Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP HCM (QSX): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

3 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM

 

Video giới thiệu trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn ĐHQG TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities (VNUHCM-USSH)
  • Mã trường: QSX
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau Đại học Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh

+ Cơ sở đào tạo: Khu phố 6, phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, TPHCM

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2024 mới nhất

1. Về đối tượng tuyển sinh

- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương; 

- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

2. Về điều kiện tuyển sinh

- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Trường;

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;

- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

3. Về phạm vi tuyển sinh: cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh: xét tuyển

4.1. Phương thức 1: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng, 1-5% tổng chỉ tiêu

- Phương thức 1.1_ Mã 301: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh Đại học chính quy.

- Phương thức 1.2_ Mã 303: ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2024 (theo quy định của ĐHQG-HCM).

4.2. Phương thức 2_Mã 302: Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo Quy định của ĐHQG-HCM, 15-
20% tổng chỉ tiêu.

4.3. Phương thức 3_Mã 100: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2024, 40-55% tổng chỉ tiêu.

4.4. Phương thức 4_Mã 401: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG- HCM tổ chức năm 2024, 35-50% tổng chỉ tiêu.

4.5. Phương thức 5_Mã 500: ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố; thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài; thí sinh có thành tích trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao, 1-5% tổng chỉ tiêu.

- Phương thức 5.1: ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố
tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố.

- Phương thức 5.2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT kết hợp chứng chỉ IELTS, TOEFL iBT hoặc năng lực tiếng Việt đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài.

- Phương thức 5.3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT đối với thí sinh có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao.

5. Chỉ tiêu tuyển sinh

Tổng chỉ tiêu dự kiến: 3799

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP HCM (QSX): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP HCM (QSX): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP HCM (QSX): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP HCM (QSX): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 4)

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP HCM (QSX): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 5)

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP HCM (QSX): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 6)

6. Ngưỡng đầu vào

- Trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ.

- Ngưỡng đầu vào từng ngành của phương thức xét tuyển bằng kết quả TN THPT năm 2024: dự kiến từ 18 điểm trở lên, Trường sẽ công bố chính thức theo kế hoạch của Bộ GDĐT.

- Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024: ngưỡng đầu vào từ 600 điểm trở lên.

- Đối với các phương thức khác, ngưỡng đầu vào là điều kiện xét tuyển của từng phương thức.

7. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường:

7.1 Đối với phương thức 3: xét tuyển bằng kết quả TN THPT năm 2024 (mã PT 100)

- Trường áp dụng nhân hệ số 2 cho môn chính đối với các ngành trong tổ hợp môn tuyển sinh có môn chính.

- Công thức tính điểm theo thang điểm 30:

+ Đối với các ngành trong tổ hợp môn tuyển sinh không có môn chính = Môn 1 + Môn 2 + Môn 3, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

+ Đối với các ngành trong tổ hợp môn tuyển sinh có môn chính: [((MÔN CHÍNH x 2) +2 môn còn lại) x 3] ÷ 4, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP HCM (QSX): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 7)

7.2. Thí sinh xét tuyển theo các phương thức xét tuyển sớm (phương thức 1.2_mã 303, phương thức 2_mã 302, phương thức 4_mã 401 và phương thức 5_mã 500), được Trường công bố ”đủ điều kiện trúng tuyển”, vẫn phải tiếp tục đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh (Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ GDĐT) theo quy định của Bộ GDĐT.

7.3. Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2024 hoặc tốt nghiệp chương trình  THPT nước ngoài chưa có tài khoản cá nhân trên Hệ thống phải thực hiện việc đăng ký với Sở Giáo dục và Đào tạo từ ngày 01/07/2024 đến ngày 20/7/2024 để được cấp tài khoản để thực hiện việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển theo quy định.

8. Tổ chức tuyển sinh

8.1. Phương thức 1: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng.

(1) Phương thức 1.1: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng (theo Điều 11, Quy chế tuyển sinh của Trường)

a) Mã phương thức: 301

b) Điều kiện xét tuyển: thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, đủ điều kiện xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Điều 11, Quy chế tuyển sinh của Trường, được quy định tại mục 1.8 (Chính sách ưu tiên xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển).

c) Thời gian ĐKXT: trước 17g00 ngày 30/6/2024

d) Phương thức đăng ký: thí sinh thực hiện các bước:

+ Bước 1: Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại https://tuyensinhdh.hcmussh.edu.vn. Thí sinh khai báo thông tin theo hướng dẫn của hệ thống;

+ Bước 2: Gửi hồ sơ về phòng Quản lý đào tạo (B001) của Trường theo địa chỉ 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp.HCM thí sinh có thể nộp trực tiếp tại Trường hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện).

Hồ sơ gồm có:

✓ Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng/ưu tiên xét tuyển;

✓ Bản photo học bạ 3 năm trung học phổ thông lớp 10, lớp 11 và lớp 12 (có xác nhận của trường THPT);

✓ Bản sao thành tích đạt được.

e) Thời gian dự kiến xét tuyển và công bố kết quả: trước 10/7/2024

f) Xác nhận nhập học trên Hệ thống (của Bộ): từ ngày 22/7/2024 đến 17g00 ngày 31/7/2024 (theo hướng dẫn của Bộ GDĐT).

g) Nhập học trực tiếp tại Trường: dự kiến trước ngày 06/9/2024 (thông tin chi tiết sẽ thông khi tra cứu kết quả trúng tuyển trên cổng https://tuyensinhdh.hcmussh.edu.vn).

Thời gian, phương thức đăng ký xét tuyển, xét tuyển, xác nhận nhập học, nhập học,.. có thể thay đổi theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GDĐT và của ĐHQG-HCM, thí sinh lưu ý cập nhật thông tin.

(2) Phương thức 1.2: ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2024 (theo quy định của ĐHQG-HCM)

a) Mã phương thức: 303

b) Đối tượng đăng ký: Áp dụng cho các trường trung học phổ thông (THPT) bao gồm: trường Tiểu học-THCS-THPT, trường THCS-THPT và trường THPT (không bao gồm các trung tâm giáo dục thường xuyên).

c) Nguyên tắc đăng ký: Hiệu trưởng/Ban Giám hiệu chỉ giới thiệu 01 học sinh thuộc nhóm 05 học sinh có điểm trung bình cộng học lực 03 năm THPT cao nhất trường.

Các trường hợp vi phạm nguyên tắc đăng ký trên sẽ bị loại khỏi danh sách đăng ký xét tuyển đối với phương thức này.

d) Điều kiện đăng ký: thí sinh được Hiệu trưởng/Ban Giám hiệu (được Hiệu trưởng ủy quyền) giới thiệu là học sinh giỏi, tài năng của trường, đảm bảo theo các tiêu chí sau

- 02 tiêu chí chính:

✓ Có học lực Giỏi và hạnh kiểm Tốt trong 3 năm THPT;

✓ Điểm trung bình cộng học lực 3 năm THPT thuộc nhóm 05 học sinh cao nhất trường.

- Các tiêu chí kết hợp:

✓ Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố, giải Nhất, Nhì, Ba (chọn giải thưởng cao nhất đạt được ở THPT).

✓ Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (nếu có).

✓ Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, rèn luyện trong quá trình học THPT (nếu có).

e) Số lượng nguyện vọng đăng ký: thí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng, các nguyện vọng phải được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

Lưu ý: thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển vào 01 trường Đại học thành viên của ĐHQG HCM.

f) Phương thức đăng ký: thí sinh thực hiện các bước:

- Bước 1: Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại trang thông tin điện tử của ĐHQG-HCM (tuyensinh.vnuhcm.edu.vn) và khai báo thông tin theo hướng dẫn của hệ thống;

- Bước 2: In phiếu đăng ký xét tuyển, ký tên và xác nhận Hiệu trưởng/Ban Giám hiệu trường THPT (sau khi đăng ký thành công ở bước 1);

- Bước 3: Gửi hồ sơ về phòng Quản lý đào tạo (B001) của Trường theo địa chỉ 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp.HCM (thí sinh có thể nộp trực tiếp tại Trường hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện).

Hồ sơ gồm có:

✓ Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng in từ hệ thống, có xác nhận của Hiệu trưởng/Ban Giám hiệu trường THPT về việc đảm bảo các tiêu chí chính;

✓ Học bạ THPT (bản sao hoặc photo có xác nhận trường THPT);

✓ Bản sao Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố (bản sao hoặc xác nhận trường THPT); giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác có liên quan đến thành tích học tập trong hoạt động thể thao, văn hóa, nghệ thuật và rèn luyện trong quá trình học tập THPT (nếu có);

✓ Bài luận viết tay của thí sinh về nguyện vọng xét tuyển vào ngành học;

✓ Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (nếu có).

g) Thời gian đăng ký xét tuyển tại https://tuyensinh.vnuhcm.edu.vn (dự kiến): 15/05/2024 đến 15/6/2024

h) Dự kiến thời gian xét tuyển và công bố kết quả ”Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển”: 25/6/2024.

i) Đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng trên Hệ thống của Bộ: từ ngày 18/7/2024 đến 17g00 ngày 30/7/2024 (theo hướng dẫn của Bộ GDĐT).

j) Xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ GDĐT và Nhập học trực tiếp tại Trường: dự kiến trước ngày 06/9/2023 (thông tin chi tiết sẽ thông khi tra cứu kết quả trúng tuyển trên cổng https://tuyensinhdh.hcmussh.edu.vn).

Thời gian, phương thức đăng ký xét tuyển, xét tuyển, xác nhận nhập học, nhập học,.. có thể thay đổi theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GDĐT và của ĐHQG-HCM, thí sinh lưu ý cập nhật thông tin

8.2. Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo Quy định của ĐHQG-HCM.

a) Mã phương thức: 302

b) Đối tượng xét tuyển: Học sinh 149 trường THPT thuộc diện UTXT theo quy định của ĐHQG-HCM năm 2024, bao gồm: 83 trường THPT chuyên, năng khiếu trong cả nước và 66 Trường THPT theo các tiêu của ĐHQG-HC

c) Điều kiện đăng ký: thí sinh đảm bảo 03 điều kiện sau:

+ Tốt nghiệp THPT năm 2024;

+ Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12;

+ Có thành tích học tập chia theo các nhóm như sau:

✓ Đối với học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu: đạt danh hiệu học sinh giỏi trong 02 năm và 01 năm xếp loại khá;

✓ Đối với học sinh thuộc các nhóm trường THPT khác và các nhóm đối tượng còn lại: đạt danh hiệu học sinh giỏi trong 3 năm (lớp 10, lớp 11 và lớp 12).

d) Số lượng nguyện vọng đăng ký: Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng, các nguyện vọng phải được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

e) Phương thức đăng ký: thí sinh thực hiện các bước:

- Bước 1: Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại trang thông tin điện tử của ĐHQG-HCM (https://tuyensinh.vnuhcm.edu.vn) và khai báo thông tin theo hướng dẫn của hệ thống;

- Bước 2: In phiếu đăng ký xét tuyển, ký tên và xác nhận của trường THPT (sau khi đăng ký thành công ở bước 1);

- Bước 3: Gửi hồ sơ về phòng Quản lý đào tạo (B001) của Trường theo địa chỉ 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp.HCM (thí sinh có thể nộp trực tiếp tại Trường hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện).

Hồ sơ gồm có:

✓ Phiếu đăng ký UTXT được in từ hệ thống có xác nhận của trường THPT;

✓ Một bài luận được viết trên giấy A4, trình bày lý do muốn học tại Trường, mối quan tâm đến ngành học, mục tiêu học tập, nghề nghiệp, đóng góp cho xã hội của bản thân (không phải tiêu chí XT);

✓ Bản photo học bạ 3 năm trung học phổ thông lớp 10, lớp 11 và lớp 12 (có xác nhận của trường THPT);

✓ Bản sao chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (còn hạn 2 năm tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) hoặc thành tích đạt được để cộng điểm (nếu có).

f) Tiêu chí xét tuyển:

- Điểm xét tuyển là điểm trung bình cộng 03 môn học tương ứng trong tổ hợp xét tuyển của 03 năm học THPT cộng với điểm ưu tiên xét tuyển được quy định như sau:

- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia đối với các môn có trong tổ hợp tuyển sinh của ngành đăng ký xét tuyển hoặc có nội dung môn thi thuộc ngành/nhóm ngành đăng ký xét tuyển: được cộng 0.5 điểm.

- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, đề tài dự thi có nội dung thuộc ngành/nhóm ngành đăng ký xét tuyển: được cộng 0.5 điểm.

- Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia đối với các môn có trong tổ hợp tuyển sinh của ngành đăng ký xét tuyển hoặc có nội dung môn thi thuộc ngành/nhóm ngành đăng ký xét tuyển: được cộng 0.4 điểm.

- Thí sinh đoạt giải tư trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đề tài dự thi có nội dung thuộc ngành/ nhóm ngành đăng ký xét tuyển: được cộng 0.4 điểm.

- Thí sinh thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương đoạt giải nhất, nhì, ba đối với các môn có trong tổ hợp tuyển sinh của ngành đăng ký xét tuyển hoặc có nội dung môn thi thuộc ngành/ nhóm ngành đăng ký xét tuyển: được cộng 0.3 điểm.

- Thí sinh dự thi cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương đạt giải nhất, nhì, ba trong hệ thống tuyển chọn cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia, đề tài dự thi có nội dung thuộc ngành/ nhóm ngành đăng ký xét tuyển: được cộng 0.3 điểm.

- Thí sinh là học sinh trường chuyên/năng khiếu trong ba năm lớp 10, 11, 12 thuộc các Trường chuyên/năng khiếu trong danh sách các Trường ƯTXT của ĐHQG đồng thời đạt học sinh giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12: được cộng 0.2 điểm.

- Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế đạt trình độ B2 theo khung Năng lực ngoại ngữ Việt Nam: được cộng 0.4.

- Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế đạt trình độ C1 trở lên theo khung Năng lực ngoại ngữ Việt Nam: được cộng 0.5.

- Thí sinh chỉ được cộng một loại điểm ưu tiên cao nhất.

g) Thời gian đăng ký xét tuyển tại https://tuyensinh.vnuhcm.edu.vn (dự kiến): 15/05/2024 đến 15/6/2024

h) Dự kiến thời gian xét tuyển và công bố kết quả ”Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển”: 25/6/2024.

i) Đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng trên Hệ thống từ ngày 18/7/2024 đến 17g00 ngày 30/7/2024 (theo hướng dẫn của Bộ GDĐT).

j) Xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ GDĐT và Nhập học trực tiếp tại Trường: dự kiến trước ngày 06/9/2024 (thông tin chi tiết sẽ thông khi tra cứu kết quả trúng tuyển trên cổng https://tuyensinhdh.hcmussh.edu.vn).

Thời gian, phương thức đăng ký xét tuyển, xét tuyển, xác nhận nhập học, nhập học,.. có thể thay đổi theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GDĐT và của ĐHQG-HCM, thí sinh lưu ý cập nhật thông tin

8.3. Phương thức 3: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2024.

a) Mã phương thức: 100

b) Đối tượng, điều kiện, số lượng nguyện vọng và quy trình xét tuyển: thực hiện theo Quy chế tuyển sinh và kế hoạch tuyển sinh năm 2024 của Bộ GDĐT.

c) Nguyên tắc xét tuyển: Thống nhất chung cho từng ngành tuyển sinh, không phân biệt tổ hợp môn/bài thi xét tuyển. Điểm xét tuyển là tổng điểm 03 bài thi/môn thi của tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 sau khi nhân hệ số môn chính, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có).

d) Cấp tài khoản bổ sung cho thí sinh (thí sinh chưa có tài khoản): 01/7/2024 đến 17g00 ngày 20/7/2024.

e) Thời gian đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển (không giới hạn số lần): từ ngày 18/7/2024 đến ngày 30/7/2024 (theo hướng dẫn của Bộ GDĐT).

f) Nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến theo quy định của Bộ GDĐT: từ ngày 31/7/2024 đến 17g00 ngày 06/8/2024.

g) Thông báo thí sinh trúng tuyển chính thức: đến 17g00 ngày 19/8/2024.

h) Xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ GDĐT: từ ngày 19/8/2024 đến trước 17g00 ngày 27/8/2024

i) Nhập học trực tiếp tại Trường: trước ngày 06/9/2023 (thông tin chi tiết sẽ thông khi tra cứu kết quả trúng tuyển trên cổng https://tuyensinhdh.hcmussh.edu.vn).

Thời gian, phương thức đăng ký xét tuyển, xét tuyển, xác nhận nhập học, nhập học,.. có thể thay đổi theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GDĐT và của ĐHQG-HCM, thí sinh lưu ý cập nhật thông tin

8.4. Phương thức 4: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024

a) Mã phương thức: 401

b) Điều kiện đăng ký:

- Tốt nghiệp THPT năm 2024 trở về trước;

- Thí sinh phải dự thi và có kết quả thi kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024 (không sử dụng kết quả thi ĐGNL năm 2023 trở về trước).

c) Phương thức đăng ký: thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến qua cổng thông tin: https://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/dgnl/ và thực hiện theo hướng dẫn của hệ thống.

d) Số lượng nguyện vọng đăng ký: thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng, các nguyện vọng phải được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 lànguyện vọng cao nhất). Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

e) Thời gian đăng ký xét tuyển tại https://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/dgnl/: từ ngày 16/4/2024 đến ngày 16/5/2024.

f) Dự kiến thời gian xét tuyển và công bố kết quả ”Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển”: 25/6/2024.

g) Cấp tài khoản bổ sung cho thí sinh (thí sinh đã TN 2023 trở về trước, chưa có tài khoản): 01/7/2024 đến 17g00 ngày 20/7/2024.

h) Đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng trên Hệ thống: từ ngày 18/7/2024 đến 17g00 ngày 30/7/2024 (theo hướng dẫn của Bộ GDĐT ).

i) Thông báo thí sinh ”Trúng tuyển chính thức”: đến 17g00 ngày 19/8/2024

j) Xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ GDĐT : dự kiến từ 19/8/2024 đến trước 17g00 ngày 27/8/2024.

k) Nhập học trực tiếp tại Trường: trước ngày 06/9/2024 (thông tin chi tiết sẽ thông khi tra cứu kết quả trúng tuyển trên cổng https://tuyensinhdh.hcmussh.edu.vn).

8.5. Phương thức 5: ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố; thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài; thí sinh có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao, 1-5% tổng chỉ tiêu (Mã phương thức chung: 500)

8.5.1. Phương thức 5.1 (mã 500-1): ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố.

a) Điều kiện đăng ký: thí sinh đảm bảo các điều kiện sau:

+ Tốt nghiệp THPT năm 2024;

+ Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12;

+ Đạt danh hiệu học sinh giỏi trong 02 năm và 01 năm xếp loại khá (lớp 10, lớp 11 và lớp 12);

+ Môn thi/đoạt giải thuộc ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.

- Số lượng nguyện vọng đăng ký: Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng, các nguyện vọng phải được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Thí sinh chỉ trúng tuyển và o 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

b) Phương thức đăng ký: thí sinh thực hiện các bước sau:

- Bước 1: Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại https://tuyensinhdh.hcmussh.edu.vn/ hoặc mục “Đăng ký & tra cứu kết quả” của trang https://hcmussh.edu.vn/tuyensinh. Thí sinh khai báo thông tin theo hướng dẫn của hệ thống;

- Bước 2: In phiếu đăng ký xét tuyển, ký tên và xác nhận của trường THPT (sau khi đăng ký thành công ở bước 1);

- Bước 3: Gửi hồ sơ về phòng Quản lý đào tạo (B001) của Trường theo địa chỉ 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp.HCM thí sinh có thể nộp trực tiếp tại Trường hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện).

Hồ sơ gồm có:

✓ Phiếu đăng ký xét tuyển được in từ hệ thống có xác nhận của trường THPT;

✓ Một bài luận được viết trên giấy A4, trình bày lý do muốn học tại Trường, mối quan tâm đến ngành học, mục tiêu học tập, nghề nghiệp, đóng góp cho xã hội của bản thân;

✓ Bản photo học bạ 3 năm trung học phổ thông lớp 10, lớp 11 và lớp 12 (có xác nhận của trường THPT);

✓ Thành tích đạt được trong 03 năm học THPT;

✓ Bản sao chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn hạn sử dụng 2 năm tính đến ngày xét tuyển (nếu có).

c) Tiêu chí xét tuyển:

+ Điểm xét tuyển là điểm trung bình cộng 03 môn học tương ứng trong tổ hợp xét tuyển của 03 năm học THPT;

+ Trong trường hợp cần phân loại thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau, Trường sử dụng tiêu chí phụ như sau:

(1) Cấp độ và thứ hạng các giải đạt được.

(2) Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế quy đổi theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (tổng điểm các kỹ năng).

d) Thời gian đăng ký xét tuyển tại https://tuyensinhdh.hcmussh.edu.vn (dự kiến): từ ngày 15/5/2024 đến ngày 15/6/2024.

e) Dự kiến thời gian xét tuyển và công bố kết quả ”Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển”: 28/6/2024.

f) Đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng trên Hệ thống: từ ngày 18/7/2024 đến 17g00 ngày 30/7/2024 (theo hướng dẫn của Bộ GDĐT ).

g) Thông báo thí sinh ”Trúng tuyển chính thức”: đến 17g00 ngày 19/8/2024

h) Xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ GDĐT : dự kiến từ 19/8/2024 đến trước 17g00 ngày 27/8/2024.

i) Nhập học trực tiếp tại Trường: trước ngày 06/9/2024 (thông tin chi tiết sẽ thông khi tra cứu kết quả trúng tuyển trên cổng https://tuyensinhdh.hcmussh.edu.vn).

Thời gian, phương thức đăng ký xét tuyển, xét tuyển, xác nhận nhập học, nhập học,..có thể thay đổi theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GDĐT và của ĐHQG-HCM, thí sinh lưu ý cập nhật thông tin

8.5.2. Phương thức 5.2 (mã 500-2): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT kết hợp chứng chỉ IELTS, TOEFL iBT hoặc năng lực tiếng Việt dành cho thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài.

a) Điều kiện xét tuyển: thí sinh tốt nghiệp THPT năm từ 7/2023

- Đối với thí sinh người Việt Nam, tốt nghiệp chương trình THPT do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam:

+ Điểm trung bình THPT từ 7.0 trở lên (thang điểm 10), 2.5 trở lên (thang điểm 4);

+ Chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên, TOEFL iBT 50 trở lên, còn hạn tính đến ngày nộp hồ sơ.

- Đối với thí sinh người nước ngoài, tốt nghiệp chương trình THPT do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam:

+ Điểm trung bình THPT từ 7.0 trở lên (thang điểm 10), 2.5 trở lên (thang điểm 4);

+ Chứng chỉ năng lực tiếng Việt: tối thiểu B1.

b) Số lượng nguyện vọng đăng ký: Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng, các nguyện vọng phải được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

c) Hồ sơ gồm có:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển;

+ Văn bằng THPT do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp kèm theo bản dịch ra tiếng Việt được cơ quan có thẩm quyền chứng thực;

+ Kết quả quá trình học tập tại cơ sở giáo dục nước ngoài kèm theo bản dịch ra tiếng Việt được cơ quan có thẩm quyền chứng thực;

+ Giấy công nhận bằng tốt nghiệp trung học phổ thông (do Sở Giáo dục và Đào tạo cấp);

+ Bản sao chứng chỉ IELTS, TOEFL iBT hoặc chứng chỉ năng lực tiếng Việt (còn hạn sử dụng 2 năm tính đến ngày xét tuyển).

- Địa điểm nộp hồ sơ: Gửi hồ sơ về phòng Quản lý đào tạo (B001) của Trường theo địa chỉ 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp.HCM thí sinh có thể nộp trực tiếp tại Trường hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện).

d) Nguyên tắc xét tuyển: Điểm xét tuyển là điểm quy đổi ngoại ngữ quốc tế sang IELTS hoặc chứng chỉ tiếng năng lực tiếng Việt (đối với người nước ngoài). Trong trường hợp cần thiết sử dụng tiêu chí phụ là điểm trung bình THPT.

e) Thời gian đăng ký xét tuyển tại https://tuyensinhdh.hcmussh.edu.vn (dự kiến): từ ngày
15/5/2024 đến ngày 15/6/2024.

f) Dự kiến thời gian xét tuyển và công bố kết quả ”Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển”: 28/6/2024.

g) Cấp tài khoản bổ sung cho thí sinh (thí sinh đã TN 2023 trở về trước, chưa có tài khoản): 01/7/2024 đến 17g00 ngày 20/7/2024.

h) Đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng trên Hệ thống: từ ngày 18/7/2024 đến 17g00 ngày 30/7/2024 (theo hướng dẫn của Bộ GDĐT).

i) Thông báo thí sinh ”Trúng tuyển chính thức”: đến 17g00 ngày 19/8/2024

j) Xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ GDĐT : dự kiến từ 19/8/2024 đến trước 17g00 ngày 27/8/2024.

k) Nhập học trực tiếp tại Trường: trước ngày 06/9/2024 (thông tin chi tiết sẽ thông khi tra cứu kết quả trúng tuyển trên cổng https://tuyensinhdh.hcmussh.edu.vn).

8.5.3. Phương thức 5.3 (mã 500): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT đối với thí sinh có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao.

a) Điều kiện đăng ký: thí sinh đảm bảo 03 điều kiện sau:

- Tốt nghiệp THPT năm 2024;

- Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12;

- Đạt danh hiệu học sinh giỏi trong 02 năm và 01 năm xếp loại khá (lớp 10, lớp 11 và lớp 12);

- Có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bậc trong hoạt động xã hội, văn nghệ và thể thao trong 03 năm học THPT.

b) Số lượng nguyện vọng đăng ký: thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng, các nguyện vọng phải được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

c) Phương thức đăng ký: thí sinh thực hiện các bước:

- Bước 1: Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại https://tuyensinhdh.hcmussh.edu.vn/ hoặc mục “Đăng ký & tra cứu kết quả” của trang https://hcmussh.edu.vn/tuyensinh. Thí sinh khai báo thông tin theo hướng dẫn của hệ thống;

- Bước 2: In phiếu đăng ký xét tuyển, ký tên và xác nhận của trường THPT (sau khi đăng ký thành công ở bước 1);

- Bước 3: Gửi hồ sơ về phòng Quản lý đào tạo (B001) của Trường theo địa chỉ 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp.HCM thí sinh có thể nộp trực tiếp tại Trường hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện).

Hồ sơ gồm có:

✓ Phiếu đăng ký xét tuyển được in từ hệ thống có xác nhận của trường THPT;

✓ Một bài luận được viết trên giấy A4, trình bày lý do muốn học tại Trường, mối quan tâm đến ngành học, mục tiêu học tập, nghề nghiệp, đóng góp cho xã hội của bản thân;

✓ Bản photo học bạ 3 năm trung học phổ thông lớp 10, lớp 11 và lớp 12 (có xác nhận của trường THPT);

✓ Bản sao Bằng khen, giấy khen, huy chương, giấy chứng nhận về thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong thể thao, văn hóa nghệ thuật, đóng góp xã hội đã đạt được;

✓ Bản sao chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn hạn sử dụng 2 năm tính đến ngày xét tuyển (nếu có).

d) Tiêu chí xét tuyển:

- Điểm xét tuyển là điểm trung bình cộng 03 môn học tương ứng trong tổ hợp xét tuyển của 03 năm học THPT cộng với điểm quy đổi thành tích đạt được trong 03 năm học THPT theo cấp độ như sau:

+ Cấp quốc tế hoặc khu vực: 1 điểm

+ Cấp quốc gia: 0,8 điểm

+ Cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương: 0,6 điểm

+ Cấp Quận/huyện hoặc tương đương: 0,4 điểm

+ Cấp phường/xã hoặc cấp trường: 0,2 điểm

- Thí sinh chỉ được cộng một loại điểm ưu tiên cao nhất

e) Thời gian đăng ký xét tuyển tại https://tuyensinhdh.hcmussh.edu.vn (dự kiến): từ ngày
15/5/2024 đến ngày 15/6/2024.

f) Dự kiến thời gian xét tuyển và công bố kết quả ”Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển”: 28/6/2024.

g) Đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng trên Hệ thống: từ ngày 18/7/2024 đến 17g00 ngày 30/7/2024 (theo hướng dẫn của Bộ GDĐT ).

h) Thông báo thí sinh ”Trúng tuyển chính thức”: đến 17g00 ngày 19/8/2024

i) Xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ GDĐT : dự kiến từ 19/8/2024 đến trước 17g00 ngày 27/8/2024.

j) Nhập học trực tiếp tại Trường: trước ngày 06/9/2024 (thông tin chi tiết sẽ thông khi tra cứu kết quả trúng tuyển trên cổng https://tuyensinhdh.hcmussh.edu.vn).

Thời gian, phương thức đăng ký xét tuyển, xét tuyển, xác nhận nhập học, nhập học,.. có thể thay đổi theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GDĐT và của ĐHQG-HCM, thí sinh lưu ý cập nhật thông tin.

 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP HCM (QSX): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP HCM (QSX): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP HCM (QSX): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP HCM (QSX): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 4)

2. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học   720  
2 7140114 Quản lý giáo dục   765  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh   882  
4 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế)   850  
5 7220202 Ngôn ngữ Nga   720  
6 7220203 Ngôn ngữ Pháp   775  
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   843  
8 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế)   805  
9 7220205 Ngôn ngữ Đức   790  
10 7220205CLC Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế)   760  
11 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha   760  
12 7220208 Ngôn ngữ Italia   720  
13 7229001 Triết học   725  
14 7229009 Tôn giáo học   635  
15 7229010 Lịch sử   700  
16 7229020 Ngôn ngữ học   740  
17 7229030 Văn học   780  
18 7210213 Nghệ thuật học   765  
19 7229040 Văn hóa học   745  
20 7310206 Quan hệ quốc tế   878  
21 7310206_CLC Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế)   855  
22 7310301 Xã hội học   775  
23 7310302 Nhân học   715  
24 7310401 Tâm lý học   887  
25 7310403 Tâm lý học giáo dục   825  
26 7310501 Địa lý học   670  
27 7310601 Quốc tế học   745  
28 7310608 Đông phương học   760  
29 7310613 Nhật Bản học   785  
30 7310613_CLC Nhật Bản học (chuẩn quốc tế)   745  
31 7310614 Hàn Quốc học   785  
32 73106a1 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc   785  
33 7310630 Việt Nam học   730  
34 7320101 Báo chí   875  
35 7320101_CLC Báo chí (chuẩn quốc tế)   855  
36 7320104 Truyền thông đa phương tiện   963  
37 7320201 Thông tin - thư viện   660  
38 7320205 Quản lý thông tin   790  
39 7320303 Lưu trữ học   660  
40 7340406 Quản trị văn phòng   790  
41 7580112 Đô thị học   665  
42 7760101 Công tác xã hội   710  
43 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   835  
44 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế)   780

3. Xét tuyển ưu tiên, xét tuyển thẳng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học B00; C00; C01; D01 24.3  
2 7140114 Quản lý giáo dục A01; C00; D01; D14 26.7  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27.2 Tiếng Anh nhân hệ số 2
4 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế) D01 27.1 Tiếng Anh nhân hệ số 2
5 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 24 Tiếng Anh, Tiếng Nga nhân hệ số 2
6 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 24 Tiếng Anh, Tiếng Pháp nhân hệ số 2
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 26.5 Tiếng Anh, Tiếng Trung nhân hệ số 2
8 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế) D01; D04 25.9 Tiếng Anh, Tiếng Trung nhân hệ số 2
9 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 24.7 Tiếng Anh, Tiếng Đức nhân hệ số 2
10 7220205CLC Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế) D01; D05 24.3 Tiếng Anh, Tiếng Đức nhân hệ số 2
11 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01; D03; D05 24 Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức nhân hệ số 2
12 7220208 Ngôn ngữ Italia D01; D03; D05 24 Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức nhân hệ số 2
13 7229001 Triết học A01; C00; D01; D14 24 Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức nhân hệ số 2
14 7229009 Tôn giáo học A01; C00; D01; D14 24  
15 7229010 Lịch sử C00; D01; D14; D15 24 Lịch Sử nhân hệ số 2
16 7229020 Ngôn ngữ học C00; D01; D14 24.6 Ngữ Văn nhân hệ số 2
17 7229030 Văn học C00; D01; D14 27.6 Ngữ Văn nhân hệ số 2
18 7210213 Nghệ thuật học C00; D01; D14 27.1  
19 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 25.8  
20 7310206 Quan hệ quốc tế D01; D14 28  
21 7310206_CLC Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế) D01; D14 28.2  
22 7310301 Xã hội học A00; C00; D01; D14 27  
23 7310302 Nhân học C00; D01; D14; D15 24  
24 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14 28.2  
25 7310403 Tâm lý học giáo dục B00; C00; D01; D14 27.4  
26 7310501 Địa lý học A00; C00; D01; D15 24 Địa lý nhân hệ số 2
27 7310601 Quốc tế học D01; D09; D14; D15 26.9  
28 7310608 Đông phương học D01; D04; D14 26.1  
29 7310613 Nhật Bản học D01; D06; D63 26.3 Tiếng Nhật nhân hệ số 2
30 7310613_CLC Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) D01; D06; D63 25.5 Tiếng Nhật nhân hệ số 2
31 7310614 Hàn Quốc học D01; D14; D15; D65 26.5 Tiếng Hàn nhân hệ số 2
32 73106a1 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc D01; D14; DD2; DH5 26.1  
33 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14 25.5  
34 7320101 Báo chí D01; D14; D15 28.5  
35 I 7320101_CLC Báo chí (chuẩn quốc tế) D01; D14; D15 28.3  
36 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; D14; D15 28.85  
37 7320201 Thông tin - thư viện C00; D01; D14 24  
38 7320205 Quản lý thông tin A01; C00; D01; D14 26.3  
39 7320303 Lưu trữ học C00; D01; D14; D15 24  
40 7340406 Quản trị văn phòng A01; C00; D01; D14 26.8  
41 7580112 Đô thị học C00; D01; D14; D15 24  
42 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14; D15 24.7  
43 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D14; D15 27.6  
44 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) C00; D01; D14; D15 27.4  
45 7140101 Giáo dục học B00; C00; C01; D01 --- UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
46 7140114 Quản lý giáo dục A01; C00; D01; D14 25 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
47 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27.9 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
48 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế) D01 27.5 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
49 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 --- UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
50 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 25 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
51 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 26.5 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
52 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế) D01; D04 26 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
53 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 25 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
54 7220205CLC Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế) D01; D05 --- UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
55 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01; D03; D05 25 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
56 7220208 Ngôn ngữ Italia D01; D03; D05 25 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
57 7229001 Triết học A01; C00; D01; D14 --- UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
58 7229009 Tôn giáo học A01; C00; D01; D14 --- UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
59 7229010 Lịch sử C00; D01; D14; D15 --- UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
60 7229020 Ngôn ngữ học C00; D01; D14 --- UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
61 7229030 Văn học C00; D01; D14 27 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
62 7210213 Nghệ thuật học C00; D01; D14 --- UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
63 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 26.5 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
64 7310206 Quan hệ quốc tế D01; D14 27.8 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
65 7310206_CLC Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế) D01; D14 27.3 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
66 7310301 Xã hội học A00; C00; D01; D14 27 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
67 7310302 Nhân học C00; D01; D14; D15 --- UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
68 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14 28 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
69 7310403 Tâm lý học giáo dục B00; C00; D01; D14 26.5 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
70 7310501 Địa lý học A00; C00; D01; D15 --- UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
71 7310601 Quốc tế học D01; D09; D14; D15 25 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
72 7310608 Đông phương học D01; D04; D14 25.5 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
73 7310613 Nhật Bản học D01; D06; D63 26.5 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
74 7310613_CLC Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) D01; D06; D63 --- UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
75 7310614 Hàn Quốc học D01; D14; D15; D65 26.5 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
76 73106a1 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc D01; D14; DD2; DH5 25 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
77 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14 25 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
78 7320101 Báo chí D01; D14; D15 27.4 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
79 I 7320101_CLC Báo chí (chuẩn quốc tế) D01; D14; D15 27 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
80 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; D14; D15 28.9 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
81 7320201 Thông tin - thư viện C00; D01; D14 --- UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
82 7320205 Quản lý thông tin A01; C00; D01; D14 25 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
83 7320303 Lưu trữ học C00; D01; D14; D15 --- UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
84 7340406 Quản trị văn phòng A01; C00; D01; D14 25 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
85 7580112 Đô thị học C00; D01; D14; D15 --- UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
86 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14; D15 --- UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
87 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D14; D15 27 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
88 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) C00; D01; D14; D15 26.5 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
89 7140101 Giáo dục học B00; C00; C01; D01 26.5 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
90 7140114 Quản lý giáo dục A01; C00; D01; D14 26.5 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
91 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27.9 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
92 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế) D01 27.5 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
93 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 24 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
94 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 24 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
95 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 27.4 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
96 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế) D01; D04 25.6 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
97 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 24.7 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
98 7220205CLC Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế) D01; D05 24.3 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
99 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01; D03; D05 24 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
100 7220208 Ngôn ngữ Italia D01; D03; D05 24 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
101 7229001 Triết học A01; C00; D01; D14 25 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
102 7229009 Tôn giáo học A01; C00; D01; D14 24 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
103 7229010 Lịch sử C00; D01; D14; D15 27 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
104 7229020 Ngôn ngữ học C00; D01; D14 26.7 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
105 7229030 Văn học C00; D01; D14 28.2 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
106 7210213 Nghệ thuật học C00; D01; D14 28 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
107 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 27.5 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
108 7310206 Quan hệ quốc tế D01; D14 28.5 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
109 7310206_CLC Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế) D01; D14 28 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
110 7310301 Xã hội học A00; C00; D01; D14 27.5 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
111 7310302 Nhân học C00; D01; D14; D15 25.5 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
112 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14 28.6 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
113 7310403 Tâm lý học giáo dục B00; C00; D01; D14 26.5 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
114 7310501 Địa lý học A00; C00; D01; D15 26.5 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
115 7310601 Quốc tế học D01; D09; D14; D15 26.5 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
116 7310608 Đông phương học D01; D04; D14 26.7 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
117 7310613 Nhật Bản học D01; D06; D63 26.9 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
118 7310613_CLC Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) D01; D06; D63 25.75 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
119 7310614 Hàn Quốc học D01; D14; D15; D65 26.9 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
120 73106a1 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc D01; D14; DD2; DH5 26.5 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
121 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14 26.9 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
122 7320101 Báo chí D01; D14; D15 28.7 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
123 I 7320101_CLC Báo chí (chuẩn quốc tế) D01; D14; D15 28.4 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
124 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; D14; D15 29 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
125 7320201 Thông tin - thư viện C00; D01; D14 24 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
126 7320205 Quản lý thông tin A01; C00; D01; D14 26.7 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
127 7320303 Lưu trữ học C00; D01; D14; D15 24 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
128 7340406 Quản trị văn phòng A01; C00; D01; D14 27.3 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
129 7580112 Đô thị học C00; D01; D14; D15 24 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
130 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14; D15 26.6 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
131 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D14; D15 27.9 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
132 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) C00; D01; D14; D15 27.3 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

4. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học B00; C00; C01; D01 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
2 7140114 Quản lý giáo dục A01; C00; D01; D14 25 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.7 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
4 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế) D01 26.2 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
5 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
6 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 26 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
8 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế) D01; D04 25 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
9 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 25 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
10 7220205CLC Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế) D01; D05 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
11 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01; D03; D05 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
12 7220208 Ngôn ngữ Italia D01; D03; D05 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
13 7229001 Triết học A01; C00; D01; D14 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
14 7229009 Tôn giáo học A01; C00; D01; D14 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
15 7229010 Lịch sử C00; D01; D14; D15 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
16 7229020 Ngôn ngữ học C00; D01; D14 26 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
17 7229030 Văn học C00; D01; D14 27.5 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
18 7210213 Nghệ thuật học C00; D01; D14 27 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
19 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 26.5 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
20 7310206 Quan hệ quốc tế D01; D14 27.8 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
21 7310206_CLC Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế) D01; D14 27 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
22 7310301 Xã hội học A00; C00; D01; D14 26.5 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
23 7310302 Nhân học C00; D01; D14; D15 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
24 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14 28 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
25 7310403 Tâm lý học giáo dục B00; C00; D01; D14 25.5 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
26 7310501 Địa lý học A00; C00; D01; D15 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
27 7310601 Quốc tế học D01; D09; D14; D15 27 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
28 7310608 Đông phương học D01; D04; D14 25.5 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
29 7310613 Nhật Bản học D01; D06; D63 26 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
30 7310613_CLC Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) D01; D06; D63 25.5 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
31 7310614 Hàn Quốc học D01; D14; D15; D65 26 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
32 73106a1 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc D01; D14; DD2; DH5 25.5 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
33 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14 25.5 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
34 7320101 Báo chí D01; D14; D15 28.5 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
35 I 7320101_CLC Báo chí (chuẩn quốc tế) D01; D14; D15 28.2 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
36 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; D14; D15 28.85 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
37 7320201 Thông tin - thư viện C00; D01; D14 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
38 7320205 Quản lý thông tin A01; C00; D01; D14 26 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
39 7320303 Lưu trữ học C00; D01; D14; D15 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
40 7340406 Quản trị văn phòng A01; C00; D01; D14 26 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
41 7580112 Đô thị học C00; D01; D14; D15 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
42 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14; D15 24.5 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
43 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D14; D15 27 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
44 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) C00; D01; D14; D15 26.5 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2023

1. Chương trình chuẩn

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

2. Chương trình chất lượng cao

Tài liệu VietJack

3. Chương trình liên kết quốc tế

Tài liệu VietJack

C. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học C00 23.6  
2 7140101 Giáo dục học B00;D01 22.8  
3 7140114 Quản lý giáo dục C00 24  
4 7140114 Quản lý giáo dục A01;D01;D14 23  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.3  
6 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao D01 25.45  
7 7220202 Ngôn ngữ Nga D01;D02 20.25  
8 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01 23.4  
9 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03 23  
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 25.4  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04 25.9  
12 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao D01 24.25  
13 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao D04 24.5  
14 7220205 Ngôn ngữ Đức D01 23.5  
15 7220205 Ngôn ngữ Đức D05 23  
16 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức - Chất lượng cao D01 21.75  
17 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức - Chất lượng cao D05 21.5  
18 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01;D03;D05 22.5  
19 7220208 Ngôn ngữ Italia D01;D03;D05 20  
20 7229001 Triết học C00 24  
21 7229001 Triết học A01;D01;D14 23  
22 7229009 Tôn giáo học C00 22.25  
23 7229009 Tôn giáo học D01;D14 21.25  
24 7229010 Lịch sử C00 24.6  
25 7229010 Lịch sử D01;D14;D15 24.1  
26 7229020 Ngôn ngữ học C00 25.5  
27 7229020 Ngôn ngữ học D01;D14 24.35  
28 7229030 Văn học C00 26.6  
29 7229030 Văn học D01;D14 25.25  
30 7229040 Văn hoá học C00 26.5  
31 7229040 Văn hoá học D01;D14;D15 25.25  
32 7310206 Quan hệ quốc tế D14 26.6  
33 7310206 Quan hệ quốc tế D01 26.2  
34 7310206_CLC Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao D14 25.6  
35 7310206_CLC Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao D01 25.3  
36 7310301 Xã hội học C00 25.3  
37 7310301 Xã hội học A00;D01;D14 23.8  
38 7310302 Nhân học C00 21.25  
39 7310302 Nhân học D01;D14;D15 21  
40 7310401 Tâm lý học C00 26.9  
41 7310401 Tâm lý học B00;D14 25.8  
42 7310401 Tâm lý học D01 25.7  
43 7310403 Tâm lý học giáo dục B00 24.4  
44 7310403 Tâm lý học giáo dục B08;D14 24.5  
45 7310403 Tâm lý học giáo dục D01 24.3  
46 7310501 Địa lý học A01;C00;D01;D15 20.25  
47 7310608 Đông phương học D04;D14 24.6  
48 7310608 Đông phương học D01 24.2  
49 7310613 Nhật Bản học D14 26  
50 7310613 Nhật Bản học D01 25.9  
51 7310613 Nhật Bản học D06;D63 25.45  
52 7310613_CLC Nhật Bản học - Chất lượng cao D14 24.4  
53 7310613_CLC Nhật Bản học - Chất lượng cao D01;D06;D63 23.4  
54 7310614 Hàn Quốc học D01;D14;DD2;DH5 25.45  
55 7310630 Việt Nam học C00 26  
56 7310630 Việt Nam học D01;D14;D15 25.5  
57 7320101 Báo chí C00 28.25  
58 7320101 Báo chí D14 27.15  
59 7320101 Báo chí D01 27  
60 7320101_CLC Báo chí - Chất lượng cao C00 27.5  
61 7320101_CLC Báo chí - Chất lượng cao D14 25.6  
62 7320101_CLC Báo chí - Chất lượng cao D01 25.3  
63 7320104 Truyền thông đa phương tiện D14;D15 27.55  
64 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 27.15  
65 7320201 Thông tin thư viện C00 23.5  
66 7320201 Thông tin thư viện A01;D01;D14 21.75  
67 7320205 Quản lý thông tin C00 26.75  
68 7320205 Quản lý thông tin A01;D14 25  
69 7320205 Quản lý thông tin D01 24.5  
70 7320303 Lưu trữ học C00 21.75  
71 7320303 Lưu trữ học D01;D14;D15 21.75  
72 7340406 Quản trị văn phòng C00 26.75  
73 7340406 Quản trị văn phòng D01;D14 25.05  
74 7580112 Đô thị học C00 21.5  
75 7580112 Đô thị học A01;D14 21  
76 7580112 Đô thị học D01 20.75  
77 7760101 Công tác xã hội C00 22.6  
78 7760101 Công tác xã hội D01;D14;D15 21.75  
79 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.6  
80 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D14 25.8  
81 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01;D15 25.6  
82 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao C00 25  
83 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao D14;D15 24.2  
84 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao D01 24

D. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học B00 22.6  
2 7140101 Giáo dục học C00 23.2  
3 7140101 Giáo dục học C01 22.6  
4 7140101 Giáo dục học D01 23  
5 7140114 Quản lý giáo dục A01;C00;D01;D14 21  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27.2  
7 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh D01 26.7  
8 7220202 Ngôn ngữ Nga D01;D02 23.95  
9 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01 25.5  
10 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03 25.1  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 27  
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04 26.8  
13 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc D01 26.3  
14 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc D04 26.2  
15 7220205 Ngôn ngữ Đức D01 25.6  
16 7220205 Ngôn ngữ Đức D05 24  
17 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức D01 25.6  
18 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức D05 24  
19 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01;D03;D05 25.3  
20 7220208 Ngôn ngữ Italia D01;D03;D05 24.5  
21 7229001 Triết học A01 23.4  
22 7229001 Triết học C00 23.7  
23 7229001 Triết học D01;D14 23.4  
24 7229009 Tôn giáo học C00 21.7  
25 7229009 Tôn giáo học D01;D14 21.4  
26 7229010 Lịch sử C00 24.1  
27 7229010 Lịch sử D01;D14 24  
28 7229020 Ngôn ngữ học C00 25.2  
29 7229020 Ngôn ngữ học D01;D14 25  
30 7229030 Văn học C00 25.8  
31 7229030 Văn học D01;D14 25.6  
32 7229040 Văn hoá học C00 25.7  
33 7229040 Văn hoá học D01;D14 25.6  
34 7310206 Quan hệ quốc tế D01 26.7  
35 7310206 Quan hệ quốc tế D14 26.9  
36 7310206_CLC Quan hệ quốc tế D01 26.3  
37 7310206_CLC Quan hệ quốc tế D14 26.6  
38 7310301 Xã hội học A00 25.2  
39 7310301 Xã hội học C00 25.6  
40 7310301 Xã hội học D01;D14 25.2  
41 7310302 Nhân học C00 24.7  
42 7310302 Nhân học D01 24.3  
43 7310302 Nhân học D14 24.5  
44 7310401 Tâm lý học B00 26.2  
45 7310401 Tâm lý học C00 26.6  
46 7310401 Tâm lý học D01 26.3  
47 7310401 Tâm lý học D14 26.6  
48 7310501 Địa lý học A01 24  
49 7310501 Địa lý học C00 24.5  
50 7310501 Địa lý học D01;D15 24  
51 7310608 Đông phương học D01 25.8  
52 7310608 Đông phương học D04 25.6  
53 7310608 Đông phương học D14 25.8  
54 7310613 Nhật Bản học D01 26  
55 7310613 Nhật Bản học D06 25.9  
56 7310613 Nhật Bản học D14 26.1  
57 7310613_CLC Nhật Bản học D01 25.4  
58 7310613_CLC Nhật Bản học D06 25.2  
59 7310613_CLC Nhật Bản học D14 25.4  
60 7310614 Hàn Quốc học D01 26.25  
61 7310614 Hàn Quốc học D14 26.45  
62 7310614 Hàn Quốc học DD2;DH5 26  
63 7320101 Báo chí C00 27.8  
64 7320101 Báo chí D01 27.1  
65 7320101 Báo chí D14 27.2  
66 7320101_CLC Báo chí C00 26.8  
67 7320101_CLC Báo chí D01 26.6  
68 7320101_CLC Báo chí D14 26.8  
69 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 27.7  
70 7320104 Truyền thông đa phương tiện D14;D15 27.9  
71 7320201 Thông tin thư viện A01 23  
72 7320201 Thông tin thư viện C00 23.6  
73 7320201 Thông tin thư viện D01;D14 23  
74 7320205 Quản lý thông tin A01 25.5  
75 7320205 Quản lý thông tin C00 26  
76 7320205 Quản lý thông tin D01;D14 25.5  
77 7320303 Lưu trữ học C00 24.8  
78 7320303 Lưu trữ học D01;D14 24.2  
79 7340406 Quản trị văn phòng C00 26.9  
80 7340406 Quản trị văn phòng D01;D14 26.2  
81 7310630 Việt Nam học C00 24.5  
82 7310630 Việt Nam học D01;D14;D15 23.5  
83 7580112 Đô thị học A01 23.5  
84 7580112 Đô thị học C00 23.7  
85 7580112 Đô thị học D01;D14 23.5  
86 7760101 Công tác xã hội C00 24.3  
87 7760101 Công tác xã hội D01;D14 24  
88 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27  
89 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 26.6  
90 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D14 26.8  
91 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 25.4  
92 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 25.3  
93 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D14 25.3  
94 7310403 Tâm lý học giáo dục B00 21.1  
95 7310403 Tâm lý học giáo dục B08;D01;D14 21.2

E. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học B00; D01 21.25  
2 7140101 Giáo dục học C00; C01 22.15  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.17  
4 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh_CLC D01 25.65  
5 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 20  
6 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03 22.75  
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01 23.2  
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 25.2  
9 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc_CLC D01; D04 24  
10 7220205 Ngôn ngữ Đức D05 22  
11 7220205 Ngôn ngữ Đức D01 23  
12 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01; D03; D05 22.5  
13 7220208 Ngôn ngữ Italia D01; D03; D05 21.5  
14 7229001 Triết học A01; D01; D14 21.25  
15 7229001 Triết học C00 21.75  
16 7229009 Tôn giáo học D01; D14 21  
17 7229009 Tôn giáo học C00 21.5  
18 7229010 Lịch sử D01; D14 22  
19 7229010 Lịch sử C00 22.5  
20 7229020 Ngôn ngữ học D01; D14 23.5  
21 7229020 Ngôn ngữ học C00 24.3  
22 7229030 Văn học D01; D14 24.15  
23 7229030 Văn học C00 24.65  
24 7229040 Văn hóa học D01; D14 24.75  
25 7229040 Văn hóa học C00 25.6  
26 7310206 Quan hệ quốc tế D14 25.6  
27 7310206 Quan hệ quốc tế D01 26  
28 7310206_CLC Quan hệ quốc tế_CLC D14 25.4  
29 7310206_CLC Quan hệ quốc tế_CLC D01 25.7  
30 7310301 Xã hội học A00; D01; D14 24  
31 7310301 Xã hội học C00 25  
32 7310302 Nhân học D01; D14 21.75  
33 7310302 Nhân học C00 22.25  
34 7310401 Tâm lý học B00; D01; D14 25.9  
35 7310401 Tâm lý học C00 26.6  
36 7310501 Địa lý học A01; D01; D15 22.25  
37 7310501 Địa lý học C00 22.75  
38 7310608 Đông phương học D04; D14 24.45  
39 7310608 Đông phương học D01 24.65  
40 7310613 Nhật Bản học D06; D14 25.2  
41 7310613 Nhật Bản học D01 25.65  
42 7310613_CLC Nhật Bản học_CLC D06; D14 24.5  
43 7310613_CLC Nhật Bản học_CLC D01 25  
44 7310614 Hàn Quốc học D01; D14 25.2  
45 7320101 Báo chí D01; D14 26.15  
46 7320101 Báo chí C00 27.5  
47 7320101_CLC Báo chí_CLC D01; D14 25.4  
48 7320101_CLC Báo chí_CLC C00 26.8  
49 7320104 Truyền thông đa phương tiện D14; D15 26.25  
50 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 27  
51 7320201 Thông tin - Thư viện A01; D01; D14 21  
52 7320201 Thông tin - Thư viện C00 21.25  
53 7320205 Quản lý thông tin A01; D01; D14 23.75  
54 7320205 Quản lý thông tin C00 25.4  
55 7320303 Lưu trữ học D01; D14 22.75  
56 7320303 Lưu trữ học C00 24.25  
57 7340406 Quản trị văn phòng D01; D14 24.5  
58 7340406 Quản trị văn phòng C00 26  
59 7580112 Đô thị học A01; D01; D14 22.1  
60 7580112 Đô thị học C00 23.1  
61 7580112_BT Đô thị học_Phân hiệu Bến Tre A01; D01; D14 21.1  
62 7580112_BT Đô thị học_Phân hiệu Bến Tre C00 22.1  
63 7760101 Công tác xã hội D01; D14 22  
64 7760101 Công tác xã hội C00 22.8  
65 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành D01; D14 26.25  
66 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00 27.3  
67 7810103_CLC Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành_CLC D01; D14 25  
68 7810103_CLC Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành_CLC C00 25.55

Học phí

A. Học phí trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2024 - 2025

Năm học 2024 - 2025, nhà trường tiếp tục thu học phí theo nhóm ngành với mức học phí dao động từ 14 triệu đến 29 triệu đồng/năm học đối với chương trình đào tạo chuẩn, 60 triệu đồng đối với chương trình đào tạo chuẩn quốc tế và tăng cường tiếng Anh (chất lượng cao).

Tt Ngành học Học phí/năm
I Nhóm ngành Khoa học xã hội và nhân văn  
1 Triết học, Tôn giáo học, Lịch sử, Địa lý học, Thông tin – Thư viện, Lưu trữ học 14.300.000
2 Tâm lý học giáo dục, Quản lý giáo dục, Đô thị học, Giáo dục học, Ngôn ngữ học, Văn học, Văn hoá học, Xã hội học, Nhân học, Đông phương học, Việt Nam học, Quản trị văn phòng, Công tác xã hội, Quản lý thông tin 21.780.000
3 Tâm lý học, Báo chí, Truyền thông đa phương tiện, Quan hệ quốc tế, 24.200.000
II Nhóm ngành Ngôn ngữ, Du lịch  
1 Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Italia, Ngôn ngữ Tây Ban Nha 17.160.000
2 Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Đức 26.070.000
3 Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ trung Quốc, Nhật Bản học, Hàn Quốc học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 29.040.000
III Chương trình đào tạo chất lượng cao  
1 Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Quan hệ Quốc tế, Nhật Bản học, Báo chí, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 60.000.000
IV Các chương trình liên kết quốc tế (2+2) (*)  
1 Truyền thông, Quan hệ Quốc tế (ĐH Deakin) 60.000.000
2 Ngôn ngữ Anh (Trường ĐH Minnesota Crookston) 82.000.000
3 Ngôn ngữ Trung Quốc (ĐH Sư phạm Quảng Tây) 45.000.000
(*) Áp dụng cho giai đoạn 2 năm học ở Việt Nam
  • Nhà trường miễn học phí đối với các chuyên ngành: Lịch sử Đảng, Triết học Mác – Lênin, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Tư tưởng Hồ Chí Minh hoặc đối với các môn học được xét miễn và môn học được công nhận chuyển đổi tín chỉ.
  • Sinh viên chính quy chương trình chất lượng cao: đối với các môn học được xét miễn và môn học được công nhận chuyển đổi tín chỉ.

B. Học phí trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2023 - 2024

Học phí năm 2023 – 2024 của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP. HCM. Mức học phí Đại học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TPHCM 2023 sẽ dao động từ 13.000.000 đồng – 26.400.000 đồng/ năm. Tương ứng với mức học phí từ 430.000 đồng – 860.000 đồng/ tín chỉ theo chương trình đào tạo chuẩn.

C. Học phí trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2022 - 2023

1. Các ngành thuộc hệ chuẩn

a. Nhóm ngành Khoa học xã hội nhân văn

- Các ngành có mức học phí 16.000.000 đồng/năm học: Triết học, Tôn giáo học, Lịch sử, Địa lý, Thông tin - thư viện, Lưu trữ học (Trong năm học 2022-2023, ngành này sẽ được Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh hỗ trợ 35% học phí nên sinh viên sẽ đóng học phí là 13.000.000 đồng/năm học);

- Các ngành có mức học phí 18.000.000 đồng/năm học: Giáo dục học, Ngôn ngữ học, Văn học, Văn hóa học, Xã hội học, Nhân học, Đông Phương học, Việt Nam học, Quản trị văn phòng, Công tác xã hội, Quản lý giáo dục, Tâm lý học giáo dục, Quản lý thông tin, Đô thị học;

- Các ngành có mức học phí 20.000.000 đồng/năm học: Quan hệ quốc tế, Tâm lý học, Báo chí, Truyền thông đa phương tiện.

b. Nhóm ngành Ngôn ngữ, Du lịch

- Các ngành có mức học phí 19.200.000 đồng/năm học: Ngôn ngữ Italia, Ngôn ngữ Tây Ban Nha, Ngôn ngữ Nga (Trong năm học 2022-2023, ngành này sẽ được Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh hỗ trợ 35% học phí, nên sinh viên sẽ đóng học phí là 15.600.000 đồng/năm học);

- Các ngành có mức học phí 21.600.000 đồng/năm học: Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Đức;

- Các ngành có mức học phí 24.000.000 đồng/năm học: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Nhật Bản học, Hàn Quốc học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.

2. Các ngành thuộc hệ chất lượng cao

- Các ngành đào tạo hệ Chất lượng cao do thí sinh tùy chọn đăng ký sẽ có mức học phí 60.000.000 đồng/năm học gồm các ngành: Quan hệ quốc tế, Báo chí, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Nhật Bản học, Ngôn ngữ Đức, Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành.

- Thông tin chi tiết, thí sinh vui lòng xem thêm tại bảng dưới đây:

3. Các chương trình liên kết quốc tế 2+2

- Các chương trình liên kết quốc tế 2+2 ngành Truyền thông liên kết với Đại học Deakin (Úc), ngành Quan hệ Quốc tế liên kết với Đại học Deakin (Úc), ngành Ngôn ngữ Anh liên kết với Đại học Minnesota Crookston (Hoa Kỳ), ngành Ngôn ngữ Trung Quốc liên kết với Đại học Sư phạm Quảng Tây (Trung Quốc) tính học phí theo phương án được phê duyệt.

- Các chương trình này được tuyển sinh và tổ chức đào tạo tại Trung tâm Đào tạo Quốc tế.

D. Chính sách mức học phí, học bổng trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2022 - 2023

* Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh hỗ trợ học phí cho 9 ngành.

- Theo phương án học phí mới, nhóm ngành Khoa học xã hội và nhân văn có mức học phí từ 16-20 triệu đồng/năm học. Cụ thể, học phí 16 triệu đồng/năm học gồm 6 ngành: Triết học, Tôn giáo học, Lịch sử, Địa lý, Thông tin - Thư viện, Lưu trữ học. Trong năm học 2022-2023, sinh viên các ngành này sẽ được ĐHQG-HCM hỗ trợ 35% học phí, còn 13 triệu đồng/năm học.

- Mức học phí 18 triệu đồng/năm học gồm 14 ngành: Giáo dục học, Ngôn ngữ học, Văn học, Văn hóa học, Xã hội học, Nhân học, Đông Phương học, Việt Nam học, Quản trị văn phòng, Công tác xã hội, Quản lý giáo dục, Tâm lý học giáo dục, Quản lý thông tin, Đô thị học.

- 4 ngành Quan hệ quốc tế, Tâm lý học, Báo chí, Truyền thông đa phương tiện là 20 triệu đồng/năm học.

- Đối với nhóm ngành Ngôn ngữ, 3 ngành Ngôn ngữ Italia, Ngôn ngữ Tây Ban Nha và Ngôn ngữ Nga sẽ được ĐHQG-HCM hỗ trợ 35% học phí, còn 15,6 triệu đồng trong năm học 2022-2023.

- Hai ngành Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Đức có mức học phí 21,6 triệu đồng/năm học và các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Nhật Bản học, Hàn Quốc học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành mức học phí là 24 triệu đồng/năm.

- Riêng các ngành học thuộc hệ Chất lượng cao sẽ có mức học phí 60 triệu đồng/năm học (Quan hệ quốc tế, Báo chí, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Nhật Bản học, Ngôn ngữ Đức, Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành).

* Thực hiện nhiều chính sách hỗ trợ sinh viên

- Trong giai đoạn tự chủ đại học, nhiều chính sách hỗ trợ sinh viên sẽ được thực hiện như: Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh hỗ trợ 35% học phí cho sinh viên thuộc 9 ngành tại Trường ĐH KHXH&NV (Triết học, Tôn giáo học, Lịch sử, Địa lý, Thông tin - Thư viện, Lưu trữ học, Ngôn ngữ Italia, Ngôn ngữ Tây Ban Nha, Ngôn ngữ Nga), Chương trình hỗ trợ sinh viên vay vốn không lãi suất để học tập được thực hiện bởi Quỹ Phát triển Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh...

- Nhà trường sẽ triển khai nhiều học bổng hỗ trợ sinh viên như: chương trình Khuyến học khuyến tài, học bổng của các tổ chức - doanh nghiệp, học bổng của cựu sinh viên, học bổng Khuyến khích học tập, các chương trình miễn giảm học phí, trợ cấp xã hội...

- Năm học 2022-2023, Nhà trường sẽ dành 8% từ học phí để trao học bổng Khuyến khích học tập cho các sinh viên có kết quả học tập, rèn luyện tốt.

- Các đơn vị của Nhà trường như: Phòng Công tác sinh viên, các khoa, bộ môn, trung tâm Tư vấn tuyển sinh và Hỗ trợ người học, Trung tâm Tư vấn hướng nghiệp và Phát triển nguồn nhân lực, Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, Ban Liên lạc Cựu sinh viên Trường cũng sẽ có nhiều hoạt động hỗ trợ học bổng, kỹ năng, việc làm...cho sinh viên.

- Được biết, các học bổng, chương trình hỗ trợ tài chính có tổng kinh phí hơn 15 tỉ đồng với mục tiêu lớn nhất là giúp các tân sinh viên an tâm học tập, không để sinh viên vì khó khăn do học phí mà không thể tới trường.

E. Học phí trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2021- 2022

- Các sĩ tử không cần quá lo lắng, bởi học phí trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn vốn được xem là khá thấp so với các trường khác!

- Để có thể được vào học tại trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, bên cạnh việc bạn phải có năng lực học khá giỏi để đáp ứng được mức điểm chuẩn khá cao của nhà trường, các bạn cũng cần cân nhắc việc học phí trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn khi theo học.

- Trong đó, mức học phí trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn ở mức thấp, phù hợp với nhiều đối tượng, vì vậy, bạn chỉ cần cân nhắc thêm điều kiện năng lực của bản thân để có thể được xét duyệt hồ sơ.



Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - ĐHQGHCM năm 2024

Tổng chỉ tiêu dự kiến: 3799

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP HCM (QSX): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP HCM (QSX): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP HCM (QSX): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP HCM (QSX): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 4)

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP HCM (QSX): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 5)

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP HCM (QSX): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 6)

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM năm 2023 chính xác nhất

Học phí

Học phí Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2023 - 2024 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá