Học viện Hàng không Việt Nam (HHK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

7.3 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh Học viện Hàng không Việt Nam năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Học viện Hàng không Việt Nam 

 

Video giới thiệu Học viện Hàng không Việt Nam 

Giới thiệu

  • Tên trường: Học viện Hàng không Việt Nam 
  • Tên tiếng Anh: VietNam Aviation Academy (VAA)
  • Mã trường: HHK
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức
  • Địa chỉ: 
  • Cơ sở 1: 104 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Tp.Hồ Chí Minh
  • Cơ sở 2: F100 - 18A/1 Cộng Hòa, Phường 4, Quận Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh
  • Cơ sở 3: 243 Nguyễn Tất Thành, Thành phố Cam Ranh (Sân bay Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa)

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Học viện Hàng không Việt Nam năm 2024 mới nhất

I. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương), đáp ứng các điều kiện tham gia tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các điều kiện quy định trong Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường.

II. Phạm vi tuyển sinh: Nhà trường tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

III. Tên ngành, mã ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển:

Lưu ý: Chỉ tiêu theo phương thức có thể được phân bổ lại tùy vào số lượng hồ sơ xét tuyển và sẽ do Hội đồng tuyển sinh quyết định. Đối với các ngành nhiều chuyên ngành, thí sinh lưu ý kĩ mã ngành trước khi đăng ký. 

IV. Phương thức tuyển sinh

Phương thức 01: xét tuyển sớm (XTS), trong đó bao gồm 05 phương thức xét tuyển chi tiết:

+ Phương thức 1.1: ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi (HSG);

+ Phương thức 1.2: ưu tiên xét tuyển theo chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế (IELTS);

+ Phương thức 1.3: xét tuyển theo kết quả kì thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia (ĐGNL), bao gồm cả ĐHQG-HCM và ĐHQG-Hà Nội; 

+ Phương thức 1.4: xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông (HB);

+ Phương thức 1.5: Tuyển thẳng (TT).

Phương thức 02: xét tuyển theo kết quả kì thi Trung học phổ thông Quốc gia (THPT);

ĐIỂM SÀN XÉT TUYỂN

Điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi Trung học phổ thông năm 2024 vào các ngành đào tạo của trường phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo bảng dưới đây và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các phương thức xét tuyển được quy định cụ thể theo bảng dưới đây (đã bao gồm điểm ưu tiên):

 

TT

 

Ngành đàotạo

Ngưỡng đầu vào

THPT

Học bạ

Đánh giá năng lực

 

1

Quản trị kinh doanh (tất cả các chuyên ngành)

 

 

 

 

 

 

 

 

600 (HCM)

 

66

(Hà Nội)

2

Quản trị nhân lực

 

 

3

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (tất cả các chuyên

ngành)

18,0

 

4

Kinh tế vận tải (tất cả các chuyên ngành)

 

 

5

Ngôn ngữ Anh (tất cả các chuyên ngành)

 

 

6

Quản lý hoạt động bay (tất cả các chuyên ngành)

20,0

18,0

7

Công nghệ thông tin

 

8

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (tất cả các

chuyên ngành)

 

16,0

 

9

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

10

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

 

11

Kỹ thuật hàng không (tất cả các chuyên ngành)

 

 

12

Kinh doanh quốc tế*

18,0

* Ngành có dấu * là ngành dự kiến mở năm 2024

-   Trường không quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp. Điểm xét tuyển và điểm trúng tuyển vào ngành đào tạo là điểm chuẩn chung cho các tổ hợp xét tuyển của ngành đào tạo theo từng mã đăng ký xét tuyển.

-  Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Trường hợp thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách thì trường sẽ xét ưu tiên như sau:

+ Thí sinh có nguyện vọng cao hơn;

+ Điểm trung bình xét tuyển của môn chính trong tổ hợp xét tuyển cao hơn.

Một số lưu ý:

- Các phương thức xét tuyển sớm diễn ra trước khi có kết quả kỳ thi Trung học phổ thông, vì vậy thí sinh sẽ được thông báo “đạt mức trúng tuyển” chứ chưa được công nhận trúng tuyển chính thức. Thí sinh cần tốt nghiệp Trung học phổ thông và đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống của Bộ GDĐT để được xử lý chung theo quy trình của Bộ, từ đó mới có kết quả trúng tuyển cuối cùng.

- Mỗi lần đăng ký online chỉ được chọn 1 phương thức xét tuyển. Trường hợp đăng ký nhiều phương thức cùng lúc, thí sinh vui lòng đăng ký thành nhiều lần. 

- Thí sinh đăng ký theo từng bậc đào tạo, tức là Đại học đăng ký chung với nhau, Cao đẳng đăng ký chung với nhau. Không được phép chọn ngành xét tuyển Đại học chung với Cao đẳng và ngược lại. 

- Nhà trường xét tuyển thứ tự nguyện vọng từ cao xuống thấp (NV1 là cao nhất). Thí sinh chỉ trúng tuyển vào một nguyện vọng cao nhất trong danh sách nguyện vọng đăng ký. 

- Thí sinh được quyền đăng ký xét tuyển nhiều đợt, nhiều phương thức khác nhau, mỗi phương thức được quyền đăng ký nhiều nguyện vọng. Tuy nhiên, thí sinh cần lưu ý như sau:

+ Trong mỗi phương thức, thí sinh chỉ trúng tuyển một nguyện vọng cao nhất trong danh sách nguyện vọng đã đăng ký.

+ Trong trường hợp thí sinh đăng ký nhiều phương thức khác nhau trong cùng một đợt, Học viện sẽ xét theo thứ tự: Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi (PT 1.1)  Ưu tiên xét tuyển IELTS (PT 1.2) => Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội (PT 1.3) => Học bạ (PT 1.4). Nếu thí sinh đã trúng tuyển vào bất kì nguyện vọng nào ở phương thức trước thì sẽ không xét đến các phương thức sau nữa.

+ Nếu thí sinh đăng ký nhiều đợt khác nhau, ví dụ: thí sinh vừa đăng ký xét tuyển học bạ đợt tháng 4 hoặc tháng 5/2024 tại Học viện, vừa đăng ký xét tuyển theo phương thức ĐGNL trên cổng của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh thì các đợt sẽ được xét tuyển độc lập với nhau. Trong trường hợp thí sinh trúng tuyển 02 ngành khác nhau từ 02 đợt khác nhau thì thí sinh chỉ được chọn 01 ngành duy nhất để đăng ký lên Bộ GDĐT và nhập học.

Sau khi có kết quả các phương thức xét tuyển sớm, thí sinh tiếp tục đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng trên Hệ thống của Bộ GDĐT (bao gồm cả các ngành đã đạt điểm trúng tuyển và các ngành đăng ký xét điểm thi THPT) để được xử lý chung theo quy trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo, từ đó mới có kết quả trúng tuyển cuối cùng.

V. Các đợt xét tuyển:

HỌC VIỆN CHỈ NHẬN ĐĂNG KÝ TRỰC TUYẾN. 

VI. Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/nguyện vọng.  

Cách đóng lệ phí xét tuyển: sau khi hoàn tất đăng ký online, tại màn hình hiển thị mã hồ sơ ngay phía dưới sẽ có chữ "Thanh toán lệ phí" hiện ngay phía dưới bảng thông báo mã hồ sơ. Thí sinh nhấn vào đó và thanh toán online. Nhà trường không thu lệ phí xét tuyển trực tiếp. 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Học viện Hàng Không năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Học viện Hàng không Việt Nam (HHK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

* Quy tắc xét tuyển:

  • Mỗi mã hồ sơ tương ứng với 1 phương thức xét tuyển. 
  • Thí sinh được quyền đăng ký xét tuyển theo nhiều phương thức khác nhau, mỗi phương thức được quyền đăng ký nhiều nguyện vọng nhưng chỉ trúng tuyển một nguyện vọng cao nhất trong danh sách nguyện vọng đã đăng ký và theo một phương thức duy nhất. 
  • Trong trường hợp thí sinh đăng ký nhiều phương thức cùng lúc Học viện sẽ xét ĐIỂM THI trước, HỌC BẠ sau. Nếu thí sinh đã trúng tuyển vào bất kì nguyện vọng nào ở phương thức trước thì sẽ không xét đến các phương thức còn lại nữa.
  • Thí sinh có thể tham gia xét tuyển nhiều ngành và nhiều đợt khác nhau nhưng chỉ được nhập học một ngành đại học chính quy duy nhất của một trường đại học duy nhất. Vì vậy, nếu thí sinh trúng tuyển 1 trường khác trên Hệ thống của Bộ GDĐT thì phải hủy xác nhận nhập học trên Hệ thống của Bộ GDĐT tại trường đó mới được nhập học tại Học viện.
  • Sinh viên phải trung thực và chịu trách nhiệm về thông tin xét tuyển khi đăng ký với trường (thông tin cá nhân, điểm, khu vực ưu tiên, đối tượng ưu tiên...), Học viện sẽ tiến hành hậu kiểm hồ sơ sau khi sinh viên nhập học. Nếu xảy ra sai sót ảnh hưởng đến kết quả tuyển sinh thì sẽ xét lại theo hồ sơ giấy của sinh viên và xử lý theo quy định. 

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D14; D15 20  
2 7340101E Quản trị kinh doanh hàng không - Chương trình học bằng tiếng Anh A01; D01; D14; D15 20  
3 7340404 Quản trị nhân lực A01; D01; D14; D15 20  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị lữ hành; CN: Quản trị nhà hàng khách sạn) A01; D01; D14; D15 20  
5 7810103T Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) A01; D01; D14; D15 20  
6 7840104E Kinh tế vận tải – Chương trình học bằng Tiếng Anh (CN: Logistics và vận tải đa phương thức) A01; D01; D14; D15 20  
7 7840104K Kinh tế vận tải – CN: Kinh tế hàng không A01; D01; D14; D15 20  
8 7840104L Kinh tế vận tải (CN1: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; CN2: Logistics và vận tải đa phương thức) A01; D01; D14; D15 20  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh (CN: Tiếng Anh hàng không; CN: Tiếng Anh du lịch; CN: Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D14; D15 20 Điểm HK1/CN lớp 12 của môn Anh văn từ 7,0 trở lên
10 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D14; D15 20  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; K01 20  
12 7510102X Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Xây dựng và phát triển cảng HK A00; A01; D07; K01 18  
13 7510102Q Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Quản lý và khai thác cảng HK A00; A01; D07; K01 18  
14 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07; K01 18  
15 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; K01 18  
16 7520120E Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh A00; A01; D07; K01 24  
17 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; D07; K01 24  
18 7840102E Quản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh (CN: Quản lý và khai thác bay) A00; A01; D01; D07 27  
19 7840102 Quản lý hoạt động bay A00; A01; D01; D07 27

3. Xét điểm ĐGNL QG HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   650 Quy đổi sang thang 1200
2 7340101E Quản trị kinh doanh hàng không - Chương trình học bằng tiếng Anh   650 Quy đổi sang thang 1200
3 7340404 Quản trị nhân lực   650 Quy đổi sang thang 1200
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị lữ hành; CN: Quản trị nhà hàng khách sạn)   650 Quy đổi sang thang 1200
5 7810103T Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không)   650 Quy đổi sang thang 1200
6 7840104E Kinh tế vận tải – Chương trình học bằng Tiếng Anh (CN: Logistics và vận tải đa phương thức)   650 Quy đổi sang thang 1200
7 7840104K Kinh tế vận tải – CN: Kinh tế hàng không   650 Quy đổi sang thang 1200
8 7840104L Kinh tế vận tải (CN1: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; CN2: Logistics và vận tải đa phương thức)   650 Quy đổi sang thang 1200
9 7220201 Ngôn ngữ Anh (CN: Tiếng Anh hàng không; CN: Tiếng Anh du lịch; CN: Tiếng Anh thương mại)   650 Quy đổi sang thang 1200
10 7340120 Kinh doanh quốc tế   650 Quy đổi sang thang 1200
11 7480201 Công nghệ thông tin   650 Quy đổi sang thang 1200
12 7510102X Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Xây dựng và phát triển cảng HK   600 Quy đổi sang thang 1200
13 7510102Q Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Quản lý và khai thác cảng HK   600 Quy đổi sang thang 1200
14 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   600 Quy đổi sang thang 1200
15 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   600 Quy đổi sang thang 1200
16 7520120E Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh   700 Quy đổi sang thang 1200
17 7520120 Kỹ thuật hàng không   700 Quy đổi sang thang 1200
18 7840102E Quản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh (CN: Quản lý và khai thác bay)   800 Quy đổi sang thang 1200
19 7840102 Quản lý hoạt động bay   800 Quy đổi sang thang 1200

B. Điểm chuẩn Học viện Hàng Không năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm xét học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D14; D15 21 Đợt 1
2 7340101E Quản trị kinh doanh A01; D01; D14; D15 21 Đợt 1
3 7340404 Quản trị nhân lực A01; D01; D14; D15 21 Đợt 1
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 21 Đợt 1
5 7840102 Kinh tế vận tải A01; D01; D14; D15 21 Đợt 1
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 21 Đợt 1
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; K01 21 Đợt 1
8 7510102 CNKT công trình xây dựng A00; A01; D07; K01 18 Đợt 1
9 7510302 CNKT Điện tử viễn thông A00; A01; D07; K01 18 Đợt 1
10 7510303 CNKT Điều khiển & TĐH A00; A01; D07; K01 18 Đợt 1
11 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; D07; K01 26 Đợt 1
12 7840102 Quản lý hoạt động bay A00; A01; D01; D07 27 Đợt 1
13 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D14; D15 24.5 Đợt 2
14 7340101E Quản trị kinh doanh A01; D01; D14; D15 24.5 Đợt 2
15 7340404 Quản trị nhân lực A01; D01; D14; D15 24.5 Đợt 2
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 25.5 Đợt 2
17 7840102 Kinh tế vận tải A01; D01; D14; D15 25.5 Đợt 2
18 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 25 Đợt 2
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; K01 24 Đợt 2
20 7510102 CNKT công trình xây dựng A00; A01; D07; K01 20 Đợt 2
21 7510302 CNKT Điện tử viễn thông A00; A01; D07; K01 20 Đợt 2
22 7510303 CNKT Điều khiển & TĐH A00; A01; D07; K01 20 Đợt 2
23 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; D07; K01 27 Đợt 2
24 7840102 Quản lý hoạt động bay A00; A01; D01; D07 28 Đợt 2

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   700 Đợt 1
2 7340101E Quản trị kinh doanh   700 Đợt 1
3 7340404 Quản trị nhân lực   700 Đợt 1
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   700 Đợt 1
5 7840102 Kinh tế vận tải   700 Đợt 1
6 7220201 Ngôn ngữ Anh   700 Đợt 1
7 7480201 Công nghệ thông tin   700 Đợt 1
8 7510102 CNKT công trình xây dựng   600 Đợt 1
9 7510302 CNKT Điện tử viễn thông   600 Đợt 1
10 7510303 CNKT Điều khiển & TĐH   600 Đợt 1
11 7520120 Kỹ thuật hàng không   850 Đợt 1
12 7840102 Quản lý hoạt động bay   850 Đợt 1
13 7340101 Quản trị kinh doanh   750 Đợt 2
14 7340101E Quản trị kinh doanh   750 Đợt 2
15 7340404 Quản trị nhân lực   750 Đợt 2
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   750 Đợt 2
17 7840102 Kinh tế vận tải   750 Đợt 2
18 7220201 Ngôn ngữ Anh   750 Đợt 2
19 7480201 Công nghệ thông tin   750 Đợt 2
20 7510102 CNKT công trình xây dựng   700 Đợt 2
21 7510302 CNKT Điện tử viễn thông   700 Đợt 2
22 7510303 CNKT Điều khiển & TĐH   700 Đợt 2
23 7520120 Kỹ thuật hàng không   850 Đợt 2
24 7840102 Quản lý hoạt động bay   900 Đợt 2

C. Điểm chuẩn Học viện Hàng Không năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D78; D96 23  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D78; D96 19  
3 7340404 Quản trị nhân lực A01; D01; D78; D96 19.3  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D90 21.4  
5 7510102 CNKT công trình xây dựng A00; A01; D07; D90 17  
6 7510302 CNKT Điện tử viễn thông A00; A01; D07; D90 17  
7 7510303 CNKT Điều khiển & TĐH A00; A01; D07; D90 17  
8 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; D07; D90 21.3  
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D78; D96 19  
10 7840102 Quản lý hoạt động bay A01; D01; D78; D96 23.3  
11 7840102 Kinh tế vận tải A01; D01; D78; D96 19

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510102 CNKT công trình xây dựng A00; A01; D07; D90 21  
2 7510302 Công nghệ KT điện tử - viễn thông A00; A01; D07; D90 21  
3 7510303 Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 21  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D90 24  
5 7840104 Kinh tế vận tải A01; D01; D78; D96 27  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D78; D96 27  
7 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D78; D96 25  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D78; D96 25  
9 7340404 Quản trị nhân lực A01; D01; D78; D96 25

3. Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510102 CNKT công trình xây dựng   750  
2 7510302 Công nghệ KT điện tử - viễn thông   750  
3 7510303 Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa   750  
4 7480201 Công nghệ thông tin   800  
5 7840104 Kinh tế vận tải   800  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh   800  
7 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   800  
8 7340101 Quản trị kinh doanh   800  
9 7340404 Quản trị nhân lực   800

D.  Điểm chuẩn Học viện Hàng Không năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D78; D96 23.4  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D78; D96 24.6  
3 7840102 Quản lý hoạt động bay A01; D01; D78; D96 26.3  
4 7510302 CNKT Điện tử viễn thông A00; A01; D07; D90 18  
5 7510303 CNKT Điều khiển & TĐH A00; A01; D07; D90 18  
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D90 21.6  
7 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; D07; D90 25

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D90 24  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D78; D96 26  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D78; D96 26  
4 7510303 CNKT điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 21  
5 7510302 CNKT điện tử - viễn thông A00; A01; D07; D90 21

3. Xét điểm ĐGN HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin   700  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh   800  
3 7340101 Quản trị kinh doanh   800  
4 7510303 CNKT điều khiển và tự động hóa   700  
5 7510302 CNKT điện tử - viễn thông   700

Học phí

A. Mức học phí Học viện Hàng Không năm 2024 – 2025

Học viện Hàng không Việt Nam công bố học phí dự kiến áp dụng cho các ngành ĐH chính quy khóa 2024. Theo đó, học phí chương trình học bằng tiếng Việt trong năm học 2024-2025 dự kiến 13,2 triệu đồng/học kỳ và lộ trình tăng học phí không quá 10% mỗi năm.

Mức học phí của tất cả các ngành Đại học chính quy khóa 2024 (chương trình học bằng tiếng Việt) trong năm học 2024-2025 dự kiến như sau: 13.200.000 đồng/học kỳ (15 tín chỉ), lộ trình tăng học phí không quá 10% mỗi năm.

Đối với chương trình học bằng tiếng Anh, các học phần tiếng Anh nhân 1.5 so với hệ tiếng Việt.

B. Mức học phí Học viện Hàng Không năm 2023 – 2024

Theo cô ng bố mới nhất của Học viện Hàng không Việt Nam thì học phí năm học 2023 – 2024 rơi vào khoảng 25.000.000 đồng. Và đến năm 2026 – 2027, mức học phí Học viện Hàng Không Việt Nam sẽ là 32.275.000 đồng.
 

C. Mức học phí Học viện Hàng Không năm 2022 – 2023

Từ năm học 2022 - 2023 trở về sau, Học viện Hàng không Việt Nam áp dụng thu học phí đúng theo Đề án tuyển sinh của Học viện.

D. Mức học phí Học viện Hàng Không năm 2021 – 2022

- Học phí Học Viện Hàng Không năm 2021 – 2022 theo hệ chính quy được dự kiến với các ngành như sau:

STT

Ngành học

Số năm học

Tổng học phí

Học phí một năm

1

Quản trị kinh doanh

4

55.380.000

13.845.000

2

Quản lý hoạt động bay

4,5

96.100.000

21.355.556

3

Kỹ thuật hàng không

4,5

89.100.000

19.800.000

4

Công nghệ kỹ thuật điện tử và viễn thông

5

73.240.000

14.648.000

5

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

5

76.020.000

15.204.000

6

Công nghệ thông tin

4

60.440.000

15.110.000

7

Ngôn ngữ Anh

4

57.160.000

14.290.000

- Nhìn chung học phí Học viện Hàng Không Việt Nam có mức chi phí khá hợp lý.

- Mức học phí trung bình khoảng từ 15 – 20 triệu đồng cho một năm học.

- Ngành học có học phí cao nhất là quản lý hoạt động bay với chi phí là 21 triệu cho một học kỳ và hơn 96 triệu cho 4,5 năm học tập.

- Ngành có học phí thấp nhất là ngành quản trị kinh doanh với gần 14 triệu một học kỳ và hơn 55 triệu cho 4 năm đại học.

E. Mức học phí Học viện Hàng Không năm 2020 – 2021

- Học phí Học Viện Hàng Không năm 2020 – 2021 theo các ngành hệ chính quy như sau:

STT

Ngành học

Số năm học

Học phí một năm

1

Quản trị kinh doanh

4

9.400.000 đồng

2

Quản lý hoạt động bay

4,5

11.164.000 đồng

3

Kĩ thuật hàng không

4,5

11.164.000 đồng

4

Công nghệ kĩ thuật điện tử và viễn thông

4

11.164.000 đồng

- So với mặt bằng chung, học phí Học Viện Hàng Không khá rẻ đối với những trường công khác.

- Ngành học có học phí thấp nhất là ngành quản trị kinh doanh với 4 năm học.

- Ba ngành còn lại thì có mức học phí ngang bằng nhau.

Chương trình đào tạo

 Các ngành đào tạo Học viện Hàng không Việt Nam năm 2024

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Học viện Hàng không Việt Nam năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2023 chính xác nhất

Học phí

Học phí trường Học viện Hàng không Việt Nam năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí trường Học viện Hàng không Việt Nam năm 2023 - 2024 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Học viện Hàng không Việt Nam năm 2024 mới nhất

 

Đánh giá

3

2 đánh giá

1
1
Metruyen

Metruyen

2023-04-02 20:33:15
Thông tin sai sự thật