Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

4.1 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Video giới thiệu trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
  • Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University (NTTU)
  • Mã trường: NTT
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau Đại học Liên thông Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: 

+ Cơ sở 1: 300A Nguyễn Tất Thành, P.13, Q.4, TP. HCM (trụ sở chính)

+ Cở sở 2: 298A Nguyễn Tất Thành, P.13, Q.4, TP. HCM;

+  Cơ sở 3: 458/3F Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Hưng, Q.7, TP. HCM;

+  Cơ sở 4: 331 Quốc lộ 1A, P. An Phú Đông, Q.12, TP. HCM;

+ Cơ sở 5: Lô E31, Khu Công nghệ cao, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức, HCM;

+ CS 6: CS Vân Khánh

+ CS 7: 1165 QL1A

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024 mới nhất

Tất cả các chương trình đào tạo của Trường ĐH Nguyễn Tất Thành đều được tuyển sinh trong phạm vi cả nước cho các đối tượng học sinh đã tốt nghiệp THPT với 4 phương thức xét tuyển:

– Phương thức 1: xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 theo tổ hợp môn.

– Phương thức 2: xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:

+ Tổng ĐTB 3 HK: 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở lên (được chọn điểm cao nhất trong 2 HK của mỗi năm học)

+ Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.

+ Điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.

– Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM & Đại học Quốc gia Hà Nội.

– Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, Kỳ thi tay nghề Asean và quốc tế; xét tuyển các thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc theo diện cử tuyển.

Riêng với điều kiện xét tuyển các ngành sức khỏe và giáo viên áp dụng theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT.

Đối với các phương thức xét học bạ, điểm ĐGNL, Tuyển thẳng cụ thể như sau: Ngành Y khoa, Dược học, Giáo dục mầm non: học lực lớp 12 xếp loại Giỏi; hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; Ngành Y học dự phòng, Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Điều dưỡng, Kỹ thuật PHCN: học lực lớp 12 xếp loại từ Khá; hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên cho 51 ngành đào tạo.

Đối với các ngành xét tuyển có tổ hợp môn năng khiếu, Nhà trường xét kết hợp điểm các môn cơ bản (Từ điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc từ điểm học bạ THPT) với điểm thi các môn năng khiếu do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức hoặc từ các Trường Đại học khác.

Được biết, các phương thức xét học bạ, trường dự kiến nhận hồ sơ xét tuyển đợt đầu từ tháng 12/2023. Năm 2024 Nhà Trường dự kiến dành tối thiểu 40% chỉ tiêu cho phương thức 1, 40% chỉ tiêu cho phương thức 2 và 20% chỉ tiêu cho phương thức 3, 4.

Song song đó, trường cũng dự kiến mở mới 2 ngành học gồm Thiết kế thời trang và Thú y mang đến cơ hội lựa chọn đa dạng cho thí sinh cả nước.
Theo nhận định của trường việc dịch chuyển nghề nghiệp trước xu thế chung đã có những tác động nhất định đến việc chọn ngành học của thí sinh, đặc biệt ở các khối ngành có môi trường làm việc linh động, thích ứng với sự thay đổi.

Đồng thời việc mở rộng thêm ngành nghề đào tạo mới giúp thí sinh có thêm nhiều lựa chọn hơn trong việc quyết định nghề nghiệp cho bản thân và nâng tổng số chương trình đào tạo bậc đại học chính quy của Nhà trường lên 51 ngành trải dài ở khắp các lĩnh vực mũi nhọn như Sức khỏe, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Máy tính và Công nghệ thông tin, Sản xuất và Chế biến, Kinh doanh và Quản lý, Nghệ thuật, Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, Báo chí và thông tin, Pháp luật, Khoa học sự sống, Kiến trúc và xây dựng, Du lịch, Môi trường và Bảo vệ môi trường, Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên…

Thí sinh có thể đăng ký online tại: http://tuyensinh.ntt.edu.vn/dang-ky-truc-tuyen/ . Hoặc nộp phiếu đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện hoặc trực tiếp cho trường trong giờ hành chính theo địa chỉ: 300A Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh hoặc 331 QL1A, An Phú Đông, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh.

 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

2. Xét điểm học bạ, ĐGNL QG HCM và ĐGNL QG HN

STT Ngành Mã ngành Điểm học bạ lớp 12 Điểm thi ĐGNL ĐHQG-HCM Điểm thi ĐGNL ĐHQG HN Ghi chú
1 Y khoa 7720101 8.3 650 85 HL năm lớp 12 loại Giỏi
2 Dược học 7720201 8 570 70 HL năm lớp 12 loại Giỏi
3 Y học dự phòng 7720110 6.5 550 70 HL năm lớp 12 loại Khá
4 Điều dưỡng 7720301 6.5 550 70 HL năm lớp 12 loại Khá
5 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 6.5 550 70 HL năm lớp 12 loại Khá
6 Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720603 6.5 550 70 HL năm lớp 12 loại Khá
7 Quản lý bệnh viện 7210236 6 550 70  
8 Giáo dục mầm non 7210234 8 570 70 HL năm lớp 12 loại Giỏi
9 Răng - Hàm - Mặt  7720301 8 600 75 HL năm lớp 12 loại Giỏi
10 Y học cổ truyền 7720113 8 570 70 HL năm lớp 12 loại Giỏi
11 Luật 7380101 6.5 550 70  
12 Hóa Dược 7720203 6 550 70  
13 Thú y 7640101 6 550 70  
14 Thiết kế thời trang 7210404 6 S50 70  
15 Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) 7400201 CNST 6 550 70  
16 Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) 7340101 DNCN 6 550 70  
17 Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) 7340101 KDST 6 550 70  
18 Quản trị kinh doanh 7340101 6 550 70  
19 Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) 7340101_DNCN 6 550 70  
21 Marketing 7340115 6 550 70  
22 Marketing (Marketing số và truyến thông xã hội) 7340115_DM 6 550 70  
23 Kinh doanh quốc tế 7340120 6 550 70  
24 Thưong mại điện tử 7340122 6 550 70  
25 Tài chính - ngân hàng 7340201 6 550 70  
26 Kế toán 7340301 6 550 70  
27 Quản trị Nhân lực 7340404 6 550 70  
28 Luật Kinh tế 7380107 6 550 70  
29 Công nghệ sinh học 7420201 6 550 70  
30 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 6 550 70  
31 Kỳ thuật phần mềm 7480103 6 550 70  
32 Công nghệ thông tin 7480201 6 550 70  
33 Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mói sáng tạo) 7480201_CN ST 6 550 70  
34 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 6 550 70  
35 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 7510205 6 550 70  
36 Kỹ thuật điện, điện tử 7510301 6 550 70  
37 Công nghệ kỹ thuật Hóa học 7510401 6 550 70  
38 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 6 550 70  
39 Ngôn ngữ Anh 7220201 6 550 70  
40 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 6 550 70  
41 Quan hệ quốc tế 7310206 6 550 70  
42 Tâm lý học 7310401 6 550 70  
43 Đông Phương học 7310608 6 550 70  
44 Việt Nam học 7310630 6 550 70  
45 Truyền thông đa phương tiện 7320104 6 550 70  
46 Quan hệ công chúng 7320108 6 550 70  
47 Du lịch 7810103 6 550 70  
48 Quản trị khách sạn 7810201 6 550 70  
49 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 6 550 70  
50 Thanh Nhạc 7210205 6 550 70  
51 Diễn viên kịch, điện ảnh- truyền hình 7210234 6 550 70  
52 Piano 7210208 6 550 70  
53 Thiết kế đồ họa 7210403 6 550 70  
55 Quản trị kinh doanh thực phấm 7340101 KDIP 6 550 70  
56 Trí tuệ nhân tạo 74X0107 6 550 70  
57 Khoa học dữ liệu 7400108 6 550 70  
58 Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) 7440122 6 550 70  
59 Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trưởng 7400201 IM MI 6 550 70  
60 Công nghệ giáo dục 7140103 6 550 70  
61 Kỹ thuật Y sinh 7520212 6 550 70  
62 Vật lý y khoa 7520403 6 550 70  
63 Công nghệ thực phẩm 7540101 6 550 70  
64 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 6 550 70  
65 Kỹ thuật xây dựng 7580201 6 550 70  
66 Kiến trúc 7580101 6 550 70  
67 Thiết kế Nội thất 7580108 6 550 70  
68 Hóa Dược 7720203 6 550 70  
69 Thú y 7640101 6 550 70  

Điều kiện trúng tuyển được nhận vào trường: 

Thí sinh cần đăng ký ngành học trúng tuyển có điều kiện với tổ hợp môn đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo (GD&ĐT) để được xét trúng tuyển chính thức. Thời gian đăng ký từ ngày 18/7 đến 30/7/2024.

Thí sinh chỉ trúng tuyển chính thức khi có đồng thời 02 điều kiện sau:

 - Tốt nghiệp THPT;

 - Đăng ký ngành trúng tuyển có điều kiện vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Những thí sinh đăng ký Khối ngành Khoa học Sức khỏe, Giáo dục mầm non phải đảm bảo đúng điều kiện trúng tuyển sớm theo quy định về học lực hoặc điểm xét tốt nghiệp đúng quy chế của Bộ GDĐT.

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non M00; M07; M01; M09 20  
2 7210205 Thanh Nhạc N00 15  
3 7210208 Piano N00 15  
4 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 15  
5 7210235 Đạo diện điện ảnh - Truyền hình N05 15  
6 7210236 Quay phim N05 15  
7 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; H00; H01 15  
8 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 15  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D14; D15 15  
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 15  
11 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 15  
12 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14 15  
13 7310608 Đông Phương học C00; D01; D14; D15 15  
14 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 15  
15 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 15  
16 7320108 Quan hệ công chúng A01; C00; D01; D14 15  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15  
18 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 15  
19 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 15  
20 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 15  
21 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; D01; D07 15  
22 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15  
23 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D07 15  
24 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; C00; D01 15  
25 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D08 15  
26 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 15  
27 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 15  
28 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 15  
29 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 15  
30 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 15  
31 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 15  
32 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; A01; B00; D90 15  
33 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 15  
34 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01; D07 15  
35 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; A02; B00 15  
36 7520403 Vật lý y khoa A00; A01; A02; B00 15  
37 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D90 15  
38 7580101 Kiến trúc H00; H01; H02; H07 15  
39 7580108 Thiết kế Nội thất V00; V01; H00; H01 15  
40 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 15  
41 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 15  
42 7720101 Y khoa B00 23  
43 7720110 Y học dự phòng B00 19  
44 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 21  
45 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D07 19  
46 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19  
47 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 19  
48 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03 15  
49 7810103 Du lịch C00; D01; D14; D15 15  
50 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 15  
51 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 15  
52 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D90 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 8.3  
2 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 8  
3 7720110 Y học dự phòng B00 6.5  
4 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D07 6.5  
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 6.5  
6 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D08 6  
7 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; A01; B00; D90 6  
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D90 6  
9 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D90 6  
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 6  
11 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 6  
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 6  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 6.3  
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 6.3  
15 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 6  
16 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; D01; D07 6  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 6.3  
18 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 6  
19 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 6  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D14; D15 6  
21 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 6  
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 6  
23 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; H00; H01 6  
24 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D07 6  
25 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; C00; D01 6  
26 7580101 Kiến trúc H00; H01; H02; H07 6  
27 7210205 Thanh Nhạc N00 6  
28 7210208 Piano N00 6  
29 7580108 Thiết kế Nội thất V00; V01; H00; H01 6  
30 7210235 Đạo diện điện ảnh - Truyền hình N05 6  
31 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01; D07 6  
32 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; A02; B00 6  
33 7520403 Vật lý y khoa A00; A01; A02; B00 6  
34 7310608 Đông Phương học C00; D01; D14; D15 6  
35 7320108 Quan hệ công chúng A01; C00; D01; D14 6  
36 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14 6  
37 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 6  
38 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 6  
39 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 6.3  
40 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 6  
41 7810103 Du lịch C00; D01; D14; D15 6  
42 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 6  
43 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 6  
44 7210236 Quay phim N05 6  
45 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 6  
46 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 6  
47 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 6  
48 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 6  
49 7140201 Giáo dục mầm non M00; M07; M01; M09 8  
50 7210236 Quản lý bệnh viện B00; B03 6

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa   650  
2 7720201 Dược học   570  
3 7720110 Y học dự phòng   550  
4 7720301 Điều dưỡng   550  
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   550  
6 7420201 Công nghệ sinh học   550  
7 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học   550  
8 7540101 Công nghệ thực phẩm   550  
9 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   550  
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng   550  
11 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử   550  
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   550  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô   550  
14 7480201 Công nghệ thông tin   550  
15 7340301 Kế toán   550  
16 7340201 Tài chính - ngân hàng   550  
17 7340101 Quản trị kinh doanh   550  
18 7810201 Quản trị khách sạn   550  
19 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   550  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh   550  
21 7310630 Việt Nam học   550  
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   550  
23 7210403 Thiết kế đồ họa   550  
24 7340404 Quản trị Nhân lực   550  
25 7380107 Luật Kinh tế   550  
26 7580101 Kiến trúc   550  
27 7210205 Thanh Nhạc   550  
28 7210208 Piano   550  
29 7580108 Thiết kế Nội thất   550  
30 7210235 Đạo diện điện ảnh - Truyền hình   550  
31 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp   550  
32 7520212 Kỹ thuật Y sinh   550  
33 7520403 Vật lý y khoa   550  
34 7310608 Đông Phương học   550  
35 7320108 Quan hệ công chúng   550  
36 7310401 Tâm lý học   550  
37 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng   550  
38 7340122 Thương mại điện tử   550  
39 7340115 Marketing   550  
40 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam   550  
41 7810103 Du lịch   550  
42 7320104 Truyền thông đa phương tiện   550  
43 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình   550  
44 7210236 Quay phim   550  
45 7480103 Kỹ thuật phần mềm   550  
46 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   550  
47 7340120 Kinh doanh quốc tế   550  
48 7310206 Quan hệ quốc tế   550  
49 7140201 Giáo dục mầm non   570  
50 7210236 Quản lý bệnh viện   550

4. Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa   85  
2 7720201 Dược học   70  
3 7720110 Y học dự phòng   70  
4 7720301 Điều dưỡng   70  
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   70  
6 7420201 Công nghệ sinh học   70  
7 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học   70  
8 7540101 Công nghệ thực phẩm   70  
9 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   70  
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng   70  
11 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử   70  
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   70  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô   70  
14 7480201 Công nghệ thông tin   70  
15 7340301 Kế toán   70  
16 7340201 Tài chính - ngân hàng   70  
17 7340101 Quản trị kinh doanh   70  
18 7810201 Quản trị khách sạn   70  
19 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   70  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh   70  
21 7310630 Việt Nam học   70  
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   70  
23 7210403 Thiết kế đồ họa   70  
24 7340404 Quản trị Nhân lực   70  
25 7380107 Luật Kinh tế   70  
26 7580101 Kiến trúc   70  
27 7210205 Thanh Nhạc   70  
28 7210208 Piano   70  
29 7580108 Thiết kế Nội thất   70  
30 7210235 Đạo diện điện ảnh - Truyền hình   70  
31 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp   70  
32 7520212 Kỹ thuật Y sinh   70  
33 7520403 Vật lý y khoa   70  
34 7310608 Đông Phương học   70  
35 7320108 Quan hệ công chúng   70  
36 7310401 Tâm lý học   70  
37 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng   70  
38 7340122 Thương mại điện tử   70  
39 7340115 Marketing   70  
40 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam   70  
41 7810103 Du lịch   70  
42 7320104 Truyền thông đa phương tiện   70  
43 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình   70  
44 7210236 Quay phim   70  
45 7480103 Kỹ thuật phần mềm   70  
46 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   70  
47 7340120 Kinh doanh quốc tế   70  
48 7310206 Quan hệ quốc tế   70  
49 7140201 Giáo dục mầm non   70  
50 7210236 Quản lý bệnh viện   70  
51 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   70  
52 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng   70

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 25  
2 7720201 Dược học A00;A01;B00;D07 21  
3 7720110 Y học dự phòng B00 19  
4 7720301 Điều dưỡng A00;A01;B00;D07 19  
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;D07;D08 19  
6 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;D07;D08 15  
7 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00;A01;B00;D07 15  
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D07 15  
9 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D07 15  
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;D01;D07 15  
11 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;D07 15  
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01;D07 15  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00;A01;D01;D07 18  
14 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 18  
15 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 18  
16 7340201 Tài chính - ngân hàng A00;A01;D01;D07 15  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 18  
18 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 15  
19 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 15  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh C00;D01;D14;D15 15  
21 7310630 Việt Nam học C00;D01;D14;D15 15  
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;D01;D14;D15 15  
23 7210403 Thiết kế đồ họa V00;V01;H00;H01 15  
24 7340404 Quản trị Nhân lực A00;A01;D01;D07 15  
25 7380107 Luật Kinh tế A00;A01;C00;D01 15  
26 7580101 Kiến trúc V00;V01;H00;H01 15  
27 7210205 Thanh Nhạc N01 15  
28 7210208 Piano N00 15  
29 7580108 Thiết kế Nội thất V00;V01;H00;H01 15  
30 7210235 Đạo diện điện ảnh - Truyền hình N05 15  
31 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp A00;A01;D01;D07 15  
32 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00;A01;A02;B00 15  
33 7520403 Vật lý y khoa A00;A01;A02;B00 15  
34 7310608 Đông Phương học C00;D01;D14;D15 15  
35 7320108 Quan hệ công chúng A01;C00;D01;D14 18  
36 7310401 Tâm lý học B00;C00;D01;D14 15  
37 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 18  
38 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 15  
39 7340115 Marketing A00;A01;D01;D07 18  
40 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00;D01;D14;D15 15  
41 7810103 Du lịch C00;D01;D14;D15 15  
42 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00;D01;D14;D15 18  
43 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 15  
44 7210236 Quay phim N05 15  
45 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;D07 15  
46 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01;D01;D07 15  
47 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D07 15  
48 7310206 Quan hệ quốc tế A01;D01;D14;D15 15  
49 7140201 Giáo dục mầm non M00;M07;M01;M09 19

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 8.4  
2 7720201 Dược học A00;A01;B00;D07 8  
3 7720110 Y học dự phòng B00 6.5  
4 7720301 Điều dưỡng A00;A01;B00;D07 6.5  
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;D07;D08 6.5  
6 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;D07;D08 6  
7 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00;A01;B00;D07 6  
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D07 6  
9 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D07 6  
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;D01;D07 6  
11 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;D07 6  
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01;D07 6  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00;A01;D01;D07 6  
14 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 6  
15 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 6  
16 7340201 Tài chính - ngân hàng A00;A01;D01;D07 6  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 6  
18 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 6  
19 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 6  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh C00;D01;D14;D15 6  
21 7310630 Việt Nam học C00;D01;D14;D15 6  
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;D01;D14;D15 6  
23 7210403 Thiết kế đồ họa V00;V01;H00;H01 6  
24 7340404 Quản trị Nhân lực A00;A01;D01;D07 6  
25 7380107 Luật Kinh tế A00;A01;C00;D01 6  
26 7580101 Kiến trúc V00;V01;H00;H01 6  
27 7210205 Thanh Nhạc N01 6  
28 7210208 Piano N00 6  
29 7580108 Thiết kế Nội thất V00;V01;H00;H01 6  
30 7210235 Đạo diện điện ảnh - Truyền hình N05 6  
31 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp A00;A01;D01;D07 6  
32 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00;A01;A02;B00 6  
33 7520403 Vật lý y khoa A00;A01;A02;B00 6  
34 7310608 Đông Phương học C00;D01;D14;D15 6  
35 7320108 Quan hệ công chúng A01;C00;D01;D14 6  
36 7310401 Tâm lý học B00;C00;D01;D14 6  
37 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 6  
38 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 6  
39 7340115 Marketing A00;A01;D01;D07 6  
40 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00;D01;D14;D15 6  
41 7810103 Du lịch C00;D01;D14;D15 6  
42 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00;D01;D14;D15 6  
43 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 6  
44 7210236 Quay phim N05 6  
45 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;D07 6  
46 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01;D01;D07 6  
47 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D07 6  
48 7310206 Quan hệ quốc tế A01;D01;D14;D15 6  
49 7140201 Giáo dục mầm non M00;M07;M01;M09 8

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa NL 650  
2 7720201 Dược học NL 570  
3 7720110 Y học dự phòng NL 550  
4 7720301 Điều dưỡng NL 550  
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học NL 550  
6 7420201 Công nghệ sinh học NL 550  
7 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học NL 550  
8 7540101 Công nghệ thực phẩm NL 550  
9 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường NL 550  
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng NL 550  
11 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử NL 550  
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử NL 550  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô NL 550  
14 7480201 Công nghệ thông tin NL 550  
15 7340301 Kế toán NL 550  
16 7340201 Tài chính - ngân hàng NL 550  
17 7340101 Quản trị kinh doanh NL 550  
18 7810201 Quản trị khách sạn NL 550  
19 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống NL 550  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh NL 550  
21 7310630 Việt Nam học NL 550  
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc NL 550  
23 7210403 Thiết kế đồ họa NL 550  
24 7340404 Quản trị Nhân lực NL 550  
25 7380107 Luật Kinh tế NL 550  
26 7580101 Kiến trúc NL 550  
27 7210205 Thanh Nhạc NL 550  
28 7210208 Piano NL 550  
29 7580108 Thiết kế Nội thất NL 550  
30 7210235 Đạo diện điện ảnh - Truyền hình NL 550  
31 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp NL 550  
32 7520212 Kỹ thuật Y sinh NL 550  
33 7520403 Vật lý y khoa NL 550  
34 7310608 Đông Phương học NL 550  
35 7320108 Quan hệ công chúng NL 550  
36 7310401 Tâm lý học NL 550  
37 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng NL 550  
38 7340122 Thương mại điện tử NL 550  
39 7340115 Marketing NL 550  
40 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam NL 550  
41 7810103 Du lịch NL 550  
42 7320104 Truyền thông đa phương tiện NL 550  
43 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình NL 550  
44 7210236 Quay phim NL 550  
45 7480103 Kỹ thuật phần mềm NL 550  
46 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu NL 550  
47 7340120 Kinh doanh quốc tế NL 550  
48 7310206 Quan hệ quốc tế NL 550  
49 7140201 Giáo dục mầm non NL 600

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 24.5  
2 7720201 Dược học A00;A01;B00;D07 21  
3 7720110 Y học dự phòng B00 19  
4 7720301 Điều dưỡng A00;A01;B00;D07 19  
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;D07;D08 19  
6 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;D07;D08 15  
7 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00;A01;B00;D07 15  
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D07 15  
9 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D07 15  
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;D01;D07 15  
11 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;D07 15  
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01;D07 15  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00;A01;D01;D07 19  
14 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 16  
15 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 15  
16 7340201 Tài chính - ngân hàng A00;A01;D01;D07 15  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 19  
18 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 16  
19 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 16  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh C00;D01;D14;D15 15  
21 7310630 Việt Nam học C00;D01;D14;D15 15  
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;D01;D14;D15 16  
23 7210403 Thiết kế đồ họa V00;V01;H00;H01 15  
24 7340404 Quản trị Nhân lực A00;A01;D01;D07 15  
25 7380107 Luật Kinh tế A00;A01;D01;D07 15  
26 7580101 Kiến trúc V00;V01;H00;H01 15  
27 7210205 Thanh Nhạc N01 15  
28 7210208 Piano N00 15  
29 7580108 Thiết kế Nội thất V00;V01;H00;H01 15  
30 7210235 Đạo diện điện ảnh - Truyền hình N05 15  
31 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp A00;A01;D01;D07 15  
32 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00;A01;A02;B00 15  
33 7520403 Vật lý y khoa A00;A01;A02;B00 15  
34 7310608 Đông Phương học C00;D01;D14;D15 15  
35 7320108 Quan hệ công chúng A01;C00;D01;D14 15  
36 7310401 Tâm lý học B00;C00;D01;D14 15  
37 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 15  
38 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 15  
39 7340115 Marketing A00;A01;D01;D07 15  
40 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00;D01;D14;D15 15  
41 7810103 Du lịch C00;D01;D14;D15 15  
42 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00;D01;D14;D15 15  
43 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 15  
44 7210236 Quay phim N05 15  
45 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;D07 15  
46 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01;D01;D07 15  
47 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D07 15  
48 7310206 Quan hệ quốc tế A01;D01;D14;D15 15  

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 8.3 Điểm TB học bạ lớp 12
2 7720201 Dược học A00;A01;B00;D07 8 Điểm TB học bạ lớp 12
3 7720110 Y học dự phòng B00 6.5 Điểm TB học bạ lớp 12
4 7720301 Điều dưỡng A00;A01;B00;D07 6.5 Điểm TB học bạ lớp 12
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;D07;D08 6.5 Điểm TB học bạ lớp 12
6 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;D07;D08 6 Điểm TB học bạ lớp 12
7 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00;A01;B00;D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
9 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;D01;D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
11 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01;D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00;A01;D01;D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
14 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
15 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
16 7340201 Tài chính - ngân hàng A00;A01;D01;D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
18 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 6 Điểm TB học bạ lớp 12
19 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 6 Điểm TB học bạ lớp 12
20 7220201 Ngôn ngữ Anh C00;D01;D14;D15 6 Điểm TB học bạ lớp 12
21 7310630 Việt Nam học C00;D01;D14;D15 6 Điểm TB học bạ lớp 12
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;D01;D14;D15 6 Điểm TB học bạ lớp 12
23 7210403 Thiết kế đồ họa V00;V01;H00;H01 6 Điểm TB học bạ lớp 12
24 7340404 Quản trị Nhân lực A00;A01;D01;D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
25 7380107 Luật Kinh tế A00;A01;D01;D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
26 7580101 Kiến trúc V00;V01;H00;H01 6 Điểm TB học bạ lớp 12
27 7210205 Thanh Nhạc N01 6 Điểm TB học bạ lớp 12
28 7210208 Piano N00 6 Điểm TB học bạ lớp 12
29 7580108 Thiết kế Nội thất V00;V01;H00;H01 6 Điểm TB học bạ lớp 12
30 7210235 Đạo diện điện ảnh - Truyền hình N05 6 Điểm TB học bạ lớp 12
31 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp A00;A01;D01;D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
32 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00;A01;A02;B00 6 Điểm TB học bạ lớp 12
33 7520403 Vật lý y khoa A00;A01;A02;B00 6 Điểm TB học bạ lớp 12
34 7310608 Đông Phương học C00;D01;D14;D15 6 Điểm TB học bạ lớp 12
35 7320108 Quan hệ công chúng A01;C00;D01;D14 6 Điểm TB học bạ lớp 12
36 7310401 Tâm lý học B00;C00;D01;D14 6 Điểm TB học bạ lớp 12
37 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
38 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
39 7340115 Marketing A00;A01;D01;D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
40 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00;D01;D14;D15 6 Điểm TB học bạ lớp 12
41 7810103 Du lịch C00;D01;D14;D15 6 Điểm TB học bạ lớp 12
42 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00;D01;D14;D15 6 Điểm TB học bạ lớp 12
43 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 6 Điểm TB học bạ lớp 12
44 7210236 Quay phim N05 6 Điểm TB học bạ lớp 12
45 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
46 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01;D01;D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
47 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
48 7310206 Quan hệ quốc tế A01;D01;D14;D15 6 Điểm TB học bạ lớp 12

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 700  
2 7720201 Dược học A00;A01;B00;D07 600  
3 7720110 Y học dự phòng B00 550  
4 7720301 Điều dưỡng A00;A01;B00;D07 550  
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;D07;D08 550  
6 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;D07;D08 550  
7 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00;A01;B00;D07 550  
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D07 550  
9 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D07 550  
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;D01;D07 550  
11 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;D07 550  
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01;D07 550  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00;A01;D01;D07 550  
14 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 550  
15 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 550  
16 7340201 Tài chính - ngân hàng A00;A01;D01;D07 550  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 550  
18 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 550  
19 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 550  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh C00;D01;D14;D15 550  
21 7310630 Việt Nam học C00;D01;D14;D15 550  
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;D01;D14;D15 550  
23 7210403 Thiết kế đồ họa V00;V01;H00;H01 550  
24 7340404 Quản trị Nhân lực A00;A01;D01;D07 550  
25 7380107 Luật Kinh tế A00;A01;D01;D07 550  
26 7580101 Kiến trúc V00;V01;H00;H01 550  
27 7210205 Thanh Nhạc N01 550  
28 7210208 Piano N00 550  
29 7580108 Thiết kế Nội thất V00;V01;H00;H01 550  
30 7210235 Đạo diện điện ảnh - Truyền hình N05 550  
31 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp A00;A01;D01;D07 550  
32 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00;A01;A02;B00 550  
33 7520403 Vật lý y khoa A00;A01;A02;B00 550  
34 7310608 Đông Phương học C00;D01;D14;D15 550  
35 7320108 Quan hệ công chúng A01;C00;D01;D14 550  
36 7310401 Tâm lý học B00;C00;D01;D14 550  
37 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 550  
38 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 550  
39 7340115 Marketing A00;A01;D01;D07 550  
40 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00;D01;D14;D15 550  
41 7810103 Du lịch C00;D01;D14;D15 550  
42 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00;D01;D14;D15 550  
43 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 550  
44 7210236 Quay phim N05 550  
45 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;D07 550  
46 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01;D01;D07 550  
47 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D07 550  
48 7310206 Quan hệ quốc tế A01;D01;D14;D15 550

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 24  
2 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 21  
3 7720110 Y học dự phòng B00 19  
4 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D07 19  
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19  
6 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D08 15  
7 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; A01; B00; D07 15  
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 15  
9 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 15  
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 15  
11 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 15  
12 7510203 Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 15  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 17  
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 15  
15 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15  
16 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; D01; D07 15  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 16  
18 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 16  
19 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 15  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D14; D15 15  
21 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 15  
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 15  
23 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; H00; H01 15  
24 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D07 15  
25 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D07 15  
26 7580101 Kiến trúc V00; V01; H00; H01 15  
27 7210208 Piano N00 15  
28 7580108 Thiết kế Nội thất V00; V01; H00; H01 15  
29 7210235 Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình N05 15  
30 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01; D07 15  
31 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; A02; B00 15  
32 7520403 Vật lý y khoa A00; A01; A02; B00 15  
33 7310608 Đông Phương học C00; D01; D14; D15 15  
34 7320108 Quan hệ công chúng A01; C00; D01; D14 15  
35 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14 15  
36 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00; A01; D01; D07 15  
37 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 15  
38 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 15  
39 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 15  
40 7810103 Du lịch C00; D01; D14; D15 15  
41 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 15  
42 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y Khoa   8.3  
2 7720201 Dược học   8  
3 7720110 Y học dự phòng   6.5  
4 7720301 Điều dưỡng   6.5  
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   6.5  
6 7420201 Công nghệ sinh học   6  
7 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học   6  
8 7540101 Công nghệ thực phẩm   6  
9 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   6  
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng   6  
11 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử   6  
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   6  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   6  
14 7480201 Công nghệ thông tin   6  
15 7340301 Kế toán   6  
16 7340201 Tài chính - ngân hàng   6  
17 7340101 Quản trị kinh doanh   6  
18 7810201 Quản trị khách sạn   6  
19 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   6  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh   6  
21 7310630 Việt Nam học   6  
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   6  
23 7210403 Thiết kế đồ họa   6  
24 7340404 Quản trị nhân lực   6  
25 7380107 Luật Kinh tế   6  
26 7580101 Kiến trúc   6  
27 7210205 Thanh nhạc   6  
28 7210208 Piano   6  
29 7580108 Thiết kế nội thất   6  
30 7210235 Đạo diễn điện ảnh - truyền hình   6  
31 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp   6  
32 7520212 Kỹ thuật Y sinh   6  
33 7520403 Vật lý y khoa   6  
34 7310608 Đông phương học   6  
35 7320108 Quan hệ công chúng   6  
36 7310401 Tâm lý học   6  
37 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng   6  
38 7340122 Thương mại điện tử   6  
39 7340115 Marketing   6  
40 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam   6  
41 7810103 Du lịch   6  
42 7320104 Truyền thông đa phương tiện   6  
43 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình   6  
44 7210236 Quay phim   6

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa   700  
2 7720201 Dược học   560  
3 7720110 Y học dự phòng   550  
4 7720301 Điều dưỡng   550  
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   550  
6 7420201 Công nghệ sinh học   550  
7 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học   550  
8 1540101 Công nghệ thực phẩm   550  
9 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   550  
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng   550  
11 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử   550  
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   550  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô   550  
14 7480201 Công nghệ thông tin   550  
15 7340301 Kế toán   550  
16 7340201 Tài chính - ngân hàng   550  
17 7340101 Quản trị kinh doanh   550  
18 7810201 Quản trị khách sạn   550  
19 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   550  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh   550  
21 7310630 Việt Nam học   550  
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   550  
23 7210403 Thiết kế đồ họa   550  
24 7340404 Quản trị Nhân lực   550  
25 7380107 Luật Kinh tế   550  
26 7580101 Kiến trúc   550  
27 7210205 Thanh Nhạc   550  
28 7210208 Piano   550  
29 7580108 Thiết kế Nội thất   550  
30 7210235 Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình   550  
31 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp   550  
32 7520212 Kỹ thuật Y sinh   550  
33 7520403 Vật lý y khoa   550  
34 7310608 Đông Phương học   550  
35 7320108 Quan hệ công chúng   550  
36 7310401 Tâm lý học   550  
37 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng   550  
38 7340122 Thương mại điện tử   550  
39 7340115 Marketing   550  
40 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam   550  
41 7810103 Du lịch   550  
42 7320104 Truyền thông đa phương tiện   550  
43 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình   550  
44 7210236 Quay phim   550

Học phí

A. Học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024 - 2025

Đơn giá học phí không thay đổi trong suốt khóa học.

TT Tên ngành Thời gian đào tạo (năm) Học phí TB/năm
1 Giáo dục Mầm non 3.5 43.000.000
2 Thanh nhạc 3 48.000.000
3 Piano 3 48.000.000
4 Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình 3.5 41.000.000
5 Thiết kế đồ họa 4 37.000.000
6 Thiết kế thời trang 3.5 38.000.000
7 Ngôn ngữ Anh 3.5 56.000.000
8 Ngôn ngữ Trung Quốc 3.5 42.000.000
9 Quan hệ quốc tế 3 36.000.000
10 Tâm lý học 3 42.000.000
11 Đông phương học 3.5 42.000.000
12 Việt Nam học 3 26.000.000
13 Truyền thông đa phương tiện 3.5 45.000.000
14 Quan hệ công chúng 3 44.000.000
15 Quản trị kinh doanh 3 53.000.000
16 Quản trị kinh doanh
(Cử nhân Quản trị kinh doanh thực phẩm)
3 48.000.000
17 Marketing 3 53.000.000
18 Kinh doanh quốc tế 3 50.000.000
19 Thương mại điện tử 3.5 44.000.000
20 Tài chính – Ngân hàng 3 53.000.000
21 Kế toán 3 54.000.000
22 Quản trị nhân lực 3 50.000.000
23 Luật kinh tế 4 41.000.000
24 Công nghệ sinh học 4 37.000.000
25 Mạng máy tính và truyền thông và dữ liệu
(cử nhân)
3 35.000.000
26 Mạng máy tính và truyền thông và dữ liệu
(kỹ sư)
3.5 34.000.000
27 Kỹ thuật phần mềm
(cử nhân)
3 44.000.000
28 Kỹ thuật phần mềm
(kỹ sư)
3.5 43.000.000
29 Công nghệ thông tin
(cử nhân)
3 44.000.000
30 Công nghệ thông tin
(kỹ sư)
3.5 43.000.000
31 Công nghệ thông tin
(Cử nhân Công nghệ thông tin và dữ liệu tài nguyên môi trường)
3.5 38.000.000
32 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (kỹ sư)
Chuyên ngành: cơ điện tử
4 38.000.000
33 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (kỹ sư)
Chuyên ngành: Robot và Trí tuệ nhân tạo
4 38.000.000
34 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (kỹ sư)
Chuyên ngành: Chế tạo máy số
4 38.000.000
35 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (kỹ sư)
Chuyên ngành: Cơ khí tự động
4 38.000.000
36 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (cử nhân) 3.5 35.000.000
37 Công nghệ kỹ thuật ô tô (kỹ sư) 4 38.000.000
38 Công nghệ kỹ thuật ô tô (kỹ sư tiên tiến) 4 43.000.000
39 Công nghệ kỹ thuật ô tô (cử nhân) 3.5 36.000.000
40 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (kỹ sư) 4 38.000.000
41 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (cử nhân) 3.5 35.000.000
42 Công nghệ kỹ thuật hóa học (kỹ sư) 4 37.000.000
43 Công nghệ kỹ thuật hóa học (cử nhân) 3.5 37.000.000
44 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 3.5 45.000.000
45 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (kỹ sư) 4 23.000.000
46 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (cử nhân) 3.5 21.000.000
47 Kỹ thuật y sinh 4 34.000.000
48 Vật lý y khoa 4 35.000.000
49 Công nghệ thực phẩm (kỹ sư) 4 37.000.000
50 Công nghệ thực phẩm (cử nhân) 3.5 38.000.000
51 Kiến trúc 4.5 35.000.000
52 Thiết kế nội thất 4 35.000.000
53 Kỹ thuật xây dựng 4 38.000.000
54 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Chuyên ngành: Kỹ thuật giao thông đô thị và quản lý an toàn)
4 33.000.000
55 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Chuyên ngành: Kỹ thuật công trình giao thông đô thị)
4 33.000.000
56 Thú y 4.5 43.000.000
57 Y khoa 6 152.000.000
58 Y học dự phòng 6 51.000.000
59 Y học cổ truyền 6 54.000.000
60 Dược học 5 52.000.000
61 Điều dưỡng 4 45.000.000
62 Răng Hàm Mặt 6 183.000.000
63 Kỹ thuật xét nghiệm y học 4 45.000.000
64 Kỹ thuật Phục hồi chức năng 4 51.000.000
65 Quản lý bệnh viện 3 43.000.000
66 Hóa dược 3.5 36.000.000
67 Du lịch 3 45.000.000
68 Quản trị khách sạn 3 45.000.000
69 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 3 43.000.000
70 Quản lý tài nguyên và môi trường 3.5 37.000.000
71 Quản trị kinh doanh 3.5 61.000.000
72 Kế toán 3.5 61.000.000
73 Luật kinh tế 3.5 61.000.000
74 Công nghệ thông tin (kỹ sư) 4 53.000.000
75 Công nghệ kỹ thuật ô tô (kỹ sư) 4 53.000.000
76 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 3.5 61.000.000
77 Quản trị khách sạn 3.5 61.000.000


B. Học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 - 2024

– Quản trị khách sạn là 42.000.000 đồng/năm.

– Truyền thông đa phương tiện là 46.000.000 đồng/năm.

– Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống là 42.000.000 đồng/năm.

– Kế toán là 42.000.000 đồng/năm.

– Tài chính ngân hàng là 41.000.000 đồng/năm.

– Y đa khoa là 70.000.000 đồng/năm.

– Quản trị kinh doanh là 41.000.000 đồng/năm.

– Điều dưỡng là 37.000.000 đồng/năm.

– Kỹ thuật điện tử là 32.000.000 đồng/năm.

– Dược là 40.000.000 đồng/năm.

– Thương mại điện tử là 43.000.000 đồng/năm.

– Kỹ thuật xây dựng là 33.000.000 đồng/năm.

– Công nghệ kỹ thuật ô tô là 31.000.000 đồng/năm.

C. Chính sách học bổng – miễn, giảm học phí Nguyễn Tất Thành 

* Đối với tân sinh viên:

- Trường Đại học Nguyễn Tất Thành hỗ trợ học bổng trị giá 5.000.000 đồng/người cho 2.000 tân sinh viên nhập học đầu tiên.

- Tặng Voucher trị giá 5.000.000 đồng cho khóa học Ngoại ngữ tại Trung tâm Ngoại ngữ – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành nếu sinh viên nhập học 

* Ngoài ra, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành còn có chương trình học bổng đầu vào cụ thể như sau:

- Học bổng 4.000.000 đồng: Sinh viên trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm học bạ THPT với mức điểm trên 24 điểm.

- Học bổng 6.000.000 đồng: Sinh viên trúng tuyển ngành Thanh nhạc, Piano, Vật lý Y khoa, Công nghệ sinh học, Kỹ thuật Y sinh.

- Học bổng 20% ​​học phí năm học đầu tiên: sinh viên nữ đăng ký vào các ngành: kỹ thuật hệ thống công nghiệp, công nghệ kỹ thuật điện – điện tử, công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, kỹ thuật xây dựng, thiết kế nội thất, kiến ​​trúc.

- Học bổng 50% học phí năm học đầu tiên: học sinh đạt giải cao trong các cuộc thi nghệ thuật cấp quốc gia, đăng ký vào chuyên ngành giọng hát, piano. Sinh viên trúng tuyển chuyên ngành tiếng Việt và văn hóa Việt Nam.

- Học bổng 100% học phí năm học đầu tiên: Sinh viên trúng tuyển là thủ khoa đầu vào của Trường.

- Học bổng 50% học phí học kỳ đầu tiên: Sinh viên trúng tuyển thuộc trường THPT lân cận. (Có 6 trường thuộc TP.HCM)

- Học bổng đặc biệt NTTU: Giảm 25% học phí năm học đầu tiên nếu sinh viên là con/anh/chị/em ruột của Giáo viên các trường THPT.

- Giảm 25% học phí toàn khóa nếu sinh viên là con/anh/chị/em ruột hoặc vợ/chồng của CB – CNV – GV cơ hữu đang công tác tại Trường.

* Giảm 20% học phí Nguyễn Tất Thành toàn khóa nếu sinh viên:

- Trẻ mồ côi cả cha lẫn mẹ, gia đình nuôi thuộc hộ nghèo/cận nghèo, hoặc sinh viên kiếm sống để trang trải học phí là trụ cột chính trong gia đình.

- Là con đẻ của anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động, liệt sĩ, thương binh, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

- Là người dân tộc thiểu số.

- Có anh chị em hoặc vợ/chồng học tại trường cùng lúc

D. Mức học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022 - 2023

* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Khoa học – Sức khỏe:

Tên ngành

Học phí toàn khóa (đồng)

Học phí học kì 1 (đồng)

Điều dưỡng

147.956.000

13.744.000

Dược học

228.040.000

15.340.000

Y học dự phòng

300.200.000

13.020.000

Y khoa

612.600.000

12.320.000

Kỹ thuật xét nghiệm y học

153.513.000

15.023.000

*Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kinh tế – Quản trị:

Tên ngành

Học phí toàn khóa (đồng)

Học phí học kì 1 (đồng)

Luật kinh tế

125.636.000

11.360.000

Kế toán

124.412.000

13.340.000

Tài chính – Ngân hàng

124.820.000

14.644.000

Quản trị kinh doanh

123.452.000

14.768.000

Quản trị nhân lực

113.636.000

14.848.000

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

148.800.000

14.010.000

Marketing

147.670.000

12.600.000

Thương mại điện tử

147.100.000

12.410.000

Kinh doanh quốc tế

123.468.000

13.732.000

Quản trị khách sạn

126.880.000

13.276.000

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

126.880.000

13.276.000

Du lịch

129.032.000

15.916.000

 

* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Xã hội – Nhân văn: 

Tên ngành

Học phí toàn khóa (đồng)

Học phí học kì 1 (đồng)

Đông Phương Học

142.532.000

13.448.000

Ngôn ngữ Anh

140.868.000

14.524.000

Ngôn ngữ Trung Quốc

138.716.000

14.524.000

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

132.140.000

14.020.000

Việt Nam Học

111.920.000

14.860.000

Tâm lý học

116.900.000

14.420.000

Quan hệ công chúng

140.624.000

12.980.000

Quan hệ quốc tế

126.880.000

16.748.000

 

* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kỹ thuật – Công Nghệ:

Tên ngành

Học phí toàn khóa (đồng)

Học phí học kì 1 (đồng)

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

114.044.000

13.400.000

Công nghệ kỹ thuật điện điện tử

113.300.000

14.972.000

Công nghệ kỹ thuật ô tô

113.300.000

13.484.000

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

113.468.000

12.740.000

Công nghệ kỹ thuật hóa học

113.624.000

14.060.000

Công nghệ thực phẩm

113.132.000

12.992.000

Quản lý tài nguyên và môi trường

104.204.000

16.952.000

Công nghệ sinh học

113.300.000

15.340.000

Công nghệ thông tin

114.212.000

13.684.000

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

114.212.000

13.684.000

Kỹ thuật phần mềm

114.212.000

13.684.000

Kỹ thuật xây dựng

114.212.000

12.772.000

Kiến trúc

142.244.000

15.412.000

Thiết kế đồ họa

113.228.000

13.684.000

Thiết kế nội thất

127.652.000

16.348.000

Kỹ thuật y sinh

149.038.000

11.660.000

Vật lý y khoa

169.814.000

15.990.000

 

* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Nghệ thuật:

Tên ngành

Học phí toàn khóa (đồng)

Học phí học kì 1 (đồng)

Piano

136.220.000] 13.000.000

13.448.000

Thanh nhạc

136.220.000] 13.000.000

14.524.000

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

132.140.000] 16.984.000

14.524.000

Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình

142.508.000] 15.436.000

14.020.000

Quay phim

145.172.000] 15.664.000

14.860.000

Truyền thông đa phương tiện

161.959.000] 16.310.000

14.420.000

 

E. Mức học phí của trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 - 2022

Học phí chính thức của Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 cho từng chuyên ngành như sau:

Tên ngành

Học phí toàn khóa (VNĐ)

Học phí 1 học kỳ (VNĐ)

Nhóm ngành Khoa học Sức khỏe

Điều dưỡng

147.956.000

13.744.000

Dược học

228.040.000

15.340.000

Y học dự phòng

300.200.000

13.020.000

Y khoa

612.600.000

12.320.000

Kỹ thuật xét nghiệm y học

153.513.000

15.023.000

Nhóm ngành Kinh tế Quản trị

Luật kinh tế

125.636.000

11.360.000

Kế toán

124.412.000

13.340.000

Tài chính – ngân hàng

124.820.000

14.644.000

Quản trị kinh doanh

123.452.000

16.768.000

Quản trị nhân lực

113.636.000

14.848.000

Logistrics và Quản lý chuỗi cung ứng

148.800.000

14.010.000

Marketing

147.670.000

12.600.000

Thương mại điện tử

147.100.000

12.410.000

Kinh doanh quốc tế

123.468.000

13.732.000

Quản trị khách sạn

126.880.000

13.276.000

Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống

126.880.000

13.276.000

Du lịch

129.032.000

15.916.000

Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn

Đông phương học

142.532.000

13.448.000

Ngôn ngữ Anh

140.868.000

14.524.000

Ngôn ngữ Trung Quốc

138.716.000

14.524.000

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

132.140.000

14.020.000

Việt Nam học

111.920.000

14.860.000

Tâm lý học

116.900.000

14.420.000

Quan hệ công chúng

140.624.000

12.980.000

Quan hệ quốc tế

126.880.000

16.748.000

Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

114.044.000

13.400.000

Công nghệ kỹ thuật điện điện tử

113.300.000

14.972.000

Công nghệ kỹ thuật ô tô

113.300.000

13.484.000

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

113.468.000

12.740.000

Công nghệ kỹ thuật hóa học

113.624.000

14.060.000

Công nghệ thực phẩm

113.132.000

12.992.000

Quản lý tài nguyên và môi trường

104.204.000

16.952.000

Công nghệ sinh học

113.300.000

15.340.000

Công nghệ thông tin

114.212.000

13.684.000

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

114.212.000

13.684.000

Kỹ thuật phần mềm

114.212.000

13.684.000

Kỹ thuật xây dựng

114.212.000

12.772.000

Kiến trúc

142.244.000

15.412.000

Thiết kế đồ họa

113.228.000

13.684.000

Thiết kế nội thất

127.652.000

16.348.000

Kỹ thuật Y sinh

149.038.000

11.660.000

Vật lý Y khoa

169.814.000

15.990.000

Nhóm ngành Nghệ thuật

Piano

136.220.000

13.000.000

Thanh nhạc

136.220.000

13.000.000

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

132.140.000

16.984.000

Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình

142.508.000

15.436.000

Quay phim

145.172.000

15.664.000

Truyền thống đa phương tiện

161.959.000

16.310.000

- Môn học Giáo dục thể chất: 2.200.000 VNĐ/môn

- Môn học Giáo dục quốc phòng: 2.200.000 VNĐ/môn

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo của Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024

Đang cập nhật ...

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Phương án tuyển sinh 

Phương án tuyển sinh Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 chính xác nhất

Học phí

Học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 - 2024 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá