Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7810101 | Du lịch | D01; D14; D15; D78 | 22 | |
2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; A00; D01 | 24.3 | |
3 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D09; V01 | 26.6 | |
4 | 7210405 | Âm nhạc | N03; M03; M06; M10 | 18 | |
5 | 7380101 | Luật | C14; C00; D01; A16 | 25 | |
6 | 73110205 | Quản lý Nhà nước | C14; C00; D01; A16 | 22 | |
7 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C14; C00; D01; D78 | 22 | |
8 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; D01; B00; B08 | 20 | |
9 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; D01; B00; B08 | 20 | |
10 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00; D01; B00; B08 | 19 | |
11 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 19 | |
12 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A00; A16 | 20 | |
13 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; A16 | 24.5 | |
14 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; A16 | 26.5 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; A16 | 25 | |
16 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; A16 | 24 | |
17 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; A16 | 24.5 | |
19 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 25.6 | |
20 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; C01; A16 | 22 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D15; D78 | 25 | |
22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; A01; D78 | 25 | |
23 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; A01; D15; D78 | 25 | |
24 | 7760101 | Công tác Xã hội | C00; D01; C19; C15 | 21 | |
25 | 7310401 | Tâm lý học | C00; D01; C14; B08 | 22 | |
26 | 7460101 | Toán học | A00; B00; D07; A16 | 22 | |
27 | 7140101 | Giáo dục học | C00; D01; C14; C15 | 23 | |
28 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D01; D90 | 24 | |
29 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00; A01; D01; D90 | 21 | |
30 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A01; D01; D90 | 21 | |
31 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D90 | 20 | |
32 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; D01; D90 | 20 | |
33 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D90 | 23.5 | |
34 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; A16 | 19 | |
35 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; B08 | 19 | |
36 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; D01; B00; B08 | 19 | |
37 | 7810101 | Du lịch | D01; D14; D15; D78 | 8.2 | HSG 1 trong 3 năm |
38 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; A00; D01 | 8.4 | HSG 1 trong 3 năm |
39 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D09; V01 | 8.7 | HSG 1 trong 3 năm |
40 | 7210405 | Âm nhạc | N03; M03; M06; M10 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
41 | 7380101 | Luật | C14; C00; D01; A16 | 8.2 | HSG 1 trong 3 năm |
42 | 73110205 | Quản lý Nhà nước | C14; C00; D01; A16 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
43 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C14; C00; D01; D78 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
44 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; D01; B00; B08 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
45 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; D01; B00; B08 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
46 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00; D01; B00; B08 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
47 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
48 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A00; A16 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
49 | 7340101 | Quàn trị Kinh doanh | A00; A01; D01; A16 | 8.5 | HSG 1 trong 3 năm |
50 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; A16 | 8.9 | HSG 1 trong 3 năm |
51 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; A16 | 8.3 | HSG 1 trong 3 năm |
52 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; A16 | 8.3 | HSG 1 trong 3 năm |
53 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 8.5 | HSG 1 trong 3 năm |
54 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; A16 | 8.5 | HSG 1 trong 3 năm |
55 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 8.7 | HSG 1 trong 3 năm |
56 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; C01; A16 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
57 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D15; D78 | 8.5 | HSG 1 trong 3 năm |
58 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; A01; D78 | 8.8 | HSG 1 trong 3 năm |
59 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; A01; D15; D78 | 8.5 | HSG 1 trong 3 năm |
60 | 7760101 | Công tác Xã hội | C00; D01; C19; C15 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
61 | 7310401 | Tâm lý học | C00; D01; C14; B08 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
62 | 7460101 | Toán học | A00; B00; D07; A16 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
63 | 7140101 | Giáo dục học | C00; D01; C14; C15 | 8.5 | HSG 1 trong 3 năm |
64 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D01; D90 | 8.1 | HSG 1 trong 3 năm |
65 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00; A01; D01; D90 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
66 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A01; D01; D90 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
67 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D90 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
68 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; D01; D90 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
69 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D90 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
70 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; A16 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
71 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; B08 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
72 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; D01; B00; B08 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
73 | 7810101 | Du lịch | D01; D14; D15; D78 | 22 | |
74 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; A00; D01 | 24.3 | |
75 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D09; V01 | 26.6 | |
76 | 7210405 | Âm nhạc | N03; M03; M06; M10 | 18 | |
77 | 7380101 | Luật | C14; C00; D01; A16 | 25 | |
78 | 73110205 | Quản lý Nhà nước | C14; C00; D01; A16 | 22 | |
79 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C14; C00; D01; D78 | 22 | |
80 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; D01; B00; B08 | 20 | |
81 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; D01; B00; B08 | 20 | |
82 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00; D01; B00; B08 | 19 | |
83 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 19 | |
84 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A00; A16 | 20 | |
85 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; A16 | 24.5 | |
86 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; A16 | 26.5 | |
87 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; A16 | 25 | |
88 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; A16 | 24 | |
89 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
90 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; A16 | 24.5 | |
91 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 25.6 | |
92 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; C01; A16 | 22 | |
93 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D15; D78 | 25 | |
94 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; A01; D78 | 25 | |
95 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; A01; D15; D78 | 25 | |
96 | 7760101 | Công tác Xã hội | C00; D01; C19; C15 | 21 | |
97 | 7310401 | Tâm lý học | C00; D01; C14; B08 | 22 | |
98 | 7460101 | Toán học | A00; B00; D07; A16 | 22 | |
99 | 7140101 | Giáo dục học | C00; D01; C14; C15 | 23 | |
100 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D01; D90 | 24 | |
101 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00; A01; D01; D90 | 21 | |
102 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A01; D01; D90 | 21 | |
103 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D90 | 20 | |
104 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; D01; D90 | 20 | |
105 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D90 | 23.5 | |
106 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; A16 | 19 | |
107 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; B08 | 19 | |
108 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; D01; B00; B08 | 19 | |
109 | 7810101 | Du lịch | D01; D14; D15; D78 | 8.2 | HSG 1 trong 3 năm |
110 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; A00; D01 | 8.4 | HSG 1 trong 3 năm |
111 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D09; V01 | 8.7 | HSG 1 trong 3 năm |
112 | 7210405 | Âm nhạc | N03; M03; M06; M10 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
113 | 7380101 | Luật | C14; C00; D01; A16 | 8.2 | HSG 1 trong 3 năm |
114 | 73110205 | Quản lý Nhà nước | C14; C00; D01; A16 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
115 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C14; C00; D01; D78 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
116 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; D01; B00; B08 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
117 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; D01; B00; B08 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
118 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00; D01; B00; B08 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
119 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
120 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A00; A16 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
121 | 7340101 | Quàn trị Kinh doanh | A00; A01; D01; A16 | 8.5 | HSG 1 trong 3 năm |
122 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; A16 | 8.9 | HSG 1 trong 3 năm |
123 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; A16 | 8.3 | HSG 1 trong 3 năm |
124 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; A16 | 8.3 | HSG 1 trong 3 năm |
125 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 8.5 | HSG 1 trong 3 năm |
126 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; A16 | 8.5 | HSG 1 trong 3 năm |
127 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 8.7 | HSG 1 trong 3 năm |
128 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; C01; A16 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
129 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D15; D78 | 8.5 | HSG 1 trong 3 năm |
130 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; A01; D78 | 8.8 | HSG 1 trong 3 năm |
131 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; A01; D15; D78 | 8.5 | HSG 1 trong 3 năm |
132 | 7760101 | Công tác Xã hội | C00; D01; C19; C15 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
133 | 7310401 | Tâm lý học | C00; D01; C14; B08 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
134 | 7460101 | Toán học | A00; B00; D07; A16 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
135 | 7140101 | Giáo dục học | C00; D01; C14; C15 | 8.5 | HSG 1 trong 3 năm |
136 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D01; D90 | 8.1 | HSG 1 trong 3 năm |
137 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00; A01; D01; D90 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
138 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A01; D01; D90 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
139 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D90 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
140 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; D01; D90 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
141 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D90 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
142 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; A16 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
143 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; B08 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
144 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; D01; B00; B08 | 8 | HSG 1 trong 3 năm |
3. Xét điểm ĐGNL QG HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7810101 | Du lịch | 650 | ||
2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 650 | ||
3 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 750 | ||
4 | 7210405 | Âm nhạc | 550 | ||
5 | 7380101 | Luật | 700 | ||
6 | 73110205 | Quản lý Nhà nước | 560 | ||
7 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 600 | ||
8 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 600 | ||
9 | 7850103 | Quản lý đất đai | 600 | ||
10 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | 570 | ||
11 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 570 | ||
12 | 7580101 | Kiến trúc | 570 | ||
13 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 700 | ||
14 | 7340115 | Marketing | 800 | ||
15 | 7340301 | Kế toán | 700 | ||
16 | 7340302 | Kiểm toán | 750 | ||
17 | 7340122 | Thương mại điện tử | 770 | ||
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 750 | ||
19 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 800 | ||
20 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 570 | ||
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 750 | ||
22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 700 | ||
23 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 700 | ||
24 | 7760101 | Công tác Xã hội | 560 | ||
25 | 7310401 | Tâm lý học | 670 | ||
26 | 7460101 | Toán học | 700 | ||
27 | 7140101 | Giáo dục học | 600 | ||
28 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 750 | ||
29 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | 700 | ||
30 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 600 | ||
31 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 620 | ||
32 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 650 | ||
33 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 630 | ||
34 | 7440112 | Hóa học | 570 | ||
35 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 570 | ||
36 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 570 | ||
37 | 7810101 | Du lịch | 650 | ||
38 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 650 | ||
39 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 750 | ||
40 | 7210405 | Âm nhạc | 550 | ||
41 | 7380101 | Luật | 700 | ||
42 | 73110205 | Quản lý Nhà nước | 560 | ||
43 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 600 | ||
44 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 600 | ||
45 | 7850103 | Quản lý đất đai | 600 | ||
46 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | 570 | ||
47 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 570 | ||
48 | 7580101 | Kiến trúc | 570 | ||
49 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 700 | ||
50 | 7340115 | Marketing | 800 | ||
51 | 7340301 | Kế toán | 700 | ||
52 | 7340302 | Kiểm toán | 750 | ||
53 | 7340122 | Thương mại điện tử | 770 | ||
54 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 750 | ||
55 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 800 | ||
56 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 570 | ||
57 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 750 | ||
58 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 700 | ||
59 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 700 | ||
60 | 7760101 | Công tác Xã hội | 560 | ||
61 | 7310401 | Tâm lý học | 670 | ||
62 | 7460101 | Toán học | 700 | ||
63 | 7140101 | Giáo dục học | 600 | ||
64 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 750 | ||
65 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | 700 | ||
66 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 600 | ||
67 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 620 | ||
68 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 650 | ||
69 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 630 | ||
70 | 7440112 | Hóa học | 570 | ||
71 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 570 | ||
72 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 570 |
B. Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm Học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; A00; D01 | 26 | |
2 | 7380101 | Luật | C14; C00; D01; A16 | 25.6 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; A16 | 25.3 | |
4 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; A16 | 24.5 | |
5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; A16 | 27.5 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; A16 | 24.8 | |
7 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; A16 | 24.4 | |
8 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; D01; B00; B08 | 24.5 | |
9 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00; A01; C01; D90 | 24.2 | |
10 | 7510601 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; C01; A16 | 22 | |
11 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A01; C01; D90 | 22.2 | |
12 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 21.5 | |
13 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A00; A16 | 23.5 | |
14 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 23.2 | |
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D90 | 23 | |
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D90 | 24.7 | |
17 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D90 | 26.1 | |
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; B08 | 24.5 | |
19 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C01; D90 | 25 | |
20 | 7460101 | Toán học | A00; A01; D07; A16 | 26.3 | |
21 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; D01; B00; B08 | 18 | |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D15; D78 | 24.7 | |
23 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; A01; D78 | 26.2 | |
24 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; A01; D15; D78 | 24.6 | |
25 | 7660101 | Công tác Xã Hội | C00; D01; C19; C15 | 25 | |
26 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; D01; B00; B08 | 22.7 | |
27 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C14; C00; D01; A16 | 23.5 | |
28 | 7850103 | Quản lý Đất đai | A00; D01; B00; B08 | 21.6 | |
29 | 7310401 | Tâm lý học | C00; D01; C14; B08 | 26 | |
30 | 7310206 | Quan hệ Quốc tế | A00; C00; D01; D78 | 25 | |
31 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D09; V01 | 25.6 | |
32 | 7810101 | Du lịch | D01; D14; D15; D78 | 24.4 | |
33 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; A16 | 26.5 | |
34 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 27 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 640 | ||
2 | 7380101 | Luật | 700 | ||
3 | 7340301 | Kế toán | 740 | ||
4 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 690 | ||
5 | 7340115 | Marketing | 850 | ||
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 680 | ||
7 | 7440112 | Hóa học | 650 | ||
8 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 750 | ||
9 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | 790 | ||
10 | 7510601 | Quản lý Công nghiệp | 550 | ||
11 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 580 | ||
12 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 600 | ||
13 | 7580101 | Kiến trúc | 760 | ||
14 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 720 | ||
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 700 | ||
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 680 | ||
17 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 780 | ||
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 570 | ||
19 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 740 | ||
20 | 7460101 | Toán học | 820 | ||
21 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 550 | ||
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 750 | ||
23 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 770 | ||
24 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 550 | ||
25 | 7660101 | Công tác Xã Hội | 650 | ||
26 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 600 | ||
27 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 550 | ||
28 | 7850103 | Quản lý Đất đai | 550 | ||
29 | 7310401 | Tâm lý học | 760 | ||
30 | 7310206 | Quan hệ Quốc tế | 740 | ||
31 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 550 | ||
32 | 7810101 | Du lịch | 630 | ||
33 | 7340302 | Kiểm toán | 800 | ||
34 | 7340122 | Thương mại điện tử | 800 |
C. Phương án tuyển sinh Đại học Thủ Dầu Một năm 2024
1. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2. Đối tượng tuyển sinh: Người đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
3. Chỉ tiêu tuyển sinh (Dự kiến): 4500
4. Phương thức tuyển sinh: 4
5. Nguyên tắc xét tuyển: Điểm trúng tuyển được xét theo từng phương thức tuyển sinh, theo từng ngành, xét kết quả từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm trúng tuyển là tổng điểm của thí sinh cộng với điểm ưu tiên (nếu có), điểm không nhân hệ số.
6. Số lượng nguyện vọng ĐKXT:
+ Đối với các phương thức xét tuyển sớm: Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 6 nguyện vọng, các nguyện vọng xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp, khi xét trúng tuyển chỉ trúng tuyển một nguyện vọng cao nhất.
+ Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
7. Các ngành tuyển sinh đại học chính quy năm 2024
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Thủ Dầu Một hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2023 chính xác nhất