Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

8.2 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp TP. HCM 

Video giới thiệu trường Đại học Công nghiệp TP. HCM 

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh 
  • Tên tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City (IUH)
  • Mã trường: IUH
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
  • SĐT: 0283.8940.390
  • Website:

+ http://www.iuh.edu.vn/

+ http://www.hui.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2024 mới nhất

Năm 2024, Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố 4 phương thức tuyển sinh, với tổng chỉ tiêu dự kiến hơn 8.000 sinh viên.

Phương thức 1 là tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng dự kiến 10% chỉ tiêu.

Cụ thể, trường thực hiện tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT và ưu tiên xét tuyển thẳng theo đề án riêng của trường.

Trong đó, trường ưu tiên xét tuyển thẳng với học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển); học sinh trường chuyên, lớp chuyên; học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 29.8.2024; học sinh các trường THPT có ký kết hợp tác với Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM.

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ với học sinh diện ưu tiên xét tuyển thẳng là 21 theo tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT năm lớp 12. Riêng ngành dược học, thí sinh cần có thêm điều kiện học lực lớp 12 đạt loại giỏi và tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm (kết quả học tập THPT năm lớp 12).

Phương thức 2 là sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12, dự kiến 30% tổng chỉ tiêu.

Cụ thể trường xét dựa theo tổ hợp các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành, ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 21 trở lên. Riêng ngành dược học có thêm điều kiện học lực lớp 12 đạt loại giỏi và có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 24 trở lên.

Phương thức 3 là sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, dự kiến 50% tổng chỉ tiêu.

Phương thức 4 là sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2024, dự kiến 10% tổng chỉ tiêu.

Các nhóm ngành, ngành xét tuyển tại cơ sở TP.HCM như bảng sau:

Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 1)Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 2)

Đối với các ngành xét tuyển tại Phân hiệu Quảng Ngãi, trường cũng sử dụng 4 phương thức xét tuyển trên. Tuy nhiên, phương thức sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 có ngưỡng nhận hồ sơ là 19 tính theo tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Sinh viên học 2 năm đầu học tại Phân hiệu Quảng Ngãi, 2 năm tiếp theo tại cơ sở TP.HCM.

Thông tin các ngành xét tuyển tại Phân hiệu Quảng Ngãi như sau:

Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 3)

Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM sử dụng 13 tổ hợp xét tuyển gồm:

Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 4)


Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TP. HCM  năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 4)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo A00; A01; C01; D90 25.25  
2 7510303 Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh A00; A01; C01; D90 27.25  
3 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng A00; A01; C01; D90 25  
4 7480108 Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch A00; A01; C01; D90 26  
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 26  
6 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 26.5  
7 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 25  
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật A00; A01; C01; D90 27.5  
9 7510206 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; C01; D90 22.5  
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D90 23.5  
11 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D90 21  
12 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D90 23.5  
13 7540204 Công nghệ dệt, may A00; C01; D01; D90 22  
14 7210404 Thiết kế thời trang A00; C01; D01; D90 25.5  
15 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững A00; A01; D01; D90 27.5  
16 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D90 27.25  
17 7510401 Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. A00; B00; D07; C02 23  
18 7720201 Dược học A00; B00; D07; C08 28  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 26.5  
20 7720497 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm A00; B00; D07; D90 23  
21 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D07; D90 24  
22 7420201 Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ A00; B00; D07; D90 26  
23 7850103 Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. A01; C01; D01; D96 21  
24 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C02; D90; D96 21  
25 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D90 21  
26 7340301 Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế A00; A01; D01; D96 27  
27 7340302 Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. A00; A01; D01; D96 27  
28 7340201 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính A00; A01; D01; D96 28  
29 7340101 Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A01; C01; D01; D96 27.5  
30 7340115 Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing A01; C01; D01; D96 28.5  
31 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01; C01; D01; D96 26  
32 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 29  
33 7340122 Thương mại điện tử A01; C01; D01; D90 27.5  
34 7220201 Ngôn ngữ anh D01; D14; D15; D96 25.5  
35 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 28  
36 7380108 Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 27  
37 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo A00; A01; C01; D90 24 Chương trình tăng cường tiếng Anh
38 7510303C Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh A00; A01; C01; D90 25 Chương trình tăng cường tiếng Anh
39 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông A00; A01; C01; D90 23.5 Chương trình tăng cường tiếng Anh
40 7480108C Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch A00; A01; C01; D90 24.5 Chương trình tăng cường tiếng Anh
41 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 24 Chương trình tăng cường tiếng Anh
42 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 25 Chương trình tăng cường tiếng Anh
43 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 23 Chương trình tăng cường tiếng Anh
44 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện A00; A01; C01; D90 25.75 Chương trình tăng cường tiếng Anh
45 7510206C Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; C01; D90 21.5 Chương trình tăng cường tiếng Anh
46 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. A00; A01; D01; D90 26 Chương trình tăng cường tiếng Anh
47 7510401C Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. A00; B00; D07; C02 22 Chương trình tăng cường tiếng Anh
48 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 24 Chương trình tăng cường tiếng Anh
49 7420201C Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ A00; B00; D07; D90 24 Chương trình tăng cường tiếng Anh
50 7340301C Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế A00; A01; D01; D96 24 Chương trình tăng cường tiếng Anh
51 7340302C Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. A00; A01; D01; D96 24 Chương trình tăng cường tiếng Anh
52 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính A00; A01; D01; D96 25 Chương trình tăng cường tiếng Anh
53 7340101C Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A01; C01; D01; D96 25 Chương trình tăng cường tiếng Anh
54 7340115C Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing A01; C01; D01; D96 26 Chương trình tăng cường tiếng Anh
55 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01; C01; D01; D96 24 Chương trình tăng cường tiếng Anh
56 7340120C Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 26 Chương trình tăng cường tiếng Anh
57 7340122C Thương mại điện tử A01; C01; D01; D90 25.5 Chương trình tăng cường tiếng Anh
58 7380107C Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 26.5 Chương trình tăng cường tiếng Anh
59 7380108C Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 25 Chương trình tăng cường tiếng Anh
60 7340301Q Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) A00; A01; D01; D96 24 Chương trình tăng cường tiếng Anh
61 7340302Q Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) A00; A01; D01; D96 24 Chương trình tăng cường tiếng Anh
62 7340101 Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 19 Phân hiệu tại Quảng Ngãi
63 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 19 Phân hiệu tại Quảng Ngãi
64 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 19 Phân hiệu tại Quảng Ngãi
65 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 19 Phân hiệu tại Quảng Ngãi
66 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D90 19 Phân hiệu tại Quảng Ngãi
67 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 19 Phân hiệu tại Quảng Ngãi

 3. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo   750  
2 7510303 Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh   800  
3 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng   720  
4 7480108 Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch   775  
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   750  
6 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   780  
7 7510202 Công nghệ chế tạo máy   700  
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện   800  
9 7510206 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng   650  
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng   675  
11 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   675  
12 7580302 Quản lý xây dựng   670  
13 7540204 Công nghệ dệt, may   665  
14 7210404 Thiết kế thời trang   700  
15 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững   820  
16 7460108 Khoa học dữ liệu   820  
17 7510401 Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.   720  
18 7720201 Dược học   830  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm   750  
20 7720497 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm   660  
21 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm   650  
22 7420201 Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ   720  
23 7850103 Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.   665  
24 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   670  
25 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   660  
26 7340301 Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế   765  
27 7340302 Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.   790  
28 7340201 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính   785  
29 7340101 Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   800  
30 7340115 Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing   830  
31 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   700  
32 7340120 Kinh doanh quốc tế   906  
33 7340122 Thương mại điện tử   810  
34 7220201 Ngôn ngữ anh   720  
35 7380107 Luật kinh tế   800  
36 7380108 Luật quốc tế   750  
37 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo   673 Chương trình tăng cường tiếng Anh
38 7510303C Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh   720 Chương trình tăng cường tiếng Anh
39 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông   650 Chương trình tăng cường tiếng Anh
40 7480108C Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch   700 Chương trình tăng cường tiếng Anh
41 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí   680 Chương trình tăng cường tiếng Anh
42 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   680 Chương trình tăng cường tiếng Anh
43 7510202C Công nghệ chế tạo máy   655 Chương trình tăng cường tiếng Anh
44 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện   730 Chương trình tăng cường tiếng Anh
45 7510206C Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng   650 Chương trình tăng cường tiếng Anh
46 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.   775 Chương trình tăng cường tiếng Anh
47 7510401C Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.   670 Chương trình tăng cường tiếng Anh
48 7540101C Công nghệ thực phẩm   675 Chương trình tăng cường tiếng Anh
49 7420201C Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ   675 Chương trình tăng cường tiếng Anh
50 7340301C Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế   675 Chương trình tăng cường tiếng Anh
51 7340302C Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.   675 Chương trình tăng cường tiếng Anh
52 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính   670 Chương trình tăng cường tiếng Anh
53 7340101C Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   683 Chương trình tăng cường tiếng Anh
54 7340115C Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing   700 Chương trình tăng cường tiếng Anh
55 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   650 Chương trình tăng cường tiếng Anh
56 7340120C Kinh doanh quốc tế   720 Chương trình tăng cường tiếng Anh
57 7340122C Thương mại điện tử   650 Chương trình tăng cường tiếng Anh
58 7380107C Luật kinh tế   680 Chương trình tăng cường tiếng Anh
59 7380108C Luật quốc tế   665 Chương trình tăng cường tiếng Anh
60 7340301Q Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)   675 Chương trình tăng cường tiếng Anh
61 7340302Q Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)   675 Chương trình tăng cường tiếng Anh

B. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TP. HCM  năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D96; C01 27  
2 7340115 Marketing A01; D01; D96; C01 28.5  
3 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D96; C01 25  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D96; C01 29  
5 7340122 Thương mại điện tử A01; D01; D90; C01 27  
6 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 27.25  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 26  
8 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D96 26.5  
9 7380107 Luật kinh tế A00; D01; D96; C00 28.25  
10 7380108 Luật quốc tế A00; D01; D96; C00 26.25  
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D90; C01 25 Chương trình CLC
12 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D90; C01 23  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D90; C01 24.5  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D90; C01 26.5  
15 7510206 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) A00; A01; D90; C01 22  
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D90; C01 26  
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D90; C01 24  
18 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D90; C01 23  
19 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; D90; C01 25.5  
20 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 27.5  
21 7720201 Dược học A00; B00; D07; C08 27.5  
22 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07; C02 22  
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D90; D07 25  
24 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D90; D07 26  
25 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; D90; D07 23.75  
26 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm A00; B00; D90; D07 23  
27 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; D90; C01 24.5  
28 7540204 Công nghệ dệt, may A00; D01; D90; C01 22  
29 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D90; C01 22.5  
30 7580205 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D90; C01 21  
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; D96; D90; C02 21  
32 7850103 Quản lý đất đai A01; D01; D96; C01 21  
33 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D90; D14; D15 25.5  
34 7340101C Quản trị kinh doanh A01; D01; D96; C01 25 Chương trình CLC
35 7340115C Marketing A01; D01; D96; C01 26 Chương trình CLC
36 7340120C Kinh doanh quốc tế A01; D01; D96; C01 26 Chương trình CLC
37 7340201C Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 25 Chương trình CLC
38 7340301C Kế toán A00; A01; D01; D96 24 Chương trình CLC
39 7340302C Kiểm toán A00; A01; D01; D96 24 Chương trình CLC
40 7380107C Luật Kinh tế A00; D01; D96; C00 26 Chương trình CLC
41 7380108C Luật quốc tế A00; D01; D96; C00 23 Chương trình CLC
42 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D90; C01 23 Chương trình CLC
43 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D90; C01 22.5 Chương trình CLC
44 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D90; C01 23.5 Chương trình CLC
45 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D90; C01 24.5 Chương trình CLC
46 7510206C Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) A00; A01; D90; C01 21 Chương trình CLC
47 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D90; C01 24.5 Chương trình CLC
48 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D90; C01 23 Chương trình CLC
49 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D90; C01 21 Chương trình CLC
50 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; D90; C01 23 Chương trình CLC
51 7480201C Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 26 Chương trình CLC
52 7510401C Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07; C02 21 Chương trình CLC
53 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D90; D07 23 Chương trình CLC
54 7420201C Công nghệ sinh học A00; B00; D90; D07 23 Chương trình CLC
55 7220201K Ngôn ngữ Anh D01; D96; D14; D15 25.5 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
56 7850101K Quản lý tài nguyên và môi trường B00; D96; D90; C02 21 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
57 7480101K Khoa học máy tính A00; A01; D01; D90 26 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
58 7340201K Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 25 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
59 7340101K Quản trị kinh doanh A01; D01; D96; C01 25 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
60 7340115K Marketing A01; D01; D96; C01 26 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
61 7340120K Kinh doanh quốc tế A01; D01; D96; C01 26 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
62 7340301Q Kế toán A00; A01; D01; D96 23 Chương trình CLC tích hợp chứng chỉ ACCA
63 7340301K Kế toán A00; A01; D01; D96 24 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
64 7340302Q Kiểm toán A00; A01; D01; D96 23 Chương trình CLC tích hợp chứng chỉ ICAEW

3. Xét điểm ĐGNL

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   800  
2 7340115 Marketing   830  
3 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   750  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế   900  
5 7340122 Thương mại điện tử   810  
6 7340201 Tài chính ngân hàng   785  
7 7340301 Kế toán   765  
8 7340302 Kiểm toán   790  
9 7380107 Luật Kinh tế   800  
10 7380108 Luật quốc tế   750  
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   750  
12 7510202 Công nghệ chế tạo máy   700  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   780  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   800  
15 7510206 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)   650  
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   800  
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   760  
18 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   660  
19 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính   800  
20 7480201 Công nghệ thông tin   850  
21 7720201 Dược học   830  
22 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học   670  
23 7540101 Công nghệ thực phẩm   700  
24 7420201 Công nghệ sinh học   720  
25 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm   650  
26 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm   660  
27 7210404 Thiết kế thời trang   700  
28 7540204 Công nghệ dệt, may   650  
29 7580201 Kỹ thuật xây dựng   670  
30 7580205 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   690  
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   680  
32 7850103 Quản lý đất đai   680  
33 7220201 Ngôn ngữ Anh   720  
34 7340101C Quản trị kinh doanh   675 Chương trình CLC
35 7340115C Marketing   700 Chương trình CLC
36 7340120C Kinh doanh quốc tế   720 Chương trình CLC
37 7340201C Tài chính ngân hàng   670 Chương trình CLC
38 7340301C Kế toán   650 Chương trình CLC
39 7340302C Kiểm toán   660 Chương trình CLC
40 7380107C Luật Kinh tế   680 Chương trình CLCCN
41 7380108C Luật quốc tế   665 Chương trình CLCCN
42 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí   680 Chương trình CLC
43 7510202C Công nghệ chế tạo máy   655 Chương trình CLC
44 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   680 Chương trình CLC
45 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô   730 Chương trình CLC
46 7510206C Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)   660 Chương trình CLC
47 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   720 Chương trình CLC
48 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   660 Chương trình CLC
49 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   650 Chương trình CLC
50 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính   700 Chương trình CLC
51 7480201C Công nghệ thông tin   765 Chương trình CLC
52 7510401C Công nghệ kỹ thuật hoá học   650 Chương trình CLC
53 7540101C Công nghệ thực phẩm   665 Chương trình CLC
54 7420201C Công nghệ sinh học   665 Chương trình CLC
55 7220201K Ngôn ngữ Anh   720 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
56 7850101K Quản lý tài nguyên và môi trường   680 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
57 7480101K Khoa học máy tính   700 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
58 7340201K Tài chính ngân hàng   670 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
59 7340101K Quản trị kinh doanh   675 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
60 7340115K Marketing   700 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
61 7340120K Kinh doanh quốc tế   720 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
62 7340301K Kế toán   650 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
63 7340301Q Kế toán   675 Chương trình CLCTích hợp chứng chỉ ACCA
64 7340302Q Kiểm toán   675 Chương trình CLCTích hợp chứng chỉ ICAEW

C. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 26  
2 7510303 Ngành tự động hóa gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh A00; A01; C01; D90 23.5  
3 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 2 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử, viễn thông A00; A01; C01; D90 21.5  
4 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 24  
5 7510304 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng A00; A01; C01; D90 22.5  
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 22  
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 22.5  
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 22  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 24.5  
10 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 19.5  
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D90 19  
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D90 19  
13 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D90 19  
14 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; C01; D90 21.25  
15 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 5 ngành và 1 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững A00; A01; C01; D90 26  
16 7510401 Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 2 ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích A00; B00; D07; C02 19  
17 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 20  
18 7720497 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm A00; B00; D07; D90 19  
19 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D07; D90 19  
20 7420201 Ngàn Công nghệ sinh học gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ A00; B00; D07; D90 22.5  
21 7850103 Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 2 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A01; C01; D01; D96 19  
22 7850101 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 2 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường B00; C02; D90; D96 19  
23 7340301 Kế toán gồm 2 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán A00; A01; D01; D90 25  
24 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D90 25  
25 7340201 Tài chính ngân hàng gồm 2 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D90 24.75  
26 7340101 Quản trị kinh doanh gồm 3 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A01; C01; D01; D96 25.5  
27 7340115 Marketing A01; C01; D01; D96 26  
28 7810103 Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01; C01; D01; D96 19  
29 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo. A00; A01; C01; D90 22.25  
30 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D90 25.5  
31 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 22.25  
32 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 27  
33 7380108 Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 25  
34 7720201 Dược học A00; B00; D07; C08 23  
35 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo. A00; A01; C01; D90 21 Chương trình chất lượng cao
36 7510303C Nhóm ngành tự động hóa gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh A00; A01; C01; D90 22 Chương trình chất lượng cao
37 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 2 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử, viễn thông A00; A01; C01; D90 19 Chương trình chất lượng cao
38 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 22 Chương trình chất lượng cao
39 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 20.5 Chương trình chất lượng cao
40 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 21 Chương trình chất lượng cao
41 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 20 Chương trình chất lượng cao
42 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 22 Chương trình chất lượng cao
43 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 18.5 Chương trình chất lượng cao
44 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin chất lượng cao gồm 4 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D90 24.25 Chương trình chất lượng cao
45 7510401C Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 2 ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích A00; B00; D07; C02 18 Chương trình chất lượng cao
46 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 19 Chương trình chất lượng cao
47 7420201C Ngàn Công nghệ sinh học gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ A00; B00; D07; D90 20 Chương trình chất lượng cao
48 7340301C Kế toán gồm 2 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán A00; A01; D01; D90 22.5 Chương trình chất lượng cao
49 7340302C Kiểm toán A00; A01; D01; D90 22.5 Chương trình chất lượng cao
50 7340120C Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 24 Chương trình chất lượng cao
51 7340115C Marketing A01; C01; D01; D96 24 Chương trình chất lượng cao
52 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 2 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D90 23 Chương trình chất lượng cao
53 7340101C Quản trị kinh doanh gồm 3 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A01; C01; D01; D96 23 Chương trình chất lượng cao
54 7380107C Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 24 Chương trình chất lượng cao
55 7380108C Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 24 Chương trình chất lượng cao
56 7340101K Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 20 Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
57 7340115K Marketing A01; C01; D01; D96 23 Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
58 7340120K Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 23 Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
59 7340301K Kế toán A00; A01; D01; D90 21 Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
60 7340201K Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 21 Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
61 7850101K Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C02; D90; D96 19 Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
62 7220201K Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 21 Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
63 7480101K Khoa học máy tính A00; A01; D01; D90 23 Chương trinh liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
64 7340301Q Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội kế toán công chứng Anh (ACCA) A00; A01; D01; D90 19 Chương triình quốc tế chất lượng cao
65 7340302Q Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) A00; A01; D01; D90 21 Chương triình quốc tế chất lượng cao

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 28  
2 7340115 Marketing A01; C01; D01; D96 28.5  
3 7810103 Nhóm ngành Quán trị dịch vụ du lịch và lử hành A01; C01; D01; D96 26.25  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 28.5  
5 7340122 Thương mại điện tử A01; C01; D01; D90 27.25  
6 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 27.75  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 27.75  
8 7340302 Kiềm toán A00; A01; D01; D90 27.25  
9 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 28  
10 7380108 Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 27  
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 26.5  
12 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 26  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ diện tử A00; A01; C01; D90 27  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 27.5  
15 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 24.25  
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật diều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D90 27  
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật diện, điện tử A00; A01; C01; D90 26.5  
18 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D90 25.75  
19 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 27  
20 7510304 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng A00; A01; C01; D90 26.5  
21 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 28  
22 7720201 Dược học A00; B00; D07; C08 27.5  
23 7510401 Nhóm ngành Công nghệ hóa học A00; B00; D07; C02 24  
24 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 27.5  
25 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D90 27  
26 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; D07; D90 24  
27 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm A00; B00; D07; D90 24  
28 7210404 Thiết kế thời trang A00; C01; D01; D90 25.5  
29 7540204 Công nghệ dệt, may A00; C01; D01; D90 24  
30 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D90 26  
31 7580205 Kỹ thuật xây dụng công trình giao thông A00; A01; C01; D90 24  
32 7850101 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C02; D90; D96 23  
33 7850103 Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên A01; C01; D01; D96 23  
34 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 26.25  
35 7340101C Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 25.5 Chất lượng cao
36 7340115C Marketing A01; C01; D01; D96 26 Chất lượng cao
37 7340120C Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 26 Chất lượng cao
38 7340201C Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 25.5 Chất lượng cao
39 7340301C Kế toán A00; A01; D01; D90 25 Chất lượng cao
40 7340302C Kiểm toán A00; A01; D01; D90 24 Chất lượng cao
41 7380107C Luật kinh tể A00; C00; D01; D96 26.25 Chất lượng cao
42 7380108C Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 25 Chất lượng cao
43 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 25 Chất lượng cao
44 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 24 Chất lượng cao
45 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 24.75 Chất lượng cao
46 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 26 Chất lượng cao
47 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 22 Chất lượng cao
48 7510303C Công nghệ kỳ thuật diều khiển vả tự động hóa A00; A01; C01; D90 24.75 Chất lượng cao
49 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D90 24 Chất lượng cao
50 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D90 24 Chất lượng cao
51 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 25 Chất lượng cao
52 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 26.5 Chất lượng cao
53 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; C02 22 Chất lượng cao
54 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 23.5 Chất lượng cao
55 7420201C Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D90 22 Chất lượng cao
56 7220201K Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 21 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
57 7850101K Quàn lý tài nguyên và môi trường B00; C02; D90; D96 21 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
58 7480101K Khoa học máy tính A00; A01; D01; D90 21 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
59 7340201K Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 21 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
60 7340101K Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 21 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
61 7340115K Marketing A01; C01; D01; D96 21 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
62 7340120K Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 21 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
63 7340301K Kế toán A00; A01; D01; D90 21 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
64 7340301Q Kế toán A00; A01; D01; D90 24 Chương trình quốc tế chất lượng cao
65 7340302Q Kiểm toán A00; A01; D01; D90 24 Chương trình quốc tế chất lượng cao

3. Xét điểm ĐGNL

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   830  
2 7340115 Marketing   860  
3 7810103 Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   700  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế   900  
5 7340122 Thương mại điện tử   810  
6 7340201 Tài chính ngân hàng   785  
7 7340301 Kế toán   765  
8 7340302 Kiểm toán   790  
9 7380107 Luật kinh tế   810  
10 7380108 Luật quốc tế   750  
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   750  
12 7510202 Công nghệ chế tạo máy   700  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   780  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   800  
15 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt   650  
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   800  
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   760  
18 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   660  
19 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính   800  
20 7510304 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng   800  
21 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin   850  
22 7720201 Dược học   830  
23 7510401 Nhóm ngành Công nghệ hóa học   670  
24 7540101 Công nghệ thực phẩm   780  
25 7420201 Công nghệ sinh học   750  
26 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm   650  
27 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm   650  
28 7210404 Thiết kế thời trang   700  
29 7540204 Công nghệ dệt, may   650  
30 7580201 Kỹ thuật xây dựng   700  
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   650  
32 7850101 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường   650  
33 7850103 Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên   650  
34 7220201 Ngôn ngữ Anh   720  
35 7340101C Quản trị kinh doanh   690 Chất lượng cao
36 7340115C Marketing   700 Chất lượng cao
37 7340120C Kinh doanh quốc tế   720 Chất lượng cao
38 7340201C Tài chính ngân hàng   660 Chất lượng cao
39 7340301C Kế toán   650 Chất lượng cao
40 7340302C Kiểm toán   660 Chất lượng cao
41 7380107C Luật kinh tế   680 Chất lượng cao
42 7380108C Luật quốc tế   655 Chất lượng cao
43 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí   680 Chất lượng cao
44 7510202C Công nghệ chế tạo máy   655 Chất lượng cao
45 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   680 Chất lượng cao
46 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô   730 Chất lượng cao
47 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt   650 Chất lượng cao
48 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   720 Chất lượng cao
49 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   660 Chất lượng cao
50 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   650 Chất lượng cao
51 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính   700 Chất lượng cao
52 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin   785 Chất lượng cao
53 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học   650 Chất lượng cao
54 7540101C Công nghệ thực phẩm   665 Chất lượng cao
55 7420201C Công nghệ sinh học   665 Chất lượng cao
56 7220201K Ngôn ngữ Anh   650 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
57 7850101K Quàn lý tài nguyên và môi trường   650 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
58 7480101K Khoa học máy tính   650 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
59 7340201K Tài chính ngân hàng   650 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
60 7340101K Quản trị kinh doanh   650 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
61 7340115K Marketing   650 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
62 7340120K Kinh doanh quốc tế   650 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
63 7340301K Kế toán   650 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với ASU
64 7340301Q Kế toán   675 Chương trình quốc tế chất lượng cao
65 7340302Q Kiểm toán   690 Chương trình quốc tế chất lượng cao

D. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo A00; A01; C01; D90 23.5  
2 7510303 Nhóm ngành Tự động hóa gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh. A00; A01; C01; D90 24.5  
3 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D90 21  
4 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 24.25  
5 7510304 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng A00; A01; C01; D90 20.5  
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 23.5  
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 24  
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 22.25  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 25.5  
10 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 19  
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D90 21  
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D90 18.5  
13 7540204 Công nghệ dệt, may A00; C01; D01; D90 20.25  
14 7210404 Thiết kế thời trang A00; C01; D01; D90 22.5  
15 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm: Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững A00; C01; D01; D90 25.25  
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D90 18.5  
17 7510404 Kỹ thuật hóa phân tích A00; B00; D07; D90 18.5  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 23  
19 7720497 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm A00; B00; D07; D90 18.5  
20 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; D07; D90 18.5  
21 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D90 21  
22 7850103 Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; C01; D01; D90 18.5  
23 7850101 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường B00; C02; D90; D96 18.5  
24 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 25  
25 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D90 23.75  
26 7340201 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D90 25.5  
27 7340101 Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A01; C01; D01; D96 25.5  
28 7340115 Marketing A01; C01; D01; D96 26  
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01; C01; D01; D96 24  
30 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 25.5  
31 7340122 Thương mại điện tử A01; C01; D01; D90 25  
32 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 24.5  
33 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 26  
34 7380108 Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 24.25  
35 7510301C Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo A00; A01; C01; D90 19.5 Chương trình CLC
36 7510303C Nhóm ngành Tự động hóa gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh A00; A01; C01; D90 21 Chương trình CLC
37 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00; A01; C01; D90 17.5 Chương trình CLC
38 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 19.5 Chương trình CLC
39 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 20 Chương trình CLC
40 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 19.5 Chương trình CLC
41 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 18 Chương trình CLC
42 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin A00; C01; D01; D90 23.25 Chương trình CLC
43 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D90 17.5 Chương trình CLC
44 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 17.5 Chương trình CLC
45 7420201C Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D90 17.5 Chương trình CLC
46 7340301C Kế toán A00; A01; D01; D90 23 Chương trình CLC
47 7340302C Kiểm toán A00; A01; D01; D90 21.75 Chương trình CLC
48 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D90 23.5 Chương trình CLC
49 7340101C Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. A01; C01; D01; D96 23.75 Chương trình CLC
50 7340115C Marketing A01; C01; D01; D96 24.5 Chương trình CLC
51 7340120C Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 24 Chương trình CLC
52 7380107C Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 23.25 Chương trình CLC
53 7380108C Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 20 Chương trình CLC
54 7340101K Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 23.75 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
55 7340115K Marketing A01; C01; D01; D96 24.5 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
56 7340301K Kế toán A00; A01; D01; D90 23 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
57 7340201K Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 23.5 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
58 7850101K Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C02; D90; D96 18.5 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
59 72202016 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 24.5 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
60 7480101K Khoa học máy tính A00; A01; D01; D90 23.25 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
61 7340120K Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 24 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo A00; A01; C01; D90 24  
2 7510303 Nhóm ngành Tự động hóa gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh A00; A01; C01; D90 24.5  
3 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00; A01; C01; D90 22  
4 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 23.5  
5 7510304 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng A00; A01; C01; D90 22  
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 24  
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 24  
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 23  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 25.5  
10 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 20.5  
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D90 23  
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D90 20  
13 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01; D90 20.5  
14 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; D01; D90 23  
15 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững A00; A01; D01; D90 26  
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D90 20  
17 7510404 Kỹ thuật hóa phân tích A00; B00; D07; D90 21  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 24  
19 7720497 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm A00; B00; D07; D90 20  
20 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D07; D90 20  
21 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D90 21  
22 7850103 Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A01; C01; D01; D96 20  
23 7850101 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường. B00; C02; D90; D96 20  
24 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 25  
25 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D90 23  
26 7340201 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D90 25.5  
27 7340101 Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. A01; C01; D01; D96 26  
28 7340115 Marketing A01; C01; D01; D96 26  
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01; C01; D01; D96 24  
30 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 27  
31 7340122 Thương mại điện tử A01; C01; D01; D90 24  
32 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 24.5  
33 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 26  
34 7380108 Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 24  
35 7510301C Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo A00; A01; C01; D90 21.5 Chương trình CLC
36 7510303C Nhóm ngành Tự động hóa gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh A00; A01; C01; D90 22 Chương trình CLC
37 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00; A01; C01; D90 21 Chương trình CLC
38 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 21 Chương trình CLC
39 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 22.5 Chương trình CLC
40 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 22 Chương trình CLC
41 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 22 Chương trình CLC
42 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin A00; C01; D01; D90 23 Chương trình CLC
43 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D90 21 Chương trình CLC
44 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 22 Chương trình CLC
45 7420201C Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D90 21 Chương trình CLC
46 7340301C Kế toán A00; A01; D01; D90 21 Chương trình CLC
47 7340302C Kiểm toán A00; A01; D01; D90 21 Chương trình CLC
48 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D90 22 Chương trình CLC
49 7340101C Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. A01; C01; D01; D96 22 Chương trình CLC
50 7340115C Marketing A01; C01; D01; D96 22 Chương trình CLC
51 7340120C Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 22 Chương trình CLC
52 7380107C Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 22 Chương trình CLC
53 7380108C Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 21 Chương trình CLC
54 7340101K Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 20 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
55 7340115K Marketing A01; C01; D01; D96 20 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
56 7340301K Kế toán A00; A01; D01; D90 21 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
57 7340201K Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 20 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
58 7850101K Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C02; D90; D96 21.5 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
59 72202016 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 20 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
60 7480101K Khoa học máy tính A00; A01; D01; D90 20.5 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
61 7340120K Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 20 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
62 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; A01; C01; D90 18 Phân hiệu Quảng Ngãi
63 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 18 Phân hiệu Quảng Ngãi
64 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 18 Phân hiệu Quảng Ngãi
65 7480201 Công nghệ thông tin A00; C01; D01; D90 18 Phân hiệu Quảng Ngãi
66 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D90 18 Phân hiệu Quảng Ngãi
67 7340101 Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 18 Phân hiệu Quảng Ngãi

E. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380107 Luật kinh tế A00, C00, D01, D96 23.25  
2 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D90 23  
3 7510301 Công nghệ điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: (Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo) A00, A01, C01, D90 20.5  
4 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00, A01, C01, D90 17  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, C01, D90 21.5  
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, 101, C01, D90 22.5  
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D90 22.5  
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01, C01, D90 20.5  
9 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, C01, D90 17  
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01, D90 18  
11 7540204 Công nghệ dệt, may A00, C01, D01, D90 18  
12 7210404 Thiết kế thời trang A00, C01, D01, D90 19  
13 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin) A00, C01, D01, D90 23  
14 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01, C01, D90 21  
15 7510304 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng A00, A01, C01, D90 17  
16 7480109 Khoa học dữ liệu A00, C01, D01, D90 23  
17 7510401 Công nghệ hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc - Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ - Hóa dược; Công nghệ Vô cơ - Vật liệu A00, B00, C02, D07 17  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07, D90 21  
19 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm A00, B00, D07, D90 17  
20 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00, B00, D07, D90 17  
21 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07, D90 18  
22 7510406 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Bảo hộ lao động A00, B00, C02, D07 17  
23 7340301 Nhóm ngành Kế toán-Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán A00, A01, D01, D90 21.5  
24 7340201 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp A00, A01, D01, D90 22.5  
25 7340115 Marketing A01, C01, D01, D96 24.5  
26 7340101 Quản trị kinh doanh A01, C01, D01, D96 22.75  
27 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành; Quản trị du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01, C01, D01, D96 22  
28 7340120 Kinh doanh quốc tế A01, C01, D01, D96 23.5  
29 7340122 Thương mại điện tử A01, C01, D01, D90 22.5  
30 7380108 Luật quốc tế A00, C00, D01, D96 20.5  
31 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D96 20.5  
32 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, C01, D90 17  
33 7850103 Quản lý đất đai A01, 001, D01, D96 17  
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00, C02, D90, D96 17  
35 7510201C Công nghệ Kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D90 18 CLC
36 7510301C Công nghệ điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: (Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo) A00; A01; C01; D90 18 CLC
37 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D90 18 CLC
38 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00; A01; C01; D90 17 CLC
39 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 18 CLC
40 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 18 CLC
41 7480103C Kỹ thuật phần mềm A00; C01; C01; D90 19 CLC
42 7510401C Công nghệ hóa học A00; B00; C02; D07 17 CLC
43 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 17 CLC
44 7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; C02; D07 19 CLC
45 7420201C Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D90 17 CLC
46 7340101C Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 19 CLC
47 7340301C Nhóm ngành Kế toán-Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán A00; A01; D01; D90 19 CLC
48 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D90 19 CLC
49 7340115C Marketing A01; C01; D01; D96 19 CLC
50 7340120C Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 19 CLC

2. Xét điểm ĐGNL

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380107 Luật kinh tế   700  
2 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   820  
3 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo   730  
4 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   700  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   730  
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   700  
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   720  
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy   700  
9 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt   700  
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng   700  
11 7540204 Công nghệ dệt, may   720  
12 7210404 Thiết kế thời trang   700  
13 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin   800  
14 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính   700  
15 7510304 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng   700  
16 7480109 Khoa học dữ liệu   800  
17 7510401 Công nghệ hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc - Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ – Hóa dược; Công nghệ Vô cơ - Vật liệu.   700  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm   700  
19 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm   700  
20 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm   700  
21 7420201 Công nghệ sinh học   700  
22 7510406 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Bảo hộ lao động   700  
23 7340301 Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán   720  
24 7340201 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp   720  
25 7340115 Marketing   720  
26 7340101 Quản trị kinh doanh   720  
27 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   750  
28 7340120 Kinh doanh quốc tế   800  
29 7340122 Thương mại điện tử   720  
30 7380108 Luật quốc tế   700  
31 7220201 Ngôn ngữ Anh   750  
32 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   700  
33 7850103 Quản lý đất đai   700  
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   700  
35 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí   700 CT chất lượng cao
36 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo   700 CT chất lượng cao
37 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   700 CT chất lượng cao
38 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   700 CT chất lượng cao
39 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   700 CT chất lượng cao
40 7510202C Công nghệ chế tạo máy   700 CT chất lượng cao
41 7480103C Kỹ thuật phần mềm   700 CT chất lượng cao
42 7510401C Công nghệ hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc – Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ – Hóa dược; Công nghệ Vô cơ - Vật liệu.   700 CT chất lượng cao
43 7540101C Công nghệ thực phẩm   700 CT chất lượng cao
44 7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường   700 CT chất lượng cao
45 7420201C Công nghệ sinh học   700 CT chất lượng cao
46 7340101C Quản trị kinh doanh   700 CT chất lượng cao
47 7340301C Kế toán   700 CT chất lượng cao
48 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp,   700 CT chất lượng cao
49 7340115C Marketing   700 CT chất lượng cao
50 7340120C Kinh doanh quốc tế   700 CT chất lượng cao

Học phí

A. Dự kiến mức học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2024 - 2025

Về học phí, học phí Đại học Công nghiệp TPHCM dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có) như sau:

- Khối ngành kinh tế của Đại học Công nghiệp TPHCM: 32.850.000 VNĐ/01 năm.

- Khối công nghệ kỹ thuật của Đại học Công nghiệp TPHCM: 33.500.000 VNĐ/01 năm.

- Riêng ngành học phí Dược học của Đại học Công nghiệp TPHCM: 53.580.000 VNĐ/01 năm, dự kiến học phí tăng tối đa cho từng năm không quá 10%.

B. Dự kiến mức học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2023 - 2024

- Dựa theo mức học phí Đại học Công nghiệp TPHCM của các năm trước, năm 2023, dự kiến sinh sẽ phải đóng mức học phí từ 27.830.000 – 30.250.000 VNĐ/năm học.

- Mức thu học phí này tăng 10% theo đúng quy định của Bộ GD&ĐT đề ra.

- Nhưng đây cũng chỉ là mức học phí dự kiến, ban lãnh đạo trường đại học Công nghiệp sẽ công bố mức học phí chính thức sau khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

C. Học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022 - 2023

- Năm 2022, khối ngành kinh tế là 25.400.000 VNĐ/năm.

- Khối Công nghệ kỹ thuật 27.800.000 VNĐ/năm.

- Dự kiến học phí tăng tối đa cho từng năm học là 8-15%/năm.

- Học phí hệ Đại học liên thông là 18.000.000 VNĐ/năm.

- Học phí hệ Đại học văn bằng 2 là 23.000.000 VNĐ/năm.

D. Học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2021 - 2022

- Theo đề án tuyển sinh năm 2021, trường đại học Công nghiệp TPHCM có mức thu như sau:

+ Đối với sinh viên theo học khối Kinh tế: 23.000.000 VNĐ/năm học

+ Đối với sinh viên theo học các khối công nghệ: 25.000.000 VNĐ/năm học.

- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm không quá 10%.

E. Học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2020 - 2021

- Đối với cơ sở TP.HCM

- Chương trình đại trà: 17.160.000VNĐ-18.200.000VNĐ/năm

- Khối Kinh tế: 1.716.000VNĐ/tháng, 520.000VNĐ/tín chỉ

- Khối Công nghệ: 1.820.000VNĐ/tháng, 520.000VNĐ/tín chỉ

- Chương trình chất lượng cao: 28.000.000VNĐ/năm

- Khối Kinh tế: 830.000VNĐ/tín chỉ

- Khối Công nghệ: 790.000VNĐ/tín chỉ

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo của Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2024 mới nhất

Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 1)Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 2)

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2023 chính xác nhất

Học phí

Học phí Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2023 - 2024 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá