Đại học Nông Lâm TP HCM (NLS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

5.4 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông Lâm TP. HCM

Video giới thiệu trường Đại học Nông Lâm TP. HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Nông Lâm TP. HCM
  • Tên tiếng Anh: Nong Lam University (NLU)
  • Mã trường: NLS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Tại chức Liên thông Văn bằng 2 Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 

+ Trụ sở chính: KP6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

+ Phân hiệu Gia Lai: Lê Thánh Tôn, tp. Pleiku, Gia Lai, Việt Nam

+ Phân hiệu Ninh Thuận: TT.Khánh Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận, Việt Nam

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2024 mới nhất

Trường ĐH Nông lâm TP.HCM công bố phương thức tuyển sinh ĐH, tuyển sinh CĐ ngành giáo dục mầm non chính quy năm 2024.

Theo tiến sĩ Trần Đình Lý, Phó hiệu trưởng nhà trường, năm 2024 trường dự kiến tuyển sinh 5.095 chỉ tiêu cho cơ sở chính tại TP.HCM và 2 phân hiệu tại Gia Lai và Ninh Thuận. Trường sẽ sử dụng 5 phương thức xét tuyển.

Phương thức 1Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT và quy chế của trường.

Phương thức 2 : Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ), dự kiến khoảng 25-30% tổng chỉ tiêu.

Tại cơ sở chính, trường chỉ xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, dựa trên điểm trung bình môn của 5 học kỳ bậc THPT (từ học kỳ I năm lớp 10 đến học kỳ I năm lớp 12). Điểm của mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 6 trở lên. Điểm mỗi môn xét tuyển là trung bình cộng điểm tổng kết 5 học kỳ của môn đó (làm tròn đến 2 số lẻ thập phân).

Tại Phân hiệu Gia Lai và Phân hiệu Ninh Thuận, với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, trường xét dựa trên điểm trung bình môn của 5 học kỳ bậc THPT (từ học kỳ 1 năm lớp 10 đến học kỳ 1 năm lớp 12), tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18 trở lên. Thí sinh tốt nghiệp THPT từ 2023 trở về trước, xét dựa trên kết quả học tập của 6 học kỳ bậc THPT (từ học kỳ 1 năm lớp 10 đến học kỳ 2 năm lớp 12). Điều kiện xét tuyển là tổng điểm của 3 môn từ 18 trở lên. Điểm mỗi môn xét tuyển là trung bình cộng của điểm tổng kết 6 học kỳ của môn đó (làm tròn đến 2 số lẻ thập phân).

Đối với ngành giáo dục mầm non trình độ CĐ (tuyển sinh tại Phân hiệu Ninh Thuận), trường xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 của 2 môn toán, ngữ văn và điểm thi môn năng khiếu do trường tổ chức.

Đối với ngành sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, giáo dục mầm non, giáo dục tiểu học, ngoài các điều kiện nêu trên, thí sinh phải đáp ứng điều kiện xét tuyển theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

Phương thức 3Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2024, dự kiến khoảng 10-15% tổng chỉ tiêu. Phương thức này không sử dụng xét tuyển vào ngành giáo dục mầm non.

Phương thức 4Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024, dự kiến khoảng 50-55% tổng chỉ tiêu.

Phương thức 5Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS và TOEFL (phương thức kết hợp), dự kiến khoảng 5-10% tổng chỉ tiêu. Thí sinh được sử dụng điểm bài thi IELTS và TOEFL ITP được quy đổi và thay thế cho môn tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển.

Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL ITP) trong thời hạn 2 năm tính đến 1.6.2024, đạt điểm bài thi IELTS từ 5.0 trở lên hoặc đạt điểm bài thi TOEFL ITP từ 470 trở lên, đồng thời phải có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của 2 môn còn lại trong tổ hợp môn xét tuyển.

Mức quy đổi điểm bài thi IELTS và TOEFL ITP sang điểm xét tuyển như sau:

Đại học Nông Lâm TP HCM (NLS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 1)

Thông tin xét tuyển từng ngành của trường Đại học Nông lâm TPHCM năm 2024 như bảng sau:

Đại học Nông Lâm TP HCM (NLS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 3)

Đại học Nông Lâm TP HCM (NLS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 4)

Theo quy định của Trường ĐH Nông lâm TP.HCM, với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập bậc THPT và sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực (đợt xét tuyển sớm), thí sinh có thể đăng ký xét tuyển nhiều nguyện vọng và chỉ được công nhận đủ điều kiện trúng tuyển nguyện vọng có ưu tiên cao nhất.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Nông Lâm TP HCM (NLS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; D90 22  
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; D90 21  
3 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC) A00; A01; A02; D90 21  
4 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 24  
5 7510401C Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC) A00; A01; B00; D07 24  
6 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00; A01; A02; D90 20  
7 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; A02; D90 20  
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D90 24  
9 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00 24  
10 7420201C Công nghệ sinh học (CTNC) A01; D07; D08 24  
11 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 21  
12 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 23  
13 7340116 Bất động sản A00; A01; A04; D01 21  
14 7340301 Kế toán A00; A01; D01 24  
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23  
16 7340101C Quản trị kinh doanh (CTNC) A00; A01; D01 23  
17 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; A02; D90 22  
18 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 21  
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 24  
20 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07 20  
21 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00; B00; D07; D08 20  
22 785030 Quản lý đất đai A00; A01; A04; D01 21  
23 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 21  
24 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái A00; B00; D01; D08 20  
25 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 22 Tiếng Anh x2, thang điểm 30
26 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D07; D08 21  
27 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 20  
28 7620105C Chăn nuôi (CTNC) A00; B00; D07; D08 21  
29 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01 20  
30 7620201 Lâm học A00; B00; D01; D08 19  
31 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; D08 19  
32 7620109 Nông học A00; B00; D07; D08 20  
33 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00; B00; D07; D08 20  
34 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; D01 20  
35 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; D01; D08 19  
36 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; B00; D01 19  
37 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản A00; B00; D07; D08 20  
38 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 24  
39 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTNC) A00; A01; B00; D08 24  
40 7540101T Công nghệ thực phẩm (CTTT) A00; A01; B00; D08 24  
41 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D08 24 Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đểm trở lên
42 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 26  
43 7640101T Thú y (CTTT) A00; B00; D07; D08 27

3. Xét điểm ĐGNL QG HCM

Số thứ tự 

Mã cơ sở

Mã ngành 

Tên ngành

 Điểm chuẩn ĐGNL

CƠ SỞ CHÍNH TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Lĩnh lực: Công nghệ kỹ thuật

1

NLS

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

700

2

NLS

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

700

3

NLS

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)

700

4

NLS

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

710

5

NLS

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC)

710

6

NLS

7519007

Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo

660

7

NLS

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

660

8

NLS

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

700

Lĩnh vực: Khoa học sự sống

9

NLS

7420201

Công nghệ sinh học

750

10

NLS

7420201C

Công nghệ sinh học (CTNC)

750

Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên

11

NLS

7440301

Khoa học môi trường

650

Lĩnh vực: Khoa học hành vi

12

NLS

7310101

Kinh tế

700

Lĩnh vực: Kinh doanh và Quản lý

13

NLS

7340116

Bất động sản

650

14

NLS

7340301

Kế toán

700

15

NLS

7340101

Quản trị kinh doanh

700

16

NLS

7340101C

Quản trị kinh doanh (CTNC)

700

Lĩnh vực: Kỹ thuật

17

NLS

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

700

18

NLS

7520320

Kỹ thuật môi trường

650

Lĩnh vực: Máy tính và Công nghệ thông tin

19

NLS

7480201

Công nghệ thông tin

700

20

NLS

7480104

Hệ thống thông tin

700

Lĩnh vực: Môi trường và Bảo vệ môi trường

21

NLS

7859007

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

650

22

NLS

7850103

Quản lý đất đai

650

23

NLS

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

650

24

NLS

7859002

Tài nguyên và Du lịch sinh thái

650

Lĩnh vực: Nhân văn

25

NLS

7220201

Ngôn ngữ Anh

700

Lĩnh vực: Nông lâm nghiệp và thủy sản

26

NLS

7620112

Bảo vệ thực vật

650

27

NLS

7620105

Chăn nuôi

660

28

NLS

7620105C

Chăn nuôi (CTNC)

690

29

NLS

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

690

30

NLS

7620201

Lâm học

650

31

NLS

7620202

Lâm nghiệp đô thị

650

32

NLS

7620109

Nông học

650

33

NLS

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản

650

34

NLS

7620116

Phát triển nông thôn

650

35

NLS

7620211

Quản lý tài nguyên rừng

650

Lĩnh vực: Sản xuất và chế biến

36

NLS

7549001

Công nghệ chế biến lâm sản

650

37

NLS

7540105

Công nghệ chế biến thuỷ sản

670

38

NLS

7540101

Công nghệ thực phẩm

710

39

NLS

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CTNC)

710

40

NLS

7540101T

Công nghệ thực phẩm (CTTT)

710

Lĩnh vực: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

41

NLS

7140215

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp *

700

Lĩnh vực: Thú y

42

NLS

7640101

Thú y

800

43

NLS

7640101T

Thú y (CTTT)

800

 

PHÂN HIỆU TẠI GIA LAI

1

NLG

7420201G

Công nghệ sinh học (PHGL)

600

2

NLG

7340116G

Bất động sản (PHGL)

600

3

NLG

7620109G

Nông học (PHGL)

600

4

NLG

7859002G

Tài nguyên và Du lịch sinh thái (PHGL)

600

5

NLG

7620202G

Lâm nghiệp đô thị (PHGL)

600

6

NLG

7340101G

Quản trị kinh doanh (PHGL)

600

7

NLG

7340301G

Kế toán (PHGL)

600

8

NLG

7640101G

Thú y (PHGL)

600

 

PHÂN HIỆU TẠI NINH THUẬN

1

NLN

7220201N

Ngôn ngữ Anh (PHNT)

600

2

NLN

7340101N

Quản trị kinh doanh (PHNT)

600

3

NLN

7340301N

Kế toán (PHNT)

600

4

NLN

7480201N

Công nghệ thông tin (PHNT)

600

5

NLN

7640101N

Thú y (PHNT)

600

6

NLN

7519007N

Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo (PHNT)

600

B. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510203 CNKT cơ điện tử A00; A01; D07 22  
2 7510201 CNKT cơ khí A00; A01; D07 20  
3 7510201C CNKT cơ khí (CLC) A00; A01; D07 20  
4 7510401 CNKT hóa học A00; A01; B00; D07 26  
5 7519007 CNKT năng lượng tái tạo A00; A01; D07 20  
6 7510206 CNKT nhiệt A00; A01; D07 20  
7 7510205 CNKT ô tô A00; A01; D07 25  
8 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00 26  
9 7420201C Công nghệ sinh học CLC A01; D07; D08 26  
10 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 23.78  
11 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 25  
12 7340116 Bất động sản A00; A01; A04; D01 22.58  
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01 25  
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 25  
15 7340101C Quản trị kinh doanh CLC A00; A01; D01 25  
16 7520216 Kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01; D07 24  
17 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 22.81  
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 26  
19 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07 24  
20 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00; B00; D07; D08 20.24  
21 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; A04; D01 22.85  
22 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 24.36  
23 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái A00; B00; D01; D08 23.34  
24 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 27  
25 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D07; D08 22.75  
26 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 19  
27 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01 19  
28 7620201 Lâm học A00; B00; D01; D08 19.69  
29 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; D08 19.39  
30 7620109 Nông học A00; B00; D07; D08 22  
31 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D08 20  
32 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; D01 20.34  
33 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; D01; D08 19.85  
34 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; B00; D01 19.33  
35 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; B00; D07; D08 21  
36 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 25  
37 7540101C Công nghệ thực phẩm (CLC) A00; A01; B00; D08 25  
38 7540101T Công nghệ thực phẩm (CTTT) A00; A01; B00; D08 25  
39 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D08 22.18  
40 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 27.5  
41 7640101T Thú y (CTTT) A00; B00; D07; D08 27.5

C. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D08 19  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 21  
3 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 21.5  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 21  
5 7340116 Bất động sản A00; A01; D01 18  
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23  
7 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00 19  
8 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 16  
9 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07 21.5  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 23.5  
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 19.5  
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07 20.5  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 22.5  
14 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 17  
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 20  
16 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00; A01; D07 16  
17 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07 21  
18 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 16  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 21  
20 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; B00; D07; D08 16  
21 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; B00; D01 16  
22 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 16  
23 7620109 Nông học A00; B00; D08 17  
24 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D08 17  
25 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01 17  
26 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; D01 16  
27 7620201 Lâm học A00; B00; D01; D08 16  
28 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; D08 16  
29 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; D01; D08 16  
30 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D08 16  
31 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 23  
32 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 16  
33 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01 18.5  
34 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái A00; B00; D01; D08 17  
35 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00; B00; D07; D08 16  
36 7540101T Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 21 Chương trình tiên tiến
37 7640101T Thú y A00; B00; D07; D08 23 Chương trình tiên tiến
38 7340101C Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 19.5 Chương trình CLC
39 7420201C Công nghệ sinh học A01; D07; D08 17 Chương trình CLC
40 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 17.75 Chương trình CLC
41 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 18 Chương trình CLC
42 7340101G Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 15 Phân hiệu tại Gia Lai
43 7340116G Bất động sản A00; A01; D01 15 Phân hiệu tại Gia Lai
44 7340301G Kế toán A00; A01; D01 15 Phân hiệu tại Gia Lai
45 7480201G Công nghệ thông tin A00; A01; D07 15 Phân hiệu tại Gia Lai
46 7620109G Nông học A00; B00; D08 15 Phân hiệu tại Gia Lai
47 7620202G Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; D08 15 Phân hiệu tại Gia Lai
48 7640101G Thú y A00; B00; D07; D08 16 Phân hiệu tại Gia Lai
49 7859002G Tài nguyên và Du lịch sinh thái A00; B00; D01; D08 15 Phân hiệu tại Gia Lai
50 7140201 Giáo dục mầm non M00; M05; M07; M11 17 Phân hiệu tại Ninh Thuận
51 7220201N Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 19 Phân hiệu tại Ninh Thuận
52 7340101N Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 15 Phân hiệu tại Ninh Thuận
53 7340301N Kế toán A00; A01; D01 15 Phân hiệu tại Ninh Thuận
54 7420201N Công nghệ sinh học A00; A02; B00 15 Phân hiệu tại Ninh Thuận
55 7480201N Công nghệ thông tin A00; A01; D07 15 Phân hiệu tại Ninh Thuận
56 7519007N Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00; A01; D07 15 Phân hiệu tại Ninh Thuận
57 7540101N Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 15 Phân hiệu tại Ninh Thuận
58 7620109N Nông học A00; B00; D08 15 Phân hiệu tại Ninh Thuận
59 7620301N Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D08 15 Phân hiệu tại Ninh Thuận
60 7640101N Thú y A00; B00; D07; D08 15 Phân hiệu tại Ninh Thuận

2. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp   700  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh   800  
3 7310101 Kinh tế   700  
4 7340101 Quản trị kinh doanh   700  
5 7340116 Bất động sản   700  
6 7340301 Kế toán   700  
7 7420201 Công nghệ sinh học   700  
8 7440301 Khoa học môi trường   700  
9 7480104 Hệ thống thông tin   700  
10 7480201 Công nghệ thông tin   750  
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   800  
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   800  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   800  
14 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt   800  
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   750  
16 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo   800  
17 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   800  
18 7520320 Kỹ thuật môi trường   700  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm   750  
20 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản   700  
21 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản   700  
22 7620105 Chăn nuôi   700  
23 7620109 Nông học   700  
24 7620112 Bảo vệ thực vật   700  
25 7620114 Kinh doanh nông nghiệp   700  
26 7620116 Phát triển nông thôn   700  
27 7620201 Lâm học   700  
28 7620202 Lâm nghiệp đô thị   700  
29 7620211 Quản lý tài nguyên rừng   700  
30 7620301 Nuôi trồng thủy sản   700  
31 7640101 Thú y   800  
32 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   700  
33 7850103 Quản lý đất đai   700  
34 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái   700  
35 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên   700  
36 7540101T Công nghệ thực phẩm   750 Chương trình tiên tiến
37 7640101T Thú y   800 Chương trình tiên tiến
38 7340101C Quản trị kinh doanh   700 Chương trình CLC
39 7420201C Công nghệ sinh học   700 Chương trình CLC
40 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí   700 Chương trình CLC
41 7540101C Công nghệ thực phẩm   750 Chương trình CLC
42 7340101G Quản trị kinh doanh   700 Phân hiệu tại Gia Lai
43 7340116G Bất động sản   700 Phân hiệu tại Gia Lai
44 7340301G Kế toán   700 Phân hiệu tại Gia Lai
45 7480201G Công nghệ thông tin   700 Phân hiệu tại Gia Lai
46 7620109G Nông học   700 Phân hiệu tại Gia Lai
47 7620202G Lâm nghiệp đô thị   700 Phân hiệu tại Gia Lai
48 7640101G Thú y   700 Phân hiệu tại Gia Lai
49 7859002G Tài nguyên và Du lịch sinh thái   700 Phân hiệu tại Gia Lai
50 7140201 Giáo dục mầm non   700 Phân hiệu tại Ninh Thuận
51 7220201N Ngôn ngữ Anh   700 Phân hiệu tại Ninh Thuận
52 7340101N Quản trị kinh doanh   700 Phân hiệu tại Ninh Thuận
53 7340301N Kế toán   700 Phân hiệu tại Ninh Thuận
54 7420201N Công nghệ sinh học   700 Phân hiệu tại Ninh Thuận
55 7480201N Công nghệ thông tin   700 Phân hiệu tại Ninh Thuận
56 7519007N Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo   700 Phân hiệu tại Ninh Thuận
57 7540101N Công nghệ thực phẩm   700 Phân hiệu tại Ninh Thuận
58 7620109N Nông học   700 Phân hiệu tại Ninh Thuận
59 7620301N Nuôi trồng thủy sản   700 Phân hiệu tại Ninh Thuận
60 7640101N Thú y   700 Phân hiệu tại Ninh Thuận

D. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 18.25  
2 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 24.5  
3 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07 22.5  
4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 22  
5 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00; A01; D07 16  
6 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 20  
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 23.5  
8 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07 23  
9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 22.25  
10 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 23  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 24.25  
12 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00 22.75  
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01 24.25  
14 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01 21  
15 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 23.5  
16 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; D01 16  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 24.5  
18 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; B00; D01 16  
19 7620201 Lâm học A00; B00; D01; D08 16  
20 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; D08 16  
21 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; D01; D08 16  
22 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00; B00; D07; D08 16  
23 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07 23.25  
24 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 16  
25 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 16  
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 17  
27 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái A00; B00; D01; D08 17  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 26  
29 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D08 19  
30 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D08 19  
31 7620109 Nông học A00; B00; D08 17  
32 7340116 Bất động sản A00; A01; D01 22.75  
33 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01 21.75  
34 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; B00; D07; D08 16  
35 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D08 16  
36 7640101T Thú y A00; B00; D07; D08 25 Chương trình tiên tiến
37 7540101T Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 23 Chương trình tiên tiến
38 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 17 Chương trình CLC
39 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 20 Chương trình CLC
40 7420201C Công nghệ sinh học A01; D07; D08 18 Chương trình CLC
41 7340101c Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23.25 Chương trình CLC
42 7520320C Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 16 Chương trình CLC

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 20  
2 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 26.5  
3 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07 21  
4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 21  
5 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00; A01; D07 20  
6 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 20  
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 25  
8 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07 22  
9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 24  
10 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 24  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 24  
12 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00 26  
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01 24  
14 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01 20  
15 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 22  
16 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; D01 19  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 24  
18 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; B00; D01 19  
19 7620201 Lâm học A00; B00; D01; D08 19  
20 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; D08 19  
21 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; D01; D08 19  
22 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00; B00; D07; D08 20  
23 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07 20  
24 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 20  
25 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 20  
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 21  
27 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái A00; B00; D01; D08 19  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 25  
29 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D08 24  
30 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D08 22  
31 7620109 Nông học A00; B00; D08 22  
32 7340116 Bất động sản A00; A01; A04; D01 20  
33 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; A04; D01 21  
34 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; B00; D07; D08 20  
35 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D08 20  
36 7640101T Thú y A00; B00; D07; D08 26.5 Chương trình tiên tiến
37 7540101T Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 24 Chương trình tiên tiến
38 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 20 Chương trình CLC
39 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 24 Chương trình CLC
40 7420201C Công nghệ sinh học A01; D07; D08 23 Chương trình CLC
41 7340101c Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 22 Chương trình CLC
42 7520320C Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 20 Chương trình CLC

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620105 Chăn nuôi   746  
2 7640101 Thú y   800  
3 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   706  
4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   700  
5 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo   744  
6 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt   740  
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   731  
8 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   720  
9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   703  
10 7540101 Công nghệ thực phẩm   750  
11 7480201 Công nghệ thông tin   750  
12 7420201 Công nghệ sinh học   707  
13 7340301 Kế toán   712  
14 7620114 Kinh doanh nông nghiệp   741  
15 7310101 Kinh tế   730  
16 7620116 Phát triển nông thôn   700  
17 7340101 Quản trị kinh doanh   705  
18 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản   722  
19 7620201 Lâm học   700  
20 7620202 Lâm nghiệp đô thị   700  
21 7620211 Quản lý tài nguyên rừng   700  
22 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên   706  
23 7480104 Hệ thống thông tin   700  
24 7440301 Khoa học môi trường   797  
25 7520320 Kỹ thuật môi trường   726  
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   700  
27 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái   700  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh   750  
29 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp   763  
30 7620112 Bảo vệ thực vật   732  
31 7620109 Nông học   740  
32 7340116 Bất động sản   715  
33 7850103 Quản lý đất đai   733  
34 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản   700  
35 7620301 Nuôi trồng thủy sản   714  
36 7640101T Thú y   800 Chương trình tiên tiến
37 7540101T Công nghệ thực phẩm   750 Chương trình tiên tiến
38 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí   700 Chương trình CLC
39 7540101C Công nghệ thực phẩm   750 Chương trình CLC
40 7420201C Công nghệ sinh học   715 Chương trình CLC
41 7340101c Quản trị kinh doanh   722 Chương trình CLC
42 7520320C Kỹ thuật môi trường   726 Chương trình CLC

D. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D08 18.5  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 23  
3 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 22.25  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23.3  
5 7340116 Bất động sản A00; A01; A04; D01 19  
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23.3  
7 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00 23  
8 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 16  
9 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07 17  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 22.75  
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 21  
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07 21.5  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 22.75  
14 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 17.75  
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 20.5  
16 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00; A01; D07 16  
17 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07 21.25  
18 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D07; B00 16  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 23  
20 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; D07; D08 16  
21 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; B00; D01 16  
22 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 19  
23 7620109 Nông học A00; B00; D08 17.25  
24 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D08 19.5  
25 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; D07; D08 16  
26 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01 19  
27 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; D01 16  
28 7620201 Lâm học A00; B00; D01; D08 16  
29 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; B08 16  
30 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; D01; D08 16  
31 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D08 16  
32 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 24.5  
33 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 16  
34 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; A04 19  
35 7859002 Tài nguyên và du lịch sinh thái A00; B00; B08; D01 16  
36 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00; B08; B00; D07 16  
37 7540101T (СТТТ) Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 19  
38 7640101T (СТТТ) Thú y A00; B00; D07; D08 24.5  
39 7340101C (CLC) Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 20.7  
40 7420201C (CLC) Công nghệ sinh học A00; A02; B00 16.25  
41 7510201C (CLC) Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 16.25  
42 7520320C (CLC) Kỹ thuật môi trường A00; A01; D07; B00 16  
43 7540101C (CLC) Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 19

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp   21.7  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh (*)   25.4  
3 7310101 Kinh tế   24.5  
4 7340101 Quản trị kinh doanh   25.9  
5 7340116 Bất động sản   20.8  
6 7340301 Kế toán   25.7  
7 7420201 Công nghệ sinh học   26.6  
8 7440301 Khoa học môi trường   22  
9 7480104 Hệ thống thông tin   20  
10 7480201 Công nghệ thông tin   24.9  
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   23.9  
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   24.2  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   25.3  
14 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt   21.9  
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   24.9  
16 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo   21  
17 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   24.1  
18 7520320 Kỹ thuật môi trường   22.6  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm   26.2  
20 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản   23  
21 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản   19  
22 7620105 Chăn nuôi   21.4  
23 7620109 Nông học   22  
24 7620112 Bảo vệ thực vật   23.3  
25 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan   20  
26 7620114 Kinh doanh nông nghiệp   21.1  
27 7620116 Phát triển nông thôn   20  
28 7620201 Lâm học   19  
29 7620202 Lâm nghiệp đô thị   19  
30 7620211 Quản lý tài nguyên rừng   19  
31 7620301 Nuôi trồng thủy sản   20  
32 7640101 Thú y   27  
33 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   23.3  
34 7850103 Quản lý đất đai   22.1  
35 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái   20  
36 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên   21.3  
37 754010T(CTTT) Công nghệ thực phẩm   23.5 Chương trình tiên tiến
38 7640101T(CTTT) Thú y   27 Chương trình tiên tiến
39 7340101C(CLC) Quản trị kinh doanh   24.2 Chương trình chất lượng cao
40 7420201C(CLC) Công nghệ sinh học   23.8 Chương trình chất lượng cao
41 7510201C(CLC) Công nghệ kỹ thuật cơ khí   22.3 Chương trình chất lượng cao
42 7520320C(CLC) Kỹ thuật môi trường   20 Chương trình chất lượng cao
43 7540101C(CLC) Công nghệ thực phẩm   23.8 Chương trình chất lượng cao


3. Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp   700  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh   700  
3 7310101 Kinh tế   700  
4 7340101 Quản trị kinh doanh   700  
5 7340116 Bất động sản   600  
6 7340301 Kế toán   700  
7 7420201 Công nghệ sinh học   700  
8 7440301 Khoa học môi trường   640  
9 7480104 Hệ thống thông tin   620  
10 7480201 Công nghệ thông tin   700  
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   620  
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   620  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   800  
14 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt   600  
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   700  
16 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo   600  
17 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   620  
18 7520320 Kỹ thuật môi trường   640  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm   700  
20 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản   600  
21 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản   600  
22 7620105 Chăn nuôi   620  
23 7620109 Nông học   700  
24 7620112 Bảo vệ thực vật   700  
25 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan   600  
26 7620114 Kinh doanh nông nghiệp   600  
27 7620116 Phát triển nông thôn   650  
28 7620201 Lâm học   600  
29 7620202 Lâm nghiệp đô thị   600  
30 7620211 Quản lý tài nguyên rừng   600  
31 7620301 Nuôi trồng thủy sản   650  
32 7640101 Thú y   800  
33 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   600  
34 7850103 Quản lý đất đai   600  
35 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái   600  
36 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên   600  
37 7540101T (CTTT) Công nghệ thực phẩm   770 Chương trình tiên tiến
38 7640101T (CTTT) Thú y   800 Chương trình tiên tiến
39 7340101C (CLC) Quản trị kinh doanh   700 Chương trình chất lượng cao
40 7420201C (CLC) Công nghệ sinh học   650 Chương trình chất lượng cao
41 7510201C (CLC) Công nghệ kỹ thuật cơ khí   740 Chương trình chất lượng cao
42 7520320C (CLC) Kỹ thuật môi trường   600 Chương trình chất lượng cao
43 7540101C (CLC) Công nghệ thực phẩm   770 Chương trình chất lượng cao



Học phí

A. Học phí của trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2024 - 2025

Học phí Đại học Nông Lâm năm học 2024 – 2025. Dự kiến, học phí Đại học Nông Lâm năm 2024 – 2025 sẽ dao động từ 13.043.000đ đến 39.265.000đ/sinh viên/năm, tương ứng với mức tăng khoảng 10%.

B. Học phí của trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2023 - 2024

Dự kiến học phí đại học Nông Lâm năm 2023 – 2024 từ 11.858.000đ đến 35.695.000đ/sinh viên/năm. Có thể thấy mức tăng này tương ứng với 10%. Thế nhưng đây mới chỉ là con số dự kiến đưa ra. Còn học phí chính thức sẽ được nhà trường ban hành sau khi đề án về học phí và các khoản thu chi, ngân sách được phê duyệt.

C. Học phí của trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2022 - 2023

STT

Nội dung

Mức học phí (Đơn vị: VNĐ/năm)

Ghi chú

1

Đại học nhóm ngành 1

11.858.000

Nhóm ngành 1:

Chuyên ngành kinh tế

Chuyên ngành luật

Chuyên ngành khoa học xã hội

Chuyên ngành nông, lâm và thủy sản

2

Cao học nhóm ngành 1

17.787.000

3

Đại học nhóm ngành 2

14.157.000

Nhóm ngành 2 bao gồm:

Chuyên ngành khoa học tự nhiên

Chuyên ngành công nghệ

Chuyên ngành kỹ thuật

Chuyên ngành nghệ thuật

Chuyên ngành thể dục thể thao

Chuyên ngành khách sạn, du lịch

4

Cao học nhóm ngành 2

21.235.500

5

Nghiên cứu sinh

29.645.000

 

D. Học phí của trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2021 - 2022

Năm 2021, sinh viên sẽ phải đóng mức học phí dao động từ 10.780.000 – 32.450.000 VNĐ/năm học. Mức học phí này được quy định cụ thể đối với từng đối tượng như sau:

STT

Nội dung

Mức học phí (Đơn vị: VNĐ/năm)

Ghi chú

1

Đại học nhóm ngành 1

10.780.000

Nhóm ngành 1:

Chuyên ngành kinh tế

Chuyên ngành luật

Chuyên ngành khoa học xã hội

Chuyên ngành nông, lâm và thủy sản

2

Cao học nhóm ngành 1

16.170.000

3

Đại học nhóm ngành 2

16.170.000

Nhóm ngành 2 bao gồm:

Chuyên ngành khoa học tự nhiên

Chuyên ngành công nghệ

Chuyên ngành kỹ thuật

Chuyên ngành nghệ thuật

Chuyên ngành thể dục thể thao

Chuyên ngành khách sạn, du lịch

4

Cao học nhóm ngành 2

19.305.000

5

Nghiên cứu sinh

26.950.000

 

E. Học phí của trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2020 - 2021

Năm 2020, mức thu của trường Đại học Nông lâm TPHCM dao động trong khoảng 264.000 – 707.000 VNĐ/tín chỉ. Cụ thể như sau:

Đối với hệ đại học:

Sinh viên theo học các nhóm ngành 1 (như đã đề cập ở trên) sẽ đóng 264.000 VNĐ/tín chỉ

Sinh viên học tập tại các nhóm ngành 2 mức thu sẽ cao hơn, tại 314.000 VNĐ/tín chỉ

Đối với sinh viên theo học hệ cao học, mức thu nhóm ngành 1 là 593.000 VNĐ/tín chỉ và 707.000 VNĐ/tín chỉ tương ứng với nhóm ngành 2.

Nhà trường căn cứ vào số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong mỗi kỳ học để đưa ra mức học phí tương đương. Tuy nhiên, nếu sinh viên là nghiên cứu sinh tại trường, mức học phí sẽ được quy định theo từng năm học: 26.500.000 VNĐ/năm.

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2024 mới nhất

Đại học Nông Lâm TP HCM (NLS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 3)

Đại học Nông Lâm TP HCM (NLS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 4)

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Nông Lâm TP. HCM năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2023 chính xác nhất

Học phí

Học phí Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2023 - 2024 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá