Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM (DNT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

2.9 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm  mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM

Video giới thiệu trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM 
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Foreign Languages – Information Technology (HUFLIT)
  • Mã trường: DNT
  • Loại trường: Dân Lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 828 Sư Vạn Hạnh (nối dài), phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh
  • SĐT: (+84 28) 38 632 052 – 38 629 232
  • Email: tuyensinh@huflit.edu.vn / contact@huflit.edu.vn
  • Website: www.huflit.edu.vn
  • Facebook: www.huflit.edu.vn

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024

1. Phương thức tuyển sinh

Năm 2024, HUFLIT xét tuyển theo 04 phương thức:

- Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

- Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT: học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12 

- Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT: lớp 12 

- Phương thức 4: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG năm 2024.

2. Các ngành tuyển sinh

Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM (DNT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Thời gian, hình thức nhận hồ sơ ĐKXT theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 

Phương thức 2 + Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả học bạ

Thời gian xét tuyển:

  • Đợt 1: Từ ngày 20/01/2024 đến 30/04/2024. 
  • Đợt 2: Từ ngày 01/05/2024 đến 31/05/2024. 
  • Đợt 3: Từ ngày 01/06/2024 đến 30/06/2024. 
  • Đợt 4: Từ ngày 01/07/2024 đến 20/07/2024. 
  • Đợt 5: Từ ngày 21/07/2024 đến 10/08/2024. 
  • Đợt 6: Từ ngày 11/08/2024 đến 31/08/2024. 
  • Đợt 7: Từ ngày 01/09/2024 đến 20/09/2024.

Sau mỗi đợt tuyển sinh, nếu còn chỉ tiêu trường sẽ xem xét tuyển đợt tiếp theo.

Điều kiện xét tuyển:

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. 

- Có điểm học bạ THPT của 3 môn xét tuyển từ 18.0 trở lên.

Hồ sơ xét tuyển:

- Phiếu đăng ký xét tuyển;

- Bản sao học bạ THPT có công chứng;

- Các giấy tờ xác nhận ưu tiên (nếu có);

- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (chỉ dành cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2023 về trước);

- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ hồ sơ.

Phương thức 4: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG năm 2024:

- Thời gian xét tuyển:

Đợt 1: Từ ngày 01/04/2024 đến 31/05/2024.

Đợt 2: Từ ngày 01/06/2024 đến 31/07/2024.

- Điều kiện xét tuyển:

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

+ Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2024 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Trường ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM quy định.

Hồ sơ xét tuyển:

- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUFLIT);

- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của ĐHQG TP.HCM;

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ hồ sơ.

QUY TRÌNH NỘP HỒ SƠ

PHƯƠNG THỨC 2 + 3: XÉT TUYỂN BẰNG KẾT QUẢ HỌC BẠ THPT

PHƯƠNG THỨC 4: XÉT TUYỂN BẰNG KẾT QUẢ ĐIỂM THI ĐGNL CỦA ĐHQG

Quy trình nộp hồ sơ xét tuyển

Bước 1: thí sinh đăng ký trực tuyến tại: https://tuyensinh.huflit.edu.vn (lưu ý điền đầy đủ và chính xác thông tin, tải ảnh học bạ hoặc kết quả thi ĐGNL + giấy tờ ưu tiên theo yêu cầu + chọn cơ sở học mong muốn). 

Bước 2: Đăng nhập vào tài khoản với username + password được cung cấp (qua email). Kiểm tra, chỉnh sửa thông tin nếu cần thiết.

Bước 3: In phiếu đăng ký xét tuyển + chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh (gồm các loại giấy tờ nêu ở thông báo). TẠI ĐÂY https://tuyensinh.huflit.edu.vn/tuyen-sinh 

Bước 4: Nộp hồ sơ về trường (chọn 1 trong 2 cách):

Nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh của HUFLIT.

Gửi hồ sơ qua đường bưu điện. 

Bước 5: Đóng lệ phí xét tuyển (30.000đ/ hồ sơ) (chọn 1 trong 2 cách)

- Đóng bằng hình thức chuyển khoản

Số tài khoản: 6221201004234 – Ngân hàng Agribank – Chi nhánh Nam Hoa

Đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. HCM (HUFLIT)

Nội dung chuyển khoản: Mã số hồ sơ + Họ tên thí sinh

- Đóng bằng hình thức trực tiếp: tại HUFLIT.

THÔNG TIN LIÊN HỆ VÀ NHẬN HỒ SƠ TUYỂN SINH:

Phòng Tuyển sinh –  Trường ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP. HCM

828 Sư Vạn Hạnh, Phường 13, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh

Hotline: 1900 2800 – Zalo: 0965876700

Email: tuyensinh@huflit.edu.vn

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đang cập nhật...

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 NGÔN NGỮ ANH A01; D01; D14; D15 25 Tiếng Anh nhân hệ số 2
2 7220204 NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC A01; D01; D04; D14 19  
3 7310608 ĐÔNG PHƯƠNG HỌC D01; D06; D14; D15 18.5  
4 7220210 NGÔN NGỮ HÀN QUỐC D01; D10; D14; D15 18.5  
5 7480201 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN A00; A01; D01; D07 18.5  
6 7340122 THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ A00; A01; D01; D07 18.5  
7 7380107 LUẬT KINH TẾ A01; D01; D15; D66 18  
8 7380101 LUẬT A01; C00; D01; D66 18  
9 7340101 QUẢN TRỊ KINH DOANH A01; D01; D07; D11 24.5 Tiếng Anh nhân hệ số 2
10 7340120 KINH DOANH QUỐC TẾ A01; D01; D07; D11 24.5 Tiếng Anh nhân hệ số 3
11 7510605 LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG A01; D01; D07; D11 24.5 Tiếng Anh nhân hệ số 4
12 7810103 QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH A01; D01; D14; D15 24 Tiếng Anh nhân hệ số 3
13 7810201 QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN A01; D01; D14; D15 24 Tiếng Anh nhân hệ số 4
14 7310206 QUAN HỆ QUỐC TẾ A01; D01; D14; D15 24.5 Tiếng Anh nhân hệ số 3
15 7320108 QUAN HỆ CÔNG CHÚNG A01; D01; D14; D15 24.5 Tiếng Anh nhân hệ số 3
16 7340201 TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG A01; D01; D07; D11 18  
17 7340301 KẾ TOÁN A01; D01; D07; D11 18  
18 7340302 KIỂM TOÁN A01; D01; D07; D11 18  
19 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 25.25 Đợt 2
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 19.25 Đợt 2
21 7310608 Đông phương học A01; D01; D14; D15 18.75 Đợt 2
22 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D14; D15 18.75 Đợt 2
23 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản D01; D06; D14; D15 18.25 Đợt 2
24 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 18.75 Đợt 2
25 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 18.75 Đợt 2
26 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 18.25 Đợt 2
27 7380107 Luật kinh tế A01; D01; D15; D66 18.25 Đợt 2
28 7380101 Luật A01; C00; D01; D66 18.25 Đợt 2
29 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D11 24.75 Đợt 2
30 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07; D11 24.75 Đợt 2
31 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A01; D01; D07; D11 24.75 Đợt 2
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 24.25 Đợt 2
33 7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D14; D15 24.25 Đợt 2
34 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 24.75 Đợt 2
35 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; D14; D15 24.75 Đợt 2
36 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01; D01; D07; D11 18.25 Đợt 2
37 7340301 Kế toán A01; D01; D07; D11 18.25 Đợt 2
38 7340302 Kiểm toán A01; D01; D07; D11 18.25 Đợt 2

3. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   550  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   550  
3 7310608 Đông phương học   550  
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   550  
5 7480201 Công nghệ thông tin   550  
6 7340122 Thương mại điện tử   550  
7 7380107 Luật kinh tế   550  
8 7380101 Luật   550  
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   550  
10 7810201 Quản trị khách sạn   550  
11 7310206 Quan hệ quốc tế   550  
12 7320108 Quan hệ công chúng   550  
13 7340101 Quản trị kinh doanh   550  
14 7340120 Kinh doanh quốc tế   550  
15 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   550  
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng   550  
17 7340301 Kế toán   550  
18 7340302 Kiểm toán   550

B. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 25.25 Đợt 1
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 19.5 Đợt 1
3 7310608 Đông phương học D01; D06; D14; D15 18.5 Đợt 1
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
5 7380107 Luật kinh tế A01; D01; D15; D66 18 Đợt 1
6 7380101 Luật C00; D01; D15; D66 18 Đợt 1
7 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D11 25 Đợt 1
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07; D11 25 Đợt 1
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 24.5 Đợt 1
10 7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D14; D15 24.5 Đợt 1
11 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 25 Đợt 1
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01; D01; D07; D11 18 Đợt 1
13 7340301 Kế toán A01; D01; D07; D11 18 Đợt 1
14 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 25.25 Đợt 2
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 19.5 Đợt 2
16 7310608 Đông phương học D01; D06; D14; D15 18.5 Đợt 2
17 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D10; D14; D15 18.5 Đợt 2
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
19 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
20 7380107 Luật kinh tế A01; D01; D15; D66 18 Đợt 2
21 7380101 Luật C00; D01; D15; D66 18 Đợt 2
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 24.5 Đợt 2
23 7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D14; D15 24.5 Đợt 2
24 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 25 Đợt 2
25 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; D14; D15 25 Đợt 2
26 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D11 25 Đợt 2
27 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07; D11 25 Đợt 2
28 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A01; D01; D07; D11 25 Đợt 2
29 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01; D01; D07; D11 18 Đợt 2
30 7340301 Kế toán A01; D01; D07; D11 18 Đợt 2
31 7340301 Kiểm toán A01; D01; D07; D11 18 Đợt 2

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   550 Đợt 1
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   550 Đợt 1
3 7310608 Đông phương học   550 Đợt 1
4 7480201 Công nghệ thông tin   550 Đợt 1
5 7380107 Luật kinh tế   550 Đợt 1
6 7380101 Luật   550 Đợt 1
7 7340101 Quản trị kinh doanh   550 Đợt 1
8 7340120 Kinh doanh quốc tế   550 Đợt 1
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   550 Đợt 1
10 7810201 Quản trị khách sạn   550 Đợt 1
11 7810206 Quan hệ quốc tế   550 Đợt 1
12 7320108 Quan hệ công chúng   550 Đợt 1
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng   550 Đợt 1
14 7340301 Kế toán   550 Đợt 1
15 7340302 Kiểm toán   550 Đợt 1
16 7220201 Ngôn ngữ Anh   550 Đợt 2
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   550 Đợt 2
18 7310608 Đông phương học   550 Đợt 2
19 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   550 Đợt 2
20 7480201 Công nghệ thông tin   550 Đợt 2
21 7340122 Thương mại điện tử   550 Đợt 2
22 7380107 Luật kinh tế   550 Đợt 2
23 7380101 Luật   550 Đợt 2
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   550 Đợt 2
25 7810201 Quản trị khách sạn   550 Đợt 2
26 7810206 Quan hệ quốc tế   550 Đợt 2
27 7320108 Quan hệ công chúng   550 Đợt 2
28 7340101 Quản trị kinh doanh   550 Đợt 2
29 7340120 Kinh doanh quốc tế   550 Đợt 2
30 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng   550 Đợt 2
31 7340201 Tài chính - Ngân hàng   550 Đợt 2
32 7340301 Kế toán   550 Đợt 2
33 7340302 Kiểm toán   550 Đợt 2

C. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 21  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 26 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D04;D14 20  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A01;D01;D07;D11 22 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A01;D01;D07;D11 23 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
6 7310206 Quan hệ quốc tế A01;D01;D14;D15 22 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01;D01;D07;D11 19.5  
8 7340301 Kế toán A01;D01;D07;D11 19.5  
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01;D01;D14;D15 20 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
10 7810201 Quản trị khách sạn A01;D01;D14;D15 20 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
11 7380107 Luật kinh tế A01;D01;D15;D66 15  
12 7310608 Đông phương học D01;D06;D14;D15 16  
13 7380101 Luật A01;C00;D01;D66 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 19.5 Đợt 1
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 28 Đợt 1
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D04;D14 22 Đợt 1
4 7340101 Quản trị kinh doanh A01;D01;D07;D11 26 Đợt 1 - Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A01;D01;D07;D11 26 Đợt 1 - Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
6 7310206 Quan hệ quốc tế A01;D01;D14;D15 26 Đợt 1 - Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01;D01;D07;D11 18.5 Đợt 1
8 7340301 Kế toán A01;D01;D07;D11 18.5 Đợt 1
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01;D01;D14;D15 25 Đợt 1 - Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
10 7810201 Quản trị khách sạn A01;D01;D14;D15 25 Đợt 1 - Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
11 7380107 Luật kinh tế A01;D01;D15;D66 18.5 Đợt 1
12 7310608 Đông phương học D01;D06;D14;D15 19.5 Đợt 1

 3. Điểm thi ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin   600  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   600  
4 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế   600  
6 7310206 Quan hệ quốc tế   600  
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng   600  
8 7340301 Kế toán   600  
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   600  
10 7810201 Quản trị khách sạn   600  
11 7380107 Luật kinh tế   600  
12 7310608 Đông phương học   600

D. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 20.5  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 32.25 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D04;D14 24.5  
4 7340101 Quản trị kinh doanh D01;A01;D07;D11 29 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
5 7340120 Kinh doanh quốc tế D01;A01;D07;D11 29.5 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
6 7310206 Quan hệ quốc tế A01;D01;D14;D15 29.5 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7 7340201 Tài chính – Ngân hàng D01;A01;D07;D11 19  
8 7340301 Kế toán D01;A01;D07;D11 18.5  
9 7810103 Quản trị DV DL và lữ hành A01;D01;D14;D15 21 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
10 7810201 Quản trị khách sạn A01;D01;D14;D15 21 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
11 7380107 Luật kinh tế A01;D01;D15;D66 16  
12 7310608 Đông Phương học D01;D06;D14;D15 21

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 19.5 Đợt 1
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 29 Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D04;D14 23 Đợt 1
4 7340101 Quản trị kinh doanh D01;A01;D07;D11 26 Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
5 7340120 Kinh doanh quốc tế D01;A01;D07;D11 26 Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
6 7310206 Quan hệ quốc tế A01;D01;D14;D15 26 Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7 7340201 Tài chính – Ngân hàng D01;A01;D07;D11 18.5 Đợt 1
8 7340301 Kế toán D01;A01;D07;D11 18.5 Đợt 1
9 7810103 Quản trị DV DL và lữ hành A01;D01;D14;D15 25 Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
10 7810201 Quản trị khách sạn A01;D01;D14;D15 25 Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
11 7380107 Luật kinh tế A01;D01;D15;D66 18.5 Đợt 1
12 7310608 Đông Phương học D01;D06;D14;D15 19.5 Đợt 1

 3. Điểm thi ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 650 Đợt 1
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 650 Đợt 1
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D04;D14 650 Đợt 1
4 7340101 Quản trị kinh doanh D01;A01;D07;D11 650 Đợt 1
5 7340120 Kinh doanh quốc tế D01;A01;D07;D11 650 Đợt 1
6 7310206 Quan hệ quốc tế A01;D01;D14;D15 650 Đợt 1
7 7340201 Tài chính – Ngân hàng D01;A01;D07;D11 610 Đợt 1
8 7340301 Kế toán D01;A01;D07;D11 610 Đợt 1
9 7810103 Quản trị DV DL và lữ hành A01;D01;D14;D15 650 Đợt 1
10 7810201 Quản trị khách sạn A01;D01;D14;D15 650 Đợt 1
11 7380107 Luật kinh tế A01;D01;D15;D66 610 Đợt 1
12 7310608 Đông Phương học D01;D06;D14;D15 650 Đợt 1


E. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM 
năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm) A00; A01; D01; D07 19.75  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung) D01; A01; D14; D15 29.25 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Tiếng Trung thương mại; Song ngữ Trung-Anh) D01; A01; D04; D14 23.25  
4 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nguồn nhân lực) D01; A01; D07; D11 25.75 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
5 7340120 Kinh doanh quốc tế D01; A01; D07; D11 26.25 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
6 7310206 Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành: Quan hệ công chúng - Truyền thông; Ngoại giao) D01; A01; D07; D14 25.5 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7 7340201 Tài chính – Ngân hàng D01; A01; D07; D11 19  
8 7340301 Kế toán D01; A01; D07; D11 18  
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; A01; D15; D14 20.75  
10 7810201 Quản trị khách sạn D01; A01; D15; D14 20  
11 7380107 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh; Luật thương mại quốc tế; Luật Tài chính ngân hàng) D01; A01; D15; D66 16  
12 7310608 Đông Phương học (Chuyên ngành Nhật Bản học; Hàn Quốc học) D01; D06; D15; D14 21.25

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D01 21  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 31  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; A01; D04; D14 24.5  
4 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A01; D07; D11 29  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế D01; A01; D07; D11 29  
6 7310206 Quan hệ quốc tế D01; A01; D07; D14 29  
7 7340201 Tài chính - ngân hàng D01; A01; D07; D11 19  
8 7340301 Kế toán D01; A01; D07; D11 19  
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; A01; D14; D15 22  
10 7810201 Quản trị khách sạn D01; A01; D14; D15 22.5  
11 7380107 Luật kinh tế D01; A01; D14; D66 19  
12 7310608 Đông phương học D01; D14; D14; D06 22.5  

Điểm chuẩn xét học bạ năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D01 21  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 31  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; A01; D04; D14 24.5  
4 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A01; D07; D11 29  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế D01; A01; D07; D11 29  
6 7310206 Quan hệ quốc tế D01; A01; D07; D14 29  
7 7340201 Tài chính - ngân hàng D01; A01; D07; D11 19  
8 7340301 Kế toán D01; A01; D07; D11 19  
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; A01; D14; D15 22  
10 7810201 Quản trị khách sạn D01; A01; D14; D15 22.5  
11 7380107 Luật kinh tế D01; A01; D14; D66 19  
12 7310608 Đông phương học D01; D14; D14; D06 22.5

 3. Điểm thi ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm)   600  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung)   600  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Tiếng Trung thương mại; Song ngữ Trung-Anh)   600  
4 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nguồn nhân lực)   600  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế   600  
6 7310206 Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành: Quan hệ công chúng-truyền thông; Ngoại giao)   600  
7 7340201 Tài chính – Ngân hàng   600  
8 7340301 Kế toán   600  
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   600  
10 7810201 Quản trị khách sạn   600  
11 7380107 Luật kinh tế (Chuyên ngành: Luật kinh doanh; Luật thương mại quốc tế; Luật Tài chính Ngân hàng)   600  
12 7310608 Đông Phương học (Chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học)   600

  •  

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024 - 2025

Năm học 2024 – 2025, Trường đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM (HUFLIT) quyết định không tăng học phí đối với tất cả các khóa sinh viên đang học và tân sinh viên nhập học năm 2024, giữ nguyên mức học phí như năm học 2023 – 2024.

Học phí năm học 2023-2024 của Khóa 29 (tuyển sinh năm 2023)

Mức học phí HK1 áp dụng cho ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là 27 triệu; còn các ngành khác mức học phí chung là 25 triệu. Học phí đã bao gồm phí nhập học, BHYT và BHTN và đảm bảo không phát sinh các chi phí khác trong quá trình học. Đối với các thí sinh hoàn tất học phí cả năm sẽ được giảm trực tiếp 400.000đ.

TT Ngành Học phí và
các khoản khác
Đóng lần 1
(HK 1)
Đóng lần 2
(HK 2)
Đóng cả năm
(Giảm 400.000)
1 Công nghệ thông tin 48,941,500 25,000,000 23,941,500 48,541,500
2 Thương mại điện tử 47,096,500 25,000,000 22,096,500 46,696,500
3 Ngôn ngữ Anh 54,476,500 27,000,000 27,476,500 54,076,500
4 Ngôn ngữ Trung Quốc 55,091,500 27,000,000 28,091,500 54,691,500
5 Quan hệ quốc tế 48,941,500 25,000,000 23,941,500 48,541,500
6 Quan hệ công chúng 48,941,500 25,000,000 23,941,500 48,541,500
7 Đông Phương học 50,786,500 25,000,000 25,786,500 50,386,500
8 Ngôn ngữ Hàn quốc 49,556,500 25,000,000 24,556,500 49,156,500
9 Quản trị kinh doanh 48,941,500 25,000,000 23,941,500 48,541,500
10 Kinh doanh quốc tế 51,401,500 25,000,000 26,401,500 51,001,500
11 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 47,711,500 25,000,000 22,711,500 47,311,500
12 QTDV Du lịch và Lữ hành 52,631,500 25,000,000 27,631,500 52,231,500
13 Quản trị khách sạn 52,631,500 25,000,000 27,631,500 52,231,500
14 Tài chính – Ngân hàng 52,631,500 25,000,000 27,631,500 52,231,500
15 Kế toán 52,631,500 25,000,000 27,631,500 52,231,500
16 Kiểm toán 49,556,500 25,000,000 24,556,500 49,156,500
17 Luật kinh tế 50,171,500 25,000,000 25,171,500 49,771,500
18 Luật 48,941,500 25,000,000 23,941,500 48,541,500
Đơn giá: 1.230.000 đ/tín chỉ

Đối với sinh viên trúng tuyển và nhập học năm 2024 lựa chọn học tập toàn khóa tại cơ sở Hóc Môn sẽ được nhận ngay học bổng trị giá 15% học phí toàn khóa học (áp dụng thời gian đào tạo chính khóa đối với các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Công nghệ thông tin, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Thương mại điện tử, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng).

B. Dự kiến học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2023 - 2024

- Dựa theo mức tăng học phí các năm trước, dự kiến học phí năm 2023 của HUFLIT sẽ tăng 10% so với năm 2022.

- Tương ứng mỗi tín chỉ sẽ tăng từ 110.000 VNĐ đến 200.000 VNĐ so với năm 2022.

- Tức mức học phí mỗi năm mà sinh viên của trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM phải đóng tăng lên từ 3.000.000 đến 5.000.000 VNĐ.

C. Chính sách học phí Đại học HULIT 

- Học phí được tính theo số lượng tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ. Chương trình giáo dục của các ngành đào tạo bao gồm Kiến thức toàn khóa và chương trình Giáo dục Thể chất – Giáo dục Quốc phòng.

* Cụ thể số tín chỉ mỗi ngành như sau:

- Công nghệ thông tin: 142 tín chỉ/toàn khóa

- Du lịch – Khách sạn: 142 tín chỉ/toàn khóa

- Ngôn ngữ Anh: 141 tín chỉ/toàn khóa

- Ngôn ngữ Trung: 140 tín chỉ/toàn khóa

- Kinh doanh quốc tế: 140 tín chỉ/toàn khóa

- Quan hệ quốc tế: 144 tín chỉ/toàn khóa

- Quản trị kinh doanh: 140 tín chỉ/toàn khóa

- Tài chính – Ngân hàng: 146 tín chỉ/toàn khóa

- Kế toán: 146 tín chỉ/toàn khóa

- Luật Kinh tế: 140 tín chỉ/toàn khóa

* Bên cạnh đó:

- Tín chỉ học Giáo dục thể chất tính bằng tín chỉ học lý thuyết. Đối với các môn có tín chỉ thực hành, thực tập học phí nhân hệ số 1,5 so với tín chỉ lý thuyết.

- Nhà trường có chính sách miễn giảm với các sinh viên có hoàn cảnh khó khăn. Như năm 2020-2021, trường có học bổng chính sách cho các đối tượng:

+ Là con ruột hoặc con nuôi có giấy tờ hợp pháp của cán bộ, giảng viên, chuyên viên, nhân viên (CBGVCVNV) cơ hữu đang làm việc tại trường (Giảm 50% học phí)

+ Có anh/chị/em ruột đang cùng học tại trường (Giảm 13% học phí)

+ Bị khuyết tật (Giảm 50% học phí)

+ Có hoàn cảnh đặc biệt (mắc bệnh hiểm nghèo, mồ côi cha mẹ, con thương binh liệt sĩ, gia cảnh đặc biệt khó khăn) (Giảm 20% học phí)

D. Hình thức đóng học phí

1. Nộp học phí qua cổng thanh toán của Trường

* Sinh viên chọn nộp học phí qua cổng thanh toán sẽ thực hiện theo các bước sau:

i. Bước 1: Sinh viên truy cập vào trang: https://e-bills.vn/pay/huflit và nhập mã sinh viên vào ô “Mã sinh viên”, sau đó nhấn “tìm kiếm”.

ii. Bước 2: Sinh viên chọn số tiền nợ cần đóng bằng cách nhấn vào ô “số tiền nợ học phí”.

iii. Bước 3:

- Chọn Icon của đơn vị kết nối với cổng thanh toán của trường.

- Nếu sinh viên chọn Icon của Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam thì bấm vào Icon "Mã thanh toán" và bấm nút "Thanh toán" để tạo mã thanh toán và sử dụng mã thanh toán trong thẻ để thực hiện thanh toán tại các chi nhánh, phòng giao dịch thuộc hệ thống của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam.

* Sau khi hoàn tất thanh toán, tài khoản sinh viên sẽ được gạch nợ ngay lập tức. Sinh viên có thể kiểm tra ngay tại website https://portal.huflit.edu.vn/.

2. Chuyển khoản

* Sinh viên có thể lựa chọn đóng học phí qua 01 trong 03 tài khoản ngân hàng của Nhà trường như sau:

* Đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM

- 1940201041050 mở tại Agribank Chi nhánh TP Thủ Đức II.

- 112000007904 mở tại Vietinbank Chi nhánh 10.

- 0421003935426 mở tại Vietcombank Chi nhánh Hùng Vương.

  • Nội dung ghi trên Giấy nộp tiền/Ủy nhiệm chi: Mã số sinh viên (MSSV) - Họ tên sinh viên - Số điện thoại sinh viên – Học phí học kỳ ... năm học 2022 - 2023
    (Ví dụ:20DH690xxx - Nguyễn Văn A – 0903248xxx - Học phí học kỳ 1 năm học 2022-2023)

* Lưu ý: 

- Trước khi đến đóng học phí, sinh viên vui lòng đăng nhập vào tài khoản của sinh viên tại website https://portal.huflit.edu.vn/  để biết chính xác số tiền đóng học phí và chuyển đúng số tiền học phí của mình.

- Nhà trường sẽ không giải quyết các trường hợp nộp thừa hoặc nộp thiếu học phí của sinh viên đóng qua ngân hàng.

3. Hình thức cấp hóa đơn học phí cho sinh viên

- Sau khi sinh viên chuyển tiền học phí vào tài khoản ngân hàng của Nhà trường, trong vòng 5-7 ngày, sinh viên đăng nhập vào tài khoản email của mình do HUFLIT cấp (Mã sinh viên@st.huflit.edu.vn) hoặc vào website https://portal.huflit.edu.vn/ để nhận hóa đơn điện tử từ Phòng Kế hoạch - Tài chính. Nếu qua thời gian trên mà sinh viên chưa nhận được hóa đơn điện tử qua email thì sinh viên phải liên hệ ngay với Phòng KH-TC để kiểm tra, đối chiếu.

- Thời gian kiểm tra, đối chiếu trong vòng 15 ngày kể từ ngày sinh viên đóng học phí. Nhà trường sẽ không giải quyết cho sinh viên trong trường hợp sinh viên chuyển thiếu hoặc sai thông tin nhưng sinh viên không liên hệ với Phòng Kế hoạch - Tài chính trong thời gian quy định như trên.

E. Mức học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM  năm 2022 - 2023

- Theo như mức tăng học phí của các năm trước, học phí Trường Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM dự kiến tăng 10% so với mức học phí của năm 2021.

- Mỗi tín chỉ sẽ tăng khoảng 110.000 VNĐ đến 200.000 VNĐ so với năm trước đó.

- Như vậy, sinh viên HUFLIT phải đóng thêm 3.000.000 VNĐ đến 5.000.000 cho học phí một năm.

F. Mức học phí của trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2021 - 2022

* Đối với những sinh viên nhập học vào năm 2021, bảng thông tin về mức học phí sẽ được quy định trong thông báo nhập học, cụ thể là:

- Học phí của chương trình đào tạo lý thuyết là 1.000.000 VNĐ/ tín chỉ.

- Học phí của chương trình đào tạo thực hành là 1.500.000 VNĐ/ tín chỉ.

* Trung bình một khóa học kéo dài 4 năm sẽ có khoảng từ 140 đến 150 tín chỉ. Như vậy, mức học phí mỗi năm mà sinh viên các ngành phải đóng cho Nhà trường dao động từ 38.000.000 VNĐ đến 42.000.000 VNĐ.

G. Mức học phí của trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2020 - 2021

- Trong năm học 2020 - 2021, học phí của trường sẽ tăng lên do chương trình đào tạo có sự thay đổi theo yêu cầu của tổ chức AUN (Mạng lưới các trường đại học Đông Nam Á).

- Cụ thể, số tín chỉ tăng từ 120 lên 150 (đối với khối kỹ thuật - công nghệ) và từ 120 lên 134 tín chỉ (đối với khối kinh tế - dịch vụ).

* Mức học phí đối của nhà trường được quy định như sau:

  • Trình độ Đại học: 565.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết; 735.000 VNĐ/tín chỉ thực hành
  • Trình độ Cao đẳng: 395.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết; đối với môn thực hành mức học phí nhân hệ số 1.5VNĐ/tín chỉ thực hành

- Mức học phí thực tế thay đổi tùy thuộc số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kì. Các ngành và hình thức xét tuyển đều có học phí tương đương nhau, giữ nguyên trong suốt khóa học.

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Ngoại Ngữ - Tin học TP.HCM năm 2024

Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM (DNT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2023 chính xác nhất

Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2023 - 2024 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá