Khoa Y - Đại học Quốc gia TP HCM (QSY): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

1.3 K

Thông tin tuyển sinh Khoa Y – Đại học Quốc gia TP HCM

Video giới thiệu Khoa Y – Đại học Quốc gia TP HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Khoa Y – Đại học Quốc gia TP HCM
  • Tên tiếng Anh: School of Medicine
  • Mã trường: QSY
  • Hệ đào tạo: Đại học
  • Địa chỉ: Nhà Điều hành Đại học Quốc gia TP.HCM, P. Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP.HCM
  • SĐT: 028.372.42.160
  • Email: dt_ctsv@medvnu.edu.vn
  • Website: http://www.medvnu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/medvnu/

Thông tin tuyển sinh

THÔNG TIN TUYỂN SINH KHOA Y - ĐẠI HỌC QUỐC GIA TPHCM 2023

Năm 2023, Khoa Y (Đại học Quốc gia TP.HCM) sẽ tuyển sinh 5 ngành bậc đào tạo đại học chính quy gồm: y khoa (100 chỉ tiêu), răng - hàm - mặt (50 chỉ tiêu), dược học (50 chỉ tiêu), y học cổ truyền (75 chỉ tiêu) và điều dưỡng (200 chỉ tiêu). 

Khoa dự kiến sẽ giữ các phương thức tuyển sinh dựa theo điểm thi, điểm đánh giá năng lực, điểm học tập THPT, kết quả các kỳ thi quốc tế và kết quả học đại học ngành gần như đã áp dụng năm 2022. Tuy nhiên, khoa sẽ điều chỉnh chỉ tiêu giữa các phương thức nhằm đạt mục tiêu nâng cao chất lượng tuyển sinh đầu vào. 

Ngành tuyển sinh năm 2023:

Tên ngành Mã ngành
Y khoa 7720101
Dược học 7720201
Răng - Hàm - Mặt 7720501
Y học cổ truyền 7720115
Điều dưỡng 7720301


Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Khoa Y - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2023

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101_CLC Y khoa (CLC) B00 26.45  
2 7720101_CLCA Y khoa (CLC, KHCCTA) B00 25.6  
3 7720201_CLC Dược học (CLC) A00 25.3  
4 7720201_CLC Dược học (CLC) B00 25.3  
5 7720201_CLCA Dược học (CLC, KHCCTA) A00 23.5  
6 7720201_CLCA Dược học (CLC, KHCCTA) B00 25.45  
7 7720501_CLC Răng - Hàm - Mặt (CLC) B00 26.1  
8 7720501_CLC Răng - Hàm - Mặt (CLC, KHCCTA) B00 25.4  
9 7720115 Y học cổ truyền B00 21  
10 7720301 Điều dưỡng B00 19

B. Điểm chuẩn Khoa Y - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101_CLC Y khoa (CLC) B00 26.45  
2 7720101_CLCA Y khoa (CLC, KHCCTA) B00 25.6  
3 7720201_CLC Dược học (CLC) A00 25.3  
4 7720201_CLC Dược học (CLC) B00 25.3  
5 7720201_CLCA Dược học (CLC, KHCCTA) A00 23.5  
6 7720201_CLCA Dược học (CLC, KHCCTA) B00 25.45  
7 7720501_CLC Răng - Hàm - Mặt (CLC) B00 26.1  
8 7720501_CLC Răng - Hàm - Mặt (CLC, KHCCTA) B00 25.4  
9 7720115 Y học cổ truyền B00 21  
10 7720301 Điều dưỡng B00 19  

C. Điểm chuẩn Khoa Y - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101_CLCA Y khoa (CLC) B00 27.15  
2 7720101_CLCB Y khoa (CLC, KHCCTA) B00 26.3  
3 7720201_CLCA Dược học (CLC) B00 26.1 HO >= 8.5
4 7720201_CLCA Dược học (CLC) A00 24.9  
5 7720201_CLCB Dược học (CLC, KHCCTA) B00 24.65  
6 7720201_CLCB Dược học (CLC, KHCCTA) A00 23.7  
7 7720501_CLCA Răng - Hàm - Mặt (CLC) B00 26.85  
8 7720501_CLCB Răng - Hàm - Mặt (CLC, KHCCTA) B00 26.1  

D. Điểm chuẩn Khoa Y - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 27.05  
2 7720201 Dược học A00; B00 26  
3 7720501 Răng Hàm Mặt B00 26.7



Học phí

Chương trình đào tạo

Ngành tuyển sinh năm 2023

Tên ngành Mã ngành
Y khoa 7720101
Dược học 7720201
Răng - Hàm - Mặt 7720501
Y học cổ truyền 7720115
Điều dưỡng 7720301

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Phương án tuyển sinh 

Phương án tuyển sinh Khoa Y – Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn Khoa Y - ĐHQG TPHCM năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Khoa Y - ĐHQG TPHCM năm 2022 cao nhất 26,45 điểm

Điểm chuẩn Khoa Y - ĐHQG TPHCM năm 2021 cao nhất 27,15 điểm

Điểm chuẩn Khoa Y - ĐHQG TPHCM 3 năm gần đây

Học phí

Học phí Khoa Y- Đại học Quốc Gia TP HCM năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí Khoa Y- Đại học Quốc Gia TP HCM năm 2022 - 2023 mới nhất

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Khoa Y- Đại học Quốc Gia TP HCM năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá