Đại học Hùng Vương TP HCM (DHV): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

3.4 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Hùng Vương TP HCM năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hùng Vương TP. HCM

Video giới thiệu trường Đại học Hùng Vương TP. HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Hùng Vương TP. HCM
  • Tên tiếng Anh: Hung Vuong University Ho Chi Minh City (HVUH)
  • Mã trường: DHV
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học
  • Địa chỉ: 736 Nguyễn Trãi , P11 , Q.5, TP. HCM
  • SĐT: 028.3855.3675 028.3855.4806 028.3855.0264 028.3855.4691
  • Email: tuyensinh@hvuh.edu.vn info@hvuh.edu.vn
  • Website: http://hvuh.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/hungvuonguni/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Hùng Vương TPHCM năm 2024 mới nhất

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương (Ghi chú: Những học sinh sẽ thi tốt nghiệp THPT trong năm 2024, được đăng ký xét tuyển sớm theo quy định)

Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định;

Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;

Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh: cả nước

3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

Trường Đại học Hùng Vương TP. Hồ Chí Minh xét tuyển theo bốn phương thức:

(1) Từ kết quả thi THPT năm 2024

(2) Điểm trung bình chung của năm học lớp 12 (học kỳ 1 hoặc cả năm)

(3) Từ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 của ĐHQG – TP.HCM

(4) Kết quả học tập trung cấp

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Tổng chỉ tiêu: 1.440 chia theo nguyên tắc

- Xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024: 50% chỉ tiêu mỗi ngành

- Xét học bạ (Điểm trung bình chung cả năm của năm học lớp 12): không quá 48% chỉ tiêu mỗi ngành

- Sử dụng kết quả đánh giá năng lực năm 2024 do của ĐHQG – TP.HCM tổ chức để xét tuyển: không quá 1% chỉ tiêu mỗi ngành.

- Sử dụng kết quả học tập trung cấp: không quá 1% chỉ tiêu mỗi ngành

Lưu ý: Chỉ tiêu tuyển sinh theo các ngành đào tạo, trình độ đào tạo, loại hình đào tạo và phương thức xét tuyển có thể được điều chỉnh cho phù hợp căn cứ vào thực tế số lượng hồ sơ dự tuyển so với chỉ tiêu được phân bổ.

Đại học Hùng Vương TP HCM (DHV): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Đại học Hùng Vương TP HCM (DHV): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Đại học Hùng Vương TP HCM (DHV): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

Đại học Hùng Vương TP HCM (DHV): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 4)

Đại học Hùng Vương TP HCM (DHV): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 5)

Đại học Hùng Vương TP HCM (DHV): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 6)

Đại học Hùng Vương TP HCM (DHV): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 7)

5. Ngưỡng đầu vào

- Đối với thí sinh ĐKXT dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2024: mức điểm nhận hồ sơ công bố theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo (dự kiến tổng điểm ba môn trong tổ hợp từ 15/30 điểm)

- Đối với thí sinh ĐKXT dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM, ngưỡng đảm bảo chất lượng: không nhỏ hơn 500/1.200 điểm

- Đối với thí sinh ĐKXT dựa trên kết quả học tập THPT, điểm trung bình lớp 12 (học kỳ 1 hoặc cả năm) dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 5.0 (Điểm dùng để xét tuyển bằng điểm trung bình lớp 12 nhân 3 không nhỏ hơn 15)

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường

6.1 Mã trường: DHV

6.2 Quy định về xác định điểm chuẩn:

Đối với thí sinh ĐKXT dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2024: điểm chuẩn được xác định bằng nhau giữa các tổ hợp. Điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng được xác định theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Đối với thí sinh xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ) điểm chuẩn bằng điểm trung bình lớp 12 nhân 3. Điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng được xác định theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Đối với thí sinh xét tuyển từ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức. Điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng được xác định theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy đổi theo thang điểm 1.200.

6.3 Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:

Thí sinh đăng ký ngành Ngôn ngữ Anh phải học Tiếng Anh trong chương trình lớp 12 hoặc có chứng chỉ tiếng Anh tương đương A2.

Những thí sinh miễn thi tốt nghiệp Ngoại ngữ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo được quy đổi thành điểm 10 môn ngoại ngữ dùng để xét tuyển vào Trường.

Tại mức điểm trúng tuyển: nếu có nhiều thí sinh đủ điểm trúng tuyển hơn chỉ tiêu tuyển sinh, Trường ưu tiên cho thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn.

7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển

7.1 Xét tuyển từ kết quả thi THPT năm 2024

Thí sinh tham gia kỳ thi THPT năm 2024

Cách thức đăng ký nguyện vọng, nộp lệ phí và thời gian đăng ký trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Lệ phí xét tuyển: theo quy định chung của Hệ thống

7.2 Xét tuyển từ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM

Thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG –HCM trong năm 2024

Cách thức đăng ký nguyện vọng, nộp lệ phí và thời gian đăng ký trên Hệ thống của Đại học Quốc Gia TP.HCM theo kế hoạch của ĐHQG_HCM, và kế hoạch xét tuyển sớm của kết quả học tập THPT và đăng ký chính thức trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh heo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Lệ phí xét tuyển: Theo quy định chung của Hệ thống ĐHQG HCM

7.3 Xét tuyển từ kết quả học tập THPT: Xét từ điểm trung bình chung lớp 12 (học kỳ 1 hoặc cả năm)

a) Đợt xét tuyển sớm:

Thí sinh đăng ký xét tuyển trên trang tuyensinh.dhv.edu.vn.

Chụp hình căn cước công dân và học bạ (trang điểm lớp 12) nộp trên trang tuyển sinh của Trường

Lệ phí xét tuyển: MIỄN PHÍ

Thời gian xét tuyển sớm:

- Xét tuyển sớm đợt 1: Đến hết ngày 30/4/2024 (24 giờ 00)

- Xét tuyển sớm đợt 2: Từ ngày 01/5/2024 đến hết ngày 31/5/2024

- Xét tuyển sớm đợt 3: Từ ngày 31/5/2024 đến hết ngày 04/7/2024

b) Xét tuyển chính thức đợt 1:

Thí sinh trúng tuyển sớm và thí sinh mới đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Lệ phí xét tuyển: MIỄN PHÍ (hoặc theo quy định của đơn vị điều phối nhận lệ phí tuyển sinh)

Thời gian xét tuyển: Theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo

c) Xét tuyển bổ sung (nếu có):

- Thí sinh đăng ký xét tuyển trên trang tuyensinh.dhv.edu.vn hoặc trực tiếp tại Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM

Chụp hình căn cước công dân; học bạ (trang điểm lớp 12) và giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (hoặc bằng tốt nghiệp THPT) nộp trên trang tuyển sinh của Trưởng

Lệ phí xét tuyển: MIỄN PHÍ

Thời gian xét tuyển bổ sung

Bổ sung đợt 1: Từ ngày 20/8/2024 đến hết ngày 06/9/2024

Bổ sung đợt 2: Từ ngày 07/9/2024 đến hết ngày 12/9/2024

(Căn cứ theo số lượng sinh viên nhập học, Trường sẽ thông báo xét tuyển bổ sung theo từng đợt, mỗi đợt thực hiện trong 1 tuần)

 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2024

Đại học Hùng Vương TP HCM (DHV): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;C14;D01 15  
2 7340101 Quản trị Kinh doanh D01;A00;C00;C01 15  
3 7340301 Kế Toán A00;C03;C14;D01 15  
4 7340201 Tài chính Ngân hàng D01;A00;C00;C04 15  
5 7340115 Marketing A00;A01;C00;D01 15  
6 7380101 Luật A00;A09;C00;C14 15  
7 7720802 Quản lý Bệnh viện B00;B03;C01;C02 15  
8 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00;A01;C00;D01 15  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 15  
10 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01;C00;D15;D66 15  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04;C00;D15 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật A00; A09; C00; C14 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A00; C00; C01 15  
3 7340115 Marketing A00; A01; C00; C01 15  
4 7340301 Kế toán A00; C03; C14; D01 15  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01; A00; C00; C04 15  
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15  
7 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03; C01; C02 15  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 15  
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; C00; D15 15  
10 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; C00; D15; D66 15  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C14; D01 15

 3. Xét điểm thi ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật   500  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   500  
3 7340115 Marketing   500  
4 7340301 Kế toán   500  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng   500  
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   500  
7 7720802 Quản lý bệnh viện   500  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh   500  
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   500  
10 7220209 Ngôn ngữ Nhật   500  
11 7480201 Công nghệ thông tin   500

C. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;C14;D01 15  
2 7340101 Quản trị Kinh doanh D01;A00;C00;C01 15  
3 7340301 Kế Toán A00;C03;C14;D01 15  
4 7340201 Tài chính Ngân hàng D01;A00;C00;C04 15  
5 7340115 Marketing A00;A01;C00;D01 15  
6 7380101 Luật A00;A09;C00;C14 15  
7 7720802 Quản lý Bệnh viện B00;B03;C01;C02 15  
8 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00;A01;C00;D01 15  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 15  
10 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01;C00;D15;D66 15  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04;C00;D15 15

2. Xét điểm học bạ

TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;C14;D01 15  
2 7340101 Quản trị Kinh doanh D01;A00;C00;C01 15  
3 7340301 Kế Toán A00;C03;C14;D01 15  
4 7340201 Tài chính Ngân hàng D01;A00;C00;C04 15  
5 7340115 Marketing A00;A01;C00;D01 15  
6 7380101 Luật A00;A09;C00;C14 15  
7 7720802 Quản lý Bệnh viện B00;B03;C01;C02 15  
8 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00;A01;C00;D01 15  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 15  
10 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01;C00;D15;D66 15  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04;C00;D15 15

3. Xét điểm ĐGNL QGHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ Thông tin NL 500  
2 7340101 Quản trị Kinh doanh NL 500  
3 7340301 Kế Toán NL 500  
4 7340201 Tài chính Ngân hàng NL 500  
5 7340115 Marketing NL 500  
6 7380101 Luật NL 500  
7 7720802 Quản lý Bệnh viện NL 500  
8 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành NL 500  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh NL 500  
10 7220209 Ngôn ngữ Nhật NL 500  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc NL 500

D. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ Thông tin A00;A01;C14;D01 15  
2 7340101 Quản trị Kinh doanh D01;A00;C00;C01 15  
3 7340301 Kế Toán A00;C03;C14;D01 15  
4 7340201 Tài chính Ngân hàng D01;A00;C00;C04 15  
5 7340115 Marketing A00;A01;C00;D01 15  
6 7380101 Luật A00;A09;C00;C14 15  
7 7720802 Quản lý Bệnh viện B00;B03;C01;C02 15  
8 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00;A01;C00;D01 15  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 15  
10 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01;C00;D15;D66 15  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04;C00;D15 15

Học phí

A. Học phí Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2024 - 2025

Mức học phí hiện tại của trường là 1.100.000 đồng/tín chỉ. Mặc dù hàng năm trường luôn nâng cấp chất lượng đào tạo và cơ sở vật chất, nhưng để hỗ trợ tân sinh viên có thêm động lực học tập, chia sẻ bớt gánh nặng cho gia đình các em trường quyết định không tăng học phí toàn khóa học đối với lứa tân sinh viên nhập học năm 2024”. Đặc biệt, trường sẽ giảm 50% học phí học kỳ 1 cho tất cả thí sinh đăng ký xét tuyển sớm, nhập học sớm và trúng tuyển theo quy định.

B. Học phí của trường Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2023 - 2024

Dựa theo mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến học phí năm 2023 của trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh sẽ tăng 10 % so với năm 2021. Tương ứng tăng từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng / học kỳ hoặc tăng lên 900.000 đồng đến 950.000 đồng / tín chỉ.

C. Học phí của trường Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2022 - 2023

Theo chương trình đào tạo của trường, mức học phí của năm 2022 là 800.000 VNĐ/1 tín chỉ. Mức học phí của 1 tín chỉ sẽ không tăng trong suốt 4 năm sinh viên học tại trường. Do đó, mức học phí trong một năm sẽ dao động từ 25.000.000 đến 27.000.000 VNĐ cho mỗi sinh viên (chưa bao gồm các chi phí phát sinh).

Mỗi năm sẽ có 3 học kỳ bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ hè, tuy nhiên, chỉ được đăng ký dưới 14 tín chỉ ở học kỳ chính và dưới 6 tín chỉ ở học kỳ hè. Dưới đây là một số phí khác của trường mà bạn nên tham khảo:

Bảng một số phí khác của trường Đại học Hùng Vương năm 2022

Nội dung Số tiền (VNĐ)
Lệ phí nhập học 748.000
Bảo hiểm Y tế (01/10/2021 – 31/12/2021) 705.000
Bảo hiểm tai nạn (01/10/2021 – 31/12/2021) 37.000
Đồng phục thể dục 260.000
Miễn giảm 50% học phí (Trước ngày 31/07/2021) 6.000.000
Tổng thu 7.750.000

D. Mức học phí của trường Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2021 - 2022

Trường quy định về mức thu học phí cụ thể cho từng ngành nghề đào tạo khác nhau. Đối với hệ đào tạo Thạc sỹ năm học 20201như sau:

  • Nhóm ngành Khoa học xã hội, Kinh tế, Luật có mức học phí: 490.000 VNĐ/1 tín chỉ.
  • Nhóm ngành Nông – lâm – thủy sản có mức học phí: 345.000 VNĐ/1 tín chỉ.
  • Nhóm ngành Khoa học tự nhiên, Công nghệ, Thể dục thể thao, Khách sạn, Du lịch có mức học phí: 585.000 VNĐ/1 tín chỉ.

Tùy thuộc vào số tín chỉ mà sinh viên đăng ký sẽ có mức học phí khác nhau. Và học phí đối với sinh viên hệ đào tạo chính quy là: 800.000 VNĐ/1 tín chỉ. Bên cạnh đó, học phí sẽ tăng tối đa 10% cho từng năm theo quy định của bộ GD&ĐT.

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2024

Đại học Hùng Vương TP HCM (DHV): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Đại học Hùng Vương TP HCM (DHV): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Đại học Hùng Vương TP HCM (DHV): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

Đại học Hùng Vương TP HCM (DHV): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 4)

Đại học Hùng Vương TP HCM (DHV): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 5)

Đại học Hùng Vương TP HCM (DHV): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 6)

Đại học Hùng Vương TP HCM (DHV): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 7)

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TP.HCM năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TP.HCM năm 2023 chính xác nhất

Học phí

Học phí Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2023 - 2024 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá