Đại học Ngân hàng TP HCM (NHS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

3 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngân hàng TP. HCM

 

Video giới thiệu trường Đại học Ngân hàng TP. HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Ngân hàng TP. HCM
  • Tên tiếng Anh: Banking University of Ho Chi Minh City (BUH)
  • Mã trường: NHS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo:  Đại học Sau Đại học Liên thông Văn bằng 2 Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 

+ Trụ sở chính: 36 Tôn Thất Đạm, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh

+ Cơ sở Hàm Nghi: 39 Hàm Nghi, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh

+ Cơ sở Hoàng Diệu: 56 Hoàng Diệu II, Q.Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2024

Năm 2024, Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM xét tuyển 4.329 chỉ tiêu cho 12 ngành với 34 chương trình đào tạo. Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM dự kiến áp dụng 5 phương thức xét tuyển cho chương trình ĐH chính quy.

Phương thức 1 là xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ GD-ĐT và ưu tiên xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo đề án tuyển sinh của trường.

Phương thức 2 là xét tuyển tổng hợp kết quả học tập và thành tích bậc THPT. Phương thức này áp dụng cho thí sinh tốt nghiệp năm 2023, 2024 và thỏa các điều kiện: Điểm trung bình học tập học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6,5 trở lên; Điểm quy đổi xét tuyển theo trung bình tổ hợp môn đăng ký học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 72 trở lên (không bao gồm bao gồm điểm ưu tiên đối tượng, khu vực và điểm quy đổi theo tiêu chí khác).

Điểm xét tuyển = Điểm quy đổi theo tổ hợp môn + Điểm quy đổi theo tiêu chí khác (nếu có) + tổng điểm ưu tiên quy đổi (nếu có).

Điểm quy đổi theo tổ hợp môn = Điểm quy đổi (Điểm trung bình theo tổ hợp học kỳ 1 lớp 11) + Điểm quy đổi (Điểm trung bình theo tổ hợp học kỳ 2 lớp 11) + Điểm quy đổi (Điểm trung bình theo tổ hợp học kỳ 1 lớp 12).

Điểm quy đổi theo tiêu chí khác = Điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế + Điểm quy đổi kỳ thi chọn học sinh giỏi + Điểm quy đổi trường chuyên/năng khiếu + Điểm quy đổi xếp loại học sinh giỏi.

Bảng điểm quy đổi các tiêu chí của phương thức xét tuyển tổng hợp như sau:

Đại học Ngân hàng TP HCM (NHS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Phương thức 3 là xét tuyển dựa vào kết quả điểm thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính. Phương thức này xét tuyển học sinh tham gia kỳ thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính do Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM tổ chức năm 2024; tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD-ĐT; có điểm trung bình học tập học kỳ 1, học kỳ 2 năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt từ 6,5 trở lên.

Phương thức 4 là xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Ngưỡng điểm đảm bảo đầu vào dự kiến ở mức 18 (thang điểm 30). Trường sẽ thông báo thay đổi ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đối với từng ngành xét tuyển (nếu có) sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo lịch chung của Bộ GD-ĐT.

Phương thức 5 là xét tuyển học bạ THPT và phỏng vấn, áp dụng cho chương trình ĐH chính quy quốc tế do đối tác cấp bằng, học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Năm 2024, trường dành 200 chỉ tiêu chương trình này.

Theo PGS-TS Nguyễn Văn Thụy, Trưởng phòng Tư vấn tuyển sinh và Phát triển thương hiệu nhà trường, cho biết năm nay kỳ thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính dự kiến được tổ chức 4 đợt. Cụ thể gồm:

Đại học Ngân hàng TP HCM (NHS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM nhận hồ sơ xét tuyển phương thức sử dụng điểm kỳ thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính từ ngày 12/4 đến 15/6.

Năm nay, Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM dự kiến tăng chỉ tiêu xét tuyển bằng phương thức xét điểm kỳ thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính. Trong đó, chương trình chính quy tiếng Anh bán phần ngoài 2 phương thức xét tuyển tổng hợp và phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, thì trong năm 2024 trường dành 10% chỉ tiêu xét kết quả đánh giá năng lực đầu vào ĐH trên máy tính. Các ngành này gồm: tài chính-ngân hàng, kế toán, quản trị kinh doanh, kinh tế quốc tế, hệ thống thông tin quản lý và chương trình đặc biệt (ngôn ngữ Anh giảng dạy theo chuẩn tiếng Anh châu Âu).

Chương trình chính quy chuẩn, Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM dành từ 10-40% chỉ tiêu cho phương thức điểm đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính tùy theo từng ngành cụ thể. Các ngành thuộc chương trình chính quy chuẩn gồm: tài chính ngânQ hàng, kế toán, quản trị kinh doanh, kinh tế quốc tế, luật kinh tế, hệ thống thông tin quản lý, ngôn ngữ Anh, marketing, công nghệ tài chính, kinh doanh quốc tế, khoa học dữ liệu, logistics và quản lý chuỗi cung ứng.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2024

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201_TABP Tài chính ngân hàng (Tiếng Anh bán phần) A00; A01; D01; D07 24.1  
2 7340101_TABP Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh bán phần) A00; A01; D01; D07 20.45  
3 7340301_TABP Kế Toán (Tiếng Anh bán phần) A00; A01; D01; D07 23.65  
4 7340405_TABP Hệ thống thông tin quản lý (Tiếng Anh bán phần) A00; A01; D01; D07 24.55  
5 7340405_TABP Kinh tế quốc tế (Tiếng Anh bán phần) A00; A01; D01; D07 25  
6 7220201_DB Ngôn ngữ Anh (Đặc biệt) A01; D01; D14; D15 24.05  
7 7340002 Quốc tế cấp song bằng ngành Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24.5  
8 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.47  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24.8  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 25.05  
11 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 24.35  
12 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 25.5  
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.29  
14 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 25.24  
15 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 26.1  
16 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 25.43  
17 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 26.36  
18 746108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 24.75  
19 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 25.8

B. Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340001 Chương trình ĐHCQ chất lượng cao A00; A01; D01; D07 106 Kết quả xét tuyển theo Phương thức Tổng hợp (Học bạ + thành tích THPT)
2 7340002 Chương trình ĐHCQ Quốc tế song bằng A00; A01; D01; D07 106 Kết quả xét tuyển theo Phương thức Tổng hợp (Học bạ + thành tích THPT)

3. Xét điểm thi riêng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A04; A05 17.45 Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D09; D10 16.9 Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D07; D09; D10 15 Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM
4 7380107 Luật kinh tế A01; A03; A07; D09 15 Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM
5 7310106 Kinh tế quốc tế A01; D07; D09; D10 16.4 Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM
6 7340301 Kế toán A00; A01; A04; A05 17.2 Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; A04; A05 15.2 Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM

C. Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.05  
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.15  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25.35  
4 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 24.65  
5 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 24.55  
6 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 25  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 22.56  
8 7340001 Chương trình ĐHCQ CLC A00; A01; D01; D07 23.1  
9 7340002 Chương trình ĐHCQ quốc tế song bằng A00; A01; D01; D07 23.1

D. Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340001 Chương trình đại học chính quy chất lượng cao (Tài chính ngân hàng; Kế toán; Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07 25.25  
2 7340002 Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng (Quản trị kinh doanh; Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng; Bảo hiểm - Tài chính - Ngân hàng) A00; A01; D01; D07 25.25  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.65  
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.55  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.25  
6 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 26.15  
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 25.85  
8 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 26  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 26.46

2. Xét điểm thi ĐGNL

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Ngành Tài chính - Ngân hàng   862  
2 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh   861  
3 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh   816  
4 7380107 Ngành Luật kinh tế   813  
5 7310106 Ngành Kinh tế quốc tế   875  
6 7340301 Ngành Kế toán   846  
7 7340405 Ngành Hệ thống thông tin quản lý   827  
8 7340001 Chương trình đại học chính quy chất lượng cao   790

E. Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340001 Ngành Tài chính A01 ,D01, D07,D10 22.3 Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình cử nhân chất lượng cao
2 7340001 Ngân hàng Ngành Kế toán A01 ,D01, D07,D11 22.3 Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình cử nhân chất lượng cao
3 7340001 Ngành Quản trị kinh doanh A01 ,D01, D07,D12 22.3 Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình cử nhân chất lượng cao
4 7340002 Ngành Quản trị kinh doanh A01 ,D01, D07,D13 22.3 Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng ngành QTKD
5 7340002 Ngành Bảo hiểm - Tài chính Ngân hàng A01 ,D01, D07,D14 22.3 Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng ngành QTKD
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng (Gồm 2 chuyên ngành Tài chính và chuyên ngành Ngân hàng) A00, A01, D01, D07 24.85 Đại học chính quy
7 7340301 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán - kiểm toán) A00, A01, D01, D07 24.91 Đại học chính quy
8 7340101 Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh và Marketing) A00, A01, D01, D07 25.24 Đại học chính quy
9 7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, D01, D07 25.54 Đại học chính quy
10 7380107 Luật Kinh tế C00, D01, D07, D14 24.75 Đại học chính quy
11 7220201 Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại) A01 ,D01, D07,D15 (Môn tiếng Anh hệ số 2) 24.44 Đại học chính quy
12 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (Gồm 2 chuyên ngành: Thương mại điện tử và Hệ thống thông tin doanh nghiệp) A00, A01, D01, D07 24.65 Đại học chính quy

Học phí

A. Học phí trường Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2024 - 2025

Năm học 2024-2025, Trường Đại học Ngân hàng TPHCM thông báo mức học phí dao động từ 10-20 triệu đồng/học kỳ. Theo đó, mức học phí chương trình đại học chính quy năm học 2024 – 2025 khoảng 10.557.000 đồng/học kỳ.

Học phí Chương trình Đại học chính quy chất lượng cao (tiếng Anh bán phần), đại học chính quy (tiếng Anh bán phần): Dự kiến năm học 2024-2025: 20.267.500 đ/học kỳ.

Học phí Đại học chính quy chương trình đào tạo đặc biệt: Dự kiến năm học 2024-2025: 20.267.500 đ/học kỳ.

Học phí Chương trình Đại học chính quy quốc tế cấp song bằng và học phí chương trình liên kết đào tạo quốc tế do Đại học đối tác cấp bằng như sau:

  • Tổng học phí tối đa: 216.5 triệu đồng/Toàn khóa học (Đã bao gồm học phí tiếng Anh, chương trình chính khóa, kỹ năng mềm, …).
  • Sinh viên học 8 học kỳ: học phí trung bình 27.000.000 đ/học kỳ.
  • Học phí được tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trên mỗi học kỳ và ổn định trong toàn khóa học.

Học phí Chương trình cử nhân Pathway:

  • Giai đoạn 1 – Học tại SaigonISB: Tổng học phí: khoảng 100 triệu đồng/2 năm
    Lưu ý: Học phí trên chưa bao gồm chương trình tiếng Anh học thuật và được đóng trước mỗi học kỳ.
  • Giai đoạn 2 – Học tại trường Đại học đối tác: Học phí tùy theo từng năm và từng trường đối tác.
    Lưu ý: Số môn học có thể nhiều hơn, tùy chuyên ngành đào tạo và kết quả học tập (GPA) Giai đoạn 1.

B. Học phí trường Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2023 - 2024

Chương trình chuẩn: hơn 7 triệu đồng/ học kỳ

Chương trình chất lượng cao: gần 18 triệu đồng/ học kỳ

C. Mức học phí trường Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2022 - 2023

- Học phí Chương trình Đại học chính quy chuẩn: Dự kiến năm học 2022 – 2023: 6.250.000đ/ học kỳ.

- Học phí Chương trình Đại học chính quy chất lượng cao: Dự kiến năm học 2022-2023: 18.425.000đ/ học kỳ.

- Học phí Chương trình Đại học chính quy quốc tế cấp song bằng và học phí chương trình liên kết đào tạo quốc tế do Đại học đối tác cấp bằng như sau:

+ Tổng học phí tối đa: 212,5 triệu đồng/Toàn khóa học (Đã bao gồm học phí tiếng Anh, chương trình chính khóa, kỹ năng mềm, …).

+ Sinh viên học 8 học kỳ: học phí trung bình 26.500.000 đ/học kỳ.

+ Học phí được tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trên mỗi học kỳ và ổn định trong toàn khóa học.  

D. Mức học phí của trường Đại học Ngân hàng TP.HCM năm 2021 - 2022

- Chương trình Đại học chính quy: khoảng 4.900.000 VNĐ/học kỳ.

- Chương trình Đại học chính quy CLC: 16.750.000 VNĐ/học kỳ.

- Chương trình chính quy quốc tế cấp song bằng và chương trình ĐHCQ quốc tế do Đại học đối tác cấp bằng: học phí trung bình 26.500.000 VNĐ/học kỳ (8 học kỳ), tổng học phí tối đa khoảng 212.500.000 VNĐ.

E. Mức học phí của trường Đại học Ngân hàng TP.HCM năm 2020 - 2021

- Chương trình Đại học chính quy: khoảng 4.450.000 VNĐ/học kỳ.

- Chương trình Đại học chính quy CLC: 16.000.000 VNĐ/học kỳ.

- Chương trình Đại học chính quy quốc tế song bằng:

+ Từ học kỳ 1 đến học kỳ 5: 20.000.000 VNĐ/học kỳ.

+ Từ học kỳ 6 đến học kỳ 7: 39.500.000 VNĐ/học kỳ.

Chương trình đào tạo

Các ngành, chương trình đào tạo và phân bổ chỉ tiêu theo phương thức tuyển sinh 2023

Bảng 1: Các ngành, chương trình đào tạo và phân bổ chỉ tiêu theo phương thức tuyển sinh

Ghi chú:

Ký hiệu các tổ hợp môn:

A00: Toán, Vật lý, Hoá học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A03: Toán, Vật lí, Lịch sử

A04: Toán, Vật lí, Địa lí

A05: Toán, Hóa học, Lịch sử

A07: Toán, Lịch sử, Địa lí

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2023 chính xác nhất

Học phí

Học phí Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2023 - 2024 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá