tỉnh/ thành phố;
  • Đạt giải trong kỳ thi HSG THPT quốc gia hoặc kỳ thi Olympic châu Á-Thái Bình Dương;
  • Thành viên đội tuyển quốc gia tham dự kỳ thi Olympic quốc tế hoặc cuộc thi KHKT quốc tế;
  • Đạt IELTS học thuật 7.5 trở lên hoặc điểm trung bình tiếng Anh lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 9,5 trở lên (đối với thí sinh đạt HSG lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12)
  • Giải nhì cuộc thi KHKT cấp quốc gia hoặc kỳ thi HSG cấp tỉnh/thành phố;
  • Đạt IELTS học thuật 7.0 hoặc điểm trung bình tiếng Anh lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 9 đến dưới 9,5 (đối với thí sinh đạt HSG lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12)
  • Giải ba cuộc thi KHKT cấp quốc gia hoặc kỳ thi HSG cấp tỉnh/thành phố;
  • Đạt IELTS học thuật 6.5 hoặc điểm trung bình tiếng Anh lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 8,5 đến dưới 9 (đối với thí sinh đạt HSG lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12)

4

Phương thức 4

  • SAT: 1451-1600
  • ACT: 34-36
  • IBD: 41-45
  • A-Level: 3 môn với điểm trung bình từ 90%
  • WACE: 3 môn ATAR với điểm trung bình kết hợp từ 90%
  • TestAS (bài thi viết): từ 118 đến 130
  • TestAS (bài thi trên máy tính): từ 190 - 200
  • SAT: 1361-1450
  • ACT: 31-33
  • IBD: 38-40
  • A-Level: 3 môn với điểm trung bình từ 85% đến 89,9%
  • WACE: 3 môn ATAR với điểm trung bình kết hợp từ 85% đến 89,9%
  • TestAS (bài thi viết): từ 115 đến dưới 118
  • TestAS (bài thi trên máy tính): từ 175 - 189
  • SAT: 1280-1360
  • ACT: 27-30
  • IBD: 35-37
  • A-Level: 3 môn với điểm trung bình từ 80% đến 84,9%
  •  WACE: 3 môn ATAR với điểm trung bình kết hợp từ 80% từ 84,9%
  • TestAS (bài thi viết): từ 110 đến dưới 115
  • TestAS (bài thi trên máy tính): từ 150 - 174
 

7.2. Học bổng nhập học sớm đối với thí sinh dự tuyển và nhập học bằng Phương thức 1 (Bài thi TestAS)

Học bổng nhập học sớm trị giá 5% học phí năm học đầu tiên cho các thí sinh trúng tuyển bằng Phương thức 1, đồng thời xác nhận nhập học và hoàn tất học phí học kì 1 của năm học đầu tiên trong thời gian quy định (không áp dụng cho thí sinh đạt học bổng 100% học phí).

7.3. Học bổng toàn phần

Thí sinh có thành tích xuất sắc có thể nộp hồ sơ dự tuyển học bổng toàn phần trị giá 100% học phí 4 năm học sau khi hoàn tất thủ tục nhập học trong thời gian quy định. Nhà trường sẽ gửi thông báo chi tiết cho sinh viên trong tháng 9. Thí sinh nhập học cần thỏa các điều kiện sau:

Đối với các ngành ECE, MEN, CSE, BFA, ARC, SME, EPE

Đối với ngành BCE

  • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS học thuật từ 7.0 trở lên hoặc tương đương; và
  • Trúng tuyển với mức điểm được trao học bổng trị giá 100% học phí bằng Phương thức 1 hoặc Phương thức 3 (Đạt giải trong kỳ thi HSG THPT quốc gia hoặc kỳ thi Olympic quốc tế hoặc châu Á-Thái Bình Dương) hoặc Phương thức 4.
  • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS học thuật từ 7.5 trở lên hoặc tương đương; hoặc
  • Tổng điểm trung bình học bạ THPT đạt từ 9 trở lên; hoặc
  • Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT theo các tổ hợp xét tuyển A00, A01, D07, D26 đạt từ 26 trở lên.
 
 
Ngoài ra, sinh viên có cơ hội được cấp học bổng tài năng, học bổng của Cơ quan trao đổi Hàn lâm Đức (DAAD), học bổng của Tổ chức hỗ trợ các đại học thế giới (WUS), học bổng doanh nghiệp từ năm thứ 2 trở đi có thành tích học tập, hoạt động xã hội, hoạt động sinh viên xuất sắc.

8. Chính sách hỗ trợ học phí

- Sinh viên Việt Nam là thân nhân của người có công với cách mạng, sinh viên khuyết tật, sinh viên thuộc đối tượng hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, sinh viên người dân tộc thiểu số… được giảm học phí theo quy định hiện hành của Thủ tưởng Chính phủ.

- Sinh viên Việt Nam là giảng viên, nhân viên, vợ (chồng), anh (chị, em) và con ruột của giảng viên, nhân viên đang công tác tại VGU được giảm 25% học phí các năm học.

- Sinh viên Việt Nam có anh (chị, em) ruột đang theo học tại VGU (chỉ áp dụng cho sinh viên nhập học sau), sinh viên là giảng viên, nhân viên đang công tác trong ngành giáo dục (từ bậc tiểu học tới đại học) và con ruột của họ được giảm 5% học phí các năm học.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Đức năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

STT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

Kiến trúc (ARC)

7580101

A00, A01, D26, V00

20

2

Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE)

7580201

A00, A01, D07, D26

18

3

Quản trị kinh doanh (BBA)

7340101

A00, A01, D01, D03, D05, D07

20

4

Tài chính và Kế toán (BFA)

7340202

A00, A01, D01, D03, D05, D07

20

5

Khoa học máy tính (CSE)

7480101

A00, A01, D07, D26

22

6

Kỹ thuật điện và máy tính (ECE)

7520208

A00, A01, D07, D26

20

7

Kỹ thuật cơ khí (MEN)

7520103

A00, A01, D07, D26

20

8

Kỹ thuật Giao thông thông minh (SME)

7510104

A00, A01, D07, D26

19

9

Kỹ thuật quy trình và môi trường (Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững) (EPE)

7510206

A00, A01, B00, D07

19

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480101 Khoa học máy tính (CSE) A00; A01; D07; D26 8  
2 7520208 Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) A00; A01; D07; D26 7.5  
3 7520103 Kỹ thuật cơ khí (MEN) A00; A01; D07; D26 7.5  
4 7580101 Kiến trúc (ARC) A00; A01; D26; V00 7.5  
5 7580201 Kỹ thuật và quàn lý xây dựng (BCE) A00; A01; D07; D26 7  
6 7510104 Kỹ thuật giao thông thông minh (SME) A00; A01; D07; D26 7.5  
7 7510104 Kỹ thuật quy trình và môi trường (EPE) A00; A01; B00; D07 7.5  
8 7340101 Quản trị kinh doanh (BBA) A00; A01; D01; D03; D05; D07 7.5  
9 7340202 Tài chính và Kế toán (BFA) A00; A01; D01; D03; D05; D08 7.5

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Đức năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2023

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc (ARC)

Mã ngành học: 7580101

Tổ hợp môn: A00, A01, V00, V02

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng (BCE)

Mã ngành học: 7580201

Tổ hợp môn: A00, A01, D07

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (BBA)

Mã ngành học: 7340101

Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D03, D05, D07

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20

Tên chương trình đào tạo: Tài chính và Kế toán (BFA)

Mã ngành học: 7340202

Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D03, D05, D07

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20

Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính (CSE)

Mã ngành học: 7480101

Tổ hợp môn: A00, A01, D07

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện và máy tính (ECE)

Mã ngành học: 7520208

Tổ hợp môn: A00, A01, D07

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ khí (MEN)

Mã ngành học: 7520103

Tổ hợp môn: A00, A01, D07

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2023

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính (CSE)

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 8.0

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ khí (MEN)

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 7.5

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng (BCE)

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 7.0

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện và máy tính (ECE)

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 7.5

Tên chương trình đào tạo: ARC

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 7.5

Tên chương trình đào tạo: BBA

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 7.5

Tên chương trình đào tạo: BFA

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 7.5

 

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Đức năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc (ARC) A00; A01; D07; B00 20  
2 7580201 Kỹ thuật xây dựng (BCE) A00; A01; D07 18  
3 7480101 Khoa học máy tính (CSE) A00; A01; D07 23  
4 7520208 Kỹ thuật điện & máy tính (ECE) A00; A01; D07 21  
5 7520103 Kỹ thuật cơ khí (MEN) A00; A01; D07 21  
6 7340202 Tài chính kế toán (BFA) D01; D03; D05; A00; A01 20  
7 7340101 Quản trị kinh doanh (BBA) D01; D03; D05; A00; A01 20

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc (ARC) A00; A01; D07; B00 7.5  
2 7580201 Kỹ thuật xây dựng (BCE) A00; A01; D07 7  
3 7480101 Khoa học máy tính (CSE) A00; A01; D07 8  
4 7520208 Kỹ thuật điện & máy tính (ECE) A00; A01; D07 7.5  
5 7520103 Kỹ thuật cơ khí (MEN) A00; A01; D07 7.5  
6 7340202 Tài chính kế toán (BFA) D01; D03; D05; A00; A01 7.5  
7 7340101 Quản trị kinh doanh (BBA) D01; D03; D05; A00; A01 7.5

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Đức năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc (ARC) A00; A01; V00; V02 20  
2 7580201 Kỹ thuật xây dựng (BCE) A00; A01; D07 19  
3 7340101 Quản trị kinh doanh (BBA) A00; A01; D01; D03; D05 20  
4 7340202 Tài chính và Kế toán (BFA) A00; A01; D01; D03; D05 20  
5 7480101 Khoa học máy tính (CSE) A00; A01; D07 23  
6 7520208 Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) A00; A01; D07 21  
7 7520103 Kỹ thuật cơ khí (MEN) A00; A01; D07 21

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Đức năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc (ARC) A00, A01, V00, V02 20 IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm
2 7580201 Kỹ thuật xây dựng (BCE) A00, A01 20 IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm
3 7340101 Quản trị kinh doanh (BBA) A00, A01, D01, D03, D05 20 IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm
4 7340202 Tài chính kế toán (BFA) A00, A01, D01, D03, D05 20 IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm
5 7480101 Khoa học máy tính (CSE) A00, A01 21 IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm
6 7520208 Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) A00, A01 21 IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm
7 7520103 Kỹ thuật Cơ khí (MEN) A00, A01 21 IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc (ARC)   7.55 Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình
2 7340101 Quản trị kinh doanh (BBA)   7.67 Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình
3 7580201 Kỹ thuật xây dựng (BCE)   8.29 Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình
4 7340202 Tài chính kế toán (BFA)   7.65 Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình
5 7480101 Khoa học máy tính (CSE)   8 Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình
6 7520208 Kỹ thuật điện và máy tính (ECE)   7.85 Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình
7 7520103 Kỹ thuật cơ khí (MEN)   7.85 Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình



Học phí

A. Học phí Đại học Việt Đức năm 2024 - 2025

Mức học phí mỗi học kỳ không đổi trong toàn bộ thời gian đào tạo tiêu chuẩn quy định cho một khóa tuyển.

1. Học phí mỗi học kỳ

Chương trình đào tạo Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (VND) Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (VND)
Quản trị kinh doanh (BBA) 43.600.000 65.400.000
Kế toán tài chính (BFA) 43.600.000 65.400.000
Kiến trúc (ARC) 40.900.000 61.400.000
Khoa học máy tính (CSE) 40.900.000 61.400.000
Kỹ thuật điện và Máy tính (ECE) 40.900.000 61.400.000
Kỹ thuật môi trường (EPE) 40.900.000 61.400.000
Kỹ thuật và Quản lý xây dựng (BCE) 40.900.000 61.400.000
Kỹ thuật cơ khí (MEN) 40.900.000 61.400.000
Kỹ thuật giao thông thông minh (SME) 40.900.000 61.400.000

 

2. Phí quản lý hành chính

Chương trình đào tạo Phí quản lý hành chính theo học kỳ (VND)
Kỹ thuật cơ khí (MEN) 1.500.000

3. Chi phí các khóa học bắt buộc ngoài phạm vi đào tạo chính khóa

Khóa học

Chương trình đào tạo áp dụng

Mức phí (VND)

Ghi chú

Thực tập nghề

Kỹ thuật cơ khí (MEN)

10.000.000

 

Chuyến đi thực địa

Kiến trúc (ARC)

2.000.000/học kỳ

Áp dụng cho 6 học kỳ chuyên ngành

4. Phí đào tạo tại trường đối tác

Chương trình đào tạo

Phí đào tạo tại trường đối tác/sinh viên

Ghi chú

Kỹ thuật điện và máy tính (ECE)

560 EUR

Sinh viên đóng phí bằng VND theo tỷ giá quy đổi tại thời điểm đóng phí.

Khoa học máy tính (CSE)

B. Dự kiến mức học phí Trường Đại học Việt Đức năm 2023 - 2024

- Dự kiến mức học phí tại VGU sẽ tăng 10% trong năm học 2023. Tương đương từ 65tr680 ~ 68tr970.

- Đây là những dự kiến của chúng tôi. Để biết thêm thông tin về học phí cũng như chương trình đào tạo tại VGU, học viên có thể ghé thăm trang web của trường.

C. Học phí đại học Việt Đức năm 2022 - 2023

- Đại học Việt Đức là dự án trường đại học được hợp tác bởi chính phủ Việt Nam và chính phủ Đức.

- Học phí được tài trợ đáng kể bởi hai chính phủ và do đó được xem là khá hấp dẫn so với chất lượng đào tạo.

- Mức học phí vận dụng cho cả khóa học và không đổi trong suốt thời hạn đào tạo và giảng dạy.

- Có nhiều mức học phí khác nhau cho những chương trình Cử nhân, Thạc sĩ toàn thời hạn, Thạc sĩ bán thời hạn và chương trình MBA .Chính sách học phí và học bổng này chỉ vận dụng cho khóa học tuyển sinh năm 2021. Vì vậy so với sinh viên những khóa trước thì vẫn vận dụng những mức học phí và học bổng như bắt đầu cho đến khi triển khai xong khóa học. Chỉ khi nào sinh viên muốn chuyển từ khóa học trước sang khóa học năm 2021 thì mức học phí này mới được vận dụng .

- VGU quy định mức học phí cho từng ngành học và từng đối tượng sinh viên năm 2021 cụ thể như sau:

* Học phí đại học Việt – Đức vận dụng cho sinh viên / học viên Nước Ta

Chương trình Bậc Đại học

Học phí / Học kì (VND)

Kỹ thuật điện và công nghệ thông tin (EEIT)

33,800,000

Khoa học máy tính (CS)

33,800,000

Kỹ thuật cơ khí (ME)

35,300,000

Tài chính và Kế toán (FA)

37,500,000

Quản trị kinh doanh (BA)

37,500,000

Chương trình Thạc sĩ Bán thời gian

 

Hệ thống thông tin doanh nghiệp (BIS)

35,900,000

Phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ (SEPT MBA)

45,000,000

Chương trình Thạc sĩ Toàn thời gian

 

Tính toán kỹ thuật và mô phỏng trên máy tính (CompEng)

28,600,000

Phát triển đô thị bền vững (SUD)

28,600,000

Cơ điện tử và công nghệ cảm biến (MSST)

28,600,000

Kỹ thuật và quản lý sản xuất toàn cầu (GPEM)

30,100,000

 

* Phí thực tập cho ngành ME và EEIT trong Năm đại cương:

Ngành học

Phí thực tập (VND)

Kỹ thuật cơ khí (ME)

10,000,000

Kỹ thuật điện và công nghệ thông tin (EEIT)

7,000,000

 

* Phí lưu trú ở Ký túc xá và sử dụng xe buýt trong một học kỳ:

Lưu trú ở Ký túc xá và sử dụng xe buýt

Phí xe buýt hàng ngày (VND)

    Phí xe buýt hàng tuần     (thứ 2 & thứ 6) (VND)

Phí lưu trú ở Ký túc xá(VND)

Trước học kì I năm học 2021 – 2021

6,000,000

2,600,000

2,700,000

Từ học kì I năm học 2021 – 2021

6,500,000

3,000,000

3,120,000

 

- Như vậy, Đại học Việt Đức là dự án trường đại học được hợp tác bởi chính phủ Việt Nam và chính phủ Đức.

- Học phí được tài trợ đáng kể bởi hai chính phủ và do đó được xem là khá hấp dẫn so với chất lượng đào tạo.

D. Học phí đại học Việt Đức năm 2021 - 2022

- VGU quy định mức học phí cho từng ngành học và từng đối tượng sinh viên năm 2021 cụ thể như sau:

Chương trình đào tạo

Mức học phí dành cho đối tượng là sinh viên Việt Nam

Kỹ thuật điện và máy tính (ECE)

36,900,000

Quản trị kinh doanh (BBA)

39,400,000

Tài chính và Kế toán (BFA)

39,400,000

Kỹ thuật cơ khí (MEN)

36,900,000

Khoa học máy tính (CSE)

36,900,000

Kỹ thuật xây dựng (BCE)

36,900,000

* Lưu ý: Học phí của sinh viên ngành Kỹ thuật cơ khí (MEN) sẽ cộng thêm phí hành chính 1.500.000 VND/học kỳ. Phí hành chính này sẽ được Trường Đại học Việt Đức chi trả cho trường đại học đối tác tương ứng mỗi học kỳ theo thỏa thuận giữa các bên liên quan.

* Phí đào tạo nghề cho ngành MEN trong Năm đại cương

Chương trình đào tạo

Phí đào tạo nghề

Kỹ thuật cơ khí (MEN )

10,000,000



Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Việt Đức năm 2024

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

1

Khoa học máy tính (CSE)

7480101

250

2

Kỹ thuật điện và máy tính (ECE)

7520208

150

3

Kỹ thuật cơ khí (MEN)

7520103

90

4

Kiến trúc (ARC)

7580101

90

5

Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE)

7580201

30

6

Kỹ thuật giao thông thông minh (SME)

7510104

30

7

Kỹ thuật quy trình và môi trường (Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững) (EPE)

7510206

30

8

Quản trị kinh doanh (BBA)

7340101

140

9

Tài chính và Kế toán (BFA)

7340202

90

Tổng cộng

900

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Việt Đức năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại học Việt Đức năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Việt Đức năm 2023 chính xác nhất

Học phí

Học phí trường Đại học Việt Đức năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí trường Đại học Việt Đức năm 2023 - 2024 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Việt Đức năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá