Đại học Công nghệ Sài Gòn (DSG): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

2 K

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Sài Gòn

Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ Sài Gòn

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Sài Gòn
  • Tên tiếng Anh: Sai Gon Technology University (STU)
  • Mã trường: DSG
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông
  • Địa chỉ: 180 Cao Lỗ, phường 4, quận 8, TP Hồ Chí Minh
  • SĐT: +84 838.505.520
  • Website: http://www.stu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DHCNSG/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Công Nghệ Sài Gòn năm 2024 mới nhất

1. Chỉ tiêu tuyển sinh

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024 là 2.400 chỉ tiêu đào tạo đại học với thời gian đào tạo chính quy 4 năm. Trong đó:

- 60% chỉ tiêu xét tuyển bằng học bạ theo ba phương thức

- 35% chỉ tiêu xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2024

- 5% chỉ tiêu dành cho việc xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2024.

2. Ngành, chuyên ngành xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến

Đại học Công nghệ Sài Gòn (DSG): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

3. Phương thức tuyển sinh

[1] Phương thức xét tuyển: Có 05 phương thức xét tuyển.

Phương thức 01: Xét tuyển bằng học bạ THPT lấy điểm 3 học kỳ (Học kỷ 1, học kỷ 2 của năm lớp 11; và học kỳ 1 của năm lớp 12).

Phương thức 02: Xét tuyển bằng học bạ THPT lấy điểm 5 học kỳ (Học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm lớp 10; học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm lớp 11; và học kỳ 1 của năm lớp 12).

Phương thức 03: Xét tuyển bằng học bạ lớp 12 THPT lấy điểm trung bình cuối năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Phương thức 04: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 lấy tổng điểm của 03 bài thi/môn thi thành phần trong tổ hợp xét tuyến.

Phương thức 05: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL_ĐHQG TP.HCM năm 2024.

[2] Phương thức, tổ hợp xét tuyển theo ngành:

(b) Phương thức 02:

Điểm sàn xét tuyên: ≥ 18,0 điểm; thang điểm tổng chưa ưu tiên: 30,0 điểm.

Xét tuyển bằng học bạ lấy điểm 3 học kỳ. Tổ hợp xét tuyển chung cho tất cả các ngành:

+ Điểm trung bình học kỳ 1 lớp 11 THPT;

+ Điểm trung bình học kỳ 2 lớp 11 THPT:

+ Điểm trung binh học kỳ 1 lớp 12 THPT.

Mã phương thức: 200; mã tổ hợp xét tuyển: H5K.

Điểm sàn xét tuyển: 2 18,0 điểm; thang điểm tổng chưa ưu tiên: 30,0 điểm.

Xét tuyển bằng học bạ lấy điểm 5 học kỳ. Tổ hợp xét tuyển chung cho tất cả các ngành:

+ Điểm trung bình cả năm lớp 10 THPT;

+ Điểm trung bình cả năm lớp 11 THPT;

+ Điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12 THPT.

c) Phương thức 03:

Mã phương thức: 200; mã tổ hợp theo ngành

Điểm sàn xét tuyển: ≥ 18,0 điểm; thang điểm tổng chưa ưu tiên: 30,0 điểm.

Xét tuyển bằng học bạ lớp 12 lấy điểm trung bình cuối năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển. Tổ hợp xét tuyển thay đổi theo từng ngành ghi tại Bảng 02 và Bảng 03.

Đại học Công nghệ Sài Gòn (DSG): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Đại học Công nghệ Sài Gòn (DSG): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

Đại học Công nghệ Sài Gòn (DSG): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 4)

Đại học Công nghệ Sài Gòn (DSG): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 5)

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Sài Gòn năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Công nghệ Sài Gòn (DSG): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp   18 Học bạ 3 học kỳ
2 7340101 Quản trị kinh doanh   18 Học bạ 3 học kỳ
3 7480201 Công nghệ thông tin   18 Học bạ 3 học kỳ
4 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   18 Học bạ 3 học kỳ
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử   18 Học bạ 3 học kỳ
6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông   18 Học bạ 3 học kỳ
7 7540101 Công nghệ thực phẩm   18 Học bạ 3 học kỳ
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng   18 Học bạ 3 học kỳ
9 7210402 Thiết kế công nghiệp   18 Học bạ 5 học kỳ
10 7340101 Quản trị kinh doanh   18 Học bạ 5 học kỳ
11 7480201 Công nghệ thông tin   18 Học bạ 5 học kỳ
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   18 Học bạ 5 học kỳ
13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử   18 Học bạ 5 học kỳ
14 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông   18 Học bạ 5 học kỳ
15 7540101 Công nghệ thực phẩm   18 Học bạ 5 học kỳ
16 7580201 Kỹ thuật xây dựng   18 Học bạ 5 học kỳ
17 7210402 Thiết kế công nghiệp   18 Học bạ lớp 12
18 7340101 Quản trị kinh doanh   18 Học bạ lớp 12
19 7480201 Công nghệ thông tin   18 Học bạ lớp 12
20 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   18 Học bạ lớp 12
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử   18 Học bạ lớp 12
22 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông   18 Học bạ lớp 12
23 7540101 Công nghệ thực phẩm   18 Học bạ lớp 12
24 7580201 Kỹ thuật xây dựng   18 Học bạ lớp 12

 3. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp NL1 500  
2 7340101 Quản trị kinh doanh NL1 500  
3 7480201 Công nghệ thông tin NL1 550  
4 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử NL1 500  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử NL1 500  
6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông NL1 500  
7 7540101 Công nghệ thực phẩm NL1 500  
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng NL1 500

B. Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Sài Gòn năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

Trong đó:

(1) Các phương thức xét tuyển gồm:

- PT01: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ THPT lấy điểm 3 học kỳ

- PT02: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ THPT lấy điểm 5 học kỳ

- PT03: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ lớp 12 THPT lấy điểm trung bình cuối năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển

- PT04: Thí sinh xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 lấy tổng điểm của 03 bài thi/môn thị thành phần trong tổ hợp xét tuyển

- PT05: Thí sinh xét tuyển bằng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức năm 2023

(2) Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng chung cho các tổ hợp trong cùng một phương thức xét tuyển.

(3) Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 và nhóm đối tượng không ưu tiên. Mức điểm ưu tiên được tính theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

(4) Thang điểm xét tuyển và điểm ưu tiên thực hiện theo Đề án số 146-23/ĐATS-DSG-ĐT ngày 10/07/2023 của Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn

2. Điểm thi xét học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp A00; A01; D01; D11 18  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A01; A00; D01; D14 18  
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 19  
4 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D01; A01; A00 18  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D01; A01; A00 18  
6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông D01; A01; A00 18  
7 7540101 Công nghệ thực phẩm D07; A01; A00; D14 18  
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng D01; A01; A00 18

3. Xét điểm ĐGNL TPHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp   550  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   550  
3 7480201 Công nghệ thông tin   550  
4 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   550  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   550  
6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   550  
7 7540101 Công nghệ thực phẩm   550  
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng   550

C. Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Sài Gòn năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D11; D51; D52; D53; D54; D55 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D14; D61; D62; D63; D64; D65 15  
3 7480201 Công nghệ thông tin D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C01 21.5  
4 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25 15  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25 15  
6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25 15  
7 7540101 Công nghệ thực phẩm D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; B00; D07; D21; D22; D23; D24; D25 15  
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D11; D51; D52; D53; D54; D55 18  
2 7340101 Quản trị kinh doanh D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D14; D61; D62; D63; D64; D65 18  
3 7480201 Công nghệ thông tin D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C01 21  
4 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25 18  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25 18  
6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25 18  
7 7540101 Công nghệ thực phẩm D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; B00; D07; D21; D22; D23; D24; D25 18  
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25 18

3. Xét điểm ĐGNL TPHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp NL1 600  
2 7340101 Quản trị kinh doanh NL1 650  
3 7480201 Công nghệ thông tin NL1 700  
4 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử NL1 600  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử NL1 600  
6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông NL1 600  
7 7540101 Công nghệ thực phẩm NL1 600  
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng NL1 600

D. Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Sài Gòn năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510203 Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 15  
2 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 15  
3 7510302 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 15  
4 7480201 Công nghệ Thông tin D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C01; A00 16  
5 7540101 Công nghệ Thực phẩm D01; D02; D03; D04; D05; D06; D08; D31; D32; D33; D34; D35; B00; A00 15  
6 7340101 Quản trị Kinh doanh D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83; A00 15  
7 7580201 Kỹ thuật Xây dựng D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 15  
8 7210402 Thiết kế Công nghiệp D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83; D72; D73; D74; D75; D76; D77 15

2. Xét điểm thi học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510203 Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12
2 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12
3 7510302 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12
4 7480201 Công nghệ Thông tin D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C01; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12
5 7540101 Công nghệ Thực phẩm D01; D02; D03; D04; D05; D06; D08; D31; D32; D33; D34; D35; B00; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12
6 7340101 Quản trị Kinh doanh D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12
7 7580201 Kỹ thuật Xây dựng D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12
8 7210402 Thiết kế Công nghiệp D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12
9 7510203 Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12
10 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12
11 7510302 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12
12 7480201 Công nghệ Thông tin D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C01; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12
13 7540101 Công nghệ Thực phẩm D01; D02; D03; D04; D05; D06; D08; D31; D32; D33; D34; D35; B00; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12
14 7340101 Quản trị Kinh doanh D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12
15 7580201 Kỹ thuật Xây dựng D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12
16 7210402 Thiết kế Công nghiệp D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25; A00 18 Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12
17 7510203 Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 18 Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn
18 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 18 Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn
19 7510302 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 18 Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn
20 7480201 Công nghệ Thông tin D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C01; A00 18 Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn
21 7540101 Công nghệ Thực phẩm D01; D02; D03; D04; D05; D06; D08; D31; D32; D33; D34; D35; B00; A00 18 Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn
22 7340101 Quản trị Kinh doanh D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83; A00 18 Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn
23 7580201 Kỹ thuật Xây dựng D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 18 Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn
24 7210402 Thiết kế Công nghiệp D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25; A00 18 Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn

3. Xét điểm ĐGNL TPHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510203 Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 550  
2 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 550  
3 7510302 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 550  
4 7480201 Công nghệ Thông tin D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C01; A00 600  
5 7540101 Công nghệ Thực phẩm D01; D02; D03; D04; D05; D06; D08; D31; D32; D33; D34; D35; B00; A00 600  
6 7340101 Quản trị Kinh doanh D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83; A00 600  
7 7580201 Kỹ thuật Xây dựng D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00 550  
8 7210402 Thiết kế Công nghiệp D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25; A00 550

E. Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Sài Gòn năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp D01; A00; A01; H06 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A00; A01; D09 15  
3 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử D01; A00; A01; D07 15  
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện điện tử D01; A00; A01; D07 15  
5 7510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông D01; A00; A01; D07 15  
6 7480201 Công nghệ thông tin D01; A00; A01; C01 16  
7 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B08; D07 15  
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng D01; A00; A01; D07 15

Học phí

A. Học phí trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024 - 2025

Mức thu học phí năm học 2024 - 2025 của trường Đại học Công nghệ Sài Gòn (STU) dự kiến dao động từ 816.000 đồng – 890.000 đồng/tín chỉ tùy theo ngành và số lượng tín chỉ mà có sự thay đổi về học phí. Một năm có 02 học kỳ chính và 01 học kỳ phụ (học kỳ hè). 

B. Học phí trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2023 - 2024

Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn học phí năm 2023 – 2024 dự kiến sẽ dao động từ 17.000.000 – 24.000.0000 VNĐ/năm học. Đây là mức học phí đã tăng 10% so với năm 2022 theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo.

C. Học phí trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2022 - 2023

Theo như Đề án Tuyển sinh 2022 được đăng tải trên website Nhà trường. Học phí dự kiến đối với sinh viên hệ Đại học chính quy là 15.500.000 VNĐ- 19.490.000 VNĐ/học kỳ (1 năm học có 2 học kỳ) tùy theo ngành.

D. Học phí trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2021 - 2022

Năm 2021 trường ĐH Công nghệ Sài Gòn áp dụng mức thu học phí bình quân cho 1 sinh viên trong 1 năm học là 22.000.000 đồng.

E. Học phí trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2020 - 2021

Học phí dự kiến của Đại học Công nghệ Sài Gòn là từ 12.812.000 – 16.105.000 VNĐ/học kỳ tùy theo ngành, một năm có 2 học kỳ, toàn khóa học có 8 học kỳ. Học kỳ I năm thứ I ngoài học phí, bạn sẽ phải đóng thêm các khoản như: Bảo hiểm y tế, đồng phục thể dục, lệ phí khám sức khỏe, lệ phí hồ sơ nhập học.

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024

Đại học Công nghệ Sài Gòn (DSG): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Phương án tuyển sinh 

Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2022 cao nhất 21,5 điểm

Học phí

Học phí Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2023 - 2024 mới nhất

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá