Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

4.1 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)

Video giới thiệu trường Đại học Kinh tế Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)

Giới thiệu

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TPHCM năm 2024 mới nhất

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

Theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT, ĐHQG TP. HCM.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong phạm vi toàn quốc.

3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển).

3.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng

- Chỉ tiêu: tối đa 5% tổng chỉ tiêu.

a) Phương thức 1a: theo quy chế tuyển sinh đại học ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 thánh 6 năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Đối tượng và hồ sơ đăng ký xét tuyển: theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Thực hiện theo kế hoạch, quy định và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

- Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán-Lý-Hóa), A01 (Toán-Lý-Anh), D01 (Toán-VănAnh), D07 (Toán-Hóa-Anh), trong đó có môn thi đoạt giải học sinh giỏi quốc gia nhất, nhì, ba.

- Ngưỡng xét tuyển: kết quả học THPT (trung bình học bạ) đạt từ 8,0 trở lên.

- Điều kiện, thời gian xét tuyển: thực hiện theo kế hoạch, quy định và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT về công tác tuyển sinh năm 2024.

b) Phương thức 1b: ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh giỏi, tài năng trường THPT (theo quy định ĐHQG-HCM)

* Đối tượng

- Thí sinh xuất sắc trong học tập của các trường THPT; thí sinh giỏi năng khiếu đạt thành tích cao trong các cuộc thi thể thao, nghệ thuật; thuộc trong nhóm 05 học sinh xuất sắc nhất trường.

- Áp dụng cho các trường trung học phổ thông (THPT) bao gồm: trường liên cấp Tiểu học-THCS-THPT, trường THCS-THPT và trường THPT, không bao gồm các trung tâm giáo dục thường xuyên.

* Nguyên tắc

- Hiệu trưởng/Ban Giám hiệu trường THPT giới thiệu 01 học sinh thuộc nhóm 05 học sinh có điểm trung bình cộng học lực 3 năm THPT cao nhất trường THPT theo các tiêu chí sau:

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

- Đăng ký xét tuyển: thí sinh đăng ký xét tuyển tối đa 03 nguyện vọng ngành/nhóm ngành vào 01 trường đại học thành viên, khoa và phân hiệu trực thuộc ĐHQGHCM (chỉ giới hạn 01 đơn vị).

- Thời gian ĐKXT: Từ ngày 15/5 đến 15/6/2024 (dự kiến)

- Hồ sơ đăng ký xét tuyển: thực hiện theo thông báo hướng dẫn của trường.

- Xét tuyển và công bố kết quả: thực hiện theo kế hoạch chung của ĐHQG-HCM

- Danh sách đủ điều kiện trúng tuyển các phương thức trên sẽ được nhà trường cập nhật lên cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh trúng tuyển theo dõi thông báo hướng dẫn của Trường (qua tin nhắn SMS), thực hiện đăng ký và sắp nguyện vọng đúng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được công nhận trúng tuyển chính thức. Lưu ý: nếu thí sinh nằm trong danh sách đủ điều kiện trúng tuyển và muốn nhập học ở phương thức này thì đăng ký là “Nguyện vọng 1” trên cổng đăng ký xét tuyển đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3.2. Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM

- Chỉ tiêu: tối đa 20% tổng chỉ tiêu.

- Đối tượng: thí sinh từ 149 trường THPT (trong đó 83 trường THPT chuyên, năng khiếu trong cả nước và 66 trường THPT theo danh sách đính kèm)

- Điều kiện đăng ký: 

+ Tốt nghiệp THPT năm 2024.

+ Đạt danh hiệu Học sinh giỏi trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 hoặc là thành viên đội tuyển của trường/tỉnh thành tham dự kỳ thi Học sinh giỏi Quốc gia hay cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia đồng thời đạt kết quả học tập xếp loại Khá trở lên trong 03 năm lớp 10, 11, 12. 

+ Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12. 

+ Chỉ áp dụng một lần đúng năm học sinh tốt nghiệp THPT.

+ Thí sinh chỉ đủ điều kiện trúng tuyển khi điểm thi tốt nghiệp THPT của 3 môn tổ hợp xét tuyển A00 hoặc A01, D01 hoặc D07 phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (lấy điểm thi THPT 2024 theo các môn có trong tổ hợp xét tuyển).

- Số lượng nguyện vọng đăng ký UTXT:

+ Thí sinh được đăng ký không giới hạn số lượng nguyện vọng vào 1 đơn vị của ĐHQG-HCM, không giới hạn số đơn vị (có phân biệt thứ tự nguyện vọng, nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

+ Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

- Phương thức đăng ký và nộp hồ sơ UTXT: Thời gian ĐKXT: Từ ngày 15/5 đến 15/6/2024 (dự kiến). Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại http://tuyensinh.vnuhcm.edu.vn

- Hồ sơ đăng ký: thực hiện theo thông báo hướng dẫn của trường.

- Cách thức xét tuyển: Hội đồng tuyển sinh xét tuyển dựa trên điểm trung bình 3 năm học THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12) của tổ hợp môn xét tuyển do thí sinh đăng ký. Học sinh thuộc 83 trường THPT chuyên, năng khiếu được nhân hệ số 1,05 tổng điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển. Lưu ý: lớp 12 tính điểm cả 2 học kỳ.

- Xét tuyển và công bố kết quả: thực hiện theo kế hoạch chung của ĐHQG-HCM, dự kiến trước ngày thực hiện theo kế hoạch chung của ĐHQG-HCM.

- Danh sách đủ điều kiện trúng tuyển phương thức trên sẽ được nhà trường cập nhật lên cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh trúng tuyển theo dõi thông báo hướng dẫn của Trường (qua tin nhắn SMS), thực hiện đăng ký và sắp nguyện vọng đúng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được công nhận trúng tuyển chính thức. Lưu ý: nếu thí sinh nằm trong danh sách đủ điều kiện trúng tuyển và muốn nhập học ở phương thức này thì đăng ký là “Nguyện vọng 1” trên cổng đăng ký xét tuyển đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3.3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024

- Chỉ tiêu: trong khoảng 30% đến 50% tổng chỉ tiêu.

- Phương thức, điều kiện xét tuyển: thực hiện theo quy chế tuyển sinh và kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, ĐHQG-HCM và quy chế tuyển sinh đại học của Trường Đại học Kinh tế - Luật.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: dự kiến tổ hợp các môn xét tuyển phải đạt tổng từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trở lên (Nhà trường sẽ thông báo sau).

- Xét tuyển và công bố kết quả: thực hiện theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.

- Cộng điểm ưu tiên: 

Việc sử dụng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng để xét tuyển đảm bảo thống nhất, đồng bộ với quy định về điểm ưu tiên được quy định tại Điều 7 của Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Cụ thể, điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên quy định tại khoản 1, 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

3.4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2024

- Chỉ tiêu: trong khoảng 40% - 60% tổng chỉ tiêu.

- Đăng ký dự thi: 

+ Đợt 1: từ ngày 22/01 – 04/3/2024 (thi ngày Chủ nhật 07/4/2024). 

+ Đợt 2: từ ngày 16/4 – 07/5/2024 (thi ngày Chủ nhật 02/6/2024).

- Đăng ký xét tuyển: từ ngày 05/4 – 10/6/2024 (dự kiến cho cả 2 đợt).

- Phương thức đăng ký: Thí sinh phải dự thi và có kết quả thi kỳ kiểm tra năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024 (không sử dụng kết quả các năm trước); Số nguyện vọng ĐKXT: không giới hạn số nguyện vọng, không giới hạn số đơn vị (có phân biệt thứ tự nguyện vọng, nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất); Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký; Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến qua cổng thông tin thinangluc.vnuhcm.edu.vn, việc đăng ký thực hiện theo hướng dẫn trên trang thông tin điện tử tuyển sinh ĐHQG-HCM. Trường hợp thí sinh đăng ký cả 2 đợt thi, Nhà trường sẽ xét dùng điểm thi ở đợt thi có điểm cao hơn.

- Phương thức xét tuyển: Hội đồng tuyển sinh xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực của thí sinh đăng ký vào các ngành/chương trình.

- Khung điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng:

+ Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM: mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 40 (bốn mươi) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 10 (mười) điểm (theo thang điểm 1200). Chi tiết mô tả qua bảng sau:

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

+ Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 900 trở lên (theo thang điểm 1200) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(1200 – Tổng điểm đạt được)/300] x Mức điểm ưu tiên ở bảng trên

- Xét và công bố kết quả xét tuyển: 

+ Hội đồng tuyển sinh xét tuyển theo các tiêu chí sau: kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024. 

+ Xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển: thực hiện theo kế hoạch chung của ĐHQG-HCM, dự kiến trước ngày thực hiện theo kế hoạch chung của ĐHQGHCM.

- Danh sách đủ điều kiện trúng tuyển phương thức trên sẽ được nhà trường cập nhật lên cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh trúng tuyển theo dõi thông báo hướng dẫn của Trường (qua tin nhắn SMS), thực hiện đăng ký và sắp nguyện vọng đúng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được công nhận trúng tuyển chính thức. Lưu ý: nếu thí sinh nằm trong danh sách đủ điều kiện trúng tuyển và muốn nhập học ở phương thức này thì đăng ký là “Nguyện vọng 1” trên cổng đăng ký xét tuyển đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 

3.5. Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFL, …) kết hợp với kết quả học THPT hoặc có chứng chỉ SAT, ACT hoặc bằng tú tài quốc tế (IB), chứng chỉ A-lever

- Chỉ tiêu: tối đa 10% tổng chỉ tiêu, trong đó không quá 50% tổng chỉ tiêu của các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh.

- Điều kiện đăng ký xét tuyển: phải đảm bảo 1 trong các tiêu chí sau:

* Xét theo chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học THPT: Thí sinh có điểm trung bình học tập THPT từ 7,5 (thang điểm 10) và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế từ tương đương IELTS 5.0 trở lên

* Xét kết quả bài thi SAT hoặc ACT: Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa: SAT (Scholastic Assessment Test): Thí sinh đạt điểm từ 1200/1600 trở lên; ACT (American College Testing) đạt điểm từ 27/36.

* Xét theo chứng chỉ A-level hoặc bằng tú tài quốc tế (IB): Thí sinh sử dụng tổ hợp 3 môn thi (trong đó có môn Toán), mức điểm mỗi môn thi đạt từ 80/100 điểm trở lên (tương ứng điểm A); Bằng tú tài quốc tế (IB) từ 32/45 điểm trở lên.

- Hồ sơ đăng ký xét tuyển: thực hiện theo thông báo hướng dẫn của trường.

- Thời gian đăng ký xét tuyển: từ ngày 15/5 đến ngày 15/6/2024 (dự kiến).

- Hội đồng tuyển sinh xét tuyển như sau:

+ Thí sinh có chứng chỉ quốc tế ACT/SAT/Bằng tú tài quốc tế (IB)/Chứng chỉ Alevel được ưu tiên xét tuyển trước (lấy tối đa 20% chỉ tiêu của phương thức này). Trường hợp thí sinh đồng điểm sẽ quy đổi ra % điểm tối đa của từng loại chứng chỉ (VD: điểm của chứng chỉ SAT là 1300 sẽ quy đổi % điểm tối đa = (1300/1600) * 100 = 81,25%) và lấy từ trên xuống cho đến khi đạt chỉ tiêu. 

+ Đối với các thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: điểm xét tuyển là: tổng điểm quy đổi của Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế nhân hệ số 2 và cộng với điểm trung bình học bạ 3 năm THPT

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

- Thí sinh được đăng ký không giới hạn số lượng nguyện vọng (có phân biệt thứ tự nguyện vọng, nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

- Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

- Xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển: thực hiện theo kế hoạch chung của ĐHQGHCM.

- Danh sách đủ điều kiện trúng tuyển sẽ được Nhà trường cập nhật lên cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh trúng tuyển theo dõi thông báo hướng dẫn của Trường (qua tin nhắn SMS), thực hiện đăng ký và sắp nguyện vọng đúng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được công nhận trúng tuyển chính thức. Lưu ý: nếu thí sinh nằm trong danh sách đủ điều kiện trúng tuyển và muốn nhập học ở phương thức này thì đăng ký là “Nguyện vọng 1” trên cổng đăng ký xét tuyển đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 

* Nguyên tắc xét tuyển chung của các phương thức:

- Điểm trúng tuyển được xác định để số lượng tuyển được theo từng ngành, chuyên ngành đào tạo phù hợp với số lượng chỉ tiêu đã công bố, nhưng không thấp hơn ngưỡng đầu vào; 

- Tất cả thí sinh được xét chọn bình đẳng theo điểm xét tuyển không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký, trừ trường hợp nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, Trường có thể sử dụng tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng (để xét chọn những thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn) hoặc tiêu chí phụ môn chính là môn Toán (để xét chọn những sinh có điểm cao hơn).

4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.

Tổng chỉ tiêu 2760. (Đại học chính quy: 2600; Liên kết quốc tế: 160 (chi tiết xem trong Đề án tuyển sinh chương trình liên kết quốc tế năm 2024))

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 4)

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 5)

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 6)

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 7)

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 8)

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 9)

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 10)

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 11)

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 12)

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 13)

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 14)

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 15)

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 16)

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 17)

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 18)

5. Ngưỡng đầu vào

Thí sinh đủ điều kiện tham gia xét tuyển theo quy định tại Điều 5 của Quy chế tuyển sinh đại học ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 thánh 6 năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và đăng ký sử dụng kết quả thi THPT năm 2024 để xét tuyển đại học, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển bị điểm liệt.

Tổng điểm các môn (không nhân hệ số) theo tổ hợp môn xét tuyển mà thí sinh đạt được trong kỳ thi THPT năm 2024 tối thiểu: 20,00 điểm (dự kiến) đối với tất cả chuyên ngành đào tạo đại học chính quy của Trường tuyển sinh và tổ chức đào tạo tại TP.HCM.

Mức điểm này là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, không nhân hệ số, cho các tổ hợp xét tuyển gồm 03 môn thi/bài thi tương ứng từng chuyên ngành đào tạo.

Việc tính điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Mức điểm này không áp dụng đối với thí sinh được đặc cách xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2024.

 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

2. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học)   847  
2 7310101_403 Kinh tế ( Kinh tế và quản lý công)   809  
3 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)   841  
4 7310108_413E Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh   766  
5 7310108_419 Toán kinh tế (phân tích dữ liệu)   811  
6 7310106_402 Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại)   906  
7 7340120_408 Kinh doanh quốc tế   933  
8 7340120_408E Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)   893  
9 7340101_407 Quản trị kinh doanh   878  
10 7340101_407E Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh)   823  
11 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)   807  
12 7340403_418 Quản lý công   702  
13 7340115_410 Marketing   916  
14 7340115_410E Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh   857  
15 7340115_417 Marketing (Digital Marketing)   938  
16 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng   871  
17 7340201_404E Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)   839  
18 7340205_414 Công nghệ tài chính   867  
19 7340205_414H Công nghệ tài chính (Chưong trình Co-operative Education)   847  
20 7340301_405 Kế toán   851  
21 7340301_405E Kế toán (Tích hợp chứng chi quốc tế ICAEW- Tiếng Anh)   767  
22 7340302_409 Kiểm toán   900  
23 7340122_411 Thương mại điện tử   945  
24 7340122_411E Thương mại điện tử (tiếng Anh)   876  
25 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý   896  
26 7340405_406H Hệ thống thông tin quản lý (Chưong trình Co-operatìveEducation)   846  
27 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)   873  
28 7380101_503 Luật (Luật dân sự)   804  
29 7380101_504 Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)   800  
30 7380101_505 Luật (Luật và chính sách công)   786  
31 7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh)   858  
32 7380107_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)   861  
33 7380107_502E Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh)   831

3. Xét ưu tiên, xét tuyển thẳng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học)   24.6 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
2 7310101_403 Kinh tế ( Kinh tế và quản lý công)   27.3 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
3 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)   27.4 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
4 7310106_402 Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại)   27.9 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
5 7340120_408 Kinh doanh quốc tế   28.3 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
6 7340120_408E Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)   27.5 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
7 7340101_407 Quản trị kinh doanh   27.4 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
8 7340101_407E Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh)   26.9 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
9 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)   27 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
10 7340115_410 Marketing   28.6 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
11 7340115_410E Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh   25.3 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
12 7340115_417 Marketing (Digital Marketing)   27.9 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
13 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng   26.8 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
14 7340205_414 Công nghệ tài chính   25.8 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
15 7340205_414H Công nghệ tài chính (Chưong trình Co-operative Education)   28.4 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
16 7340301_405 Kế toán   26.1 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
17 7340302_409 Kiểm toán   26.2 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
18 7340122_411 Thương mại điện tử   28.5 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
19 7340122_411E Thương mại điện tử (tiếng Anh)   27.1 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
20 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý   26.9 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
21 7340405_406H Hệ thống thông tin quản lý (Chưong trình Co-operative Education)   26.6 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
22 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)   25.8 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
23 7380101_503 Luật (Luật dân sự)   25.4 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
24 7380101_504 Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)   26.4 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
25 7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh)   27 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
26 7380107_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)   26.9 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
27 7380107_502E Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh)   26.5 Xét tuyển thẳng HSG, tài năng
28 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học) A00; A01; D01; D07 80.96 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
29 7310101_403 Kinh tế ( Kinh tế và quản lý công) A00; A01; D01; D07 80.22 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
30 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) A00; A01; D01; D07 81.2 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
31 7310108_413E Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 79.4 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
32 7310108_419 Toán kinh tế (phân tích dữ liệu) A00; A01; D01; D07 74.8 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
33 7310106_402 Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) A00; A01; D01; D07 87.2 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
34 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 87.57 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
35 7340120_408E Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 86.31 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
36 7340101_407 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 84.74 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
37 7340101_407E Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 81.2 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
38 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 81.8 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
39 7340403_418 Quản lý công A00; A01; D01; D07 72.1 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
40 7340115_410 Marketing A00; A01; D01; D07 86.84 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
41 7340115_410E Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 83.9 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
42 7340115_417 Marketing (Digital Marketing) A00; A01; D01; D07 87.1 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
43 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 84.53 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
44 7340201_404E Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 80.8 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
45 7340205_414 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 82.95 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
46 7340205_414H Công nghệ tài chính (Chưong trình Co-operative Education) A00; A01; D01; D07 76.23 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
47 7340301_405 Kế toán A00; A01; D01; D07 80.5 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
48 7340301_405E Kế toán (Tích hợp chứng chi quốc tế ICAEW- Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 79.1 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
49 7340302_409 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 85.05 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
50 7340122_411 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 87.36 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
51 7340122_411E Thương mại điện tử (tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 84.95 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
52 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 83.69 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
53 7340405_406H Hệ thống thông tin quản lý (Chưong trình Co-operativeEducation) A00; A01; D01; D07 75.71 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
54 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; D01; D07 79.07 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
55 7380101_503 Luật (Luật dân sự) A00; A01; D01; D07 79.2 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
56 7380101_504 Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) A00; A01; D01; D07 78.7 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
57 7380101_505 Luật (Luật và chính sách công) A00; A01; D01; D07 73.19 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
58 7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) A00; A01; D01; D07 82.4 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
59 7380107_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 84.32 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM
60 7380107_502E Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 81.6 Xét tuyển thẳng theo ĐHQGHCM

4. Xét chứng chỉ quốc tế

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310108_413E Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh   76 CCQT (IELTS, TOEFL, ...)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
2 7310108_419 Toán kinh tế (phân tích dữ liệu)   78 CCQT (IELTS, TOEFL, ...)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
3 7310106_402 Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại)   89 CCQT (IELTS, TOEFL, ...)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
4 7340120_408 Kinh doanh quốc tế   87 CCQT (IELTS, TOEFL, ...)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
5 7340120_408E Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)   77 CCQT (IELTS, TOEFL, ...)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
6 7340101_407 Quản trị kinh doanh   75 CCQT (IELTS, TOEFL, ...)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
7 7340101_407E Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh)   85 CCQT (IELTS, TOEFL, ...)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
8 7340115_410 Marketing   78 CCQT (IELTS, TOEFL, ...)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
9 7340115_410E Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh   81 CCQT (IELTS, TOEFL, ...)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
10 7340115_417 Marketing (Digital Marketing)   86 CCQT (IELTS, TOEFL, ...)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
11 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng   85 CCQT (IELTS, TOEFL, ...)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
12 7340201_404E Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)   81 CCQT (IELTS, TOEFL, ...)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
13 7340205_414H Công nghệ tài chính (Chưong trình Co-operative Education)   85 CCQT (IELTS, TOEFL, ...)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
14 7340301_405E Kế toán (Tích hợp chứng chi quốc tế ICAEW- Tiếng Anh)   98 CCQT (IELTS, TOEFL, ...)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
15 7340302_409 Kiểm toán   81 CCQT (IELTS, TOEFL, ...)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
16 7340122_411 Thương mại điện tử   82 CCQT (IELTS, TOEFL, ...)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
17 7340122_411E Thương mại điện tử (tiếng Anh)   76 CCQT (IELTS, TOEFL, ...)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
18 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý   75 CCQT (IELTS, TOEFL, ...)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
19 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)   82 CCQT (IELTS, TOEFL, ...)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
20 7380101_504 Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)   85 CCQT (IELTS, TOEFL, ...)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
21 7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh)   87 CCQT (IELTS, TOEFL, ...)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
22 7380107_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)   79 CCQT (IELTS, TOEFL, ...)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
23 7380107_502E Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh)   76 CCQT (IELTS, TOEFL, ...)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level

5. Xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học)   24.47 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
2 7310101_403 Kinh tế ( Kinh tế và quản lý công)   21.77 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
3 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)   22.57 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
4 7310108_413E Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh   21.57 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
5 7310108_419 Toán kinh tế (phân tích dữ liệu)   21.77 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
6 7310106_402 Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại)   26.4 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
7 7340120_408 Kinh doanh quốc tế   26.97 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
8 7340120_408E Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)   27 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
9 7340101_407 Quản trị kinh doanh   25.07 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
10 7340101_407E Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh)   24.53 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
11 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)   23.3 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
12 7340403_418 Quản lý công   22.3 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
13 7340115_410 Marketing   25.93 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
14 7340115_410E Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh   26.17 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
15 7340115_417 Marketing (Digital Marketing)   26.27 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
16 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng   24.77 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
17 7340201_404E Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)   22.07 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
18 7340205_414 Công nghệ tài chính   22.47 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
19 7340205_414H Công nghệ tài chính (Chưong trình Co-operatìveEducation)   21.7 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
20 7340301_405 Kế toán   21.6 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
21 7340301_405E Kế toán (Tích hợp chứng chi quốc tế ICAEW- Tiếng Anh)   22.23 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
22 7340302_409 Kiểm toán   24.47 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
23 7340122_411 Thương mại điện tử   25.7 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
24 7340122_411E Thương mại điện tử (tiếng Anh)   25.93 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
25 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý   22.33 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
26 7340405_406H Hệ thống thông tin quản lý (Chưong trình Co-operative Education)   22.03 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
27 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)   22.37 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
28 7380101_503 Luật (Luật dân sự)   23.37 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
29 7380101_504 Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)   21.63 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
30 7380101_505 Luật (Luật và chính sách công)   22.1 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
31 7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh)   25.6 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
32 7380107_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)   26.03 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT
33 7380107_502E Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh)   26.07 CCQT (IELTS, TOEFL, ...) và học bạ THPT

B. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) A00; A01; D01; D07 25.75  
2 7310101_403 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) A00; A01; D01; D07 24.93  
3 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) A00; A01; D01; D07 26.41  
4 7310108_413 Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế , Quản trị và Tài chính) A00; A01; D01; D07 25.47  
5 7310108_413E Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế , Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 24.06  
6 7340101_407 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh ) A00; A01; D01; D07 26.09  
7 7340101_407E Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh )(Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 25.15  
8 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 24.56  
9 7340115_410 Marketing (Chuyên ngành Marketing) A00; A01; D01; D07 26.64  
10 7340115_410E Marketing (Chuyên ngành Marketing)(Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 25.1  
11 7340115_417 Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing ) A00; A01; D01; D07 27.25  
12 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 26.52  
13 7340120_408E Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 26.09  
14 7340122_411 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 27.48  
15 7340122_411E Thương mại điện tử (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 25.89  
16 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.59  
17 7340205_414 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 26.23  
18 7340301_405 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.28  
19 7340301_405E Kế toán(Tiếng Anh)(Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW) A00; A01; D01; D07 24.06  
20 7340302_409 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.17  
21 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thông thông tin quản lý) A00; A01; D01; D07 27.06  
22 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; D01; D07 26.38  
23 7380101_503 Luật( Chuyên ngành Luật Dân sự) A00; A01; D01; D07 24.24  
24 7380101_504 Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) A00; A01; D01; D07 24.38  
25 7380101_505 Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) A00; A01; D01; D07 24.2  
26 7380107_501 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) A00; A01; D01; D07 26  
27 7380107_502 Luật Kinh tế (Chuẩn ngành Luật thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.2  
28 7380107_502E Luật Kinh tế (Chuẩn ngành Luật thương mại quốc tế)(Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 25.02

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học) A00; A01; D01; D07 27.3 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
2 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công) A00; A01; D01; D07 26.4 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
3 7310106_402 Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) A00; A01; D01; D07 29.2 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
4 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) A00; A01; D01; D07 25 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
5 7310108_413E Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 23 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
6 7340101_407 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.8 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
7 7340101_407E Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 26.3 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
8 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 26 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
9 7340115_410 Marketing A00; A01; D01; D07 28.3 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
10 7340115_410E Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 27.1 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
11 7340115_417 Marketing (Digital Marketing) A00; A01; D01; D07 28.6 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
12 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 28.9 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
13 7340120_408E Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 27.2 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
14 7340122_411 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 28.5 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
15 7340122_411E Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 26.2 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
16 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 28.3 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
17 7340205_414 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 27.4 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
18 7340301_405 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.8 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
19 7340301_405E Kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) A00; A01; D01; D07 25.5 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
20 7340302_409 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 28.2 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
21 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 27 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
22 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; D01; D07 26.8 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
23 7380101_503 Luật (Luật dân sự) A00; A01; D01; D07 27 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
24 7380101_504 Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) A00; A01; D01; D07 26.6 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
25 7380101_505 Luật (Luật và chính sách công) A00; A01; D01; D07 25.3 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
26 7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) A00; A01; D01; D07 28.2 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
27 7380107_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 28.1 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
28 7380107_502E Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 26.1 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh

3. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học)   815  
2 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công)   762  
3 7310106_402 Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại)   884  
4 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)   762  
5 7310108_413E Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh   736  
6 7340101_407 Quản trị kinh doanh   854  
7 7340101_407E Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh   800  
8 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)   766  
9 7340115_410 Marketing   865  
10 7340115_410E Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh   818  
11 7340115_417 Marketing (Digital Marketing)   866  
12 7340120_408 Kinh doanh quốc tế   894  
13 7340120_408E Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh   851  
14 7340122_411 Thương mại điện tử   892  
15 7340122_411E Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh   799  
16 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng   834  
17 7340205_414 Công nghệ tài chính   806  
18 7340301_405 Kế toán   827  
19 7340301_405E Kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW)   777  
20 7340302_409 Kiểm toán   849  
21 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý   842  
22 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)   807  
23 7380101_503 Luật (Luật dân sự)   758  
24 7380101_504 Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)   745  
25 7380101_505 Luật (Luật và chính sách công)   731  
26 7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh)   807  
27 7380107_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)   804  
28 7380107_502E Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh)   780

C. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)  năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học) A00; A01; D01; D07 26.15  
2 7310101_401C kinh tế (Kinh tế học) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.45  
3 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công) A00; A01; D01; D07 25.7  
4 7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.4  
5 7310106_402 Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) A00; A01; D01; D07 26.9  
6 7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.3  
7 7310106_402CA Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 25.75  
8 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) A00; A01; D01; D07 25.5  
9 7310108_413C Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.05  
10 7310108_413CA Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 24  
11 7340101_407 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.55  
12 7340101_407C Quản trị kinh doanh Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.85  
13 7340101_407CA Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 24.75  
14 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 25.15  
15 7340115_410 Marketing A00; A01; D01; D07 27.35  
16 7340115_410C Marketing Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.85  
17 2340115410CA Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 26.3  
18 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 27.15  
19 7340120408C Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.85  
20 7340120_408CA Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 25.95  
21 7340122_411 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 27.55  
22 7340122_411C Thương mại điện tử Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.75  
23 7340122_411CA Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 25.95  
24 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26.05  
25 7340201_404C Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.8  
26 7340201_404CA Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 24.65  
27 7340205_414 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 26.65  
28 7340205_414C Công nghệ tài chính Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.1  
29 7340301_405 kế toán A00; A01; D01; D07 26.2  
30 7340301_405C kế toán Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.85  
31 7340301_405CA kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) A00; A01; D01; D07 25  
32 7340302_409 kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.6  
33 7340302_409C Kiểm toán Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.45  
34 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26.85  
35 7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.2  
36 7340405_416C Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.35  
37 7380101_503 Luật (Luật dân sự) A00; A01; D01; D07 25.7  
38 7380101_503C Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.3  
39 7380101_503CA Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 25  
40 7380101_504 Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) A00; A01; D01; D07 25.8  
41 7380101_504C Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 24.7  
42 7380101_504CP Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp A00; A01; D01; D07 23.4  
43 7380101_505 Luật (Luật và chính sách công) A00; A01; D01; D07 23.5  
44 7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) A00; A01; D01; D07 26.7  
45 7380107_501C Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.4  
46 7380107_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.7  
47 7380107_502C Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.45  
48 7380107_502A Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 24.65

2. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học)   842  
2 7310101_401C kinh tế (Kinh tế học) Chất lượng cao   795  
3 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công)   762  
4 7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao   717  
5 7310106_402 Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại)   922  
6 7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao   861  
7 7310106_402CA Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh   886  
8 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)   765  
9 7310108_413C Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao   745  
10 7310108_413CA Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh   702  
11 7340101_407 Quản trị kinh doanh   886  
12 7340101_407C Quản trị kinh doanh Chất lượng cao   850  
13 7340101_407CA Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh   825  
14 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)   775  
15 7340115_410 Marketing   917  
16 7340115_410C Marketing Chất lượng cao   881  
17 2340115410CA Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh   837  
18 7340120_408 Kinh doanh quốc tế   928  
19 7340120408C Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao   890  
20 7340120_408CA Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh   896  
21 7340122_411 Thương mại điện tử   900  
22 7340122_411C Thương mại điện tử Chất lượng cao   865  
23 7340122_411CA Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh   821  
24 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng   846  
25 7340201_404C Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao   833  
26 7340201_404CA Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng Anh   808  
27 7340205_414 Công nghệ tài chính   775  
28 7340205_414C Công nghệ tài chính Chất lượng cao   765  
29 7340301_405 kế toán   835  
30 7340301_405C kế toán Chất lượng cao   778  
31 7340301_405CA kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW)   738  
32 7340302_409 kiểm toán   891  
33 7340302_409C Kiểm toán Chất lượng cao   838  
34 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý   843  
35 7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao   828  
36 7340405_416C Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao   771  
37 7380101_503 Luật (Luật dân sự)   784  
38 7380101_503C Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao   762  
39 7380101_503CA Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh   707  
40 7380101_504 Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)   778  
41 7380101_504C Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao   763  
42 7380101_504CP Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp   702  
43 7380101_505 Luật (Luật và chính sách công)   708  
44 7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh)   857  
45 7380107_501C Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao   809  
46 7380107_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)   844  
47 7380107_502C Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao   831  
48 7380107_502A Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh)   706

D. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học) A00; A01; D01; D07 26.45  
2 7310101_401C kinh tế (Kinh tế học) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.1  
3 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công) A00; A01; D01; D07 25.4  
4 7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.25  
5 7310106_402 kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) A00; A01; D01; D07 27.45  
6 7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 27  
7 7310106_402CA Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 26.6  
8 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) A00; A01; D01; D07 25.75  
9 7310108 413C Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.35  
10 7310108_413CA Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 23.4  
11 7340101_407 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.1  
12 7340101_407C Quản trị kinh doanh Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.55  
13 7340101_407CA Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 26.1  
14 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 24.8  
15 7340115_410 Marketing A00; A01; D01; D07 27.55  
16 7340115_410C Marketing Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 27.3  
17 2340115410CA Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 26.7  
18 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 27.65  
19 7340120408C Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 27.05  
20 7340120_408CA Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 26.7  
21 7340122_411 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 27.5  
22 7340122_411C Thương mại điện tử Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 27.2  
23 7340122_411CA Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 26.15  
24 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26.55  
25 7340201_404C Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.3  
26 7340201_404CA Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 25.6  
27 7340208_414 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 25.6  
28 7340208_414C Công nghệ tài chính Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.4  
29 7340301_405 kế toán A00; A01; D01; D07 26.45  
30 7340301_405C kế toán Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.85  
31 7340301_405CA kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) A00; A01; D01; D07 24.8  
32 7340302_409 kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.85  
33 7340302_409C Kiểm toán Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.1  
34 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26.95  
35 7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.6  
36 7340405_416C Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.05  
37 7380101_503 Luật (Luật dân sự) A00; A01; D01; D07 25.95  
38 7380101_503C Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.45  
39 7380101_503CA Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 24.1  
40 7380101_504 Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) A00; A01; D01; D07 25.85  
41 7380101_504C Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.55  
42 7380101_504CP Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp A00; A01; D01; D07 24.55  
43 7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) A00; A01; D01; D07 26.85  
44 7380107_501C Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.5  
45 7380107_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.75  
46 7380107_502C Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.65

2. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học)   860  
2 7310101_401C Kinh tế (Kinh tế học) Chất lượng cao   825  
3 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)   930  
4 7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao   920  
5 7310106_402CA Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh   920  
6 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công)   780  
7 7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao   757  
8 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng   870  
9 7340201_404C Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao   871  
10 7340201 404CA Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng Anh   850  
11 7340301_405 Kế toán   832  
12 7340301_405C Kế toán Chất lượng cao   830  
13 7340301_405CA Kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW)   781  
14 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý   851  
15 7340405 406C Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao   847  
16 7340101 407 Quản trị kinh doanh   901  
17 7340101_407C Quản trị kinh doanh Chất lượng cao   900  
18 7340101_407CA Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh   870  
19 7340120_408 Kinh doanh quốc tế   931  
20 7340120_408C Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao   930  
21 7340120_408CA Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh   930  
22 7340302_409 Kiểm toán   872  
23 7340302_409C Kiểm toán Chất lượng cao   873  
24 7340115_410 Marketing   900  
25 7340115_410C Marketing Chất lượng cao   900  
26 7340115_410CA Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh   918  
27 7340122_411 Thương mại điện tử   900  
28 7340122 411C Thương mại điện tử Chất lượng cao   900  
29 7340122_411CA Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh   850  
30 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)   750  
31 7310108_413C Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao   701  
32 7310108_413CA Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh   766  
33 7340208 414C Công nghệ tài chính Chất lượng cao   780  
34 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)   780  
35 7340405_416C Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao   780  
36 7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh)   852  
37 7380107 501C Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao   861  
38 7380107 502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)   850  
39 7380107 502C Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao   880  
40 7380101_503 Luật (Luật dân sự)   800  
41 7380101_503C Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao   770  
42 7380101_503CA Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh   702  
43 7380101_504 Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)   771  
44 7380101_504C Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao   782  
45 7380101_504CP Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp   719

E. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học)   26.25  
2 7310101_401C Kinh tế (Kinh tế học)   25.5 CLC
3 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công)   25.35  
4 7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công)   24.55 CLC
5 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)   27.45  
6 7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)   27.2 CLC
7 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)   24.85  
8 7310108_413C Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)   23 CLC
9 7340101_407 Quản trị kinh doanh   26.9  
10 7340101_407C Quản trị kinh doanh   26.5 CLC
11 7340101_407CA Quản trị kinh doanh   25.2 Chất lượng cao bằng tiếng Anh
12 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)   25.55  
13 7340115_410 Marketing   27.25  
14 7340115_410C Marketing   26.9 CLC
15 7340120_408 Kinh doanh quốc tế   27.4  
16 7340120_408C Kinh doanh quốc tế   27.3 CLC
17 7340120_408CA Kinh doanh quốc tế   26.7 Chất lượng cao bằng tiếng Anh
18 7340122_411 Thương mại điện tử   27.05  
19 7340122_411C Thương mại điện tử   26.6 CLC
20 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng   26.15  
21 7340201_404C Tài chính - Ngân hàng   25.7 CLC
22 7340201_404CA Tài chính - Ngân hàng   24.6 Chất lượng cao bằng tiếng Anh
23 7340201_4140 Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính)   24.7 CLC
24 7340301_405 kế toán   26.3  
25 7340301_405C kế toán   25.35 CLC
26 7340301_405CA kế toán   23.5 Chất lượng cao bằng tiếng Anh
27 7340302_409 Kiểm toán   26.7  
28 7340302_409C Kiểm toán   26.1 CLC
29 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý   26.45  
30 7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý   25.5 CLC
31 7340405_416C Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)   25.25 CLC
32 7380101_503 Luật (Luật dân sự)   25  
33 7380101_503C Luật (Luật dân sự)   23.8 CLC
34 7380101_504 Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)   25.25  
35 7380101_504C Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)   24.35 CLC
36 7380101_504CP Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)   22.2 Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp
37 7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh)   26.3  
38 7380107_501C Luật kinh tế (Luật kinh doanh)   25.8 CLC
39 7380107_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)   26.65  
40 7380107_502C Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)   26.45 CLC

2. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Kinh tế (Kinh tế học)   850  
2   Kinh tế (Kinh tế học) (chất lượng cao)   800  
3   Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công)   780  
4   Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao)   760  
5   Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)   930  
6   Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao)   880  
7   Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)   750  
8   Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)(Chất lượng cao)   755  
9   Quản trị kinh doanh   900  
10   Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)   865  
11   Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)   815  
12   Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)   820  
13   Marketing   920  
14   Marketing (Chất lượng cao)   905  
15   Kinh doanh quốc tế   930  
16   Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)   815  
17   Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)   895  
18   Thương mại điện tử   880  
19   Thương mại điện tử(Chất lượng cao)   840  
20   Tài chính - Ngân hàng   840



Học phí

A. Học phí trường Đại học Kinh tế Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2024 - 2025

Theo đề án trình lên Hội đồng ĐHQG-HCM, Trường Đại học Kinh tế - Luật đề xuất mức học phí dự kiến năm 2021 là 20,5 triệu đồng; năm 2022 là 22,6 triệu đồng; năm 2023 là 24,8 triệu đồng; năm 2024 là 27,3 triệu đồng và năm 2025 là 30 triệu đồng

B. Học phí trường Đại học Kinh tế Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2023 - 2024

Theo đề án trình lên Hội đồng ĐHQG-HCM, Trường Đại học Kinh tế - Luật đề xuất mức học phí dự kiến năm 2021 là 20,5 triệu đồng; năm 2022 là 22,6 triệu đồng; năm 2023 là 24,8 triệu đồng; năm 2024 là 27,3 triệu đồng và năm 2025 là 30 triệu đồng.

C. Học phí trường Đại học Kinh tế Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2022 - 2023

1. Các chính sách học phí của trường Học phí trường Đại học Đại học Kinh tế Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) 

- Việc tăng học phí sẽ đi kèm với nhiều yếu tố để đảm bảo công bằng cho người học.- Trường luôn trích ra tối thiểu 8% nguồn thu học phí vào quỹ học bổng cho sinh viên.- Ngoài ra còn chuẩn bị một nguồn quỹ đồng hành dành cho sinh viên khó khăn vay không lãi suất trong 4 năm học.2. Mức Học phí trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)  năm 2022 - 2023

STT HỆ ĐÀO TẠO MỨC HỌC PHÍ(triệu đồng/năm học)  
I ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (4 năm)    
1 Chương trình đại trà 21,550 Điều chỉnh mức tăng hàng năm không quá 10% so với quy định.
2 Chương trình chất lượng cao 33,800 Điều chỉnh mức tăng hàng năm không quá 10% so với quy định.
3 Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh 50,930 Điều chỉnh mức tăng hàng năm không quá 10% so với quy định.
II VB2 – VLVH (Đại học) 20,350  
III SAU ĐẠI HỌC    
1 Thạc sỹ đào tạo tại TP.HCM 32,560  
2 Thạc sỹ đào tạo ở tỉnh ngoài TP.HCM 34,100  
3 Tiến sỹ 49,800  
IV LIÊN KẾT QUỐC TẾ (triệu đồng/khóa học)  
1 Cử nhân Anh quốc    
1.1 Liên kết với Đại học Gloucestershire 275,000 Khóa học 3,5 năm tại Việt Nam
1.2 Liên kết với Đại học Birmingham City 268,000 Khóa học 3,5 năm tại Việt Nam
2 Thạc sỹ    
2.1 Luật Dân sự Pantheon-Sorbonne Paris 1 Tham khảo tại https://ueli.edu.vn
2.2 Luật Dân sự Pantheon-Assas Paris 2 Tham khảo tại https://ueli.edu.vn
2.3 Luật Kinh doanh Pháp – châu Á Pantheon-Assas Paris 2 Tham khảo tại https://ueli.edu.vn

D. Học phí trường Đại học Kinh tế Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2021 - 2022

1. Các chính sách học phí của trường Học phí trường Đại học Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) 

- Việc tăng học phí sẽ đi kèm với nhiều yếu tố để đảm bảo công bằng cho người học.- Trường luôn trích ra tối thiểu 8% nguồn thu học phí vào quỹ học bổng cho sinh viên.- Ngoài ra còn chuẩn bị một nguồn quỹ đồng hành dành cho sinh viên khó khăn vay không lãi suất trong 4 năm học.

2. Học phí Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm học 2021 - 2022- Trong năm học 2021-2022, Trường Đại học Kinh tế – Luật thực hiện cơ chế tự chủ đại học, tự bảo đảm kinh phí chi thường xuyên, vì thế mức học phí sẽ điều chỉnh theo đề án tự chủ, đề án định mức kinh tế – kỹ thuật và giá dịch vụ Giáo dục đào tạo được phê duyệt.- Vì thế, ngay cả với chương trình đại trà, mức học phí cũng cao hơn năm học trước.- Dự kiến học phí Đại học Kinh tế - Luật năm học 2021 - 2022 như sau: 

Tên chương trình Học Phí
Chương trình đại trà Trung bình 18,9 triệu đồng/năm học (khoảng 569.000 đồng/tín chỉ)
Chương trình chất lượng cao Trung bình 29,8 triệu đồng/năm học (khoảng 934.000 đồng/tín chỉ)
Chương trình chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp Trung bình 29,8 triệu đồng/năm học (khoảng 934.000 đồng/tín chỉ)
Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh Trung bình 46,3 triệu đồng/năm học (khoảng 1.543.000 đồng/tín chỉ)
Chương trình liên kết quốc tế – Cử nhân Đại học Glocestershire, Anh: 275 triệu đồng/3,5 năm tại Việt Nam– Cử nhân Đại học Birmingham City, Anh: 268 triệu đồng/3,5 năm tại Việt Nam 

E. Học phí Đại học Kinh Tế Luật năm học 2020 – 2021

1. Các chính sách học phí của trường Học phí trường Đại học Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) 

- Việc tăng học phí sẽ đi kèm với nhiều yếu tố để đảm bảo công bằng cho người học.- Trường luôn trích ra tối thiểu 8% nguồn thu học phí vào quỹ học bổng cho sinh viên.- Ngoài ra còn chuẩn bị một nguồn quỹ đồng hành dành cho sinh viên khó khăn vay không lãi suất trong 4 kì học.

2. Mức Học phí trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)  năm 2020 - 2021. Năm học 2020-2021 Trường Đại học Kinh tế - Luật chưa áp dụng cơ chế tự chủ nên mức học phí đại trà như các trường công lập khác. Cụ thể là:

Tên chương trình Học Phí (mức thu thực tế tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký mỗi học kỳ)
Chương trình đại trà Trung bình 9,8 triệu đồng/năm học
Chương trình chất lượng cao và chương trình chất lượng cao bằng tiếng Pháp Trung bình 27,8 triệu đồng/năm học
Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh Trung bình 46,3 triệu đồng/năm học
Chương trình liên kết quốc tế – Liên kết với Trường Đại học Gloucestershire: 3,5 năm học tại Việt Nam là 275 triệu đồng– Liên kết với Trường Đại học Birmingham City: 3,5 năm học tại Việt Nam là 268 triệu đồng

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TPHCM năm 2024

Tổng chỉ tiêu 2760. (Đại học chính quy: 2600; Liên kết quốc tế: 160 (chi tiết xem trong Đề án tuyển sinh chương trình liên kết quốc tế năm 2024))

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 4)

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 5)

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 6)

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 7)

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 8)

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 9)

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 10)

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 11)

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 12)

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 13)

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 14)

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 15)

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 16)

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 17)

Đại học Kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TP HCM (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 18)

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2023 chính xác nhất

Học phí

Học phí trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2023 - 2024 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá