Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM (QSQ): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

3.1 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM

Video giới thiệu trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia TP. HCM
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City International University (HCMIU)
  • Mã trường: QSQ
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM
  • SĐT: (028) 372.44.270
  • Email: info@hcmiu.edu.vn
  • Website:  https://hcmiu.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/IUVNUHCMC/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học quốc tế - ĐHQGHCM năm 2024 mới nhất

I. Phương thức tuyển sinh năm 2024

Trường ĐHQT cũng dự kiến sử dụng 07 phương thức tuyển sinh khác nhau:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2024

- Chỉ tiêu: 50% - 70%

- Mã phương thức: 100

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT và hoàn thành kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2024.

- Nguyên tắc xét tuyển:

+ Xét tổng điểm của 03 môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 theo tổ hợp xét tuyển do thí sinh đăng ký. Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh thì điểm môn tiếng Anh sẽ nhân hệ số 2.

+ Đối với thí sinh đăng ký tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh, nếu thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh IELTS Academic hoặc TOEFL iBT thì được quy đổi điểm trung bình môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển như sau:

Chứng chỉ IELTS Academic

Chứng chỉ TOEFL iBT

Điểm quy đổi

≥ 6.0

60 – 78

10

5.5

46 – 59

8,5

5.0

35 – 45

7,5

≤ 4.5

-

Không quy đổi

Phương thức 2: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT)

- Chỉ tiêu: 1%

- Mã phương thức: 301.

- Thực hiện theo kế hoạch, quy định và hướng dẫn năm 2024 của Bộ GD&ĐT (sẽ có thông báo riêng).

Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) năm 2024

- Chỉ tiêu: 1%

- Mã phương thức: 303

- Đối tượng xét tuyển:

   + Thí sinh giỏi, tài năng trong học tập của các trường THPT; thí sinh giỏi năng khiếu trong các cuộc thi thể thao, nghệ thuật.

   + Áp dụng cho các trường THPT bao gồm trường Tiểu học-THCS-THPT, trường THCS-THPT và trường THPT, không bao gồm các trung tâm giáo dục thường xuyên.

- Nguyên tắc: Thí sinh được Hiệu trưởng/Ban Giám hiệu trường THPT giới thiệu là học sinh giỏi, tài năng của trường đảm bảo các tiêu chí sau:

+ Tiêu chí chính:

∙ Học lực Giỏi và hạnh kiểm Tốt trong 03 năm THPT.

∙ Điểm trung bình cộng học lực 03 năm THPT thuộc nhóm 05 học sinh cao nhất trường.

+ Tiêu chí kết hợp:

∙ Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố giải Nhất, Nhì, Ba (chọn giải thưởng cao nhất đạt được ở THPT).

. Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.

∙ Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, năng khiếu trong các cuộc thi thể dục thể thao, nghệ thuật và rèn luyện trong quá trình học THPT.

      . Hội đồng tuyển sinh xem xét bổ sung thêm tiêu chí phù hợp trong quá trình xét tuyển.

Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi theo quy định của ĐHQG-HCM năm 2024

- Chỉ tiêu: 5% - 15%

- Mã phương thức: 302

- Đối tượng xét tuyển: Học sinh giỏi tốt nghiệp THPT 2024 của các trường trong danh sách do ĐHQG-HCM công bố (danh sách sẽ thông báo sau).

- Điều kiện đăng ký xét tuyển:

+ Tốt nghiệp THPT năm 2024.

+ Đạt danh hiệu học sinh giỏi trong 3 năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12; hoặc là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia.

+ Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.

- Nguyên tắc xét tuyển:

+ Xét điểm trung bình 3 năm học THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của tổ hợp xét tuyển do thí sinh đăng ký. Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh thì điểm môn tiếng Anh sẽ nhân hệ số 2.

+ Thí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng vào các ngành của trường Đại học Quốc tế. Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

+ Đối với thí sinh đăng ký tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh, nếu thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh IELTS Academic hoặc TOEFL iBT thì được quy đổi điểm trung bình môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển như sau:

Chứng chỉ IELTS Academic

Chứng chỉ TOEFL iBT

Điểm quy đổi

≥ 6.0

60 – 78

10

5.5

46 – 59

8,5

5.0

35 – 45

7,5

≤ 4.5

-

Không quy đổi

+ Trường hợp nhiều thí sinh có cùng mức điểm xét tuyển, trường sẽ xét tiêu chí phụ là điểm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế IELTS (≥ 6.0) hoặc TOEFL iBT (60 – 78) của thí sinh.

Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá Năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024

- Chỉ tiêu: 10% - 45%.  

- Mã phương thức: 401

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có tham dự kỳ thi ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024.

- Nguyên tắc xét tuyển:

+ Xét theo kết quả kỳ thi ĐGNL từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu từng ngành.

+ Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

Phương thức 6: Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài hoặc thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ quốc tế

- Chỉ tiêu: 5% - 10%.

- Mã phương thức: 500

- Đối tượng xét tuyển:

(1) Thí sinh, là người nước ngoài hoặc người Việt Nam, đã tốt nghiệp THPT do nước ngoài cấp bằng tại Việt Nam hoặc tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài theo danh mục tại Phụ lục (các trường THPT không liệt kê tại Phụ lục sẽ được Hội đồng tuyển sinh xem xét và phê duyệt theo từng trường hợp).

(2) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ quốc tế: SAT – Scholastic Assessment Test; ACT – American College Testing; IB – International Baccalaureate; A-Level – Cambridge International Examinations A-Level; ATAR – Australian Tertiary Admission Rank, ….

- Nguyên tắc xét tuyển:

+ Xét tuyển chương trình trong nước:

 

. Đối với thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển (1): Điểm trung bình học tập (GPA) của 03 năm học từ loại Khá trở lên.

. Đối với thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển (2): Điểm tối thiểu được quy định như sau:

Chứng chỉ quốc tế

Điểm tối thiểu

Thang điểm

SAT – Scholastic Assessment Test

500 mỗi phần thi

1.600

ACT – American College Testing

19

36

IB – International Baccalaureate

26

42

A-Level – Cambridge International Examinations A-Level

B-A*

E-A*

ATAR – Australian Tertiary Admission Rank

75

99.95

(Các chứng chỉ quốc tế khác chưa được thể hiện trong bảng trên sẽ được Hội đồng tuyển sinh xem xét và phê duyệt theo từng trường hợp).

+ Xét tuyển chương trình liên kết: phỏng vấn đối tượng xét tuyển phù hợp.

Phương thức 7: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (phương thức này chỉ áp dụng cho các chương trình liên kết đào tạo với đối tác nước ngoài)

- Chỉ tiêu: 15% chỉ tiêu các ngành thuộc chương trình liên kết.

- Mã phương thức: 200

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2022, 2023 và dự kiến tốt nghiệp THPT năm 2024.

- Nguyên tắc xét tuyển:

+ Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình của 03 môn của 03 năm học THPT theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có). Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh thì điểm môn tiếng Anh sẽ nhân hệ số 2.

+ Trường hợp nhiều thí sinh có cùng mức điểm xét tuyển, trường sẽ xét tiêu chí phụ là điểm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế IELTS (≥ 6.0) hoặc TOEFL iBT (60- 78) của thí sinh.

+ Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng xét tuyển. Thí sinh chỉ trúng tuyển 01 nguyện vọng cao nhất.

+ Đối với thí sinh đăng ký tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh, nếu thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh IELTS Academic hoặc TOEFL iBT thì được quy đổi điểm trung bình môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển như sau:

Chứng chỉ IELTS Academic

Chứng chỉ TOEFL iBT

Điểm quy đổi

≥ 6.0

60 – 78

10

5.5

46 – 59

8,5

5.0

35 – 45

7,5

≤ 4.5

-

Không quy đổi

 

II. Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024

Năm nay, nhà trường tuyển 23 ngành đào tạo đại học chính quy (học 4 năm tại Việt Nam do Trường đại học Quốc tế cấp bằng) và 20 chương trình đào tạo liên kết do trường đại học đối tác nước ngoài (Hoa Kỳ, Anh, Úc, New Zealand) cấp bằng.

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến năm 2024 của trường là 2.610 sinh viên, trong đó các ngành do nhà trường cấp bằng với 1.970 chỉ tiêu và chương trình liên kết với 640 chỉ tiêu.

Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM (QSQ): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM (QSQ): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM (QSQ): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn cho tất cả các tổ hợp

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

34.5*

2

7340101

Quản trị kinh doanh

22.5

3

7340115

Marketing

23

4

7310101

Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)

23.25

5

7340201

Tài chính – Ngân hàng

22.5

6

7340301

Kế toán

22.5

7

7420201

Công nghệ sinh học

20.5

8

7440112

Hóa học (Hóa sinh)

19

9

7540101

Công nghệ thực phẩm

19

10

7460112

Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro)

20

11

7460201

Thống kê (Thống kê ứng dụng)

18

12

7480101

Khoa học máy tính

24

13

7460108

Khoa học dữ liệu

24

14

7480201

Công nghệ thông tin

24

15

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

24

16

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

18

17

7520121

Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn)

21

18

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

21

19

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

21.5

20

7520212

Kỹ thuật y sinh

21

21

7520301

Kỹ thuật hóa học

19.5

22

7580302

Quản lý xây dựng

18

23

7580201

Kỹ thuật xây dựng

18

24

7220201_WE2

Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

30*

25

7220201_WE4

Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

30*

26

7220201_WE3

Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1)

30*

27

7340101_AND

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0)

18

28

7340101_WE4

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

18

29

7340101_UH

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2)

18

30

7340101_NS

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2)

18

31

7340101_AU

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5)

18

32

7340101_WE

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

18

33

7340101_LU

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2)

18

34

7340101_SY

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2)

18

35

7420201_WE2

Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

18

36

7420201_WE4

Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

18

37

7480201_SB

Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2)

21

38

7480201_WE4

Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

21

39

7480101_WE2

Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

21

40

7520118_SB

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2)

18

41

7520207_SB

Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2)

18

42

7520207_WE

Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

18

43

7580201_DK

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2)

16.5

44

7340201_MQ

Tài chính (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1)

20

45

7340301_MQ

Kế toán (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1)

20

(*) Điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Anh được tính theo thang điểm 40 (điểm môn tiếng Anh được nhân hệ số 2)

2. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   835  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   800  
3 7340115 Marketing   800  
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng   750  
5 7340301 Kế toán   750  
6 7310101 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)   760  
7 7420201 Công nghệ sinh học   680  
8 7440112 Hóa học (Hóa sinh)   680  
9 7540101 Công nghệ thực phẩm   680  
10 7520301 Kỹ thuật hóa học   720  
11 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro)   740  
12 7460201 Thống kê (Thống kê ứng dụng)   700  
13 7480201 Công nghệ thông tin   850  
14 7460108 Khoa học dữ liệu   860  
15 7480101 Khoa học máy tính   860  
16 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   860  
17 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp   630  
18 7520212 Kỹ thuật y sinh   680  
19 7520121 Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn)   660  
20 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông   680  
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   680  
22 7580302 Quản lý xây dựng   630  
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng   660  
24 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)   650  
25 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)   650  
26 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1)   650  
27 7340101_AND Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0)   600  
28 7340101_WE4 Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)   600  
29 7340101_UH Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2)   600  
30 7340101_NS Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2)   600  
31 7340101_AU Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5)   600  
32 7340101_WE Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)   600  
33 7340101_LU Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2)   600  
34 7340101_SY Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2)   600  
35 7420201_WE2 Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)   600  
36 7420201_WE4 Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)   600  
37 7480201_SB Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)   700  
38 7480201_WE4 Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)   700  
39 7480101_WE2 Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)   700  
40 7520118_SB Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)   620  
41 7520207_SB Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)   600  
42 7520207_WE Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)   600  
43 7580201_DK Kỹ thuật Xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2)   610

3. Xét tuyển ưu tiên, xét tuyển thẳng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 38 Ưu tiên xét tuyển HSG
2 7310101 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) A00; A01; D01; D07 27 Ưu tiên xét tuyển HSG
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.5 Ưu tiên xét tuyển HSG
4 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 27 Ưu tiên xét tuyển HSG
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26 Ưu tiên xét tuyển HSG
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25 Ưu tiên xét tuyển HSG
7 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 24 Ưu tiên xét tuyển HSG
8 7440112 Hóa học (Hóa sinh) A00; B00; B08; D07 24 Ưu tiên xét tuyển HSG
9 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 24 Ưu tiên xét tuyển HSG
10 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) A00; A01 25 Ưu tiên xét tuyển HSG
11 7460201 Thống kê (Thống kê ứng dụng) A00; A01; D01; D07 24 Ưu tiên xét tuyển HSG
12 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 27.5 Ưu tiên xét tuyển HSG
13 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01 27.5 Ưu tiên xét tuyển HSG
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 27.5 Ưu tiên xét tuyển HSG
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 27.5 Ưu tiên xét tuyển HSG
16 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01; D01 22 Ưu tiên xét tuyển HSG
17 7520121 Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn) A00; A01; A02; D01 23 Ưu tiên xét tuyển HSG
18 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; B00; D01 24 Ưu tiên xét tuyển HSG
19 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; D01 24 Ưu tiên xét tuyển HSG
20 7520212 Kỳ thuật y sinh A01; B00; B08; D07 24 Ưu tiên xét tuyển HSG
21 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 25 Ưu tiên xét tuyển HSG
22 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 22 Ưu tiên xét tuyển HSG
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07 22 Ưu tiên xét tuyển HSG
24 7220201 WE2 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) D01; D09; D14; D15 28.5 Ưu tiên xét tuyển HSG
25 7220201 WE4 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH Wcst of England) (4+0) D01; D09; D14; D15 28.5 Ưu tiên xét tuyển HSG
26 7220201 WE3 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1) D01; D09; D14; D15 28.5 Ưu tiên xét tuyển HSG
27 7340101 AND Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0) A00; A01; D01; D07 21 Ưu tiên xét tuyển HSG
28 7340101 WE4 Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với DH West of England) (4+0) A00; A01; D01; D07 21 Ưu tiên xét tuyển HSG
29 7340101 UH Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với DH Houston) (2+2) A00; A01; D01; D07 21 Ưu tiên xét tuyển HSG
30 7340101 NS Quản trị kinh doanh (Chương trinh liên kết với DH Ncw South Wales) (2+2) A00; A01; D01; D07 21 Ưu tiên xét tuyển HSG
31 7340101 AU Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) A00; A01; D01; D07 21 Ưu tiên xét tuyển HSG
32 7340101 WE Quản trị kinh doanh (Chương trinh liên kết với ĐH West of England) (2+2) A00; A01; D01; D07 21 Ưu tiên xét tuyển HSG
33 7340101 LU Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakchead) (2+2) A00; A01; D01; D07 21 Ưu tiên xét tuyển HSG
34 7340101 SY Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2) A00; A01; D01; D07 21 Ưu tiên xét tuyển HSG
35 7420201 WE2 Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) A00; B00; B08; D07 22 Ưu tiên xét tuyển HSG
36 7420201 WE4 Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) A00; B00; B08; D07 22 Ưu tiên xét tuyển HSG
37 748020l_SB Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) A00; A01 22 Ưu tiên xét tuyển HSG
38 7480201 WE4 Công nghệ thông tin (Chương trinh liên kết với ĐH West of England) (4+0) A00; A01 22 Ưu tiên xét tuyển HSG
39 7480101 WE2 Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với DH West of England) (2+2) A00; A01 22 Ưu tiên xét tuyển HSG
40 7520118-SB Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) A00; A01; D01 22 Ưu tiên xét tuyển HSG
41 7520207 SB Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) A00; A01; B00; D01 21.5 Ưu tiên xét tuyển HSG
42 7520207 WE Kỹ thuật điện tử - viền thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) A00; A01; B00; D01 21.5 Ưu tiên xét tuyển HSG
43 7580201 DK Kỹ thuật Xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) A00; A01; D07 21 Ưu tiên xét tuyển HSG

B. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 25  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 23.5  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 23  
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 23  
5 7310101 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) A00; A01; D01; D07 23.25  
6 7420201 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 20  
7 7440112 Hóa học(Hóa sinh) A00; B00; B08; D07 19  
8 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; D07 19  
9 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; A02; B00; D07 18  
10 7520301 Kỹ thuật Hóa học A00; A01; B00; D07 20  
11 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) A00; A01 19  
12 7460201 Thống kê (Thống kê ứng dụng) A00; A01 18  
13 7480101 Khoa học Máy tính A00; A01 25  
14 7460108 Khoa học Dữ liệu A00; A01 25  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 25  
16 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 25.25  
17 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01 19  
18 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; B00; B08; D07 22  
19 7520121 Kỹ thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn ) A00; A01; A02; D01 21  
20 7520207 Kỹ thuật điện tử Viễn thông A00; A01; B00; D01 21  
21 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01; B00; D01 21  
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07 18  
23 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 18  
24 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (2+2) D01; D09; D14; D15 18  
25 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(3+1) D01; D09; D14; D15 18  
26 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) D01; D09; D14; D15 18  
27 7340101_AND Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews)(4+0) A00; A01; D01; D07 18  
28 7340101_LU Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead)(2+2) A00; A01; D01; D07 18  
29 7340101_NS Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales)(2+2) A00; A01; D01; D07 18  
30 7340101_SY Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney)(2+2) A00; A01; D01; D07 21  
31 7340101_UH Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Houston)(2+2) A00; A01; D01; D07 18  
32 7340101_UN Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) A00; A01; D01; D07 18  
33 7340101_WE Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(2+2) A00; A01; D01; D07 18  
34 7340101_WE4 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) A00; A01; D01; D07 18  
35 7420201_UN Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) A00; B00; B08; D07 18  
36 7420201_WE2 Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England)(2+2) A00; B00; B08; D07 18  
37 7420201_WE4 Công nghệ sinh học định hướng Y sinh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) A00; B00; B08; D07 18  
38 7480101_WE2 Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England)(2+2) A00; A01 21  
39 7480106_SB Kỹ thuật máy tính (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) A00; A01 21  
40 7480201_DK2 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2+2) A00; A01 21  
41 7480201_DK25 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2,5+1,5) A00; A01 21  
42 7480201_DK3 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(3+1) A00; A01 21  
43 7480201_UN Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) A00; A01 21  
44 7480201_WE4 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England)(4+0) A00; A01 21  
45 7520118_SB Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) A00; A01; D01 18  
46 7520207_SB Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) A00; A01; B00; D01 18  
47 7520207_UN Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) A00; A01; B00; D01 18  
48 7520207_WE Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH West of England)(2+2) A00; A01; B00; D01 18  
49 7540101_UN Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) A00; A01; B00; D07 18

2. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   835  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   810  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng   790  
4 7340301 Kế toán   760  
5 7310101 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)   770  
6 7420201 Công nghệ Sinh học   700  
7 7440112 Hóa học(Hóa sinh)   700  
8 7540101 Công nghệ Thực phẩm   700  
9 7520320 Kỹ thuật Môi trường   620  
10 7520301 Kỹ thuật Hóa học   710  
11 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro)   720  
12 7460201 Thống kê (Thống kê ứng dụng)   700  
13 7480101 Khoa học Máy tính   850  
14 7460108 Khoa học Dữ liệu   850  
15 7480201 Công nghệ thông tin   850  
16 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   870  
17 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp   630  
18 7520212 Kỹ thuật Y sinh   700  
19 7520121 Kỹ thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn )   660  
20 7520207 Kỹ thuật điện tử Viễn thông   700  
21 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa   700  
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng   670  
23 7580302 Quản lý xây dựng   630  
24 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (2+2)   600  
25 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(3+1)   600  
26 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(4+0)   600  
27 7340101_AND Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews)(4+0)   600  
28 7340101_LU Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead)(2+2)   600  
29 7340101_NS Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales)(2+2)   600  
30 7340101_SY Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney)(2+2)   600  
31 7340101_UH Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Houston)(2+2)   600  
32 7340101_UN Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2)   600  
33 7340101_WE Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(2+2)   600  
34 7340101_WE4 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(4+0)   600  
35 7420201_UN Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2)   600  
36 7420201_WE2 Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England)(2+2)   600  
37 7420201_WE4 Công nghệ sinh học định hướng Y sinh (CTLK với ĐH West of England)(4+0)   600  
38 7480101_WE2 Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England)(2+2)   700  
39 7480106_SB Kỹ thuật máy tính (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2)   700  
40 7480201_DK2 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2+2)   700  
41 7480201_DK25 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2,5+1,5)   700  
42 7480201_DK3 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(3+1)   700  
43 7480201_UN Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2)   700  
44 7480201_WE4 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England)(4+0)   700  
45 7520118_SB Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2)   600  
46 7520207_SB Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2)   600  
47 7520207_UN Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2)   600  
48 7520207_WE Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH West of England)(2+2)   600  
49 7540101_UN Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2)   600

C. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn Ngữ Anh D01; D09; D14; D15 25  
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D07 23  
3 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; D01; D07 22  
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 22  
5 7420201 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 20  
6 7440112 Hoá học (Hóa sinh) A00; B00; B08; D07 18  
7 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; D07 20  
8 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 20  
9 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01 27.5  
10 7480108 Khoa học dữ liệu A00; A01 26  
11 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 25  
12 7520216 Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá A00; A01; B00; D01 21.5  
13 7520207 Kỹ thuật Điện tử Viễn thông A00; A01; B00; D01 21  
14 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 25  
15 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01 20  
16 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; B00; B08; D07 22  
17 7580201 Kỹ Thuật Xây dựng A00; A01 20  
18 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 20  
19 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) A00; A01 20  
20 7520121 Kỹ Thuật Không Gian A00; A01; A02; D90 21  
21 7520320 Kỹ Thuật Môi Trường A00; A02; B00; D07 18

2. Xét điểm ĐGNL

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   835  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   820  
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng   780  
4 7340301 Kế toán   750  
5 7420201 Công nghệ sinh học   650  
6 7440112 Hóa học (Hóa sinh)   650  
7 7540101 Công nghệ thực phẩm   650  
8 7520301 Kỹ thuật hóa học   670  
9 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro)   680  
10 7480101 Khoa học máy tính   780  
11 7480109 Khoa học dữ liệu   780  
12 7480201 Công nghệ thông tin   780  
13 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   870  
14 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp   630  
15 7520212 Kỹ thuật y sinh   680  
16 7520121 Kỹ thuật không gian   630  
17 7520320 Kỹ thuật môi trường   630  
18 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông   660  
19 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   680  
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng   630  
21 7580302 Quản lý xây dựng   630

D. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn Ngữ Anh A01; B08; D01; D07 25  
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01 25  
3 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; D01 24.5  
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01 24.5  
5 7420201 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 20  
6 7440112 Hoá học (Hóa sinh) A00; B00; B08; D07 20  
7 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; D07 20  
8 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 22  
9 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01 24  
10 7480109 Khoa học dữ liệu A00; A01 24  
11 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 24  
12 7520216 Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá A00; A01; B00; D01 21.5  
13 7520207 Kỹ thuật Điện tử Viễn thông A00; A01; B00; D01 21.5  
14 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 25.75  
15 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01 20  
16 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; B00; B08; D07 22  
17 7580201 Kỹ Thuật Xây dựng A00; A01 20  
18 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01 20  
19 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) A00; A01 20  
20 7520121 Kỹ Thuật Không Gian A00; A01; A02 21  
21 7520320 Kỹ Thuật Môi Trường A00; A02; B00; D07 20

2. Xét điểm ĐGNL

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   835  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   820  
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng   780  
4 7340301 Kế toán   750  
5 7420201 Công nghệ sinh học   650  
6 7440112 Hóa học (Hóa sinh)   650  
7 7540101 Công nghệ thực phẩm   650  
8 7520301 Kỹ thuật hóa học   670  
9 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro)   680  
10 7480101 Khoa học máy tính   780  
11 7480109 Khoa học dữ liệu   780  
12 7480201 Công nghệ thông tin   780  
13 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   870  
14 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp   630  
15 7520212 Kỹ thuật y sinh   680  
16 7520121 Kỹ thuật không gian   630  
17 7520320 Kỹ thuật môi trường   630  
18 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông   660  
19 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   680  
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng   630  
21 7580302 Quản lý xây dựng   630

E. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; B08; D01; D07 27  
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D07 26  
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 22.5  
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 21.5  
5 7420201 Công nghệ Sinh học A00, B00, B08, D07 18.5  
6 7440112 Hóa học (Hóa Sinh) A00, B00, B08, D07 18.5  
7 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00, A01, B00, D07 18.5  
8 7520301 Kỹ thuật Hóa học A00, A01, B00, D07 18.5  
9 7480201 Công nghệ Thông tin A00, A01 22  
10 7480109 Khoa học Dữ liệu A00, A01 20  
11 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00, A01, B00, D01 18.75  
12 7520207 Kỹ thuật Điện tử Viễn thông A00, A01, B00, D01 18.5  
13 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01 24.75  
14 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A00, A01, D01 19  
15 7520212 Kỹ thuật Y Sinh A00, B00, B08, D07 21  
16 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00, A01, D07 19  
17 7460112 Toán Ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và quản trị rủi ro) A00, A01 19  
18 7520121 Kỹ thuật Không gian A00, A01, A02, D90 20  
19 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00, A02, B00, D07 18  
20   Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết   18

2. Xét điểm ĐGNL

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Ngôn ngữ Anh   800  
2   Quản trị kinh doanh   750  
3   Tài chính - Ngân hàng   700  
4   Kế toán   680  
5   Công nghệ sinh học   620  
6   Hóa học (Hóa sinh)   620  
7   Công nghệ thực phẩm   620  
8   Kỹ thuật hóa học   620  
9   Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro)   700  
10   Khoa học dữ liệu   700  
11   Công nghệ thông tin   750  
12   Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   800  
13   Kỹ thuật hệ thống công nghiệp   620  
14   Kỹ thuật điện tử - viễn thông   620  
15   Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   620  
16   Kỹ thuật Y sinh   655  
17   Kỹ thuật không gian   620  
18   Kỹ thuật môi trường   620  
19   Kỹ thuật xây dựng   620  
20   Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài)   600  
21   Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài)   600  
22   Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài)   600  
23   Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài)   600  
24   Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0)   600  
25   Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài)   600  
26   Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0)   600  
27   Ngôn ngữ Anh Chương trình liên kết với Đại học West of England) (2+2)   600  
28   Công nghệ Thực phẩm (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài)   600  
29   Công nghệ Sinh học định hướng Khoa học Y Sinh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0)   600

Học phí

A. Học phí trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2024 - 2025 

Các trường đại học thuộc nhóm Đại học Quốc gia TPHCM đã công bố mức học phí dự kiến trong năm học tới, học phí dao động từ 14 - 140 triệu đồng/năm.

B. Học phí trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2023 - 2024  (dự kiến)

Học phí trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2023 - 2024 mới nhất. Các chương trình liên kết, học phí 2 năm đầu tại Việt Nam khoảng 63-67 triệu/năm; 2 năm sau ở nước ngoài học phí theo quy định của từng trường liên kết.
 

C. Học phí trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2022 - 2023

- Trường hiện giờ đào tạo 2 hình thức: Chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng, Chương trình hợp tác đào tạo với các trường Đại học đối tác (ĐH nước ngoài cấp bằng).

* Các chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng

- Học 4 năm tại trường Đại học Quốc tế.

- Nhận bằng đại học của trường Đại học Quốc tế.

- Học phí: từ 45-50 triệu/năm.

* Các chương trình liên kết đào tạo với Đại học nước ngoài

  • Chương trình 2+2, 2.5+1.5: chương trình liên kết học tại trường Đại học Quốc tế, nhận bằng của trường ĐH đối tác:

- Giai đoạn 1: học tại trường Đại học Quốc tế. Học phí từ 50-73 triệu/năm.

- Giai đoạn 2: học tại trường đối tác. Học phí theo trường đối tác.

- Nhận bằng của trường Đại học đối tác.

  • Chương trình 3+1: chương trình liên kết học tại trường Đại học Quốc tế, nhận bằng của trường ĐH West of England:

- Giai đoạn 1: học tại trường Đại học Quốc tế. Học phí từ 65-77 triệu/năm.

- Giai đoạn 2: học tại trường đối tác. Học phí theo trường đối tác.

- Nhận bằng của trường Đại học West of England.

  • Chương trình 4+0: chương trình liên kết học tại trường Đại học Quốc tế, nhận bằng của trường ĐH West of England:

- Học tại trường Đại học Quốc tế. Học phí từ 84-98 triệu/năm.

- Nhận bằng của trường Đại học West of England.

D. Học phí trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2020 - 2021

- Học phí IU- ĐH Quốc tế thu học phí theo số tín chỉ đăng kí học tập.

- Chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng: khoảng 42.000.000 VNĐ/năm (học phí này có thể thay đổi dựa trên số tín chỉ thực đăng ký mỗi học kỳ).

* Các chương trình liên kết:

- Học phí 2 năm đầu tại Việt Nam khoảng 56.000.000 VNĐ/năm.

- Học phí các trường liên kết tại nước ngoài dự kiến: (Xem chi tiết tại website của các trường)

+ Học tại ĐH Nottingham

+ Học tại ĐH West of England

+ Học tại Auckland University of Technology

+ Học tại ĐH New South Wales

+ Học tại ĐH Rutgers (USA)

+ Học tại ĐH SUNY Binghamton (USA)

+ Học tại Học viện Công nghệ Châu Á (AIT)

+ Học tại ĐH Houston (USA)

+ Học tại University of Auckland

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2024

Năm nay, nhà trường tuyển 23 ngành đào tạo đại học chính quy (học 4 năm tại Việt Nam do Trường đại học Quốc tế cấp bằng) và 20 chương trình đào tạo liên kết do trường đại học đối tác nước ngoài (Hoa Kỳ, Anh, Úc, New Zealand) cấp bằng.

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến năm 2024 của trường là 2.610 sinh viên, trong đó các ngành do nhà trường cấp bằng với 1.970 chỉ tiêu và chương trình liên kết với 640 chỉ tiêu.

Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM (QSQ): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM (QSQ): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM (QSQ): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

 

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2023 chính xác nhất

Học phí

Học phí Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2023 - 2024 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá