Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2022 cao nhất 24 điểm

403

Cập nhật điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2022 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2022

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị Kinh doanh A00;A01;D01;A16 18.5  
2 7340115 Marketing A00;A01;D01;A16 23  
3 7340301 Kế toán A00;A01;D01;A16 19  
4 7340302 Kiểm toán A00;A01;D01;A16 16.5  
5 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 18.5  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;A16 17  
7 7510601 Quản lý Công nghiệp A00;A01;C01;A16 16  
8 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D90 19  
9 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;C01;D90 18  
10 7480205 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00;A01;C01;D90 16  
11 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00;A01;C01;D90 16  
12 7520201 Kỹ thuật Điện A00;A01;C01;D90 15.5  
13 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D90 16  
14 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00;A01;C01;D90 16  
15 7520207 Kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00;A01;C01;D90 15  
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;D90 18.5  
17 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00;A01;C01;D90 15.5  
18 7580101 Kiến trúc V00;V01;A00;A16 16  
19 7549001 Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến lâm sản) A00;A01;B00;D01 15.5  
20 7210405 Âm nhạc N03;M03;M06;M10 16  
21 7210407 Mỹ thuật (Mỹ thuật ứng dụng) D01;V00;V01;V05 15.25  
22 7229042 Quản lý văn hóa C14;C00;D01;C15 16  
23 7210403 Thiết kế Đồ họa V00;V01;A00;D01 17  
24 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00;D01;D09;V01 23  
25 7810101 Du lịch D01;D14;D15;D78 16  
26 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D15;D78 18  
27 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04;A01;D78 18  
28 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01;A01;D15;D78 19  
29 7380101 Luật C14;C00;D01;A16 18.5  
30 7310205 Quản lý Nhà nước C14;C00;D01;A16 17  
31 7340403 Quản lý công A01;D01;C00;C15 16  
32 7310206 Quan hệ quốc tế A00;C00;D01;D78 16  
33 7850103 Quản lý Đất đai A00;D01;B00;B08 15.5  
34 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00;D01;B00;B08 15.5  
35 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00;D01;B00;B08 15  
36 7440112 Hóa học A00;B00;D07;A16 16  
37 7420201 Công nghệ Sinh học A00;D01;B00;B08 15  
38 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00;A02;B00;B08 15.5  
39 7760101 Công tác xã hội C00;D01;C19;C15 15.5  
40 7310401 Tâm lý học C00;D01;C14;B08 15.5  
41 7140101 Giáo dục học C00;D01;C14;C15 15  
42 7460101 Toán học A00;A01;D07;A16 15  
43 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;D01;A16 25  
44 7140201 Giáo dục Mầm non M00;M05;M07;M11 20  
45 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00;D01;D14;C15 24  
46 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;D01;C14;C15 24

2. Xét điểm Học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị Kinh doanh A00;A01;D01;A16 23  
2 7340115 Marketing A00;A01;D01;A16 23  
3 7340301 Kế toán A00;A01;D01;A16 22  
4 7340302 Kiểm toán A00;A01;D01;A16 18  
5 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 18  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;A16 21  
7 7510601 Quản lý Công nghiệp A00;A01;C01;A16 17  
8 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D90 22  
9 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;C01;D90 23  
10 7480205 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00;A01;C01;D90 18  
11 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00;A01;C01;D90 18  
12 7520201 Kỹ thuật Điện A00;A01;C01;D90 17  
13 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D90 17  
14 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00;A01;C01;D90 17  
15 7520207 Kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00;A01;C01;D90 18  
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;D90 21  
17 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00;A01;C01;D90 18  
18 7580101 Kiến trúc V00;V01;A00;A16 17  
19 7549001 Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến lâm sản) A00;A01;B00;D01 15  
20 7210405 Âm nhạc N03;M03;M06;M10 17  
21 7210407 Mỹ thuật (Mỹ thuật ứng dụng) D01;V00;V01;V05 16  
22 7229042 Quản lý văn hóa C14;C00;D01;C15 18  
23 7210403 Thiết kế Đồ họa V00;V01;A00;D01 19  
24 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00;D01;D09;V01 20  
25 7810101 Du lịch D01;D14;D15;D78 19  
26 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D15;D78 22  
27 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04;A01;D78 22  
28 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01;A01;D15;D78 21  
29 7380101 Luật C14;C00;D01;A16 21.25  
30 7310205 Quản lý Nhà nước C14;C00;D01;A16 19  
31 7340403 Quản lý công A01;D01;C00;C15 16  
32 7310206 Quan hệ quốc tế A00;C00;D01;D78 18  
33 7850103 Quản lý Đất đai A00;D01;B00;B08 18  
34 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00;D01;B00;B08 16  
35 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00;D01;B00;B08 15  
36 7440112 Hóa học A00;B00;D07;A16 17  
37 7420201 Công nghệ Sinh học A00;D01;B00;B08 16  
38 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00;A02;B00;B08 18  
39 7760101 Công tác xã hội C00;D01;C19;C15 18  
40 7310401 Tâm lý học C00;D01;C14;B08 18  
41 7140101 Giáo dục học C00;D01;C14;C15 17  
42 7460101 Toán học A00;A01;D07;A16 18  
43 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;D01;A16 28.5  
44 7140201 Giáo dục Mầm non M00;M05;M07;M11 24  
45 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00;D01;D14;C15 27  
46 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;D01;C14;C15 24

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị Kinh doanh   600  
2 7340115 Marketing   550  
3 7340301 Kế toán   550  
4 7340302 Kiểm toán   550  
5 7340122 Thương mại điện tử   550  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng   550  
7 7510601 Quản lý Công nghiệp   550  
8 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   600  
9 7480201 Công nghệ Thông tin   600  
10 7480205 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu   550  
11 7480103 Kỹ thuật Phần mềm   550  
12 7520201 Kỹ thuật Điện   550  
13 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa   550  
14 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử   550  
15 7520207 Kỹ thuật điện tử - Viễn thông   550  
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   550  
17 7580201 Kỹ thuật Xây dựng   550  
18 7580101 Kiến trúc   550  
19 7549001 Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến lâm sản)   550  
20 7210405 Âm nhạc   550  
21 7210407 Mỹ thuật (Mỹ thuật ứng dụng)   550  
22 7229042 Quản lý văn hóa   550  
23 7210403 Thiết kế Đồ họa   550  
24 7320104 Truyền thông đa phương tiện   600  
25 7810101 Du lịch   550  
26 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
27 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   550  
28 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   550  
29 7380101 Luật   600  
30 7310205 Quản lý Nhà nước   550  
31 7340403 Quản lý công   550  
32 7310206 Quan hệ quốc tế   550  
33 7850103 Quản lý Đất đai   550  
34 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường   550  
35 7520320 Kỹ thuật Môi trường   550  
36 7440112 Hóa học   550  
37 7420201 Công nghệ Sinh học   550  
38 7540101 Công nghệ Thực phẩm   550  
39 7760101 Công tác xã hội   550  
40 7310401 Tâm lý học   550  
41 7140101 Giáo dục học   550  
42 7460101 Toán học   550  
43 7140202 Giáo dục Tiểu học   800  
44 7140201 Giáo dục Mầm non   700  
45 7140217 Sư phạm Ngữ Văn   700  
46 7140218 Sư phạm Lịch sử   650

B. Học phí Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2022 - 2023

Học phí Đại học Thủ Dầu Một năm học 2022 - 2023 với sinh viên ĐH chính quy như sau:

  • Ngành khoa học đào tạo giáo viên: 625.000đ/tín chỉ (Chương trình dạy bằng TA: 875.000đ/tín chỉ)
  • Kinh doanh quản lý, pháp luật: 625.000đ/tín chỉ (Chương trình dạy bằng TA: 875.000đ/tín chỉ)
  • Nhân văn, báo chí, dịch vụ, môi trường: 600.000 đ/tín chỉ (Chương trình dạy bằng TA: 840.000đ/tín chỉ)
  • Nghệ thuật: 600.000 đ/tín chỉ (Chương trình dạy bằng TA: 840.000đ/tín chỉ)
  • Khoa học tự nhiên: 675.000đ/tín chỉ (Chương trình dạy bằng TA: 945.000đ/tín chỉ)
  • Toán thống kê, máy tính, Công nghệ thông tin, sản xuất, chế biến, kiến trúc, xây dựng: 725.000đ/tín chỉ (Chương trình dạy bằng TA: 1.015.000đ/tín chỉ)
  • Các học phần kiến thức chung: 600.000đ/tín chỉ
Đánh giá

0

0 đánh giá