Đại học Công nghệ TP HCM (DKC): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

4.7 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ TP HCM năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ TP.HCM

Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ TP.HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Hochiminh City University of Technology (HUTECH)
  • Mã trường: DKC
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2 Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ:

+ Trụ sở chính: Số 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TPHCM

+ Cơ sở 475B: 475B Điện Biên Phủ, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM

+ Cơ sở Ung Văn Khiêm: 31/36 Ung Văn Khiêm, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Công nghệ TP HCM năm 2024 mới nhất

Năm 2024, HUTECH dự kiến tuyển sinh 12.500 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy theo 04 phương thức xét tuyển độc lập, gồm:

- Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024

- Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2024 của ĐH Quốc gia TP.HCM

- Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12

- Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)

Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước đều có thể xét tuyển vào HUTECH theo 04 phương thức này.
Trong đó, đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 (chiếm 45% tổng chỉ tiêu xét tuyển), HUTECH thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT về thời gian xét tuyển, lệ phí xét tuyển, cách thức đăng ký. Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do HUTECH quy định.

Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL 2024 của ĐH Quốc gia TP.HCM (chiếm 5% tổng chỉ tiêu xét tuyển), thí sinh cần tham dự kỳ thi và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do HUTECH quy định. Thí sinh theo dõi thông tin và đăng ký xét tuyển trực tuyến tại cổng thông tin của ĐH Quốc gia TP.HCM hoặc website www.hutech.edu.vn.

Đối với các phương thức xét tuyển học bạ (chiếm 50% tổng chỉ tiêu xét tuyển), thí sinh cần có điểm học tập trung học phổ thông đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do HUTECH quy định. Cụ thể, với phương thức xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn, thí sinh cần có tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên; với phương thức xét tuyển học bạ 03 học kỳ, thí sinh cần có tổng điểm trung bình 03 học kỳ xét tuyển (gồm 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên (đã bao gồm điểm ưu tiên). Riêng với nhóm ngành Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển học bạ áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ theo 03 hình thức: nộp hồ sơ trực tiếp tại HUTECH, gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến tại website trường. HUTECH nhận hồ sơ học bạ theo từng đợt, đợt đầu tiên bắt đầu từ 08/01/2024. Thời gian xét tuyển từng đợt dự kiến như sau:

Đợt 1: 08/01 - 31/3               - Đợt 2: 01/4 - 31/5
Đợt 3: 01/6 - 30/6                 - Đợt 4: 01/7 - 15/7
Đợt 5: 16/7 - 31/7                 - Đợt 6: 01/8 - 15/8
Đợt 7: 16/8 - 31/8                 - Đợt 8: 01/9 - 15/9

Những thí sinh đang là học sinh lớp 12 chưa có kết quả xét tốt nghiệp THPT năm 2024 vẫn có thể đăng ký xét tuyển học bạ vào HUTECH ngay trong đợt đầu tiên từ 08/01 để được ưu tiên hướng dẫn và nắm bắt cơ hội trúng tuyển sớm.

Danh mục ngành đào tạo: tuyển sinh 63 ngành với 07 ngành mới
 
HUTECH tuyển sinh 63 ngành đào tạo năm 2024. Danh mục các ngành, chuyên ngành và các tổ hợp xét tuyển tương ứng cho từng ngành đào tạo cụ thể như sau:
 
STT Ngành, chuyên ngành Mã ngành Thời gian học (năm) Tổ hợp xét tuyển
1 Công nghệ thông tin
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin ứng dụng
- Mạng máy tính
- An toàn mạng
- Máy học và ứng dụng
7480201 4 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
2 An toàn thông tin 7480202 4
3 Khoa học máy tính 7480101 4
4 Trí tuệ nhân tạo 7480107 4
5 Khoa học dữ liệu (Data Science) 7460108 4
6 Hệ thống thông tin quản lý
- Hệ thống thông tin kinh doanh
- Phân tích dữ liệu
- Hệ thương mại điện tử
- Hệ thống Blockchain/Crypto
7340405 3.5
7 Robot và trí tuệ nhân tạo
- Robot thông minh
- Dữ liệu và hệ thống
7510209 4
8 Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Máy, khung gầm ô tô
- Công nghệ hybrid
7510205 4
9 Công nghệ ô tô điện 7520141 4
10 Kỹ thuật máy tính 7480106 4
11 Kỹ thuật nhiệt 7510206 4
12 Kỹ thuật cơ khí
- Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa
sản xuất
- Kỹ thuật khuôn mẫu
7520103 4
13 Kỹ thuật cơ điện tử
- Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh
- Lập trình hệ thống và chuyển đổi số
7520114 4
14 Kỹ thuật điện
- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng
- Điện công nghiệp
- Hệ thống điện thông minh
7520201 4  
 
 
 
 
 
 
 
 
 
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
15 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
- Thiết kế vi mạch
- Công nghệ IoT và mạng truyền thông
- Công nghệ mạch tích hợp
- Điện tử công nghiệp
7520207 4
16 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
- Tự động hóa
- IoT
7520216 4
17 Kỹ thuật xây dựng
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng công trình giao thông
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong
xây dựng
- BIM trong kỹ thuật xây dựng
7580201 4
18 Quản lý xây dựng
- Quản lý dự án xây dựng
- Tài chính trong xây dựng
- BIM trong quản lý xây dựng
7580302 4
19 Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Đầu tư tài chính
- Công nghệ tài chính
7340201 3.5
20 Kế toán
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán tài chính
- Kế toán quốc tế
- Kế toán công
- Kế toán kiểm toán
- Kế toán số
7340301 3.5
21 Công nghệ tài chính 7340208 3.5
22 Quản trị kinh doanh
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị kinh doanh số
- Quản trị hành chính văn phòng
- Quản trị logistics
- Quản trị Marketing - Nhượng quyền
thương mại
7340101 3.5  
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
23 Digital Marketing (Marketing số)
- Chiến lược Digital Marketing
- Quản trị Digital Marketing
7340114 3.5
24 Marketing
- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing
7340115 3.5
25 Kinh tế số 7310109 3.5
26 Kinh doanh thương mại
- Thương mại quốc tế
- Quản lý chuỗi cung ứng
- Điều phối dự án
7340121 3.5
27 Kinh doanh quốc tế
- Thương mại quốc tế
- Kinh doanh số
7340120 3.5
28 Kinh tế quốc tế
- Quản lý đầu tư quốc tế
- Kinh tế đối ngoại
7310106 3.5
29 Thương mại điện tử
- Marketing trực tuyến
- Kinh doanh trực tuyến
- Giải pháp thương mại điện tử
7340122 3.5
30 Bất động sản 7340116 3.5
31 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 3.5
32 Tâm lý học
- Tham vấn tâm lý
- Trị liệu tâm lý
- Tổ chức nhân sự
7310401 3.5
33 Quan hệ công chúng
- Tổ chức sự kiện
- Quản lý truyền thông
- Truyền thông doanh nghiệp
7320108 3.5
34 Quản trị nhân lực 7340404 3.5  
 
 
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
35 Quản trị khách sạn 7810201 3.5
36 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 3.5
37 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 3.5
38 Quản trị sự kiện 7340412 3.5
39 Quản lý thể dục thể thao
- Quản lý thể thao giải trí
- Quản lý Gym Fitness
- Quản lý thể thao điện tử
7810301 3.5
40 Luật kinh tế
- Luật Tài chính - ngân hàng
- Luật Thương mại
- Luật Kinh doanh
7380107 3.5
41 Luật thương mại quốc tế 7380109 3.5
42 Luật
- Luật Dân sự
- Luật Hình sự
- Luật Hành chính
7380101 3.5
43 Kiến trúc
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh
7580101 4.5 A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
44 Thiết kế nội thất
- Thiết kế không gian nội thất
- Thiết kế sản phẩm nội thất
7580108 3.5
45 Thiết kế thời trang
- Thiết kế thời trang và thương hiệu
- Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)
- Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)
7210404 3.5
46 Thiết kế đồ họa
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
7210403 3.5
47 Digital Art (Nghệ thuật số) 7210408 3.5
48 Công nghệ điện ảnh, truyền hình
- Quay phim điện ảnh và truyền hình
- Sản xuất phim kỹ thuật số
7210302 3.5
49 Thanh nhạc
- Ca sĩ biểu diễn
- Sản xuất âm nhạc
7210205 3.5 N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)
 
51 Truyền thông đa phương tiện
- Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim và quảng cáo
- Tổ chức sự kiện
7320104 3.5 A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
43 Đông phương học
- Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc
- Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản
7310608 3.5
52 Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn
7220210 3.5
53 Ngôn ngữ Trung Quốc
- Tiếng Trung thương mại
- Biên - phiên dịch tiếng Trung
- Văn hóa Trung Hoa
7220204 3.5
54 Ngôn ngữ Anh
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201 3.5 A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
55 Ngôn ngữ Nhật
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch
- Tiếng Nhật thương mại
- Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật
7220209 3.5
56 Dược học
- Sản xuất và phát triển thuốc
- Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc
7720201 5 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
57 Điều dưỡng 7720301 4
58 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 4
59 Thú y
- Bác sĩ thú y
- Bệnh học thú y
- Công nghệ thú y
- Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng
7640101 4.5
60 Công nghệ thực phẩm
- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm
- Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm
- Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm
7540101 4
61 Công nghệ sinh học
- CNSH y dược
- CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm
- CNSH mỹ phẩm
- CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ
7420201 4
62 Công nghệ thẩm mỹ 7420207 4
63 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 3.5
 

Về tổ hợp xét tuyển, HUTECH áp dụng 04 tổ hợp môn cho mỗi ngành. Riêng đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu Vẽ (Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Nghệ thuật số, Công nghệ điện ảnh truyền hình) và Năng khiếu Âm nhạc (Thanh nhạc), thí sinh có thể tham dự kỳ thi do HUTECH tổ chức hoặc nộp kết quả thi từ trường khác để xét tuyển. HUTECH dự kiến tổ chức 02 kỳ thi Năng khiếu vào các ngày Thứ Bảy 15/6 và 13/8.

 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ HUTECH năm 2024

1. Xét điểm thi THPT
Đại học Công nghệ TP HCM (DKC): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)
2. Xét điểm học bạ
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin: A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
2 7480202 An toàn thông tin A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
3 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
4 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
5 7460108 Khoa học dữ liệu (Data Science) A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
6 7340405 Hệ thống thông tin quản lý: A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
7 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo: A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô: A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
9 7520141 Công nghệ ô tô điện A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
10 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
11 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
12 7520103 Kỹ thuật cơ khí: A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
13 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử: A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
14 7520201 Kỹ thuật điện: A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
15 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông: A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
16 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng: A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
18 7580302 Quản lý xây dựng: A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng: A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
20 7340301 Kế toán: A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
21 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
22 7340101 Quản trị kinh doanh: A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
23 7340114 Digital Marketing (Marketing số): A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
24 7340115 Marketing: A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
25 7310109 Kinh tế số A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
26 7340121 Kinh doanh thương mại: A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
27 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
28 7310106 Kinh tế quốc tế: A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
29 7340122 Thương mại điện tử: A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
30 7340116 Bất động sản A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
31 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
32 7310401 Tâm lý học: A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
33 7320108 Quan hệ công chúng: A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
34 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
35 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
36 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
37 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
38 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
39 7810301 Quản lý thể dục thể thao A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
40 7380107 Luật kinh tế: A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
41 7380109 Luật thương mại quốc tế A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
42 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
43 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; H01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
44 7580108 Thiết kế nội thất A00; D01; V00; H01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
45 7210404 Thiết kế thời trang A00; D01; V00; H01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
46 7210403 Thiết kế đồ họa A00; D01; V00; H01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
47 7210408 Digital Art (Nghệ thuật số) A00; D01; V00; H01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
48 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình A00; D01; V00; H01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
49 7210205 Thanh nhạc N00 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
50 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
51 7310608 Đông phương học: A01; C00; D01; D15 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
52 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; C00; D01; D15 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
53 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; C00; D01; D15 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
54 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
55 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
56 7720201 Dược học: A00; B00; C08; D07 24 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
57 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 19.5 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
58 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; C08; D07 19.5 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
59 7640101 Thú y A00; B00; C08; D07 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
60 7540101 Công nghệ thực phẩm: A00; B00; C08; D07 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
61 7420201 Công nghệ sinh học: A00; B00; C08; D07 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
62 7420207 Công nghệ thẩm mỹ A00; B00; C08; D07 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
63 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C08; D07 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12

3. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin   750  
2 7480202 An toàn thông tin   650  
3 7480101 Khoa học máy tính   650  
4 7480107 Trí tuệ nhân tạo   650  
5 7460108 Khoa học dữ liệu (Data Science)   650  
6 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   650  
7 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo   650  
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   700  
9 7520141 Công nghệ ô tô điện   650  
10 7480106 Kỹ thuật máy tính   650  
11 7520115 Kỹ thuật nhiệt   650  
12 7520103 Kỹ thuật cơ khí   650  
13 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   650  
14 7520201 Kỹ thuật điện   650  
15 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   650  
16 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   650  
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng   650  
18 7580302 Quản lý xây dựng   650  
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng   650  
20 7340301 Kế toán   650  
21 7340205 Công nghệ tài chính   650  
22 7340101 Quản trị kinh doanh   700  
23 7340114 Digital Marketing (Marketing số)   700  
24 7340115 Marketing   700  
25 7310109 Kinh tế số   650  
26 7340121 Kinh doanh thương mại   650  
27 7340120 Kinh doanh quốc tế   650  
28 7310106 Kinh tế quốc tế   650  
29 7340122 Thương mại điện tử   650  
30 7340116 Bất động sản   650  
31 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   700  
32 7310401 Tâm lý học   650  
33 7320108 Quan hệ công chúng   700  
34 7340404 Quản trị nhân lực   650  
35 7810201 Quản trị khách sạn   700  
36 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   700  
37 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   700  
38 7340412 Quản trị sự kiện   650  
39 7810301 Quản lý thể dục thể thao   650  
40 7380107 Luật kinh tế   650  
41 7380109 Luật thương mại quốc tế   650  
42 7380101 Luật   650  
43 7580101 Kiến trúc   650  
44 7580108 Thiết kế nội thất   650  
45 7210404 Thiết kế thời trang   650  
46 7210403 Thiết kế đồ họa   700  
47 7210408 Digital Art (Nghệ thuật số)   650  
48 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình   650  
49 7210205 Thanh nhạc   650  
50 7320104 Truyền thông đa phương tiện   750  
51 7310608 Đông phương học   650  
52 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   700  
53 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   700  
54 7220201 Ngôn ngữ Anh   700  
55 7220209 Ngôn ngữ Nhật   700  
56 7720201 Dược học   900  
57 7720301 Điều dưỡng   750  
58 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   750  
59 7640101 Thú y   700  
60 7540101 Công nghệ thực phẩm   650  
61 7420201 Công nghệ sinh học   650  
62 7420207 Công nghệ thẩm mỹ   650  
63 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   650

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ HUTECH năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18  
2 7480202 An toàn thông tin A00; A01; C01; D01 18  
3 7460108 Khoa học dữ liệu (Data Science) A00; A01; C01; D01 18  
4 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C01; D01 18  
5 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D01 18  
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18  
7 7520141 Công nghệ ô tô điện A00; A01; C01; D01 18  
8 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 18  
9 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 18  
10 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D01 18  
11 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 18  
12 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 18  
13 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 18  
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 18  
15 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 18  
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 18  
17 7340206 Tài chính quốc tế A00; A01; C01; D01 18  
18 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 18  
19 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18  
20 7340114 Digital Marketing (Marketing số) A00; A01; C00; D01 18  
21 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 18  
22 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C00; D01 18  
23 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 18  
24 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C00; D01 18  
25 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C00; D01 18  
26 7340116 Bất động sản A00; A01; C00; D01 18  
27 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 18  
28 7310401 Tâm lý học A00; A01; C00; D01 18  
29 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 18  
30 7310206 Quan hệ quốc tế A00; A01; C00; D01 18  
31 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C00; D01 18  
32 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18  
33 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 18  
34 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18  
35 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; C00; D01 18  
36 7810301 Quản lý thể dục thể thao A00; A01; C00; D01 18  
37 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18  
38 7380109 Luật thương mại quốc tế A00; A01; C00; D01 18  
39 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18  
40 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; H01 18  
41 7580108 Thiết kế nội thất A00; D01; V00; H01 18  
42 7210404 Thiết kế thời trang A00; D01; V00; H01 18  
43 7210403 Thiết kế đồ họa A00; D01; V00; H01 18  
44 7210408 Digital Art (Nghệ thuật số) A00; D01; V00; H01 18  
45 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình A00; D01; V00; H01 18  
46 7210205 Thanh nhạc N00 18  
47 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; C00; D01; D15 18  
48 7310608 Đông phương học A00; C00; D01; D15 18  
49 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A00; C00; D01; D15 18  
50 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; C00; D01; D15 18  
51 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18  
52 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 18  
53 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 24  
54 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 19.5  
55 7720301 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; C08; D07 19.5  
56 7640101 Thú y A00; B00; C08; D07 18  
57 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 18  
58 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C08; D07 18  
59 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C08; D07 18

C. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ HUTECH năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 20  
2 7480202 An toàn thông tin A00; A01; C01; D01 20  
3 7460108 Khoa học dữ liệu (Data Science) A00; A01; C01; D01 20  
4 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C01; D01 19  
5 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D01 19  
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 19  
7 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 17  
8 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 17  
9 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D01 17  
10 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 17  
11 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 17  
12 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; C01; D01 18  
13 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 17  
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 17  
15 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 17  
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 17  
17 7340206 Tài chính quốc tế A00; A01; C01; D01 17  
18 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 17  
19 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18  
20 7340114 Digital Marketing (Marketing số) A00; A01; C00; D01 18  
21 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 17  
22 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C00; D01 18  
23 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 18  
24 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C00; D01 17  
25 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C00; D01 18  
26 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 17  
27 7310401 Tâm lý học A00; A01; C00; D01 17  
28 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 17  
29 7310206 Quan hệ quốc tế A00; A01; C00; D01 17  
30 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C00; D01 17  
31 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 17  
32 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 17  
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 17  
34 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; C00; D01 17  
35 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 17  
36 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 17  
37 7580101 Kiến trúc A00; D01; H01; V00 17  
38 7580108 Thiết kế nội thất A00; D01; H01; V00 17  
39 7210404 Thiết kế thời trang A00; D01; H01; V00 17  
40 7210403 Thiết kế đồ họa A00; D01; H01; V00 17  
41 7210408 Nghệ thuật số (Digital Art) A00; D01; H01; V00 17  
42 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình A00; D01; H01; V00 17  
43 7210205 Thanh nhạc N00 17  
44 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 18  
45 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 17  
46 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; C00; D01; D15 17  
47 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; C00; D01; D15 17  
48 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 17  
49 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 17  
50 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 21  
51 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 19  
52 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; C08; D07 19  
53 7640101 Thú y A00; B00; C08; D07 19  
54 7620105 Chăn nuôi A00; B00; C08; D07 17  
55 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 17  
56 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm A00; B00; C08; D07 17  
57 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; C08; D07 17  
58 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C08; D07 17  
59 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C08; D07 17

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18  
2 7480202 An toàn thông tin A00; A01; C01; D01 18  
3 7460108 Khoa học dữ liệu (Data Science) A00; A01; C01; D01 18  
4 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C01; D01 18  
5 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D01 18  
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18  
7 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 18  
8 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 18  
9 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D01 18  
10 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 18  
11 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 18  
12 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; C01; D01 18  
13 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 18  
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 18  
15 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 18  
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 18  
17 7340206 Tài chính quốc tế A00; A01; C01; D01 18  
18 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 18  
19 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18  
20 7340114 Digital Marketing (Marketing số) A00; A01; C00; D01 18  
21 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 18  
22 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C00; D01 18  
23 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 18  
24 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C00; D01 18  
25 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C00; D01 18  
26 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 18  
27 7310401 Tâm lý học A00; A01; C00; D01 18  
28 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 18  
29 7310206 Quan hệ quốc tế A00; A01; C00; D01 18  
30 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C00; D01 18  
31 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18  
32 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 18  
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18  
34 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; C00; D01 18  
35 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18  
36 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18  
37 7580101 Kiến trúc A00; D01; H01; V00 18  
38 7580108 Thiết kế nội thất A00; D01; H01; V00 18  
39 7210404 Thiết kế thời trang A00; D01; H01; V00 18  
40 7210403 Thiết kế đồ họa A00; D01; H01; V00 18  
41 7210408 Nghệ thuật số (Digital Art) A00; D01; H01; V00 18  
42 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình A00; D01; H01; V00 18  
43 7210205 Thanh nhạc N00 18  
44 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 18  
45 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 18  
46 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; C00; D01; D15 18  
47 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; C00; D01; D15 18  
48 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18  
49 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 18  
50 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 24  
51 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 19.5  
52 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; C08; D07 19.5  
53 7640101 Thú y A00; B00; C08; D07 18  
54 7620105 Chăn nuôi A00; B00; C08; D07 18  
55 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 18  
56 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm A00; B00; C08; D07 18  
57 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; C08; D07 18  
58 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C08; D07 18  
59 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C08; D07 18

3. Xét điểm thi ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin NL 800  
2 7480202 An toàn thông tin NL 650  
3 7460108 Khoa học dữ liệu (Data Science) NL 650  
4 7340405 Hệ thống thông tin quản lý NL 650  
5 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo NL 650  
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô NL 800  
7 7520103 Kỹ thuật cơ khí NL 650  
8 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử NL 650  
9 7520201 Kỹ thuật điện NL 650  
10 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông NL 650  
11 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa NL 650  
12 7520212 Kỹ thuật y sinh NL 700  
13 7580201 Kỹ thuật xây dựng NL 650  
14 7580302 Quản lý xây dựng NL 650  
15 7540204 Công nghệ dệt, may NL 650  
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng NL 650  
17 7340206 Tài chính quốc tế NL 650  
18 7340301 Kế toán NL 650  
19 7340101 Quản trị kinh doanh NL 800  
20 7340114 Digital Marketing (Marketing số) NL 800  
21 7340115 Marketing NL 750  
22 7340121 Kinh doanh thương mại NL 650  
23 7340120 Kinh doanh quốc tế NL 700  
24 7310106 Kinh tế quốc tế NL 650  
25 7340122 Thương mại điện tử NL 650  
26 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng NL 750  
27 7310401 Tâm lý học NL 650  
28 7320108 Quan hệ công chúng NL 750  
29 7310206 Quan hệ quốc tế NL 650  
30 7340404 Quản trị nhân lực NL 650  
31 7810201 Quản trị khách sạn NL 700  
32 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống NL 700  
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành NL 700  
34 7340412 Quản trị sự kiện NL 650  
35 7380107 Luật kinh tế NL 650  
36 7380101 Luật NL 650  
37 7580101 Kiến trúc NL 650  
38 7580108 Thiết kế nội thất NL 650  
39 7210404 Thiết kế thời trang NL 650  
40 7210403 Thiết kế đồ họa NL 750  
41 7210408 Nghệ thuật số (Digital Art) NL 650  
42 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình NL 650  
43 7210205 Thanh nhạc NL 650  
44 7320104 Truyền thông đa phương tiện NL 750  
45 7310608 Đông phương học NL 650  
46 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc NL 700  
47 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc NL 700  
48 7220201 Ngôn ngữ Anh NL 750  
49 7220209 Ngôn ngữ Nhật NL 700  
50 7720201 Dược học NL 900  
51 7720301 Điều dưỡng NL 750  
52 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học NL 750  
53 7640101 Thú y NL 750  
54 7620105 Chăn nuôi NL 650  
55 7540101 Công nghệ thực phẩm NL 650  
56 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm NL 650  
57 7520320 Kỹ thuật môi trường NL 650  
58 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường NL 650  
59 7420201 Công nghệ sinh học NL 650

D. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ HUTECH năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 21  
2 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; C08; D07 20  
3 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 20  
4 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 18  
5 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; C08; D07 18  
6 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C08; D07 18  
7 7640101 Thú y A00; B00; C08; D07 20  
8 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; C01; D01 18  
9 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 19  
10 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D01 18  
11 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 18  
12 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 18  
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 19  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 20  
15 7480207 Robot & trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D01 21  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 20  
17 7480202 An toàn thông tin A00; A01; C01; D01 20  
18 7480109 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 18  
19 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C01; D01 18  
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 18  
21 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 18  
22 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 18  
23 7510605 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 20  
24 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 18  
25 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 18  
26 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C00; D01 18  
27 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C00; D01 22  
28 7310401 Tâm lý học A00; A01; C00; D01 20  
29 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 20  
30 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 19  
31 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 18  
32 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C00; D01 19  
33 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 22  
34 7310206 Quan hệ quốc tế A00; A01; C00; D01 18  
35 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18  
36 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 19  
37 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 18  
38 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18  
39 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18  
40 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; H01 19  
41 7580108 Thiết kế nội thất A00; D01; V00; H01 19  
42 7210404 Thiết kế thời trang V00; H01; H02; H06 19  
43 7310403 Thiết kế đồ họa V00; H01; H02; H06 19  
44 7210205 Thanh nhạc N00 21  
45 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 21  
46 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 18  
47 7310630 Việt Nam học A01; C00; D01; D15 18  
48 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; C00; D01; D15 18  
49 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; C00; D01; D15 19  
50 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18  
51 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 18

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 24 Đợt 1
2 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; C08; D07 19.5 Đợt 1
3 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 19.5 Đợt 1
4 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 18 Đợt 1
5 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; C08; D07 18 Đợt 1
6 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C08; D07 18 Đợt 1
7 7640101 Thú y A00; B00; C08; D07 18 Đợt 1
8 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1
9 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1
10 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1
11 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1
12 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1
15 7480207 Robot & trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1
17 7480202 An toàn thông tin A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1
18 7480109 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1
19 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1
21 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1
22 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1
23 7510605 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1
24 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1
25 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1
26 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1
27 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1
28 7310401 Tâm lý học A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1
29 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1
30 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1
31 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1
32 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1
33 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1
34 7310206 Quan hệ quốc tế A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1
35 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1
36 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1
37 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1
38 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1
39 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1
40 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; H01 18 Đợt 1
41 7580108 Thiết kế nội thất A00; D01; V00; H01 18 Đợt 1
42 7210404 Thiết kế thời trang V00; H01; H02; H06 18 Đợt 1
43 7310403 Thiết kế đồ họa V00; H01; H02; H06 18 Đợt 1
44 7210205 Thanh nhạc N00 18 Đợt 1
45 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 18 Đợt 1
46 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 18 Đợt 1
47 7310630 Việt Nam học A01; C00; D01; D15 18 Đợt 1
48 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; C00; D01; D15 18 Đợt 1
49 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; C00; D01; D15 18 Đợt 1
50 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18 Đợt 1
51 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 18 Đợt 1

3. Xét điểm thi ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 850 Đợt 1
2 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; C08; D07 750 Đợt 1
3 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 750 Đợt 1
4 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 650 Đợt 1
5 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; C08; D07 670 Đợt 1
6 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C08; D07 650 Đợt 1
7 7640101 Thú y A00; B00; C08; D07 700 Đợt 1
8 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; C01; D01 750 Đợt 1
9 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 670 Đợt 1
10 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D01 670 Đợt 1
11 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 650 Đợt 1
12 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 650 Đợt 1
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 650 Đợt 1
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 700 Đợt 1
15 7480207 Robot & trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D01 650 Đợt 1
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 720 Đợt 1
17 7480202 An toàn thông tin A00; A01; C01; D01 670 Đợt 1
18 7480109 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 750 Đợt 1
19 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C01; D01 650 Đợt 1
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 650 Đợt 1
21 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 720 Đợt 1
22 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 650 Đợt 1
23 7510605 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 700 Đợt 1
24 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 650 Đợt 1
25 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 670 Đợt 1
26 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C00; D01 700 Đợt 1
27 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C00; D01 670 Đợt 1
28 7310401 Tâm lý học A00; A01; C00; D01 700 Đợt 1
29 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 700 Đợt 1
30 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 700 Đợt 1
31 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 720 Đợt 1
32 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C00; D01 650 Đợt 1
33 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 700 Đợt 1
34 7310206 Quan hệ quốc tế A00; A01; C00; D01 670 Đợt 1
35 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 650 Đợt 1
36 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 650 Đợt 1
37 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 650 Đợt 1
38 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 670 Đợt 1
39 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 650 Đợt 1
40 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; H01 650 Đợt 1
41 7580108 Thiết kế nội thất A00; D01; V00; H01 650 Đợt 1
42 7210404 Thiết kế thời trang V00; H01; H02; H06 750 Đợt 1
43 7310403 Thiết kế đồ họa V00; H01; H02; H06 650 Đợt 1
44 7210205 Thanh nhạc N00 700 Đợt 1
45 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 650 Đợt 1
46 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 670 Đợt 1
47 7310630 Việt Nam học A01; C00; D01; D15 700 Đợt 1
48 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; C00; D01; D15 700 Đợt 1
49 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; C00; D01; D15 700 Đợt 1
50 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 650 Đợt 1
51 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 670 Đợt 1

E. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ HUTECH năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược học (Sản xuất & phát triển thuốc; Dược lâm sàng, Quản lý & Cung ứng thuốc) A00; B00; C08; D07 22  
2 7540101 Công nghệ thực phẩm (Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm; Dinh dưỡng & ẩm thực; Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ ) A00; B00; C08; D07 18  
3 7520320 Kỹ thuật môi trường (Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững; Quản lý tài nguyên môi trường; Thẩm định & quản lý dự án môi trường ) A00; B00; C08; D07 18  
4 7420201 Công nghệ sinh học (Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe; Công nghệ sinh học dược ) A00; B00; C08; D07 18  
5 7640101 Thú y A00; B00; C08; D07 18  
6 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; C01; D01 19  
7 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 19  
8 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D01 18  
9 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; D01 18  
10 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 18  
11 7520216 Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa A00; A01; C01; D01 18  
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18  
13 7480201 Công nghệ thông tin (Mạng máy tính & truyền thông; Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin) A00; A01; C01; D01 18  
14 7480202 An toàn thông tin A00; A01; C01; D01 19  
15 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (Khoa học dữ liệu; Phân tích dữ liệu lớn; Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược) A00; A01; C01; D01 20  
16 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 18  
17 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 18  
18 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 18  
19 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 19  
20 7540204 Công nghệ dệt, may (Công nghệ dệt, may; Quản lý đơn hàng ) A00; A01; C01; D01 18  
21 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 18  
22 7340301 Kế toán (Kế toán - Kiểm toán; Kế toán ngân hàng; Kế toán - Tài chính; Kế toán tổng hợp; Kế toán công ) A00; A01; C01; D01 18  
23 7340201 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp; Tài chính ngân hàng; Đầu tư tài chính; Thẩm định giá ) A00; A01; C01; D01 18  
24 7340121 Kinh doanh thương mại (Kinh doanh thương mại; Quản lý chuỗi cung ứng ) A00; A01; С00; D01 18  
25 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; С00; D01 19  
26 7310401 Tâm lý học (Tham vấn tâm lý; Trị liệu tâm lý; Tổ chức nhân sự) A00; A01; С00; D01 18  
27 7340115 Marketing (Marketing tổng hợp; Marketing truyền thông; Quản trị Marketing) A00; A01; С00; D01 18  
28 7340101 Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp; Quản trị ngoại thương; Quản trị nhân sự; Quản trị logistics; Quản trị hàng không) A00; A01; С00; D01 18  
29 7340120 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế; Tài chính quốc tế; Thương mại điện tử) A00; A01; С00; D01 20  
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành A00; A01; С00; D01 18  
31 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; С00; D01 18  
32 7810202 Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống A00; A01; С00; D01 18  
33 7380107 Luật kinh tế A00; A01; С00; D01 18  
34 7380101 Luật A00; A01; С00; D01 18  
35 7580101 Kiến trúc (Kiến trúc công trình; Kiến trúc xanh) A00; D01; H01; V00 20  
36 7580108 Thiết kế nội thất (Thiết kế nội thất; Trang trí mỹ thuật nội thất) A00; D01; H01; V00 18  
37 7210404 Thiết kế thời trang (Thiết kế thời trang; Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang; Thiết kế xây dựng phong cách) V00; H02; H01; H06 20  
38 7210403 Thiết kế đồ họa (Thiết kế đồ họa truyền thông; Thiết kế đồ họa kỹ thuật số) V00; H02; H01; H06 18  
39 7320104 Truyền thông đa phương tiện (Sản xuất truyền hình; Sản xuất phim & quảng cáo; Tổ chức sự kiện) A01; C00; D01; D15 18  
40 7310608 Đông phương học (Hàn Quốc học; Nhật Bản học; Trung Quốc học) A01; C00; D01; D15 18  
41 7310630 Việt Nam học (Du lịch - lữ hành; Báo chí - truyền thông) A01; C00; D01; D15 18  
42 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc (Biên - phiên dịch tiếng Hàn; Giáo dục tiếng Hàn) A01; C00; D01; D15 18  
43 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; C00; D01; D15 18  
44 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh du lịch và khách sạn; Tiếng Anh biên, phiên dịch; Phương pháp giảng dạy tiếng Anh) A01; D01; D14; D15 18  
45 7220209 Ngôn ngữ Nhật (Biên, phiên dịch tiếng Nhật; Tiếng Nhật thương mại) A01; D01; D14; D15 18

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược học   24  
2 7540101 Công nghệ thực phẩm   18  
3 7520320 Kỹ thuật môi trường   18  
4 7420201 Công nghệ sinh học   18  
5 7420201 Thú y   18  
6 7520212 Kỹ thuật y sinh   18  
7 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   18  
8 7520201 Kỹ thuật điện   18  
9 7520114 Kỹ thuật cơ điện   18  
10 7520103 Kỹ thuật cơ khí   18  
11 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   18  
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   18  
13 7480201 Công nghệ thông tin   18  
14 7480202 An toàn thông tin   18  
15 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   18  
16 7580201 Kỹ thuật xây dựng   18  
17 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   18  
18 7580302 Quản lý xây dựng   18  
19 7580301 Kinh tế xây dựng   18  
20 7540204 Công nghệ dệt, may   18  
21 7510605 Logistic & quản lý chuỗi cung ứng   18  
22 7340301 Kế toán   18  
23 7340201 Tài chính - Ngân hàng   18  
24 7340121 Kinh doanh thương mại   18  
25 7340122 Thương mại điện tử   18  
26 7310401 Tâm lý học   18  
27 7340115 Marketing   18  
28 7340101 Quản trị kinh doanh   18  
29 7340120 Kinh doanh quốc tế   18  
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành   18  
31 7810201 Quản trị khách sạn   18  
32 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   18  
33 7380107 Luật kinh tế   18  
34 7380101 Luật   18  
35 7580101 Kiến trúc   18  
36 7580108 Thiết kế nội thất   18  
37 7210404 Thiết kế thời trang   18  
38 7210403 Thiết kế đồ họa   18  
39 7320104 Truyền thông đa phương tiện   18  
40 7310608 Đông phương học   18  
41 7310630 Việt Nam học   18  
42 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   18  
43 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   18  
44 7220201 Ngôn ngữ Anh   18  
45 7220209 Ngôn ngữ Nhật   18

3. Xét điểm thi ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Dược học (Sản xuất & phát triển thuốc; Dược lâm sàng: Quản lý & cung ứng thuốc)   850  
2   Công nghệ thực phẩm (Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm; Dinh dưỡng & ẩm thực; Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ)   650  
3   Kỹ thuật môi trường (Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững; Quản lý tài nguyên & môi trường; Thẩm định & quản lý dự án môi trường)   650  
4   Công nghệ sinh học (Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe; Công nghệ sinh học dược)   650  
5   Thú y   650  
6   Kỹ thuật y sinh   650  
7   Kỹ thuật điện tử - viễn thông   650  
8   Kỹ thuật điện   650  
9   Kỹ thuật cơ điện tử   650  
10   Kỹ thuật cơ khí   650  
11   Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa   650  
12   Công nghệ kỹ thuật ô tô   745  
13   Công nghệ thông tin (Mạng máy tính & truyền thông; Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin)   745  
14   An toàn thông tin   700  
15   Hệ thống thông tin quản lý (Khoa học dữ liệu (Data science); Phân tích dữ liệu lớn (Big data); Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược)   650  
16   Kỹ thuật xây dựng   650  
17   Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   650  
18   Quản lý xây dựng   650  
19   Kinh tế xây dựng   650  
20   Công nghệ dệt, may (Công nghệ dệt may; Quản lý hóa đơn)   650  
21   Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng   700  
22   Kế toán (Kế toán - Kiểm toán; Kế toán ngân hàng; Kế toán - Tài chính; Kế toán tổng hợp; Kế toán công)   700  
23   Tài chính - Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp; Tài chính ngân hàng; Đầu tư tài chính; Thẩm định giá)   700  
24   Kinh doanh thương mại (Kinh doanh thương mại; Quản lý chuỗi cung ứng)   700  
25   Thương mại điện tử   700  
26   Tâm lý học (Tham vấn tâm lý; Trị liệu tâm lý; Tổ chức nhân sự)   700  
27   Marketing (Marketing tổng hợp; Marketing truyền thông; Quản trị Marketing)   780  
28   Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp; Quản trị ngoại thương; Quản trị nhân sự; Quản trị logistics; Quản trị hàng không)   780  
29   Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế; Tài chính quốc tế; Thương mại điện tử)   780  
30   Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành   745  
31   Quản trị khách sạn   745  
32   Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống   700  
33   Luật kinh tế   700  
34   Luật   650  
35   Kiến trúc (Công trình kiến trúc; Kiến trúc xanh)   650  
36   Thiết kế nội thất (Thiết kế nội thất; Trang trí mỹ thuật nội thất)   650  
37   Thiết kế thời trang (Thiết kế thời trang; Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang; Thiết kế xây dựng phong cách)   650  
38   Thiết kế đồ họa (Thiết kế đồ họa truyền thông; Thiết kế đồ họa kỹ thuật số)   650  
39   Truyền thông đa phương tiện (Sản xuất truyền hình; Sản xuất phim & quảng cáo; Tổ chức sự kiện)   700  
40   Đông phương học (Hàn Quốc học; Nhật Bản học; Trung Quốc học)   650  
41   Việt Nam học (Du lịch - lữ hành; Báo chí - truyền thông)   650  
42   Ngôn ngữ Hàn Quốc (Biên - phiên dịch tiếng Hàn; Giáo dục tiếng Hàn)   700  
43   Ngôn ngữ Trung Quốc   700  
44   Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh du lịch và khách sạn; Tiếng Anh biên phiên dịch; Phương pháp giảng dạy tiếng Anh)   745  
45   Ngôn ngữ Nhật (Biên, phiên dịch tiếng Nhật; Tiếng Nhật thương mại)   700



Học phí

A. Học phí trường Đại học Công nghệ HUTECH năm 2024 - 2025

- HUTECH công bố học phí công khai trước năm học và giữ ổn định trong suốt năm học, đảm bảo cung cấp chất lượng đào tạo tương xứng cho sinh viên.
- Học phí tại HUTECH được thu theo từng học kỳ (mỗi năm học có 03 học kỳ) và phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó.
- Đơn giá tín chỉ (hệ Đại học chính quy) khóa 2024: 1.400.000 đồng/tín chỉ
- Riêng đối với ngành Dược học và ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học: 1.560.000 đồng/tín chỉ 
- Với đơn giá trên, học phí các ngành bình quân khoảng 18-19 triệu đồng/học kỳ (riêng ngành Dược học và Kỹ thuật xét nghiệm y học khoảng 20-21 triệu đồng/học kỳ)
- Học phí các ngành được tài trợ Học bổng Doanh nghiệp bình quân khoảng 12-13 triệu đồng/học kỳ.

- Học phí tại HUTECH được thu theo từng học kỳ (mỗi năm học có 03 học kỳ) và phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó.

- Học phí ngành Dược học và ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học bình quân khoảng 20.000.000 -21.000.000 đồng/học kỳ.

- Các ngành khác học phí bình quân khoảng 18.000.000 -19.000.000 đồng/học kỳ

B. Học phí trường Đại học Công nghệ HUTECH năm 2023 - 2024

Hiện nay, mức học phí HUTECH 2023 được dự đoán là rơi vào khoảng từ 36.000.000 – 66.000.000 đồng cho 1 năm. Ngoài ra, mức học phí này cũng tùy vào chương trình đào tạo và chuyên ngành đào tạo

C. Học phí trường Đại học Công nghệ HUTECH năm 2022 - 2023

Theo Đề án tuyển sinh năm 2022, học phí Đại học Công nghệ TP.HCM 2022 - 2023 được xây dựng dựa trên cơ sở học chế tín chỉ, được thu theo học kỳ và tùy thuộc vào tổng số tín chỉ mà sinh viên đã đăng ký trong một học kỳ/năm học. Tất cả ngành đào tạo của HUTECH có mức học phí dao động từ 3.400.000 VNĐ - 3.600.000 VNĐ/tháng, tức trong khoảng 13.600.000 VNĐ - 14.400.000 VNĐ/học kỳ. Riêng ngành Dược có mức học phí bình quân là 4.000.000 VNĐ/tháng, tương đương 16.000.000 VNĐ/học kỳ.

D. Học phí trường Đại học Công nghệ HUTECH năm 2021 - 2022

- Học phí Trường Đại học Công nghệ TP.HCM năm 2021 có tăng nhẹ so với năm học trước. Học phí cho chương trình đại trà năm 2021 là 975.000 VNĐ/ tín chỉ, tương đương với 18 - 20.000.000 VNĐ/ học kỳ. Riêng ngành dược có mức học phí 1.250.000 VNĐ/ tín chỉ, tương đương với 23 - 25.000.000 VNĐ/học kỳ.

- Đối với các chương trình đặc thù do HUTECH cấp bằng và Chương trình Đại học chuẩn Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Anh), mức học phí là 1.700.000 VNĐ/tín chỉ.

- Chương trình Đại học chuẩn Nhật Bản và Đại học chuẩn Hàn Quốc có mức học phí 1.250.000 VNĐ/ tín chỉ. Thời gian đào tạo và mức tăng học phí của các chương trình này tương tự với chương trình đào tạo chính quy.

E. Học phí trường Đại học Công nghệ HUTECH năm 2020 - 2021

Học phí các ngành tại Đại học HUTECH dao động khoảng 17.000.000 – 18.000.000 đồng/học kỳ. Riêng với ngành Dược, học phí sẽ là 20.000.000 – 22.000.000 đồng/học kỳ. Một năm, sinh viên sẽ tham gia 2 học kỳ chính và 1 học kỳ hè không bắt buộc.

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo của Đại học Công nghệ TP HCM năm 2024

HUTECH tuyển sinh 63 ngành đào tạo năm 2024. Danh mục các ngành, chuyên ngành và các tổ hợp xét tuyển tương ứng cho từng ngành đào tạo cụ thể như sau:
 
STT Ngành, chuyên ngành Mã ngành Thời gian học (năm) Tổ hợp xét tuyển
1 Công nghệ thông tin
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin ứng dụng
- Mạng máy tính
- An toàn mạng
- Máy học và ứng dụng
7480201 4 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
2 An toàn thông tin 7480202 4
3 Khoa học máy tính 7480101 4
4 Trí tuệ nhân tạo 7480107 4
5 Khoa học dữ liệu (Data Science) 7460108 4
6 Hệ thống thông tin quản lý
- Hệ thống thông tin kinh doanh
- Phân tích dữ liệu
- Hệ thương mại điện tử
- Hệ thống Blockchain/Crypto
7340405 3.5
7 Robot và trí tuệ nhân tạo
- Robot thông minh
- Dữ liệu và hệ thống
7510209 4
8 Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Máy, khung gầm ô tô
- Công nghệ hybrid
7510205 4
9 Công nghệ ô tô điện 7520141 4
10 Kỹ thuật máy tính 7480106 4
11 Kỹ thuật nhiệt 7510206 4
12 Kỹ thuật cơ khí
- Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa
sản xuất
- Kỹ thuật khuôn mẫu
7520103 4
13 Kỹ thuật cơ điện tử
- Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh
- Lập trình hệ thống và chuyển đổi số
7520114 4
14 Kỹ thuật điện
- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng
- Điện công nghiệp
- Hệ thống điện thông minh
7520201 4  
 
 
 
 
 
 
 
 
 
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
15 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
- Thiết kế vi mạch
- Công nghệ IoT và mạng truyền thông
- Công nghệ mạch tích hợp
- Điện tử công nghiệp
7520207 4
16 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
- Tự động hóa
- IoT
7520216 4
17 Kỹ thuật xây dựng
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng công trình giao thông
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong
xây dựng
- BIM trong kỹ thuật xây dựng
7580201 4
18 Quản lý xây dựng
- Quản lý dự án xây dựng
- Tài chính trong xây dựng
- BIM trong quản lý xây dựng
7580302 4
19 Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Đầu tư tài chính
- Công nghệ tài chính
7340201 3.5
20 Kế toán
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán tài chính
- Kế toán quốc tế
- Kế toán công
- Kế toán kiểm toán
- Kế toán số
7340301 3.5
21 Công nghệ tài chính 7340208 3.5
22 Quản trị kinh doanh
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị kinh doanh số
- Quản trị hành chính văn phòng
- Quản trị logistics
- Quản trị Marketing - Nhượng quyền
thương mại
7340101 3.5  
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
23 Digital Marketing (Marketing số)
- Chiến lược Digital Marketing
- Quản trị Digital Marketing
7340114 3.5
24 Marketing
- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing
7340115 3.5
25 Kinh tế số 7310109 3.5
26 Kinh doanh thương mại
- Thương mại quốc tế
- Quản lý chuỗi cung ứng
- Điều phối dự án
7340121 3.5
27 Kinh doanh quốc tế
- Thương mại quốc tế
- Kinh doanh số
7340120 3.5
28 Kinh tế quốc tế
- Quản lý đầu tư quốc tế
- Kinh tế đối ngoại
7310106 3.5
29 Thương mại điện tử
- Marketing trực tuyến
- Kinh doanh trực tuyến
- Giải pháp thương mại điện tử
7340122 3.5
30 Bất động sản 7340116 3.5
31 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 3.5
32 Tâm lý học
- Tham vấn tâm lý
- Trị liệu tâm lý
- Tổ chức nhân sự
7310401 3.5
33 Quan hệ công chúng
- Tổ chức sự kiện
- Quản lý truyền thông
- Truyền thông doanh nghiệp
7320108 3.5
34 Quản trị nhân lực 7340404 3.5  
 
 
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
35 Quản trị khách sạn 7810201 3.5
36 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 3.5
37 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 3.5
38 Quản trị sự kiện 7340412 3.5
39 Quản lý thể dục thể thao
- Quản lý thể thao giải trí
- Quản lý Gym Fitness
- Quản lý thể thao điện tử
7810301 3.5
40 Luật kinh tế
- Luật Tài chính - ngân hàng
- Luật Thương mại
- Luật Kinh doanh
7380107 3.5
41 Luật thương mại quốc tế 7380109 3.5
42 Luật
- Luật Dân sự
- Luật Hình sự
- Luật Hành chính
7380101 3.5
43 Kiến trúc
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh
7580101 4.5 A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
44 Thiết kế nội thất
- Thiết kế không gian nội thất
- Thiết kế sản phẩm nội thất
7580108 3.5
45 Thiết kế thời trang
- Thiết kế thời trang và thương hiệu
- Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)
- Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)
7210404 3.5
46 Thiết kế đồ họa
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
7210403 3.5
47 Digital Art (Nghệ thuật số) 7210408 3.5
48 Công nghệ điện ảnh, truyền hình
- Quay phim điện ảnh và truyền hình
- Sản xuất phim kỹ thuật số
7210302 3.5
49 Thanh nhạc
- Ca sĩ biểu diễn
- Sản xuất âm nhạc
7210205 3.5 N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)
 
51 Truyền thông đa phương tiện
- Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim và quảng cáo
- Tổ chức sự kiện
7320104 3.5 A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
43 Đông phương học
- Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc
- Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản
7310608 3.5
52 Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn
7220210 3.5
53 Ngôn ngữ Trung Quốc
- Tiếng Trung thương mại
- Biên - phiên dịch tiếng Trung
- Văn hóa Trung Hoa
7220204 3.5
54 Ngôn ngữ Anh
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201 3.5 A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
55 Ngôn ngữ Nhật
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch
- Tiếng Nhật thương mại
- Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật
7220209 3.5
56 Dược học
- Sản xuất và phát triển thuốc
- Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc
7720201 5 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
57 Điều dưỡng 7720301 4
58 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 4
59 Thú y
- Bác sĩ thú y
- Bệnh học thú y
- Công nghệ thú y
- Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng
7640101 4.5
60 Công nghệ thực phẩm
- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm
- Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm
- Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm
7540101 4
61 Công nghệ sinh học
- CNSH y dược
- CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm
- CNSH mỹ phẩm
- CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ
7420201 4
62 Công nghệ thẩm mỹ 7420207 4
63 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 3.5

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ TP.HCM năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM năm 2023 chính xác nhất

Học phí

Học phí Đại học Công nghệ TPHCM năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí Đại học Công nghệ TPHCM năm 2023 - 2024 mới nhất

Ngành/Chương trình đầo tạo

Các ngành đào tạo Đại học Công nghệ TPHCM năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá