Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn (SIU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

1.4 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Sài Gòn

Video giới thiệu trường Đại học Quốc tế Sài Gòn

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn
  • Tên tiếng Anh: The Saigon International University (SIU)
  • Mã trường: SIU
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau đại học Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: 8C & 16 Tống Hữu Định, P. Thảo Điền, Q. 2, Tp. HCM
  • SĐT: 028.54093929 028.54093930
  • Email: admission@siu.edu.vn
  • Website: http://www.siu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhquoctesaigon

Thông tin tuyển sinh

 Phương án tuyển sinh Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 mới nhất

1. Phương thức Xét tuyển học bạ bằng kết quả 3 học kỳ (2 HK lớp 11 và HK1 lớp 12)

1.1. Đối với học sinh tốt nghiệp các trường THPT Việt Nam

- Tốt nghiệp THPT;

- Xếp loại hạnh kiểm HK1 lớp 12 từ Khá trở lên.

- Tổng điểm trung bình chung 3 học kỳ (2 HK lớp 11 và HK1 lớp 12) đạt từ 6,0 trở lên

TB HK 1 lớp 11 + TB HK 2 lớp 11 + TB HK1 lớp 12 = 6.0
                                3

- Tổng điểm 3 môn tổ hợp xét tuyển HK1 lớp 12 từ 18 điểm trở lên.

- Thời gian xét tuyển như sau:

Đợt 1: 15/1 - 31/3

Đợt 2: 01/4 - 29/6

Đợt 3: 01/7 - 31/8

- Hồ sơ xét tuyển gồm:

+ Đơn dự tuyển theo mẫu của SIU, thí sinh tải miễn phí tại: www.siu.edu.vn;

+ Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (hoặc bằng tốt nghiệp THPT, thí sinh chưa dự thi tốt nghiệp THPT sẽ được bổ sung sau);

+ Bản sao công chứng học bạ THPT;

+ Lệ phí xét tuyển: 100.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt), 550.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh).

STT

NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

1

Truyền thông đa phương tiện*

7320104

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa).

2

Quan hệ công chúng*

7320108

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa).

3

Công nghệ thông tin*, gồm các chuyên ngành: + Công nghệ thông tin
+ Công nghệ thông tin y tế
+ Thiết kế vi mạch
+ Thiết kế đồ họa

7480201

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

4

Công nghệ giáo dục*

7140103

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

5

Luật kinh tế chuyên ngành:
+ Luật kinh tế quốc tế

7140103

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

6

Khoa học máy tính gồm chuyên ngành:
+ Trí tuệ nhân tạo + Hệ thống dữ liệu lớn + Kỹ thuật phần mềm + Mạng máy tính & An ninh thông tin

7480101

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

7

Quản trị kinh doanh gồm chuyên ngành:
+ Quản trị kinh doanh
+ Thương mại quốc tế
+ Quản trị du lịch
+ Kinh tế đối ngoại
+ Marketing số
+ Kinh doanh số

7340101

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

8

Thương mại điện tử

7340122

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

9

Ngôn ngữ Anh gồm chuyên ngành:
+ Tiếng Anh giảng dạy,
+ Tiếng Anh thương mại

7220201

D01 (Toán, Văn, Anh),
D11 (Văn, Lý, Anh),
D12 (Văn, Hóa, Anh),
D15 (Văn, Địa, Anh).

10

Kế toán gồm chuyên ngành:
+ Kế toán - kiểm toán,
+ Kế toán doanh nghiệp

7340301

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
C01 (Toán, Văn, Lý),
D01 (Toán, Văn, Anh).

11

Quản trị khách sạn

7810201

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

12

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

13

Tâm lý học chuyên ngành:
+ Tâm lý học tham vấn & trị liệu

7310401

D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa),
D14 (Văn, Sử, Anh),
D15 (Văn, Địa, Anh).

14

Đông phương học gồm chuyên ngành:
+ Nhật Bản học
+ Hàn Quốc học
+ Trung Quốc học

7310608/p>

A01 (Toán, Lý, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D04 (Toán, Văn, tiếng Trung)

 

1.2. Đối với học sinh nước ngoài, học sinh Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài và học sinh học các trường Quốc tế tại Việt Nam.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT

- Kiểm tra trình độ theo quy định của trường

- Hồ sơ xét tuyển bao gồm:

+ Dịch thuật, công chứng giấy chứng nhận hoàn thành chương trình bậc phổ thông

+ Dịch thuật, công chứng kết quả học tập bậc THPT

+ Các chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ Quốc tế khác (nếu có)

2. Xét tuyển học bạ lớp 12

2.1. Đối với học sinh tốt nghiệp các trường THPT Việt Nam

- Tốt nghiệp THPT;

- Xếp loại hạnh kiểm từ loại Khá trở lên;

- Điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt 6.5 trở lên;

- Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 20 điểm trở lên.

- Thời gian xét tuyển:

Đợt 1: 02/5 - 29/6

Đợt 2: 01/7 - 31/8

Đợt 3: 03/9 - 29/9

- Hồ sơ xét tuyển gồm:

+ Đơn dự tuyển theo mẫu của SIU, thí sinh tải miễn phí tại: www.siu.edu.vn;

+ Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (hoặc bằng tốt nghiệp THPT, thí sinh chưa dự thi tốt nghiệp THPT sẽ được bổ sung sau);

+ Bản sao công chứng học bạ THPT;

+ Lệ phí xét tuyển: 100.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt), 550.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh).

STT

NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

1

Truyền thông đa phương tiện*

7320104

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa).

2

Quan hệ công chúng*

7320108

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa).

3

Công nghệ thông tin*, gồm các chuyên ngành: + Công nghệ thông tin
+ Công nghệ thông tin y tế
+ Thiết kế vi mạch
+ Thiết kế đồ họa

7480201

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

4

Công nghệ giáo dục*

7140103

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

5

Luật kinh tế chuyên ngành:
+ Luật kinh tế quốc tế

7140103

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

6

Khoa học máy tính gồm chuyên ngành:
+ Trí tuệ nhân tạo + Hệ thống dữ liệu lớn + Kỹ thuật phần mềm + Mạng máy tính & An ninh thông tin

7480101

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

7

Quản trị kinh doanh gồm chuyên ngành:
+ Quản trị kinh doanh
+ Thương mại quốc tế
+ Quản trị du lịch
+ Kinh tế đối ngoại
+ Marketing số
+ Kinh doanh số

7340101

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

8

Thương mại điện tử

7340122

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

9

Ngôn ngữ Anh gồm chuyên ngành:
+ Tiếng Anh giảng dạy,
+ Tiếng Anh thương mại

7220201

D01 (Toán, Văn, Anh),
D11 (Văn, Lý, Anh),
D12 (Văn, Hóa, Anh),
D15 (Văn, Địa, Anh).

10

Kế toán gồm chuyên ngành:
+ Kế toán - kiểm toán,
+ Kế toán doanh nghiệp

7340301

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
C01 (Toán, Văn, Lý),
D01 (Toán, Văn, Anh).

11

Quản trị khách sạn

7810201

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

12

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

13

Tâm lý học chuyên ngành:
+ Tâm lý học tham vấn & trị liệu

7310401

D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa),
D14 (Văn, Sử, Anh),
D15 (Văn, Địa, Anh).

14

Đông phương học gồm chuyên ngành:
+ Nhật Bản học
+ Hàn Quốc học
+ Trung Quốc học

7310608/p>

A01 (Toán, Lý, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D04 (Toán, Văn, tiếng Trung)

2.2. Đối với học sinh nước ngoài, học sinh Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài và học sinh học các trường Quốc tế tại Việt Nam.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT

- Kiểm tra trình độ theo quy định của trường

- Hồ sơ xét tuyển bao gồm:

+ Dịch thuật, công chứng giấy chứng nhận hoàn thành chương trình bậc phổ thông

+ Dịch thuật, công chứng kết quả học tập bậc THPT

+ Các chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ Quốc tế khác (nếu có)

3. Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQGHCM

3.1. Đối với HS tốt nghiệp các trường THPT Việt Nam:

- Tốt nghiệp THPT;

- Đăng ký tham dự kỳ thi ĐGNL 2024 của ĐHQG TPHCM và đạt mức điểm SIU công bố;

- Thời gian xét tuyển theo lịch trình tổ chức thi của ĐHQG TPHCM.

- Hồ sơ xét tuyển gồm:

+ Đơn dự tuyển theo mẫu của SIU, thí sinh tải miễn phí tại: www.siu.edu.vn;

+ Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (hoặc bằng tốt nghiệp THPT, thí sinh chưa dự thi tốt nghiệp THPT sẽ được bổ sung sau);

+ Bản sao công chứng học bạ THPT;

+ Lệ phí xét tuyển: 100.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt), 550.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh).

3.2. Đối với học sinh nước ngoài, học sinh Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài và học sinh học các trường Quốc tế tại Việt Nam.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT

- Kiểm tra trình độ theo quy định của trường

- Hồ sơ xét tuyển bao gồm:

+ Dịch thuật, công chứng giấy chứng nhận hoàn thành chương trình bậc phổ thông

+ Dịch thuật, công chứng kết quả học tập bậc THPT

+ Các chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ Quốc tế khác (nếu có)

4. XÉT TUYỂN KẾT QUẢ THI THPT

4.1. ĐỐI VỚI HS TỐT NGHIỆP CÁC TRƯỜNG THPT VIỆT NAM:

- Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024, đạt mức điểm tổ hợp 3 môn do SIU công bố sau khi có kết quả thi.

- Thí sinh đăng ký và thực hiện hồ sơ, lịch trình tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Hồ sơ xét tuyển gồm:

+ Đơn dự tuyển theo mẫu của SIU, thí sinh tải miễn phí tại: www.siu.edu.vn;

+ Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (hoặc bằng tốt nghiệp THPT, thí sinh chưa dự thi tốt nghiệp THPT sẽ được bổ sung sau);

+ Bản sao công chứng học bạ THPT;

+ Lệ phí xét tuyển: 100.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt), 550.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh).

NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH, TỔ HỢP XÉT TUYỂN 2024 NHƯ SAU:
(* Ngành học mới tuyển sinh 2024)

STT

NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

1

Truyền thông đa phương tiện*

7320104

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa).

2

Quan hệ công chúng*

7320108

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa).

3

Công nghệ thông tin*, gồm các chuyên ngành:
+ Công nghệ thông tin
+ Công nghệ thông tin y tế
+ Thiết kế vi mạch
+ Thiết kế đồ họa

7480201

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

4

Công nghệ giáo dục*

7140103

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

5

Luật kinh tế chuyên ngành:
+ Luật kinh tế quốc tế

7380107

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa).

6

Khoa học máy tính gồm chuyên ngành:
+ Trí tuệ nhân tạo
+ Hệ thống dữ liệu lớn
+ Kỹ thuật phần mềm
+ Mạng máy tính & An ninh thông tin

7480101

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

7

Quản trị kinh doanh gồm chuyên ngành:
+ Quản trị kinh doanh
+ Thương mại quốc tế
+ Quản trị du lịch
+ Kinh tế đối ngoại
+ Marketing số
+ Kinh doanh số

7340101

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

8

Thương mại điện tử

7340122

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

9

Ngôn ngữ Anh gồm chuyên ngành:
+ Tiếng Anh giảng dạy,
+ Tiếng Anh thương mại

7220201

D01 (Toán, Văn, Anh),
D11 (Văn, Lý, Anh),
D12 (Văn, Hóa, Anh),
D15 (Văn, Địa, Anh).

10

Kế toán gồm chuyên ngành:
+ Kế toán - kiểm toán,
+ Kế toán doanh nghiệp

7340301

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
C01 (Toán, Văn, Lý),
D01 (Toán, Văn, Anh).

11

Quản trị khách sạn

7810201

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

12

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

13

Tâm lý học chuyên ngành:
+ Tâm lý học tham vấn & trị liệu

7310401

D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa),
D14 (Văn, Sử, Anh),
D15 (Văn, Địa, Anh).

14

Đông phương học gồm chuyên ngành:
+ Nhật Bản học
+ Hàn Quốc học
+ Trung Quốc học

7310608

A01 (Toán, Lý, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D04 (Toán, Văn, tiếng Trung)

 

4.2. ĐỐI VỚI HỌC SINH NƯỚC NGOÀI, HỌC SINH VIỆT NAM TỐT NGHIỆP THPT Ở NƯỚC NGOÀI VÀ HỌC SINH HỌC CÁC TRƯỜNG QUỐC TẾ TẠI VIỆT NAM.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT

- Kiểm tra trình độ theo quy định của trường

- Hồ sơ xét tuyển bao gồm:

+ Dịch thuật, công chứng giấy chứng nhận hoàn thành chương trình bậc phổ thông

+ Dịch thuật, công chứng kết quả học tập bậc THPT

+ Các chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ Quốc tế khác (nếu có)

 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn (SIU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn (SIU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C00 20 Điểm TB lớp 12 là 6.5
2 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; C00 20 Điểm TB lớp 12 là 6.5
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 20 Điểm TB lớp 12 là 6.5
4 7140103 Công nghệ giáo dục A00; A01; D01; D07 20 Điểm TB lớp 12 là 6.5
5 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 20 Điểm TB lớp 12 là 6.5
6 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 20 Điểm TB lớp 12 là 6.5
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01 20 Điểm TB lớp 12 là 6.5
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A07; D01 20 Điểm TB lớp 12 là 6.5
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11; D12; D15 20 Điểm TB lớp 12 là 6.5
10 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 20 Điểm TB lớp 12 là 6.5
11 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; A07; D01 20 Điểm TB lớp 12 là 6.5
12 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A07; D01 20 Điểm TB lớp 12 là 6.5
13 7310401 Tâm lý học D01; C00; D14; D15 20 Điểm TB lớp 12 là 6.5
14 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D04 20 Điểm TB lớp 12 là 6.5
15 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C00 6.5  
16 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; C00 6.5  
17 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 6.5  
18 7140103 Công nghệ giáo dục A00; A01; D01; D07 6.5  
19 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 6.5  
20 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 6.5  
21 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01 6.5  
22 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A07; D01 6.5  
23 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11; D12; D15 6.5  
24 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 6.5  
25 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; A07; D01 6.5  
26 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A07; D01 6.5  
27 7310401 Tâm lý học D01; C00; D14; D15 6.5  
28 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D04 6.5

3. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320104 Truyền thông đa phương tiện   650  
2 7320108 Quan hệ công chúng   610  
3 7480201 Công nghệ thông tin   600  
4 7140103 Công nghệ giáo dục   600  
5 7380107 Luật kinh tế   600  
6 7480101 Khoa học máy tính   650  
7 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
8 7340122 Thương mại điện tử   640  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh   650  
10 7340301 Kế toán   650  
11 7810201 Quản trị khách sạn   630  
12 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng   600  
13 7310401 Tâm lý học   600  
14 7310608 Đông phương học   600

B. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A07; D01 17  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh gồm các chuyên ngành: - Tiếng Anh giảng dạy -Tiếng Anh thương mại D01; D11; D12; D15 17  
3 7340301 Kế toán gồm các chuyên ngành: - Kế toán - Kiểm toán - Kế toán doanh nghiệp A00; A01; C01; D01 17  
4 7810201 Quản trị khách sạn gồm chuyên ngành: - Quản trị nhà hàng - khách sạn A00; A01; A07; D01 17  
5 7310401 Tâm lý học gồm chuyên ngành: - Tâm lý học tham vấn & trị liệu D01; C00; D14; D15 17  
6 7310608 Đông phương học gồm các chuyên ngành: - Trung Quốc học - Hàn Quốc học - Nhật Bản học A01; C00; D01; D04 17  
7 7380107 Luật kinh tế quốc tế A00; A01; D01; C00 17  
8 7480101 Khoa học máy tính gồm các chuyên ngành: - Trí tuệ nhân tạo - Hệ thống dữ liệu lớn - Kỹ thuật phần mềm - Mạng máy tính & An ninh thông tin A00; A01; D01; D07 17  
9 7340101 Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh - Thương mại quốc tế - Quản trị du lịch - Kinh tế đối ngoại - Marketing số - Kinh doanh số A00; A01; A07; D01 17  
10 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A07; D01 17

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01 18  
2 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 18  
3 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 18  
4 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 18  
5 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A07; D01 18.5  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11; D12; D15 18.5  
7 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D04 18.5  
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A07; D01 18.5  
9 7310401 Tâm lý học D01; C00; D14; D15 19  
10 7810201 Quản trị Khách sạn A00; A01; A07; D01 19

 3. Xét điểm thi ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
2 7480101 Khoa học máy tính   600  
3 7340301 Kế toán   600  
4 7380107 Luật kinh tế   600  
5 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng   600  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
7 7310608 Đông phương học   600  
8 7340122 Thương mại điện tử   600  
9 7310401 Tâm lý học   600  
10 7810201 Quản trị Khách sạn   600

C. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380107 Luật kinh tế quốc tế A00;A01;D01;C00 18  
2 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;D07 18  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;A07;D01 17  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D11;D12;D15 17  
5 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 17  
6 7810201 Quản trị Khách sạn A00;A01;A07;D01 17  
7 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;A07;D01 17  
8 7310401 Tâm lý học D01;C00;D14;D15 17

2. Xét điểm ĐGNL 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380107 Luật kinh tế quốc tế   600  
2 7480101 Khoa học máy tính   600  
3 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
5 7340301 Kế toán   600  
6 7810201 Quản trị Khách sạn   600  
7 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng   600  
8 7310401 Tâm lý học   600

D. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;D90 18  
2 7380107 Luật kinh tế quốc tế A00;A01;D01;D96 18  
3 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C00 17  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C00 17  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D15;D72;D78 17  
6 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;D01;C00 17  
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;C00 17

2. Xét điểm ĐGNL

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;D90 650  
2 7380107 Luật kinh tế quốc tế A00;A01;D01;D96 730  
3 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C00 750  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C00 690  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D15;D72;D78 640  
6 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;D01;C00 750  
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;C00 670

E. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380107 Luật kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D96 18  
2 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D90 18  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C00 17  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D15; D72; D78 17

Học phí

A. Học phí trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 - 2025

Đang cập nhật..........

B. Học phí trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2023 - 2024

Cụ thể, dự thảo quy định mức học phí đại học (cơ sở chưa tự chủ) năm học 2023-2024 với khối ngành I (khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên) là 12,5 triệu đồng/năm; khối ngành II (nghệ thuật): 12 triệu đồng/năm; khối ngành III (kinh doanh và quản lý, pháp luật): 12,5 triệu đồng/năm.
 

C. Học phí trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2022 - 2023

Học phí khóa 2022-2026 cố định 04 năm học, chỉ được cập nhật nếu có chênh lệch tỷ giá. Mức học phí được phân thành 02 chương trình đào tạo và chia đều cho 08 học kỳ (4 năm), theo đó:

- Chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt khoảng 27,4 – 30,8 triệu đồng/học kỳ

- Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh khoảng 65,1 – 70,8 triệu đồng/học kỳ

1. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt (Cập nhật ngày 28/04/2022)

 

Ngành/ chuyên ngành

Học phí

đóng 1 học kỳ

Học phí đóng 1 năm

(giảm 5% nếu đóng trước ngày nhập học 2 tuần)

Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành:
* Quản trị kinh doanh
* Thương mại quốc tế
* Quản trị du lịch
* Kinh tế đối ngoại
* Marketing số
* Kinh doanh số
* Thương mại điện tử

27.408.000 đồng

52.075.200 đồng

Quản trị khách sạn gồm chuyên ngành:

* Quản trị nhà hàng - khách sạn

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

Ngôn ngữ Anh gồm các chuyên ngành:

* Tiếng Anh giảng dạy

* Tiếng Anh thương mại

Tâm lý học gồm chuyên ngành:

* Tâm lý học tham vấn & trị liệu

Kế toán gồm các chuyên ngành:
* Kế toán - kiểm toán
* Kế toán doanh nghiệp

Khoa học máy tính gồm các chuyên ngành:

* Trí tuệ Nhân tạo
* Hệ thống dữ liệu lớn
* Kỹ thuật phần mềm
* Mạng máy tính & An ninh thông tin

30.834.000 đồng

58.584.600 đồng

Luật kinh tế gồm chuyên ngành:

* Luật kinh tế quốc tế

Các khoản phí khác

- Đồng phục thể dục: 713.000đồng (gồm 2 bộ thể dục + 2 nón)

- Đồng phục sự kiện: Nữ: 432.000 đồng/bộ - Nam: 534.000đồng/bộ

- Giáo trình tiếng Anh kỹ năng ngành Ngôn ngữ Anh: 466.000đ/bộ

- Giáo trình tiếng Anh kỹ năng các ngành/chuyên ngành khác: 323.000đ/bộ

2. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh (Cập nhật ngày 28/04/2022)

Ngành/ chuyên ngành

Học phí

đóng 1 học kỳ

Học phí đóng 1 năm

(giảm 5% nếu đóng trước ngày nhập học 2 tuần)

Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành:
* Quản trị kinh doanh
* Thương mại quốc tế
* Quản trị du lịch
* Kinh tế đối ngoại
* Kinh doanh số
* Marketing số
* Thương mại điện tử

65.094.000 đồng

123.678.600 đồng

Quản trị khách sạn gồm chuyên ngành:

* Quản trị nhà hàng - khách sạn

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

Ngôn ngữ Anh gồm các chuyên ngành:

* Tiếng Anh giảng dạy

* Tiếng Anh thương mại

Tâm lý học gồm chuyên ngành:

* Tâm lý học tham vấn & trị liệu

Kế toán gồm các chuyên ngành:
* Kế toán - kiểm toán
* Kế toán doanh nghiệp

Khoa học máy tính gồm các chuyên ngành:
* Trí tuệ nhân tạo

* Hệ thống dữ liệu lớn
* Kỹ thuật phần mềm
* Mạng máy tính & An ninh thông tin

70.804.000 đồng

134.527.600 đồng

Luật kinh tế gồm chuyên ngành:

* Luật kinh tế quốc tế

Các khoản phí khác

- Đồng phục thể dục: 713.000đồng (gồm 2 bộ thể dục + 2 nón)

- Đồng phục sự kiện: Nữ: 432.000đồng/bộ - Nam: 534.000đồng/bộ

Lưu ý:

- Học phí và các khoản phí thanh toán theo bảng phí được cập nhật tại thời điểm thanh toán.

- Học phí để xét học bổng không bao gồm các khoản phí như: phí phát triển, phí dịch vụ y tế, phí đồng phục/giáo trình…. Sinh viên đã hoàn tất học phí và các khoản phí đúng quy định của Trường mới đủ điều kiện được xét cấp học bổng.

- Các khoản phí trên không bao gồm phí ngân hàng phát sinh (nếu có).

- Sinh viên thuộc một trong các diện ưu đãi hoặc đạt yêu cầu của chính sách học bổng tuyển sinh 2022, xin vui lòng liên hệ 028.36203932 để được hướng dẫn chi tiết khi đóng học phí.

D. Chính sách học bổng năm 2022 Đại học Quốc tế Sài Gòn

- Với sứ mệnh đồng hành, ươm mầm và chắp cánh cho những tài năng trẻ trên hành trình chinh phục tri thức, trong năm 2022, SIU dành quỹ học bổng khủng lên đến 70,45 tỷ đồng với các chính sách hỗ trợ 100%, 60%, 50%, 40%... học phí, tạo điều kiện để sinh viên thụ hưởng môi trường dạy và học, nghiên cứu chuẩn quốc tế.

- Nổi bật là Học bổng Chủ tịch SIU toàn phần, tài trợ học phí và sinh hoạt phí cho 4 năm dành cho các thí sinh xuất sắc của các trường THPT trên toàn quốc và Quỹ phát triển tài năng dành cho các chuyên ngành của Khoa Kỹ thuật & Khoa học máy tính, chi trả lên đến 100% học phí.

- Thí sinh có thể truy cập tại đây để cập nhật thông tin chi tiết MỚI NHẤT về chính sách học bổng: https://www.siu.edu.vn/tuyen-sinh-dai-hoc/Upload/chinh-sach-hoc-bong-2022.

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024

STT

NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

1

Truyền thông đa phương tiện*

7320104

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa).

2

Quan hệ công chúng*

7320108

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa).

3

Công nghệ thông tin*, gồm các chuyên ngành: + Công nghệ thông tin
+ Công nghệ thông tin y tế
+ Thiết kế vi mạch
+ Thiết kế đồ họa

7480201

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

4

Công nghệ giáo dục*

7140103

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

5

Luật kinh tế chuyên ngành:
+ Luật kinh tế quốc tế

7140103

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

6

Khoa học máy tính gồm chuyên ngành:
+ Trí tuệ nhân tạo + Hệ thống dữ liệu lớn + Kỹ thuật phần mềm + Mạng máy tính & An ninh thông tin

7480101

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

7

Quản trị kinh doanh gồm chuyên ngành:
+ Quản trị kinh doanh
+ Thương mại quốc tế
+ Quản trị du lịch
+ Kinh tế đối ngoại
+ Marketing số
+ Kinh doanh số

7340101

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

8

Thương mại điện tử

7340122

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

9

Ngôn ngữ Anh gồm chuyên ngành:
+ Tiếng Anh giảng dạy,
+ Tiếng Anh thương mại

7220201

D01 (Toán, Văn, Anh),
D11 (Văn, Lý, Anh),
D12 (Văn, Hóa, Anh),
D15 (Văn, Địa, Anh).

10

Kế toán gồm chuyên ngành:
+ Kế toán - kiểm toán,
+ Kế toán doanh nghiệp

7340301

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
C01 (Toán, Văn, Lý),
D01 (Toán, Văn, Anh).

11

Quản trị khách sạn

7810201

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

12

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

13

Tâm lý học chuyên ngành:
+ Tâm lý học tham vấn & trị liệu

7310401

D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa),
D14 (Văn, Sử, Anh),
D15 (Văn, Địa, Anh).

14

Đông phương học gồm chuyên ngành:
+ Nhật Bản học
+ Hàn Quốc học
+ Trung Quốc học

7310608/p>

A01 (Toán, Lý, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D04 (Toán, Văn, tiếng Trung)

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

 

Xem thêm các bài viết khác về Đại học Quốc tế Sài Gòn:

Phương án tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2022 cao nhất 18 điểm

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2021 cao nhất 18 điểm

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn 3 năm gần đây

Học phí trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2022 - 2023 mới nhất

Học phí trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2023 - 2024 mới nhất

Các Ngành đào tạo trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá