Đại học Văn Hiến (DVH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

3 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn Hiến năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn Hiến

Video giới thiệu trường Đại học Văn Hiến

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Văn Hiến
  • Tên tiếng Anh: Van Hien University (VHU)
  • Mã trường: DVH
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau Đại học Liên thông Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Số 665 667 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM
  • SĐT: 028.3832.0333
  • Email: info@vhu.edu.vn
  • Website: http://vhu.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/vhu.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Văn Hiến năm 2024 mới nhất

Trường Đại học Văn Hiến (Mã trường: DVH) thông báo tuyển sinh đại học chính quy đợt 01 năm 2024 theo kết quả học bạ THPT như sau:

1. Đối tượng tuyển sinhThí sinh đang học lớp 12 hoặc đã tốt nghiệp THPT.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

3. Hình thức tuyển sinhTheo kết quả học bạ THPT.

Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.

Đối với ngành Thanh nhạc và Piano xét tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho hình thức 1, 2, 3 và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.

(Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3)

4. Ngành/Tổ hợp môn xét tuyển

STT Tên ngành/ Chuyên ngành Mã Ngành

Tổ hợp môn xét tuyển
(chọn 1 trong 4 tổ hợp)

 1 Công nghệ thông tin
- Mạng máy tính
- An toàn thông tin
- Thiết kế đồ họa
- Công nghệ phần mềm
 7480201 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
 2 Khoa học máy tính
- Khoa học dữ liệu
- Hệ thống thông tin
7480101 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
 3 Truyền thông đa phương tiện
- Sản xuất phim và quảng cáo
- Công nghệ truyền thông
7320104 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
 4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
- Thiết kế vi mạch
- Kỹ thuật điện tử - viễn thông
- Kỹ thuật vi điều khiển và tự động hóa

- Hệ thống nhúng và IoT
7520207 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
 5 Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Quản trị nguồn nhân lực
7340101 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 6 Kinh doanh thương mại
- Kinh doanh thương mại
7340121 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 7 Công nghệ tài chính
- Công nghệ tài chính
7340205 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 8 Marketing
- Digital marketing
- Marketing thương mại
7340115 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 9 Tài chính ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Tài chính ngân hàng
7340201 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 10 Kế toán
- Kế toán
7340301 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 11 Luật
- Luật dân sự
- Luật kinh tế
- Luật thương mại quốc tế
- Luật tài chính ngân hàng
7380101 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 12 Thương mại điện tử
- Thương mại điện tử
7340122 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 13 Kinh tế
- Kinh doanh quốc tế
- Kinh tế số
7310101 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
- Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7510605 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 15 Công nghệ sinh học
- Công nghệ sinh học y sinh
- Công nghệ sinh học hóa sinh và vi sinh
- Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng)
7420201 A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
 16 Công nghệ thực phẩm
- Quản trị chất lượng thực phẩm
- Công nghệ chế biến thực phẩm
- Dinh dưỡng thực phẩm
- Công nghệ bảo quản sau thu hoạch
7540101 A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
 17 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị lữ hành
- Hướng dẫn du lịch
7810103 A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 18 Quản trị khách sạn
- Quản trị khách sạn - Khu du lịch
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810201 A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 19 Du lịch
- Quản trị du lịch
- Quản trị sự kiện
7810101 A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 20 Xã hội học
- Xã hội học truyền thông đại chúng
- Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội
7310301 A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 21 Tâm lý học
- Tham vấn và trị liệu tâm lý
- Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự
7310401 A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
 22 Quan hệ công chúng
- Truyền thông và sáng tạo nội dung
- Tổ chức sự kiện
7320108 C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 23 Văn học
- Văn - Giảng dạy
- Văn - Truyền thông
- Văn - Quản trị văn phòng
7229030 C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 24 Việt Nam học
- Việt Nam học
7310630 C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 25 Văn hóa học
- Văn hóa học
7229040 C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 26 Ngôn ngữ Anh
- Tiếng Anh thương mại
- Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh quan hệ quốc tế
7220201 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 27 Ngôn ngữ Nhật
- Tiếng Nhật thương mại
- Tiếng Nhật giảng dạy
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch
7220209 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 28 Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết Quốc tế)
- Tiếng Trung thương mại
- Tiếng Trung biên - phiên dịch
7220204 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 29 Ngôn ngữ Pháp
- Tiếng Pháp thương mại
7220203 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 30 Đông phương học
- Nhật Bản học
- Hàn Quốc học
7310608 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 31 Điều dưỡng
- Điều dưỡng
7720301 A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
C08: Văn, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
 32 Kỹ thuật môi trường
- Kỹ thuật và công nghệ xử lý nước và đất
- Quản lý, xử lý chất thải rắn và chất thải nguy hại
- Kỹ thuật quan trắc và kiểm soát ô nhiễm chất lượng không khí
7520320 A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
 33 Thanh nhạc
- Thanh nhạc thính phòng
- Thanh nhạc nhạc nhẹ
7210205 N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.
 34 Piano
- Piano cổ điển
- Piano ứng dụng
- Sản xuất âm nhạc
- Giảng dạy âm nhạc
- Biểu diễn nhạc cụ Tây phương (Ghi-ta nhạc nhẹ)
7210208 N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.

5. Thủ tục đăng ký xét tuyển

a. Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường, gửi qua đường Bưu điện hoặc đăng ký online tại địa chỉ www.dangky.vhu.edu.vn

b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: 

- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến.

- Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT (nếu đã tốt nghiệp THPT).

- Bản sao học bạ THPT.

- Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

c. Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng. 

- Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển trực tiếp tại Trường hoặc chuyển khoản vào tài khoản, gồm thông tin sau:

- Chủ tài khoản: Trường Đại học Văn Hiến

- Số tài khoản: 124000056983

- Tên ngân hàng: Vietinbank (CN1 – TP HCM – HOI SO)

- Nội dung chuyển khoản: CCCD_Hoten_LPXTĐH

6. Thời gian và địa điểm đăng ký xét tuyển

a. Nhận hồ sơ xét tuyển tất cả các ngành: từ ngày ra thông báo đến hết ngày 10/5/2024, việc xét trúng tuyển sớm sẽ thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

b. Địa điểm đăng ký xét tuyển:

Harmony Campus: 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM.

HungHau Campus: Đại lộ Nguyễn Văn Linh, Khu đô thị Nam Thành phố. 

MyU Campus: 665 - 667 - 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Văn Hiến (DVH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Đại học Văn Hiến (DVH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Đại học Văn Hiến (DVH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

Đại học Văn Hiến (DVH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 4)

Đại học Văn Hiến (DVH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 5)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
2 7340115 Marketing A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
3 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
4 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
6 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
7 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
8 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
9 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
10 7380101 Luật A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
11 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D07 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
12 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
13 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
14 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
15 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
16 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A02; B00; D07 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
17 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
18 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D07 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
19 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
20 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D15 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
21 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D10; D15 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết quốc tế Ngôn ngữ Trung Quốc) A01; D01; D10; D15 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
23 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D10; D15 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
24 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
25 7310101 Kinh tế A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
26 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
27 7310301 Xã hội học A00; C00; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
28 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
29 7310608 Đông phương học A01; D01; C00; D15 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
30 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
31 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C01; D01 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
32 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
33 7810101 Du lịch A00; C00; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
34 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
35 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; D01; C04 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
36 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
37 7340115 Marketing A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
38 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
39 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
40 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
41 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
42 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
43 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
44 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
45 7380101 Luật A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
46 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D07 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
47 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
48 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
49 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
50 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
51 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A02; B00; D07 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
52 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
53 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D07 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
54 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
55 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D15 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
56 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D10; D15 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
57 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết quốc tế Ngôn ngữ Trung Quốc) A01; D01; D10; D15 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
58 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D10; D15 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
59 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
60 7310101 Kinh tế A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
61 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
62 7310301 Xã hội học A00; C00; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
63 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
64 7310608 Đông phương học A01; D01; C00; D15 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
65 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
66 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C01; D01 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
67 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
68 7810101 Du lịch A00; C00; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
69 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
70 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; D01; C04 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
71 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
72 7340115 Marketing A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
73 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
74 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
75 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
76 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
77 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
78 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
79 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
80 7380101 Luật A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
81 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D07 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
82 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
83 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
84 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
85 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
86 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A02; B00; D07 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
87 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
88 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D07 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
89 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 19.5 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12; học lực L12 đạt loại khá trở lên
90 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D15 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
91 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D10; D15 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
92 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết quốc tế Ngôn ngữ Trung Quốc) A01; D01; D10; D15 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
93 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D10; D15 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
94 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
95 7310101 Kinh tế A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
96 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
97 7310301 Xã hội học A00; C00; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
98 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
99 7310608 Đông phương học A01; D01; C00; D15 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
100 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
101 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C01; D01 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
102 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
103 7810101 Du lịch A00; C00; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
104 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
105 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; D01; C04 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
106 7340101 Quản trị kinh doanh   6 Điểm TBC cả năm L12
107 7340115 Marketing   6 Điểm TBC cả năm L12
108 7340121 Kinh doanh thương mại   6 Điểm TBC cả năm L12
109 7340122 Thương mại điện tử   6 Điểm TBC cả năm L12
110 7340201 Tài chính – Ngân hàng   6 Điểm TBC cả năm L12
111 7340205 Công nghệ tài chính   6 Điểm TBC cả năm L12
112 7340301 Kế toán   6 Điểm TBC cả năm L12
113 7340302 Kiểm toán   6 Điểm TBC cả năm L12
114 7340404 Quản trị nhân lực   6 Điểm TBC cả năm L12
115 7380101 Luật   6 Điểm TBC cả năm L12
116 7420201 Công nghệ sinh học   6 Điểm TBC cả năm L12
117 7480101 Khoa học máy tính   6 Điểm TBC cả năm L12
118 7480201 Công nghệ thông tin   6 Điểm TBC cả năm L12
119 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   6 Điểm TBC cả năm L12
120 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   6 Điểm TBC cả năm L12
121 7520320 Kỹ thuật môi trường   6 Điểm TBC cả năm L12
122 7540101 Công nghệ thực phẩm   6 Điểm TBC cả năm L12
123 7580201 Kỹ thuật xây dựng   6 Điểm TBC cả năm L12
124 7720301 Điều dưỡng   6.5 Điểm TBC cả năm L12; học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên
125 7220201 Ngôn ngữ Anh   6 Điểm TBC cả năm L12
126 7220203 Ngôn ngữ Pháp   6 Điểm TBC cả năm L12
127 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết quốc tế Ngôn ngữ Trung Quốc)   6 Điểm TBC cả năm L12
128 7220209 Ngôn ngữ Nhật   6 Điểm TBC cả năm L12
129 7229030 Văn học   6 Điểm TBC cả năm L12
130 7310101 Kinh tế   6 Điểm TBC cả năm L12
131 7310206 Quan hệ quốc tế   6 Điểm TBC cả năm L12
132 7310301 Xã hội học   6 Điểm TBC cả năm L12
133 7310401 Tâm lý học   6 Điểm TBC cả năm L12
134 7310608 Đông phương học   6 Điểm TBC cả năm L12
135 7310630 Việt Nam học   6 Điểm TBC cả năm L12
136 7320104 Truyền thông đa phương tiện   6 Điểm TBC cả năm L12
137 7320108 Quan hệ công chúng   6 Điểm TBC cả năm L12
138 7810101 Du lịch   6 Điểm TBC cả năm L12
139 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   6 Điểm TBC cả năm L12
140 7810201 Quản trị khách sạn   6 Điểm TBC cả năm L12

B. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Stt

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn trúng tuyển

(chọn 1 trong 4 tổ hợp)

Điểm xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1.

Công nghệ thông tin

7480201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

15

23.51

2.

Khoa học máy tính

7480101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

16

16.15

3.

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

16

24.03

4.

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

15

15.15

5.

Quản trị kinh doanh

7340101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15

17.0

6.

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

23.0

7.

Kế toán

7340301

 

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

23.0

8.

Luật

7380101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

16.05

9.

Thương mại điện tử

7340122

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15

23.0

10.

Kinh tế

7310101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

16.0

11.

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

23.5

12.

Công nghệ sinh học

7420201

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

16

16.15

13.

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

16

16.4

14.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

22.5

15.

Quản trị khách sạn

7810201

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

23.5

16.

Du lịch

7810101

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

17.0

17.

Xã hội học

7310301

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15

16.5

18.

Tâm lý học

7310401

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

16

23.5

19.

Quan hệ công chúng

7320108

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

24.0

20.

Văn học

7229030

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

16.3

21.

Việt Nam học

7310630

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

18

18.0

22.

Văn hóa học

7229040

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

18

19.0

23.

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

15

24.0

24.

Ngôn ngữ Nhật

7220209

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

16.0

25.

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

23.51

26.

Ngôn ngữ Pháp

7220203

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

15

17.25

27.

Đông phương học

7310608

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

17.0

28.

Kỹ thuật môi trường

7520320

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

15

18.0

29.

Điều dưỡng

7720301

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

C08: Văn, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

19

19.5

30.

Kinh doanh thương mại

7340121

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15

15.4

31.

Công nghệ tài chính

7340205

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

15

15.75

32.

Marketing

7340115

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15

23.0

33.

Thanh nhạc

7210205

N00

Xét tuyển môn Văn

5

18.25

Thi tuyển môn cơ sở ngành

5

Thi tuyển môn chuyên ngành

7

34.

Piano

7210208

N00

Xét tuyển môn Văn

5

17.75

Thi tuyển môn cơ sở ngành

5

Thi tuyển môn chuyên ngành

7

Ðiểm trúng tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn trúng tuyển cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3.

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D07 18  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 18  
3 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 18  
4 7810101 Du lịch A00; C00; D01; C04 18  
5 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 18  
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 18  
7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C04 18  
8 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C01 18  
9 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; C01 18  
10 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C04 18  
11 7380101 Luật A00; A01; D01; C04 18  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D15 18  
13 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D10; D15 18  
14 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D10; D15 18  
15 7340115 Marketing A00; A01; D01; C04 18  
16 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D10; D15 18  
17 7210208 Piano N00 18  
18 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 18  
19 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành A00; C00; D01; C04 18  
20 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; D01; C04 18  
21 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 18  
22 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C04 18  
23 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 18  
24 7210205 Thanh nhạc N00 18  
25 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C04 18  
26 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C01 18  
27 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 18  
28 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 18  
29 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 18  
30 7310301 Xã hội học A00; C00; D01; C04 18

 

C. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 22  
2 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C01 21.05  
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C01 21  
4 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; C01 21.35  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 23  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C04 22  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 22  
8 7380101 Luật A00; A01; D01; C04 21.05  
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C04 22  
10 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C04 20.05  
11 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C04 22  
12 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D07 20  
13 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 18.35  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; C04 22  
15 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; D01; C04 21  
16 7810101 Du lịch A00; C00; D01; C04 21  
17 7310301 Xã hội học A00; C00; D01; C04 21  
18 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 22  
19 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 23  
20 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 22  
21 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 20.25  
22 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 20.75  
23 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D15 22  
24 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D10; D15 21  
25 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D10; D15 21  
26 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D10; D15 21  
27 7310608 Đông phương học A01; D01; C00; D15 21.05  
28 7210205 Thanh nhạc N00 5 Xét tuyển môn Văn
29 7210205 Thanh nhạc N00 5 Thi tuyển môn cơ sở ngành
30 7210205 Thanh nhạc N00 7 Thi tuyển môn chuyên ngành.
31 7210208 Piano N00 5 Xét tuyển môn Văn
32 7210208 Piano N00 5 Thi tuyển môn cơ sở ngành
33 7210208 Piano N00 7 Thi tuyển môn chuyên ngành.

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 18  
2 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C01 18  
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C01 18  
4 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; C01 18  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 18  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C04 18  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 18  
8 7380101 Luật A00; A01; D01; C04 18  
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C04 18  
10 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C04 18  
11 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C04 18  
12 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D07 18  
13 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 18  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; C04 18  
15 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; D01; C04 18  
16 7810101 Du lịch A00; C00; D01; C04 18  
17 7310301 Xã hội học A00; C00; D01; C04 18  
18 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 18  
19 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 18  
20 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 18  
21 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 18  
22 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 18  
23 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D15 18  
24 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D10; D15 18  
25 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D10; D15 18  
26 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D10; D15 18  
27 7310608 Đông phương học A01; D01; C00; D15 18  
28 7210205 Thanh nhạc N00 18 Trúng tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.
29 7210208 Piano N00 18 Trúng tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.

3. Xét điểm thi ĐGNL

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 550  
2 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C01 550  
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C01 550  
4 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; C01 550  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 550  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C04 550  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 550  
8 7380101 Luật A00; A01; D01; C04 550  
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C04 550  
10 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C04 550  
11 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C04 550  
12 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D07 550  
13 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 550  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; C04 550  
15 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; D01; C04 550  
16 7810101 Du lịch A00; C00; D01; C04 550  
17 7310301 Xã hội học A00; C00; D01; C04 550  
18 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 550  
19 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 550  
20 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 550  
21 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 550  
22 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 550  
23 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D15 550  
24 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D10; D15 550  
25 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D10; D15 550  
26 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D10; D15 550  
27 7310608 Đông phương học A01; D01; C00; D15 550

D. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 16  
2 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 20  
3 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 20  
4 7310301 Xã hội học A00; C00; D01; C04 16  
5 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D10; D15 20.5  
6 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 18.5  
7 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C01 16.05  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 19  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C04 19  
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 19  
11 7510605 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D07 19  
12 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 16.5  
13 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 19  
14 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; C01 16.05  
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C04 19  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; C04 18  
17 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; D01; C04 18  
18 7810101 Du lịch A00; C00; D01; C04 18  
19 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 18  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D15 19  
21 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D10; D15 17.5  
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D10; D15 19  
23 7310608 Đông phương học A01; D01; C00; D15 18

 

E. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin: Mạng máy tính và truyền thông, an toàn thông tin, Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia, Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin   15  
2 7520207 Kỹ thuật điện tử - Viễn thông: Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Hệ thống nhúng và loT, Sản xuất truyền hình, Sản xuất phim và quảng cáo   15.05  
3 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: Quản lý phân phối bán lẻ - tồn kho, Hệ thống vận tải và hậu cần quốc tế   15.05  
4 7340101 Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Quản trị marketing Quản trị nhân sự, Quản trị dự án, Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Kế toán - Kiểm toán, Kế toán doanh nghiệp, Quản trị hệ thống và phát triển website TMĐT, Quản trị kinh doanh TMĐT, Luật kinh tế, Luật thương mại quốc tế, Luật dân sự, Luật tài chính – ngân hàng   15.05  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng: Tài chính doanh nghiệp, Tài chính ngân hàng   15  
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch   15  
7 7810201 Quản trị khách sạn: Quản trị khách sạn - khu du lịch, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   15  
8 7810101 Du lịch: Quản lý du lịch, Điều hành du lịch   15  
9 7420201 Công nghệ sinh học: Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng), Công nghệ sinh học thực phẩm và sức khỏe, Công nghệ sinh học dược, Dinh dưỡng, Quản trị và chất lượng thực phẩm, Kỹ thuật chế biến đồ ăn và thức uống, Kỹ thuật sản xuất và bảo quản thực phẩm   17.15  
10 7310301 Xã hội học: Xã hội học truyền thông - báo chí, Xã hội học quản trị tổ chức xã hội, Công tác xã hội   15.5  
11 7310401 Tâm lý học: Tham vấn và trị liệu, Tham vấn và quản trị nhân sự   15  
12 7229030 Văn học: Văn - Giảng dạy, Văn - Truyền thông, Văn - Quản trị văn phòng   15.5  
13 7310630 Việt Nam học: Văn hiến Việt Nam, Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam cho người nước ngoài   17.15  
14 7229040 Văn hóa học: Công nghiệp văn hóa (thiết kế mỹ thuật, tổ chức sự kiện văn hóa, quản trị giải trí kỹ thuật số), Văn hóa di sản - du lịch (quản lý di sản, khu di tích, danh thắng; thuyết minh), Kinh tế văn hóa ứng dụng (ẩm thực, trang phục, nhà ở)   15.5  
15 7220201 Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại - du lịch, Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh, Tiếng Anh biên phiên dịch, Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học.   15.45  
16 7220209 Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại - du lịch, Tiếng Nhật biên phiên dịch, Tiếng Nhật giảng dạy   15.35  
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung thương mại - du lịch, Tiếng Trung biên phiên dịch, Tiếng Trung giảng dạy   17.05  
18 7220203 Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại – du lịch, Tiếng Pháp biên - phiên dịch   17.15  
19 7310608 Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học (Tiếng Hàn thương mại - du lịch, Giáo dục tiếng Hàn)   15  

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 18  
2 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C01 18  
3 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; C01 18  
4 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C01 18  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 18  
6 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; C04; D01 18  
7 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 18  
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C04; D01 18  
9 7380101 Luật A00; A01; C04; D01 18  
10 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C04; D01 18  
11 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D07 18  
12 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 18  
13 7810101 Du lịch A00; C00; D01; C04 18  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; C04 18  
15 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; D01; C04 18  
16 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 19  
17 7720802 Quản lý bệnh viện A00; B00; C08; D07 19  
18 7310301 Xã hội học A00; A09; C00; D01 18  
19 7310401 Tâm lý học A00; A09; C00; D01 18  
20 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 18  
21 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 18  
22 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 18  
23 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 18  
24 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D15 18  
25 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D10; D15 18  
26 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D10; D15 18  
27 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D10; D15 18  
28 7310608 Đông phương học A01; D01; C00; D15 18  
29 7810301 Quản lý thể dục thể thao A01; D01; T00; T01 18

Học phí

A. Học phí Đại học Văn Hiến năm 2024 - 2025

Học phí đại học Văn Hiến Năm Học 2024 – 2025. Học Phí Đại Học Văn hiến đang giao động từ 8.900.000 đồng đến 13.500.000 đồng/học kì đối với từng nhóm ngành khác nhau. Do đó học phí đại học Văn Hiến 1 năm sẽ giao động từ 99.000.000 đồng đến 149.000.000 đồng cho từng nhóm ngành

B. Học phí Đại học Văn Hiến năm 2023 - 2024

- Từ 800,000 đồng/tín chỉ.

- Cam kết không tăng học phí trong suốt quá trình đào tạo (áp dụng với sinh viên/học viên chỉ học 1 lần, không rớt môn hoặc học lại).

C. Học phí Đại học Văn Hiến năm 2022 - 2023

- Năm học 2022 - 2023, học phí của Đại học Văn Hiến dao động từ 800.000 VNĐ - 1.100.000 VNĐ/tín chỉ tùy vào từng ngành đào tạo (cam kết không tăng suốt khoá học).

- Ngoài ra, nhà trường hỗ trợ từ 30% - 45% học phí học kì 1 (dao động từ 5.700.000 - 8.100.000 VNĐ/học kỳ 1) cho thí sinh nhập học của 31 ngành đào tạo. 500 thí sinh nhập học sớm được nhà trường hỗ trợ 50% học phí học kì 1.

- Đối với những sinh viên có hoàn cảnh khó khăn hoặc gia cảnh đặc biệt, Đại học Văn Hiến luôn có những chính sách hỗ trợ kịp thời để các bạn không bị gián đoạn và trì hoãn việc học.

D. Học phí Đại học Văn Hiến năm 2021 - 2022

Đồng hành cùng thí sinh và phụ huynh, do ảnh hưởng chung của dịch Covid-19, Nhà trường ưu đãi giảm học phí cho khóa tuyển sinh 2021, với mức học phí chỉ còn 99.000.000 VNĐ/khoá học (cam kết không tăng suốt khoá học). Ngoài ra, nhà trường sẽ giảm thêm 40% học phí học kỳ 1 đối với các tân sinh viên. Học phí học kỳ 1 năm học 2020-2021 đối với hệ đại học - cao đẳng, tạm thu: 5.660.000 VNĐ/học kỳ 1 tương đương 60% học phí 12 tín chỉ phải học trong học kỳ.

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo của Đại học Văn Hiến năm 2024 mới nhất

STT Tên ngành/ Chuyên ngành Mã Ngành

Tổ hợp môn xét tuyển
(chọn 1 trong 4 tổ hợp)

 1 Công nghệ thông tin
- Mạng máy tính
- An toàn thông tin
- Thiết kế đồ họa
- Công nghệ phần mềm
 7480201 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
 2 Khoa học máy tính
- Khoa học dữ liệu
- Hệ thống thông tin
7480101 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
 3 Truyền thông đa phương tiện
- Sản xuất phim và quảng cáo
- Công nghệ truyền thông
7320104 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
 4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
- Thiết kế vi mạch
- Kỹ thuật điện tử - viễn thông
- Kỹ thuật vi điều khiển và tự động hóa

- Hệ thống nhúng và IoT
7520207 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
 5 Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Quản trị nguồn nhân lực
7340101 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 6 Kinh doanh thương mại
- Kinh doanh thương mại
7340121 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 7 Công nghệ tài chính
- Công nghệ tài chính
7340205 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 8 Marketing
- Digital marketing
- Marketing thương mại
7340115 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 9 Tài chính ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Tài chính ngân hàng
7340201 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 10 Kế toán
- Kế toán
7340301 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 11 Luật
- Luật dân sự
- Luật kinh tế
- Luật thương mại quốc tế
- Luật tài chính ngân hàng
7380101 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 12 Thương mại điện tử
- Thương mại điện tử
7340122 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 13 Kinh tế
- Kinh doanh quốc tế
- Kinh tế số
7310101 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
- Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7510605 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 15 Công nghệ sinh học
- Công nghệ sinh học y sinh
- Công nghệ sinh học hóa sinh và vi sinh
- Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng)
7420201 A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
 16 Công nghệ thực phẩm
- Quản trị chất lượng thực phẩm
- Công nghệ chế biến thực phẩm
- Dinh dưỡng thực phẩm
- Công nghệ bảo quản sau thu hoạch
7540101 A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
 17 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị lữ hành
- Hướng dẫn du lịch
7810103 A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 18 Quản trị khách sạn
- Quản trị khách sạn - Khu du lịch
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810201 A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 19 Du lịch
- Quản trị du lịch
- Quản trị sự kiện
7810101 A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 20 Xã hội học
- Xã hội học truyền thông đại chúng
- Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội
7310301 A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 21 Tâm lý học
- Tham vấn và trị liệu tâm lý
- Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự
7310401 A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
 22 Quan hệ công chúng
- Truyền thông và sáng tạo nội dung
- Tổ chức sự kiện
7320108 C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 23 Văn học
- Văn - Giảng dạy
- Văn - Truyền thông
- Văn - Quản trị văn phòng
7229030 C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 24 Việt Nam học
- Việt Nam học
7310630 C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 25 Văn hóa học
- Văn hóa học
7229040 C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 26 Ngôn ngữ Anh
- Tiếng Anh thương mại
- Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh quan hệ quốc tế
7220201 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 27 Ngôn ngữ Nhật
- Tiếng Nhật thương mại
- Tiếng Nhật giảng dạy
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch
7220209 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 28 Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết Quốc tế)
- Tiếng Trung thương mại
- Tiếng Trung biên - phiên dịch
7220204 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 29 Ngôn ngữ Pháp
- Tiếng Pháp thương mại
7220203 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 30 Đông phương học
- Nhật Bản học
- Hàn Quốc học
7310608 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 31 Điều dưỡng
- Điều dưỡng
7720301 A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
C08: Văn, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
 32 Kỹ thuật môi trường
- Kỹ thuật và công nghệ xử lý nước và đất
- Quản lý, xử lý chất thải rắn và chất thải nguy hại
- Kỹ thuật quan trắc và kiểm soát ô nhiễm chất lượng không khí
7520320 A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
 33 Thanh nhạc
- Thanh nhạc thính phòng
- Thanh nhạc nhạc nhẹ
7210205 N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.
 34 Piano
- Piano cổ điển
- Piano ứng dụng
- Sản xuất âm nhạc
- Giảng dạy âm nhạc
- Biểu diễn nhạc cụ Tây phương (Ghi-ta nhạc nhẹ)
7210208 N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Văn Hiến năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2023 chính xác nhất

Học phí

Học phí Đại học Văn Hiến năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí Đại học Văn Hiến năm 2023 - 2024 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Văn Hiến năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá