Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2021 cao nhất 25 điểm

383

Cập nhật điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2021 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2021

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00;M05;M07;M11 19  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;D01;A16 25  
3 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00;D01;D14;C15 19  
4 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;D01;C14;C15 19  
5 7340101 Quản trị Kinh doanh A00;A01;D01;A16 17.5  
6 7340301 Kế toán A00;A01;D01;A16 17.5  
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D90 17.5  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;A16 16.5  
9 7510601 Quản lý Công nghiệp A00;A01;C01;A16 15  
10 7810101 Du lịch D01;D14;D15;D78 16.5  
11 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;C01;D90 18  
12 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00;A01;C01;D90 16  
13 7480104 Hệ thống Thông tin A00;A01;C01;D90 15  
14 7520201 Kỹ thuật Điện A00;A01;C01;D90 15  
15 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D90 15  
16 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00;A01;C01;D90 15  
17 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;D90 18  
18 7520207 Kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00;A01;C01;D90 15  
19 7480205 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00;A01;C01;D90 15  
20 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00;A01;C01;D90 15  
21 7580101 Kiến trúc V00;V01;A00;A16 15  
22 7549001 Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến lâm sản) A00;A01;B00;D01 15  
23 7580105 Quy hoạch Vùng và Đô thị V00;D01;A00;A16 15  
24 7580107 Quản lý Đô thị V00;D01;A00;A16 15  
25 7210403 Thiết kế Đồ họa V00;V01;A00;D01 16  
26 7210405 Âm nhạc M05;M07;M11;M03 15  
27 7210407 Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật) D01;V00;V01;V05 15  
28 7229040 Văn hóa học C14;C00;D01;C15 15  
29 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00;D01;D09;V01 17  
30 7760101 Công tác xã hội C00;D01;C19;C15 15  
31 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D15;D78 17.5  
32 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04;A01;D78 17.5  
33 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01;A01;D15;D78 18  
34 7380101 Luật C14;C00;D01;A16 17.5  
35 7310205 Quản lý Nhà nước C14;C00;D01;A16 15.5  
36 7310201 Chính trị học C14;C00;D01;C19 15  
37 7850103 Quản lý Đất đai A00;D01;B00;B08 15  
38 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00;D01;B00;B08 15  
39 7310206 Quan hệ quốc tế A00;C00;D01;D78 15  
40 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00;D01;B00;B08 15  
41 7440112 Hóa học A00;B00;D07;A16 15  
42 7420201 Công nghệ Sinh học A00;D01;B00;B08 15  
43 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00;A02;B00;B08 15  
44 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00;A02;B00;B08 15  
45 7720401 Dinh dưỡng A00;D01;B00;D90 15  
46 7310401 Tâm lý học C00;D01;C14;B08 15  
47 7140101 Giáo dục học C00;D01;C14;C15 15  
48 7460101 Toán học A00;A01;D07;A16 15

2. Xét điểm Học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00;M05;M07;M11 24  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;D01;A16 28.5  
3 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00;D01;D14;C15 24  
4 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;D01;C14;C15 24  
5 7340101 Quản trị Kinh doanh A00;A01;D01;A16 22.5  
6 7340301 Kế toán A00;A01;D01;A16 20  
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D90 20  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;A16 19  
9 7510601 Quản lý Công nghiệp A00;A01;C01;A16 17  
10 7810101 Du lịch D01;D14;D15;D78 19  
11 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;C01;D90 19.5  
12 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00;A01;C01;D90 18  
13 7480104 Hệ thống Thông tin A00;A01;C01;D90 18  
14 7520201 Kỹ thuật Điện A00;A01;C01;D90 17  
15 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D90 17  
16 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00;A01;C01;D90 17  
17 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;D90 20  
18 7520207 Kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00;A01;C01;D90 18  
19 7480205 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00;A01;C01;D90 18  
20 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00;A01;C01;D90 18  
21 7580101 Kiến trúc V00;V01;A00;A16 17  
22 7549001 Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến lâm sản) A00;A01;B00;D01 15  
23 7580105 Quy hoạch Vùng và Đô thị V00;D01;A00;A16 15  
24 7580107 Quản lý Đô thị V00;D01;A00;A16 18  
25 7210403 Thiết kế Đồ họa V00;V01;A00;D01 18.5  
26 7210405 Âm nhạc M05;M07;M11;M03 17  
27 7210407 Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật) D01;V00;V01;V05 16  
28 7229040 Văn hóa học C14;C00;D01;C15 16  
29 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00;D01;D09;V01 19  
30 7760101 Công tác xã hội C00;D01;C19;C15 18  
31 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D15;D78 20  
32 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04;A01;D78 20  
33 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01;A01;D15;D78 20  
34 7380101 Luật C14;C00;D01;A16 20  
35 7310205 Quản lý Nhà nước C14;C00;D01;A16 19  
36 7310201 Chính trị học C14;C00;D01;C19 17  
37 7850103 Quản lý Đất đai A00;D01;B00;B08 18  
38 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00;D01;B00;B08 16  
39 7310206 Quan hệ quốc tế A00;C00;D01;D78 18  
40 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00;D01;B00;B08 15  
41 7440112 Hóa học A00;B00;D07;A16 17  
42 7420201 Công nghệ Sinh học A00;D01;B00;B08 16  
43 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00;A02;B00;B08 18  
44 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00;A02;B00;B08 18  
45 7720401 Dinh dưỡng A00;D01;B00;D90 15  
46 7310401 Tâm lý học C00;D01;C14;B08 18  
47 7140101 Giáo dục học C00;D01;C14;C15 17  
48 7460101 Toán học A00;A01;D07;A16 18

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00;M05;M07;M11 700  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;D01;A16 800  
3 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00;D01;D14;C15 700  
4 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;D01;C14;C15 700  
5 7340101 Quản trị Kinh doanh A00;A01;D01;A16 700  
6 7340301 Kế toán A00;A01;D01;A16 600  
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D90 600  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;A16 600  
9 7510601 Quản lý Công nghiệp A00;A01;C01;A16 550  
10 7810101 Du lịch D01;D14;D15;D78 550  
11 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;C01;D90 550  
12 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00;A01;C01;D90 550  
13 7480104 Hệ thống Thông tin A00;A01;C01;D90 550  
14 7520201 Kỹ thuật Điện A00;A01;C01;D90 550  
15 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D90 550  
16 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00;A01;C01;D90 550  
17 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;D90 600  
18 7520207 Kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00;A01;C01;D90 550  
19 7480205 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00;A01;C01;D90 550  
20 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00;A01;C01;D90 550  
21 7580101 Kiến trúc V00;V01;A00;A16 550  
22 7549001 Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến lâm sản) A00;A01;B00;D01 550  
23 7580105 Quy hoạch Vùng và Đô thị V00;D01;A00;A16 550  
24 7580107 Quản lý Đô thị V00;D01;A00;A16 550  
25 7210403 Thiết kế Đồ họa V00;V01;A00;D01 550  
26 7210405 Âm nhạc M05;M07;M11;M03 550  
27 7210407 Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật) D01;V00;V01;V05 550  
28 7229040 Văn hóa học C14;C00;D01;C15 550  
29 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00;D01;D09;V01 550  
30 7760101 Công tác xã hội C00;D01;C19;C15 550  
31 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D15;D78 600  
32 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04;A01;D78 600  
33 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01;A01;D15;D78 600  
34 7380101 Luật C14;C00;D01;A16 600  
35 7310205 Quản lý Nhà nước C14;C00;D01;A16 600  
36 7310201 Chính trị học C14;C00;D01;C19 550  
37 7850103 Quản lý Đất đai A00;D01;B00;B08 550  
38 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00;D01;B00;B08 550  
39 7310206 Quan hệ quốc tế A00;C00;D01;D78 550  
40 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00;D01;B00;B08 550  
41 7440112 Hóa học A00;B00;D07;A16 550  
42 7420201 Công nghệ Sinh học A00;D01;B00;B08 550  
43 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00;A02;B00;B08 550  
44 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00;A02;B00;B08 550  
45 7720401 Dinh dưỡng A00;D01;B00;D90 550  
46 7310401 Tâm lý học C00;D01;C14;B08 550  
47 7140101 Giáo dục học C00;D01;C14;C15 550  
48 7460101 Toán học A00;A01;D07;A16 550

B. Học phí Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2021 - 2022

Mức học phí của Trường được tính theo tín chỉ. Do vậy, mỗi kỳ học sẽ tương ứng với mức học phí khác nhau.

Học phí TDMU đối với các nhóm ngành: Kinh tế, xã hội, Luật, ngoại ngữ như sau: 

  • Hệ Đại học từ 9,000,000 đồng – 10,000,000 đồng/năm tùy theo ngành.
  • Đào tạo Thạc sĩ từ 22,000,000 đồng – 23,000,000 đồng/năm tùy theo ngành.
  • Đào tạo Tiến sĩ từ 36,000,000 đồng – 38,000,000 đồng/năm tùy ngành.

Học phí TDMU đối với các nhóm ngành: Khoa học tự nhiên, công nghệ, kỹ thuật. Cụ thể như sau:

  • Hệ Đại học từ 11,000,000 đồng – 12,000,000 đồng/năm tùy theo ngành.
  • Đào tạo Thạc sĩ từ 26,000,000 đồng – 27,000,000 đồng/năm tùy theo ngành.
Đánh giá

0

0 đánh giá