Học tại TP.HCM (KSA), Học tại Vĩnh Long (KSV): Một thương hiệu – Một bằng cấp – Một chất lượng
|
STT
|
Mã đăng ký xét tuyển
|
Chương trình đào tạo
|
Thuộc ngành
|
Điểm trúng tuyển 2023
(Phương thức 3,4,5,6)
|
Tổ hợp xét tuyển
(Phương thức 4,6)
|
Chỉ tiêu 2024
|
PT3
|
PT4
|
PT5
|
PT6
|
PT 4
|
PT6
|
Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế: Là các chương trình đào tạo đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế Châu Á (AUN-QA) hoặc Châu Âu (FIBAA) . Sinh viên sau khi trúng tuyển, tùy theo từng chương trình đào tạo có thể chọn học 1 trong 3 loại hình đào tạo:
- Tiếng Anh toàn phần: Học tập hoàn toàn bằng tiếng Anh (trừ các học phần Lý luận chính trị, Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng);
- Tiếng Anh Bán phần: Tối thiểu 15 tín chỉ môn học ngành học bằng tiếng Anh;
- Tiếng Việt: Học tập hoàn toàn bằng Tiếng Việt
Chú thích:Tiêu chuẩn AUN-QA (Mạng lưới Đảm bảo chất lượng các trường đại học ASEAN), FIBAA (Bộ tiêu chuẩn kiểm định chất lượng quốc tế của châu Âu)
|
I.
|
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý
|
1
|
7340301_03
|
Kế toán doanh nghiệp (S)
|
Kế toán
|
53
|
55
|
835
|
25.00
|
– A00
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3
– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
|
A00, A01, D01, D07
|
620
|
2
|
7340302
|
Kiểm toán
|
Kiểm toán
|
65
|
67
|
920
|
26.30
|
200
|
3
|
7340301_02
|
Kế toán công
|
Kế toán
|
54
|
55
|
840
|
25.31
|
50
|
4
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
Kinh doanh quốc tế
|
70
|
70
|
930
|
26.60
|
570
|
5
|
7340121
|
Kinh doanh thương mại
|
Kinh doanh thương mại
|
67
|
68
|
905
|
26.50
|
210
|
6
|
7340115_01
|
Marketing
|
Marketing
|
73
|
74
|
930
|
27.00
|
160
|
7
|
7340201_03
|
Ngân hàng
|
Tài chính – Ngân hàng
|
55
|
60
|
850
|
25.30
|
250
|
8
|
7340101_01
|
Quản trị kinh doanh
|
Quản trị kinh doanh
|
55
|
55
|
830
|
25.40
|
850
|
9
|
7340201_05
|
Tài chính
|
Tài chính – Ngân hàng
|
56
|
61
|
865
|
25.70
|
510
|
10
|
7340201_01
|
Tài chính công
|
47
|
49
|
800
|
24.00
|
50
|
11
|
7340116
|
Bất động sản
|
Bất động sản
|
50
|
53
|
800
|
23.80
|
110
|
12
|
7340301_01
|
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tổ chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA) (***)
|
Kế toán
|
58
|
58
|
800
|
24.90
|
70
|
II.
|
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
|
13
|
7310104_01
|
Kinh tế đầu tư
|
Kinh tế đầu tư
|
56
|
60
|
850
|
25.94
|
– A00
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3
– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
|
A00, A01, D01, D07
|
200
|
III.
|
Lĩnh vực Pháp luật
|
14
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
Luật kinh tế
|
61
|
63
|
870
|
25.60
|
– A00
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3
– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
|
A00, A01, D01, D96
|
150
|
15
|
7380101
|
Luật kinh doanh quốc tế
|
Luật
|
65
|
68
|
900
|
25.41
|
70
|
IV.
|
Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật
|
16
|
7510605_01
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
77
|
77
|
985
|
27.00
|
– A00
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3
– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
|
A00, A01, D01, D07
|
110
|
Nhóm 2: Chương trình tiên tiến:
Là những chương trình đào tạo được thiết kế dựa trên TOP 200 Đại học hàng đầu thế giới; tham vấn bởi các chuyên gia hiệp hội nghề nghiệp quốc tế và được rà soát chất lượng định kỳ 2 – 5 năm/lần. Sinh viên sau khi trúng tuyển, tùy theo các chương trình đào tạo có thể chọn học 1 trong 3 loại hình đào tạo:
- Tiếng Anh toàn phần: Học tập hoàn toàn bằng tiếng Anh (trừ các học phần Lý luận chính trị, Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng);
- Tiếng Anh Bán phần: Tối thiểu 15 tín chỉ môn học ngành học bằng tiếng Anh;
- Tiếng Việt: Học tập hoàn toàn bằng Tiếng Việt.
|
I.
|
Lĩnh vực Nhân văn
|
17
|
7220201
|
Tiếng Anh thương mại (S) (**)
|
Ngôn ngữ Anh
|
62
|
63
|
845
|
26.30
|
– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
|
D01, D96
|
150
|
II.
|
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
|
18
|
7310101
|
Kinh tế
|
Kinh tế
|
66
|
68
|
910
|
26.10
|
– A00
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3
– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
|
A00, A01, D01, D07
|
110
|
19
|
7310102
|
Kinh tế chính trị (S)
|
Kinh tế chính trị
|
50
|
50
|
800
|
22.50
|
50
|
20
|
7310104_02
|
Thẩm định giá và Quản trị tài sản
|
Kinh tế đầu tư
|
47
|
47
|
800
|
23.00
|
100
|
21
|
7310107
|
Thống kê kinh doanh (*)
|
Thống kê kinh tế
|
52
|
56
|
860
|
25.56
|
50
|
22
|
7310108_01
|
Toán tài chính (*)
|
Toán kinh tế
|
53
|
55
|
840
|
25.32
|
50
|
23
|
7310108_02
|
Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (*)
|
47
|
48
|
800
|
24.06
|
70
|
III.
|
Lĩnh vực Báo chí và thông tin
|
24
|
7320106
|
Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện (S)
|
Công nghệ truyền thông
|
72
|
73
|
920
|
26.33
|
– A00
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3
– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
|
A00, A01, D01, V00
|
100
|
IV.
|
Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý
|
25
|
7340122
|
Thương mại điện tử (*)
|
Thương mại điện tử
|
69
|
71
|
940
|
26.61
|
– A00
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3
– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
|
A00, A01, D01, D07
|
140
|
26
|
7340115_02
|
Công nghệ Marketing
|
Marketing
|
70
|
72
|
920
|
27.20
|
70
|
27
|
7340101_03
|
Quản trị bệnh viện
|
Quản trị kinh doanh
|
47
|
48
|
800
|
23.70
|
100
|
28
|
7340201_02
|
Thuế
|
Tài chính – Ngân hàng
|
47
|
47
|
800
|
23.00
|
100
|
29
|
7340201_07
|
Quản trị Hải quan – Ngoại thương
|
|
|
|
|
100
|
30
|
7340201_04
|
Thị trường chứng khoán
|
47
|
47
|
800
|
23.55
|
100
|
31
|
7340201_06
|
Đầu tư tài chính
|
53
|
57
|
845
|
25.70
|
70
|
32
|
7340204
|
Bảo hiểm (S)
|
Bảo hiểm
|
48
|
50
|
800
|
24.00
|
50
|
33
|
7340205
|
Công nghệ tài chính
|
Công nghệ tài chính
|
66
|
68
|
935
|
26.60
|
70
|
34
|
7340206
|
Tài chính quốc tế
|
Tài chính quốc tế
|
69
|
71
|
915
|
26.60
|
110
|
35
|
7340403
|
Quản lý công (S)
|
Quản lý công
|
48
|
51
|
800
|
25.05
|
70
|
36
|
7340404
|
Quản trị nhân lực
|
Quản trị nhân lực
|
60
|
66
|
865
|
26.20
|
150
|
37
|
7340405_01
|
Hệ thống thông tin kinh doanh(*)
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
61
|
65
|
905
|
26.12
|
55
|
38
|
7340405_02
|
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*)
|
47
|
50
|
800
|
24.85
|
55
|
39
|
7340101_02
|
Kinh doanh số
|
Quản trị kinh doanh
|
58
|
63
|
890
|
26.50
|
70
|
V.
|
Lĩnh vực Toán và Thống kê
|
40
|
7460108
|
Khoa học dữ liệu(*)
|
Khoa học dữ liệu
|
69
|
71
|
935
|
26.30
|
– A00
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3
– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
|
A00, A01, D01, D07
|
55
|
V.I
|
Lĩnh vực Máy tính, công nghệ thông tin
|
41
|
7480101
|
Khoa học máy tính(*)
|
Khoa học máy tính
|
‘–
|
‘–
|
‘–
|
23.40
|
– A00
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3
– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
|
A00, A01, D01, D07
|
50
|
42
|
7480103
|
Kỹ thuật phần mềm (*)
|
Kỹ thuật phần mềm
|
62
|
65
|
875
|
25.80
|
55
|
43
|
7480201_03
|
Công nghệ và đổi mới sáng tạo (*)
|
Công nghệ thông tin
|
55
|
57
|
875
|
25.20
|
100
|
44
|
7480107_01
|
Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)
|
Trí tuệ nhân tạo
|
55
|
61
|
890
|
23.00
|
70
|
45
|
7480107_02
|
Điều khiển thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư)
|
Chương trình mới tuyển sinh 2024
|
70
|
46
|
7480201_01
|
Công nghệ thông tin (*)
|
Công nghệ thông tin
|
—
|
—
|
—
|
24.20
|
50
|
47
|
7480201_02
|
Công nghệ nghệ thuật (ArtTech) (*)
|
Chương trình mới tuyển sinh 2024
|
70
|
48
|
7480202
|
An toàn thông tin(*)
|
An toàn thông tin
|
—
|
—
|
–
|
22.49
|
50
|
VII
|
Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật
|
49
|
7510605_02
|
Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
63
|
66
|
930
|
26.09
|
– A00
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3
– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
|
A00, A01, D01, D07
|
70
|
VIII
|
Lĩnh vực Kiến trúc và xây dựng
|
50
|
7580104
|
Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh
|
Kiến trúc đô thị
|
50
|
53
|
810
|
24.63
|
– A00
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3
– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
|
A00, A01, D01, V00
|
110
|
IX
|
Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
51
|
7620114
|
Kinh doanh nông nghiệp(S)
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
50
|
54
|
805
|
25.03
|
– A00
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3
– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
|
A00, A01, D01, D07
|
50
|
X
|
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
|
52
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
52
|
55
|
800
|
24.60
|
– A00
– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3
– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
|
A00, A01, D01, D07
|
165
|
53
|
7810201_01
|
Quản trị khách sạn
|
Quản trị khách sạn
|
54
|
56
|
835
|
25.20
|
85
|
54
|
7810201_02
|
Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí
|
56
|
61
|
845
|
25.51
|
80
|