Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2024 mới nhất

226

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2024 mới nhất

A. Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Thủ Dầu Một (TDM): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

 

Đại học Thủ Dầu Một (TDM): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810101 Du lịch D01; D14; D15; D78 22  
2 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; A00; D01 24.3  
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D09; V01 26.6  
4 7210405 Âm nhạc N03; M03; M06; M10 18  
5 7380101 Luật C14; C00; D01; A16 25  
6 73110205 Quản lý Nhà nước C14; C00; D01; A16 22  
7 7310206 Quan hệ quốc tế C14; C00; D01; D78 22  
8 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; D01; B00; B08 20  
9 7850103 Quản lý đất đai A00; D01; B00; B08 20  
10 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; D01; B00; B08 19  
11 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D01; D90 19  
12 7580101 Kiến trúc V00; V01; A00; A16 20  
13 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; A16 24.5  
14 7340115 Marketing A00; A01; D01; A16 26.5  
15 7340301 Kế toán A00; A01; D01; A16 25  
16 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; A16 24  
17 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 25  
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; A16 24.5  
19 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 25.6  
20 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C01; A16 22  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D15; D78 25  
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; A01; D78 25  
23 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; A01; D15; D78 25  
24 7760101 Công tác Xã hội C00; D01; C19; C15 21  
25 7310401 Tâm lý học C00; D01; C14; B08 22  
26 7460101 Toán học A00; B00; D07; A16 22  
27 7140101 Giáo dục học C00; D01; C14; C15 23  
28 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D90 24  
29 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00; A01; D01; D90 21  
30 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01; D01; D90 21  
31 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D90 20  
32 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; D01; D90 20  
33 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 23.5  
34 7440112 Hóa học A00; B00; D07; A16 19  
35 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B08 19  
36 7420201 Công nghệ Sinh học A00; D01; B00; B08 19  
37 7810101 Du lịch D01; D14; D15; D78 8.2 HSG 1 trong 3 năm
38 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; A00; D01 8.4 HSG 1 trong 3 năm
39 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D09; V01 8.7 HSG 1 trong 3 năm
40 7210405 Âm nhạc N03; M03; M06; M10 8 HSG 1 trong 3 năm
41 7380101 Luật C14; C00; D01; A16 8.2 HSG 1 trong 3 năm
42 73110205 Quản lý Nhà nước C14; C00; D01; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
43 7310206 Quan hệ quốc tế C14; C00; D01; D78 8 HSG 1 trong 3 năm
44 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; D01; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
45 7850103 Quản lý đất đai A00; D01; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
46 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; D01; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
47 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
48 7580101 Kiến trúc V00; V01; A00; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
49 7340101 Quàn trị Kinh doanh A00; A01; D01; A16 8.5 HSG 1 trong 3 năm
50 7340115 Marketing A00; A01; D01; A16 8.9 HSG 1 trong 3 năm
51 7340301 Kế toán A00; A01; D01; A16 8.3 HSG 1 trong 3 năm
52 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; A16 8.3 HSG 1 trong 3 năm
53 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 8.5 HSG 1 trong 3 năm
54 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; A16 8.5 HSG 1 trong 3 năm
55 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 8.7 HSG 1 trong 3 năm
56 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C01; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
57 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D15; D78 8.5 HSG 1 trong 3 năm
58 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; A01; D78 8.8 HSG 1 trong 3 năm
59 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; A01; D15; D78 8.5 HSG 1 trong 3 năm
60 7760101 Công tác Xã hội C00; D01; C19; C15 8 HSG 1 trong 3 năm
61 7310401 Tâm lý học C00; D01; C14; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
62 7460101 Toán học A00; B00; D07; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
63 7140101 Giáo dục học C00; D01; C14; C15 8.5 HSG 1 trong 3 năm
64 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D90 8.1 HSG 1 trong 3 năm
65 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
66 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
67 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
68 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
69 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
70 7440112 Hóa học A00; B00; D07; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
71 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
72 7420201 Công nghệ Sinh học A00; D01; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
73 7810101 Du lịch D01; D14; D15; D78 22  
74 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; A00; D01 24.3  
75 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D09; V01 26.6  
76 7210405 Âm nhạc N03; M03; M06; M10 18  
77 7380101 Luật C14; C00; D01; A16 25  
78 73110205 Quản lý Nhà nước C14; C00; D01; A16 22  
79 7310206 Quan hệ quốc tế C14; C00; D01; D78 22  
80 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; D01; B00; B08 20  
81 7850103 Quản lý đất đai A00; D01; B00; B08 20  
82 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; D01; B00; B08 19  
83 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D01; D90 19  
84 7580101 Kiến trúc V00; V01; A00; A16 20  
85 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; A16 24.5  
86 7340115 Marketing A00; A01; D01; A16 26.5  
87 7340301 Kế toán A00; A01; D01; A16 25  
88 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; A16 24  
89 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 25  
90 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; A16 24.5  
91 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 25.6  
92 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C01; A16 22  
93 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D15; D78 25  
94 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; A01; D78 25  
95 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; A01; D15; D78 25  
96 7760101 Công tác Xã hội C00; D01; C19; C15 21  
97 7310401 Tâm lý học C00; D01; C14; B08 22  
98 7460101 Toán học A00; B00; D07; A16 22  
99 7140101 Giáo dục học C00; D01; C14; C15 23  
100 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D90 24  
101 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00; A01; D01; D90 21  
102 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01; D01; D90 21  
103 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D90 20  
104 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; D01; D90 20  
105 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 23.5  
106 7440112 Hóa học A00; B00; D07; A16 19  
107 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B08 19  
108 7420201 Công nghệ Sinh học A00; D01; B00; B08 19  
109 7810101 Du lịch D01; D14; D15; D78 8.2 HSG 1 trong 3 năm
110 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; A00; D01 8.4 HSG 1 trong 3 năm
111 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D09; V01 8.7 HSG 1 trong 3 năm
112 7210405 Âm nhạc N03; M03; M06; M10 8 HSG 1 trong 3 năm
113 7380101 Luật C14; C00; D01; A16 8.2 HSG 1 trong 3 năm
114 73110205 Quản lý Nhà nước C14; C00; D01; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
115 7310206 Quan hệ quốc tế C14; C00; D01; D78 8 HSG 1 trong 3 năm
116 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; D01; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
117 7850103 Quản lý đất đai A00; D01; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
118 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; D01; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
119 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
120 7580101 Kiến trúc V00; V01; A00; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
121 7340101 Quàn trị Kinh doanh A00; A01; D01; A16 8.5 HSG 1 trong 3 năm
122 7340115 Marketing A00; A01; D01; A16 8.9 HSG 1 trong 3 năm
123 7340301 Kế toán A00; A01; D01; A16 8.3 HSG 1 trong 3 năm
124 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; A16 8.3 HSG 1 trong 3 năm
125 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 8.5 HSG 1 trong 3 năm
126 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; A16 8.5 HSG 1 trong 3 năm
127 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 8.7 HSG 1 trong 3 năm
128 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C01; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
129 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D15; D78 8.5 HSG 1 trong 3 năm
130 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; A01; D78 8.8 HSG 1 trong 3 năm
131 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; A01; D15; D78 8.5 HSG 1 trong 3 năm
132 7760101 Công tác Xã hội C00; D01; C19; C15 8 HSG 1 trong 3 năm
133 7310401 Tâm lý học C00; D01; C14; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
134 7460101 Toán học A00; B00; D07; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
135 7140101 Giáo dục học C00; D01; C14; C15 8.5 HSG 1 trong 3 năm
136 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D90 8.1 HSG 1 trong 3 năm
137 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
138 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
139 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
140 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
141 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
142 7440112 Hóa học A00; B00; D07; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
143 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
144 7420201 Công nghệ Sinh học A00; D01; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm

3. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810101 Du lịch   650  
2 7210403 Thiết kế đồ họa   650  
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện   750  
4 7210405 Âm nhạc   550  
5 7380101 Luật   700  
6 73110205 Quản lý Nhà nước   560  
7 7310206 Quan hệ quốc tế   600  
8 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường   600  
9 7850103 Quản lý đất đai   600  
10 7520320 Kỹ thuật Môi trường   570  
11 7580201 Kỹ thuật Xây dựng   570  
12 7580101 Kiến trúc   570  
13 7340101 Quản trị Kinh doanh   700  
14 7340115 Marketing   800  
15 7340301 Kế toán   700  
16 7340302 Kiểm toán   750  
17 7340122 Thương mại điện tử   770  
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng   750  
19 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   800  
20 7510601 Quản lý công nghiệp   570  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh   750  
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   700  
23 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   700  
24 7760101 Công tác Xã hội   560  
25 7310401 Tâm lý học   670  
26 7460101 Toán học   700  
27 7140101 Giáo dục học   600  
28 7480201 Công nghệ Thông tin   750  
29 7480103 Kỹ thuật Phần mềm   700  
30 7520201 Kỹ thuật Điện   600  
31 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa   620  
32 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử   650  
33 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   630  
34 7440112 Hóa học   570  
35 7540101 Công nghệ thực phẩm   570  
36 7420201 Công nghệ Sinh học   570  
37 7810101 Du lịch   650  
38 7210403 Thiết kế đồ họa   650  
39 7320104 Truyền thông đa phương tiện   750  
40 7210405 Âm nhạc   550  
41 7380101 Luật   700  
42 73110205 Quản lý Nhà nước   560  
43 7310206 Quan hệ quốc tế   600  
44 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường   600  
45 7850103 Quản lý đất đai   600  
46 7520320 Kỹ thuật Môi trường   570  
47 7580201 Kỹ thuật Xây dựng   570  
48 7580101 Kiến trúc   570  
49 7340101 Quản trị Kinh doanh   700  
50 7340115 Marketing   800  
51 7340301 Kế toán   700  
52 7340302 Kiểm toán   750  
53 7340122 Thương mại điện tử   770  
54 7340201 Tài chính - Ngân hàng   750  
55 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   800  
56 7510601 Quản lý công nghiệp   570  
57 7220201 Ngôn ngữ Anh   750  
58 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   700  
59 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   700  
60 7760101 Công tác Xã hội   560  
61 7310401 Tâm lý học   670  
62 7460101 Toán học   700  
63 7140101 Giáo dục học   600  
64 7480201 Công nghệ Thông tin   750  
65 7480103 Kỹ thuật Phần mềm   700  
66 7520201 Kỹ thuật Điện   600  
67 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa   620  
68 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử   650  
69 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   630  
70 7440112 Hóa học   570  
71 7540101 Công nghệ thực phẩm   570  
72 7420201 Công nghệ Sinh học   570

B. Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

2. Xét điểm Học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; A00; D01 26  
2 7380101 Luật C14; C00; D01; A16 25.6  
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; A16 25.3  
4 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; A16 24.5  
5 7340115 Marketing A00; A01; D01; A16 27.5  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; A16 24.8  
7 7440112 Hóa học A00; B00; D07; A16 24.4  
8 7420201 Công nghệ Sinh học A00; D01; B00; B08 24.5  
9 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00; A01; C01; D90 24.2  
10 7510601 Quản lý Công nghiệp A00; A01; C01; A16 22  
11 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01; C01; D90 22.2  
12 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; C01; D90 21.5  
13 7580101 Kiến trúc V00; V01; A00; A16 23.5  
14 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 23.2  
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D90 23  
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 24.7  
17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D90 26.1  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B08 24.5  
19 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; C01; D90 25  
20 7460101 Toán học A00; A01; D07; A16 26.3  
21 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D01; B00; B08 18  
22 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D15; D78 24.7  
23 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; A01; D78 26.2  
24 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; A01; D15; D78 24.6  
25 7660101 Công tác Xã Hội C00; D01; C19; C15 25  
26 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; D01; B00; B08 22.7  
27 7310205 Quản lý nhà nước C14; C00; D01; A16 23.5  
28 7850103 Quản lý Đất đai A00; D01; B00; B08 21.6  
29 7310401 Tâm lý học C00; D01; C14; B08 26  
30 7310206 Quan hệ Quốc tế A00; C00; D01; D78 25  
31 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D09; V01 25.6  
32 7810101 Du lịch D01; D14; D15; D78 24.4  
33 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; A16 26.5  
34 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 27

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa   640  
2 7380101 Luật   700  
3 7340301 Kế toán   740  
4 7340101 Quản trị Kinh doanh   690  
5 7340115 Marketing   850  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng   680  
7 7440112 Hóa học   650  
8 7420201 Công nghệ Sinh học   750  
9 7480103 Kỹ thuật Phần mềm   790  
10 7510601 Quản lý Công nghiệp   550  
11 7520201 Kỹ thuật Điện   580  
12 7580201 Kỹ thuật Xây dựng   600  
13 7580101 Kiến trúc   760  
14 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   720  
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   700  
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   680  
17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   780  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm   570  
19 7480201 Công nghệ Thông tin   740  
20 7460101 Toán học   820  
21 7520320 Kỹ thuật môi trường   550  
22 7220201 Ngôn ngữ Anh   750  
23 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   770  
24 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   550  
25 7660101 Công tác Xã Hội   650  
26 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường   600  
27 7310205 Quản lý nhà nước   550  
28 7850103 Quản lý Đất đai   550  
29 7310401 Tâm lý học   760  
30 7310206 Quan hệ Quốc tế   740  
31 7320104 Truyền thông đa phương tiện   550  
32 7810101 Du lịch   630  
33 7340302 Kiểm toán   800  
34 7340122 Thương mại điện tử   800

C. Phương án tuyển sinh Đại học Thủ Dầu Một năm 2024

1. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

2. Đối tượng tuyển sinh: Người đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

3. Chỉ tiêu tuyển sinh (Dự kiến): 4500

4. Phương thức tuyển sinh: 4

Phuong an tuyen sinh Dai hoc Thu Dau Mot nam 2024

5. Nguyên tắc xét tuyển: Điểm trúng tuyển được xét theo từng phương thức tuyển sinh, theo từng ngành, xét kết quả từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm trúng tuyển là tổng điểm của thí sinh cộng với điểm ưu tiên (nếu có), điểm không nhân hệ số.

6. Số lượng nguyện vọng ĐKXT:

+ Đối với các phương thức xét tuyển sớm: Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 6 nguyện vọng, các nguyện vọng xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp, khi xét trúng tuyển chỉ trúng tuyển một nguyện vọng cao nhất.

+ Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

7. Các ngành tuyển sinh đại học chính quy năm 2024

Phuong an tuyen sinh Dai hoc Thu Dau Mot nam 2024

Phuong an tuyen sinh Dai hoc Thu Dau Mot nam 2024

Đánh giá

0

0 đánh giá