Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Video giới thiệu trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Giới thiệu
Tên trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University (NTTU)
Mã trường: NTT
Loại trường: Dân lập
Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau Đại học Liên thông Liên kết Quốc tế
Phương án tuyển sinh Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024 mới nhất
Tất cả các chương trình đào tạo của Trường ĐH Nguyễn Tất Thành đều được tuyển sinh trong phạm vi cả nước cho các đối tượng học sinh đã tốt nghiệp THPT với 4 phương thức xét tuyển:
– Phương thức 1: xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 theo tổ hợp môn.
– Phương thức 2: xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:
+ Tổng ĐTB 3 HK: 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở lên (được chọn điểm cao nhất trong 2 HK của mỗi năm học)
+ Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.
+ Điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
– Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM & Đại học Quốc gia Hà Nội.
– Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, Kỳ thi tay nghề Asean và quốc tế; xét tuyển các thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc theo diện cử tuyển.
Riêng với điều kiện xét tuyển các ngành sức khỏe và giáo viên áp dụng theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT.
Đối với các phương thức xét học bạ, điểm ĐGNL, Tuyển thẳng cụ thể như sau: Ngành Y khoa, Dược học, Giáo dục mầm non: học lực lớp 12 xếp loại Giỏi; hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; Ngành Y học dự phòng, Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Điều dưỡng, Kỹ thuật PHCN: học lực lớp 12 xếp loại từ Khá; hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên cho 51 ngành đào tạo.
Đối với các ngành xét tuyển có tổ hợp môn năng khiếu, Nhà trường xét kết hợp điểm các môn cơ bản (Từ điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc từ điểm học bạ THPT) với điểm thi các môn năng khiếu do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức hoặc từ các Trường Đại học khác.
Được biết, các phương thức xét học bạ, trường dự kiến nhận hồ sơ xét tuyển đợt đầu từ tháng 12/2023. Năm 2024 Nhà Trường dự kiến dành tối thiểu 40% chỉ tiêu cho phương thức 1, 40% chỉ tiêu cho phương thức 2 và 20% chỉ tiêu cho phương thức 3, 4.
Song song đó, trường cũng dự kiến mở mới 2 ngành học gồm Thiết kế thời trang và Thú y mang đến cơ hội lựa chọn đa dạng cho thí sinh cả nước. Theo nhận định của trường việc dịch chuyển nghề nghiệp trước xu thế chung đã có những tác động nhất định đến việc chọn ngành học của thí sinh, đặc biệt ở các khối ngành có môi trường làm việc linh động, thích ứng với sự thay đổi.
Đồng thời việc mở rộng thêm ngành nghề đào tạo mới giúp thí sinh có thêm nhiều lựa chọn hơn trong việc quyết định nghề nghiệp cho bản thân và nâng tổng số chương trình đào tạo bậc đại học chính quy của Nhà trường lên 51 ngành trải dài ở khắp các lĩnh vực mũi nhọn như Sức khỏe, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Máy tính và Công nghệ thông tin, Sản xuất và Chế biến, Kinh doanh và Quản lý, Nghệ thuật, Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, Báo chí và thông tin, Pháp luật, Khoa học sự sống, Kiến trúc và xây dựng, Du lịch, Môi trường và Bảo vệ môi trường, Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên…
Thí sinh có thể đăng ký online tại: http://tuyensinh.ntt.edu.vn/dang-ky-truc-tuyen/ . Hoặc nộp phiếu đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện hoặc trực tiếp cho trường trong giờ hành chính theo địa chỉ: 300A Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh hoặc 331 QL1A, An Phú Đông, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh.
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ, ĐGNL QG HCM và ĐGNL QG HN
STT
Ngành
Mã ngành
Điểm học bạ lớp 12
Điểm thi ĐGNL ĐHQG-HCM
Điểm thi ĐGNL ĐHQG HN
Ghi chú
1
Y khoa
7720101
8.3
650
85
HL năm lớp 12 loại Giỏi
2
Dược học
7720201
8
570
70
HL năm lớp 12 loại Giỏi
3
Y học dự phòng
7720110
6.5
550
70
HL năm lớp 12 loại Khá
4
Điều dưỡng
7720301
6.5
550
70
HL năm lớp 12 loại Khá
5
Kỹ thuật xét nghiệm y học
7720601
6.5
550
70
HL năm lớp 12 loại Khá
6
Kỹ thuật phục hồi chức năng
7720603
6.5
550
70
HL năm lớp 12 loại Khá
7
Quản lý bệnh viện
7210236
6
550
70
8
Giáo dục mầm non
7210234
8
570
70
HL năm lớp 12 loại Giỏi
9
Răng - Hàm - Mặt
7720301
8
600
75
HL năm lớp 12 loại Giỏi
10
Y học cổ truyền
7720113
8
570
70
HL năm lớp 12 loại Giỏi
11
Luật
7380101
6.5
550
70
12
Hóa Dược
7720203
6
550
70
13
Thú y
7640101
6
550
70
14
Thiết kế thời trang
7210404
6
S50
70
15
Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo)
7400201 CNST
6
550
70
16
Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ)
7340101 DNCN
6
550
70
17
Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo)
7340101 KDST
6
550
70
18
Quản trị kinh doanh
7340101
6
550
70
19
Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ)
7340101_DNCN
6
550
70
21
Marketing
7340115
6
550
70
22
Marketing (Marketing số và truyến thông xã hội)
7340115_DM
6
550
70
23
Kinh doanh quốc tế
7340120
6
550
70
24
Thưong mại điện tử
7340122
6
550
70
25
Tài chính - ngân hàng
7340201
6
550
70
26
Kế toán
7340301
6
550
70
27
Quản trị Nhân lực
7340404
6
550
70
28
Luật Kinh tế
7380107
6
550
70
29
Công nghệ sinh học
7420201
6
550
70
30
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
7480102
6
550
70
31
Kỳ thuật phần mềm
7480103
6
550
70
32
Công nghệ thông tin
7480201
6
550
70
33
Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mói sáng tạo)
7480201_CN ST
6
550
70
34
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510203
6
550
70
35
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
7510205
6
550
70
36
Kỹ thuật điện, điện tử
7510301
6
550
70
37
Công nghệ kỹ thuật Hóa học
7510401
6
550
70
38
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
7510605
6
550
70
39
Ngôn ngữ Anh
7220201
6
550
70
40
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
6
550
70
41
Quan hệ quốc tế
7310206
6
550
70
42
Tâm lý học
7310401
6
550
70
43
Đông Phương học
7310608
6
550
70
44
Việt Nam học
7310630
6
550
70
45
Truyền thông đa phương tiện
7320104
6
550
70
46
Quan hệ công chúng
7320108
6
550
70
47
Du lịch
7810103
6
550
70
48
Quản trị khách sạn
7810201
6
550
70
49
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810202
6
550
70
50
Thanh Nhạc
7210205
6
550
70
51
Diễn viên kịch, điện ảnh- truyền hình
7210234
6
550
70
52
Piano
7210208
6
550
70
53
Thiết kế đồ họa
7210403
6
550
70
55
Quản trị kinh doanh thực phấm
7340101 KDIP
6
550
70
56
Trí tuệ nhân tạo
74X0107
6
550
70
57
Khoa học dữ liệu
7400108
6
550
70
58
Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano)
7440122
6
550
70
59
Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trưởng
7400201 IM MI
6
550
70
60
Công nghệ giáo dục
7140103
6
550
70
61
Kỹ thuật Y sinh
7520212
6
550
70
62
Vật lý y khoa
7520403
6
550
70
63
Công nghệ thực phẩm
7540101
6
550
70
64
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
6
550
70
65
Kỹ thuật xây dựng
7580201
6
550
70
66
Kiến trúc
7580101
6
550
70
67
Thiết kế Nội thất
7580108
6
550
70
68
Hóa Dược
7720203
6
550
70
69
Thú y
7640101
6
550
70
Điều kiện trúng tuyển được nhận vào trường:
Thí sinh cần đăng ký ngành học trúng tuyển có điều kiện với tổ hợp môn đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo (GD&ĐT) để được xét trúng tuyển chính thức. Thời gian đăng ký từ ngày 18/7 đến 30/7/2024.
Thí sinh chỉ trúng tuyển chính thức khi có đồng thời 02 điều kiện sau:
- Tốt nghiệp THPT;
- Đăng ký ngành trúng tuyển có điều kiện vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Những thí sinh đăng ký Khối ngành Khoa học Sức khỏe, Giáo dục mầm non phải đảm bảo đúng điều kiện trúng tuyển sớm theo quy định về học lực hoặc điểm xét tốt nghiệp đúng quy chế của Bộ GDĐT.
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thànhnăm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7140201
Giáo dục mầm non
M00; M07; M01; M09
20
2
7210205
Thanh Nhạc
N00
15
3
7210208
Piano
N00
15
4
7210234
Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình
N05
15
5
7210235
Đạo diện điện ảnh - Truyền hình
N05
15
6
7210236
Quay phim
N05
15
7
7210403
Thiết kế đồ họa
V00; V01; H00; H01
15
8
7220101
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
C00; D01; D14; D15
15
9
7220201
Ngôn ngữ Anh
C00; D01; D14; D15
15
10
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
C00; D01; D14; D15
15
11
7310206
Quan hệ quốc tế
A01; D01; D14; D15
15
12
7310401
Tâm lý học
B00; C00; D01; D14
15
13
7310608
Đông Phương học
C00; D01; D14; D15
15
14
7310630
Việt Nam học
C00; D01; D14; D15
15
15
7320104
Truyền thông đa phương tiện
A01; C00; D01; D15
15
16
7320108
Quan hệ công chúng
A01; C00; D01; D14
15
17
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07
15
18
7340115
Marketing
A00; A01; D01; D07
15
19
7340120
Kinh doanh quốc tế
A00; A01; D01; D07
15
20
7340122
Thương mại điện tử
A00; A01; D01; D07
15
21
7340201
Tài chính - ngân hàng
A00; A01; D01; D07
15
22
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D07
15
23
7340404
Quản trị Nhân lực
A00; A01; D01; D07
15
24
7380107
Luật Kinh tế
A00; A01; C00; D01
15
25
7420201
Công nghệ sinh học
A00; B00; D07; D08
15
26
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00; A01; D01; D07
15
27
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01; D07
15
28
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D07
15
29
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; D01; D07
15
30
7510205
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
A00; A01; D01; D07
15
31
7510301
Kỹ thuật điện, điện tử
A00; A01; D01; D07
15
32
7510401
Công nghệ kỹ thuật Hóa học
A00; A01; B00; D90
15
33
7510605
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; D07
15
34
7520118
Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp
A00; A01; D01; D07
15
35
7520212
Kỹ thuật Y sinh
A00; A01; A02; B00
15
36
7520403
Vật lý y khoa
A00; A01; A02; B00
15
37
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00; A01; B00; D90
15
38
7580101
Kiến trúc
H00; H01; H02; H07
15
39
7580108
Thiết kế Nội thất
V00; V01; H00; H01
15
40
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00; A01; D01; D07
15
41
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00; A01; D01; D07
15
42
7720101
Y khoa
B00
23
43
7720110
Y học dự phòng
B00
19
44
7720201
Dược học
A00; A01; B00; D07
21
45
7720301
Điều dưỡng
A00; A01; B00; D07
19
46
7720601
Kỹ thuật xét nghiệm y học
A00; B00; D07; D08
19
47
7720603
Kỹ thuật phục hồi chức năng
B00
19
48
7720802
Quản lý bệnh viện
B00; B03
15
49
7810103
Du lịch
C00; D01; D14; D15
15
50
7810201
Quản trị khách sạn
A00; A01; C00; D01
15
51
7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
A00; A01; C00; D01
15
52
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00; A01; B00; D90
15
2. Xét điểm học bạ
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7720101
Y khoa
B00
8.3
2
7720201
Dược học
A00; A01; B00; D07
8
3
7720110
Y học dự phòng
B00
6.5
4
7720301
Điều dưỡng
A00; A01; B00; D07
6.5
5
7720601
Kỹ thuật xét nghiệm y học
A00; B00; D07; D08
6.5
6
7420201
Công nghệ sinh học
A00; B00; D07; D08
6
7
7510401
Công nghệ kỹ thuật Hóa học
A00; A01; B00; D90
6
8
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00; A01; B00; D90
6
9
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00; A01; B00; D90
6
10
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00; A01; D01; D07
6
11
7510301
Kỹ thuật điện, điện tử
A00; A01; D01; D07
6
12
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; D01; D07
6
13
7510205
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
A00; A01; D01; D07
6.3
14
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D07
6.3
15
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D07
6
16
7340201
Tài chính - ngân hàng
A00; A01; D01; D07
6
17
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07
6.3
18
7810201
Quản trị khách sạn
A00; A01; C00; D01
6
19
7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
A00; A01; C00; D01
6
20
7220201
Ngôn ngữ Anh
C00; D01; D14; D15
6
21
7310630
Việt Nam học
C00; D01; D14; D15
6
22
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
C00; D01; D14; D15
6
23
7210403
Thiết kế đồ họa
V00; V01; H00; H01
6
24
7340404
Quản trị Nhân lực
A00; A01; D01; D07
6
25
7380107
Luật Kinh tế
A00; A01; C00; D01
6
26
7580101
Kiến trúc
H00; H01; H02; H07
6
27
7210205
Thanh Nhạc
N00
6
28
7210208
Piano
N00
6
29
7580108
Thiết kế Nội thất
V00; V01; H00; H01
6
30
7210235
Đạo diện điện ảnh - Truyền hình
N05
6
31
7520118
Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp
A00; A01; D01; D07
6
32
7520212
Kỹ thuật Y sinh
A00; A01; A02; B00
6
33
7520403
Vật lý y khoa
A00; A01; A02; B00
6
34
7310608
Đông Phương học
C00; D01; D14; D15
6
35
7320108
Quan hệ công chúng
A01; C00; D01; D14
6
36
7310401
Tâm lý học
B00; C00; D01; D14
6
37
7510605
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; D07
6
38
7340122
Thương mại điện tử
A00; A01; D01; D07
6
39
7340115
Marketing
A00; A01; D01; D07
6.3
40
7220101
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
C00; D01; D14; D15
6
41
7810103
Du lịch
C00; D01; D14; D15
6
42
7320104
Truyền thông đa phương tiện
A01; C00; D01; D15
6
43
7210234
Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình
N05
6
44
7210236
Quay phim
N05
6
45
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01; D07
6
46
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00; A01; D01; D07
6
47
7340120
Kinh doanh quốc tế
A00; A01; D01; D07
6
48
7310206
Quan hệ quốc tế
A01; D01; D14; D15
6
49
7140201
Giáo dục mầm non
M00; M07; M01; M09
8
50
7210236
Quản lý bệnh viện
B00; B03
6
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7720101
Y khoa
650
2
7720201
Dược học
570
3
7720110
Y học dự phòng
550
4
7720301
Điều dưỡng
550
5
7720601
Kỹ thuật xét nghiệm y học
550
6
7420201
Công nghệ sinh học
550
7
7510401
Công nghệ kỹ thuật Hóa học
550
8
7540101
Công nghệ thực phẩm
550
9
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
550
10
7580201
Kỹ thuật xây dựng
550
11
7510301
Kỹ thuật điện, điện tử
550
12
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
550
13
7510205
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
550
14
7480201
Công nghệ thông tin
550
15
7340301
Kế toán
550
16
7340201
Tài chính - ngân hàng
550
17
7340101
Quản trị kinh doanh
550
18
7810201
Quản trị khách sạn
550
19
7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
550
20
7220201
Ngôn ngữ Anh
550
21
7310630
Việt Nam học
550
22
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
550
23
7210403
Thiết kế đồ họa
550
24
7340404
Quản trị Nhân lực
550
25
7380107
Luật Kinh tế
550
26
7580101
Kiến trúc
550
27
7210205
Thanh Nhạc
550
28
7210208
Piano
550
29
7580108
Thiết kế Nội thất
550
30
7210235
Đạo diện điện ảnh - Truyền hình
550
31
7520118
Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp
550
32
7520212
Kỹ thuật Y sinh
550
33
7520403
Vật lý y khoa
550
34
7310608
Đông Phương học
550
35
7320108
Quan hệ công chúng
550
36
7310401
Tâm lý học
550
37
7510605
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
550
38
7340122
Thương mại điện tử
550
39
7340115
Marketing
550
40
7220101
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
550
41
7810103
Du lịch
550
42
7320104
Truyền thông đa phương tiện
550
43
7210234
Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình
550
44
7210236
Quay phim
550
45
7480103
Kỹ thuật phần mềm
550
46
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
550
47
7340120
Kinh doanh quốc tế
550
48
7310206
Quan hệ quốc tế
550
49
7140201
Giáo dục mầm non
570
50
7210236
Quản lý bệnh viện
550
4. Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7720101
Y khoa
85
2
7720201
Dược học
70
3
7720110
Y học dự phòng
70
4
7720301
Điều dưỡng
70
5
7720601
Kỹ thuật xét nghiệm y học
70
6
7420201
Công nghệ sinh học
70
7
7510401
Công nghệ kỹ thuật Hóa học
70
8
7540101
Công nghệ thực phẩm
70
9
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
70
10
7580201
Kỹ thuật xây dựng
70
11
7510301
Kỹ thuật điện, điện tử
70
12
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
70
13
7510205
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
70
14
7480201
Công nghệ thông tin
70
15
7340301
Kế toán
70
16
7340201
Tài chính - ngân hàng
70
17
7340101
Quản trị kinh doanh
70
18
7810201
Quản trị khách sạn
70
19
7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
70
20
7220201
Ngôn ngữ Anh
70
21
7310630
Việt Nam học
70
22
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
70
23
7210403
Thiết kế đồ họa
70
24
7340404
Quản trị Nhân lực
70
25
7380107
Luật Kinh tế
70
26
7580101
Kiến trúc
70
27
7210205
Thanh Nhạc
70
28
7210208
Piano
70
29
7580108
Thiết kế Nội thất
70
30
7210235
Đạo diện điện ảnh - Truyền hình
70
31
7520118
Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp
70
32
7520212
Kỹ thuật Y sinh
70
33
7520403
Vật lý y khoa
70
34
7310608
Đông Phương học
70
35
7320108
Quan hệ công chúng
70
36
7310401
Tâm lý học
70
37
7510605
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
70
38
7340122
Thương mại điện tử
70
39
7340115
Marketing
70
40
7220101
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
70
41
7810103
Du lịch
70
42
7320104
Truyền thông đa phương tiện
70
43
7210234
Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình
70
44
7210236
Quay phim
70
45
7480103
Kỹ thuật phần mềm
70
46
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
70
47
7340120
Kinh doanh quốc tế
70
48
7310206
Quan hệ quốc tế
70
49
7140201
Giáo dục mầm non
70
50
7210236
Quản lý bệnh viện
70
51
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
70
52
7720603
Kỹ thuật phục hồi chức năng
70
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thànhnăm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7720101
Y khoa
B00
25
2
7720201
Dược học
A00;A01;B00;D07
21
3
7720110
Y học dự phòng
B00
19
4
7720301
Điều dưỡng
A00;A01;B00;D07
19
5
7720601
Kỹ thuật xét nghiệm y học
A00;B00;D07;D08
19
6
7420201
Công nghệ sinh học
A00;B00;D07;D08
15
7
7510401
Công nghệ kỹ thuật Hóa học
A00;A01;B00;D07
15
8
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00;A01;B00;D07
15
9
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00;A01;B00;D07
15
10
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00;A01;D01;D07
15
11
7510301
Kỹ thuật điện, điện tử
A00;A01;D01;D07
15
12
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00;A01;D01;D07
15
13
7510205
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
A00;A01;D01;D07
18
14
7480201
Công nghệ thông tin
A00;A01;D01;D07
18
15
7340301
Kế toán
A00;A01;D01;D07
18
16
7340201
Tài chính - ngân hàng
A00;A01;D01;D07
15
17
7340101
Quản trị kinh doanh
A00;A01;D01;D07
18
18
7810201
Quản trị khách sạn
A00;A01;C00;D01
15
19
7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
A00;A01;C00;D01
15
20
7220201
Ngôn ngữ Anh
C00;D01;D14;D15
15
21
7310630
Việt Nam học
C00;D01;D14;D15
15
22
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
C00;D01;D14;D15
15
23
7210403
Thiết kế đồ họa
V00;V01;H00;H01
15
24
7340404
Quản trị Nhân lực
A00;A01;D01;D07
15
25
7380107
Luật Kinh tế
A00;A01;C00;D01
15
26
7580101
Kiến trúc
V00;V01;H00;H01
15
27
7210205
Thanh Nhạc
N01
15
28
7210208
Piano
N00
15
29
7580108
Thiết kế Nội thất
V00;V01;H00;H01
15
30
7210235
Đạo diện điện ảnh - Truyền hình
N05
15
31
7520118
Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp
A00;A01;D01;D07
15
32
7520212
Kỹ thuật Y sinh
A00;A01;A02;B00
15
33
7520403
Vật lý y khoa
A00;A01;A02;B00
15
34
7310608
Đông Phương học
C00;D01;D14;D15
15
35
7320108
Quan hệ công chúng
A01;C00;D01;D14
18
36
7310401
Tâm lý học
B00;C00;D01;D14
15
37
7510605
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
A00;A01;D01;D07
18
38
7340122
Thương mại điện tử
A00;A01;D01;D07
15
39
7340115
Marketing
A00;A01;D01;D07
18
40
7220101
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
C00;D01;D14;D15
15
41
7810103
Du lịch
C00;D01;D14;D15
15
42
7320104
Truyền thông đa phương tiện
C00;D01;D14;D15
18
43
7210234
Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình
N05
15
44
7210236
Quay phim
N05
15
45
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00;A01;D01;D07
15
46
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00;A01;D01;D07
15
47
7340120
Kinh doanh quốc tế
A00;A01;D01;D07
15
48
7310206
Quan hệ quốc tế
A01;D01;D14;D15
15
49
7140201
Giáo dục mầm non
M00;M07;M01;M09
19
2. Xét điểm học bạ
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7720101
Y khoa
B00
8.4
2
7720201
Dược học
A00;A01;B00;D07
8
3
7720110
Y học dự phòng
B00
6.5
4
7720301
Điều dưỡng
A00;A01;B00;D07
6.5
5
7720601
Kỹ thuật xét nghiệm y học
A00;B00;D07;D08
6.5
6
7420201
Công nghệ sinh học
A00;B00;D07;D08
6
7
7510401
Công nghệ kỹ thuật Hóa học
A00;A01;B00;D07
6
8
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00;A01;B00;D07
6
9
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00;A01;B00;D07
6
10
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00;A01;D01;D07
6
11
7510301
Kỹ thuật điện, điện tử
A00;A01;D01;D07
6
12
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00;A01;D01;D07
6
13
7510205
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
A00;A01;D01;D07
6
14
7480201
Công nghệ thông tin
A00;A01;D01;D07
6
15
7340301
Kế toán
A00;A01;D01;D07
6
16
7340201
Tài chính - ngân hàng
A00;A01;D01;D07
6
17
7340101
Quản trị kinh doanh
A00;A01;D01;D07
6
18
7810201
Quản trị khách sạn
A00;A01;C00;D01
6
19
7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
A00;A01;C00;D01
6
20
7220201
Ngôn ngữ Anh
C00;D01;D14;D15
6
21
7310630
Việt Nam học
C00;D01;D14;D15
6
22
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
C00;D01;D14;D15
6
23
7210403
Thiết kế đồ họa
V00;V01;H00;H01
6
24
7340404
Quản trị Nhân lực
A00;A01;D01;D07
6
25
7380107
Luật Kinh tế
A00;A01;C00;D01
6
26
7580101
Kiến trúc
V00;V01;H00;H01
6
27
7210205
Thanh Nhạc
N01
6
28
7210208
Piano
N00
6
29
7580108
Thiết kế Nội thất
V00;V01;H00;H01
6
30
7210235
Đạo diện điện ảnh - Truyền hình
N05
6
31
7520118
Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp
A00;A01;D01;D07
6
32
7520212
Kỹ thuật Y sinh
A00;A01;A02;B00
6
33
7520403
Vật lý y khoa
A00;A01;A02;B00
6
34
7310608
Đông Phương học
C00;D01;D14;D15
6
35
7320108
Quan hệ công chúng
A01;C00;D01;D14
6
36
7310401
Tâm lý học
B00;C00;D01;D14
6
37
7510605
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
A00;A01;D01;D07
6
38
7340122
Thương mại điện tử
A00;A01;D01;D07
6
39
7340115
Marketing
A00;A01;D01;D07
6
40
7220101
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
C00;D01;D14;D15
6
41
7810103
Du lịch
C00;D01;D14;D15
6
42
7320104
Truyền thông đa phương tiện
C00;D01;D14;D15
6
43
7210234
Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình
N05
6
44
7210236
Quay phim
N05
6
45
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00;A01;D01;D07
6
46
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00;A01;D01;D07
6
47
7340120
Kinh doanh quốc tế
A00;A01;D01;D07
6
48
7310206
Quan hệ quốc tế
A01;D01;D14;D15
6
49
7140201
Giáo dục mầm non
M00;M07;M01;M09
8
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7720101
Y khoa
NL
650
2
7720201
Dược học
NL
570
3
7720110
Y học dự phòng
NL
550
4
7720301
Điều dưỡng
NL
550
5
7720601
Kỹ thuật xét nghiệm y học
NL
550
6
7420201
Công nghệ sinh học
NL
550
7
7510401
Công nghệ kỹ thuật Hóa học
NL
550
8
7540101
Công nghệ thực phẩm
NL
550
9
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
NL
550
10
7580201
Kỹ thuật xây dựng
NL
550
11
7510301
Kỹ thuật điện, điện tử
NL
550
12
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
NL
550
13
7510205
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
NL
550
14
7480201
Công nghệ thông tin
NL
550
15
7340301
Kế toán
NL
550
16
7340201
Tài chính - ngân hàng
NL
550
17
7340101
Quản trị kinh doanh
NL
550
18
7810201
Quản trị khách sạn
NL
550
19
7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
NL
550
20
7220201
Ngôn ngữ Anh
NL
550
21
7310630
Việt Nam học
NL
550
22
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
NL
550
23
7210403
Thiết kế đồ họa
NL
550
24
7340404
Quản trị Nhân lực
NL
550
25
7380107
Luật Kinh tế
NL
550
26
7580101
Kiến trúc
NL
550
27
7210205
Thanh Nhạc
NL
550
28
7210208
Piano
NL
550
29
7580108
Thiết kế Nội thất
NL
550
30
7210235
Đạo diện điện ảnh - Truyền hình
NL
550
31
7520118
Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp
NL
550
32
7520212
Kỹ thuật Y sinh
NL
550
33
7520403
Vật lý y khoa
NL
550
34
7310608
Đông Phương học
NL
550
35
7320108
Quan hệ công chúng
NL
550
36
7310401
Tâm lý học
NL
550
37
7510605
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
NL
550
38
7340122
Thương mại điện tử
NL
550
39
7340115
Marketing
NL
550
40
7220101
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
NL
550
41
7810103
Du lịch
NL
550
42
7320104
Truyền thông đa phương tiện
NL
550
43
7210234
Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình
NL
550
44
7210236
Quay phim
NL
550
45
7480103
Kỹ thuật phần mềm
NL
550
46
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
NL
550
47
7340120
Kinh doanh quốc tế
NL
550
48
7310206
Quan hệ quốc tế
NL
550
49
7140201
Giáo dục mầm non
NL
600
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thànhnăm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7720101
Y khoa
B00
24.5
2
7720201
Dược học
A00;A01;B00;D07
21
3
7720110
Y học dự phòng
B00
19
4
7720301
Điều dưỡng
A00;A01;B00;D07
19
5
7720601
Kỹ thuật xét nghiệm y học
A00;B00;D07;D08
19
6
7420201
Công nghệ sinh học
A00;B00;D07;D08
15
7
7510401
Công nghệ kỹ thuật Hóa học
A00;A01;B00;D07
15
8
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00;A01;B00;D07
15
9
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00;A01;B00;D07
15
10
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00;A01;D01;D07
15
11
7510301
Kỹ thuật điện, điện tử
A00;A01;D01;D07
15
12
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00;A01;D01;D07
15
13
7510205
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
A00;A01;D01;D07
19
14
7480201
Công nghệ thông tin
A00;A01;D01;D07
16
15
7340301
Kế toán
A00;A01;D01;D07
15
16
7340201
Tài chính - ngân hàng
A00;A01;D01;D07
15
17
7340101
Quản trị kinh doanh
A00;A01;D01;D07
19
18
7810201
Quản trị khách sạn
A00;A01;C00;D01
16
19
7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
A00;A01;C00;D01
16
20
7220201
Ngôn ngữ Anh
C00;D01;D14;D15
15
21
7310630
Việt Nam học
C00;D01;D14;D15
15
22
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
C00;D01;D14;D15
16
23
7210403
Thiết kế đồ họa
V00;V01;H00;H01
15
24
7340404
Quản trị Nhân lực
A00;A01;D01;D07
15
25
7380107
Luật Kinh tế
A00;A01;D01;D07
15
26
7580101
Kiến trúc
V00;V01;H00;H01
15
27
7210205
Thanh Nhạc
N01
15
28
7210208
Piano
N00
15
29
7580108
Thiết kế Nội thất
V00;V01;H00;H01
15
30
7210235
Đạo diện điện ảnh - Truyền hình
N05
15
31
7520118
Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp
A00;A01;D01;D07
15
32
7520212
Kỹ thuật Y sinh
A00;A01;A02;B00
15
33
7520403
Vật lý y khoa
A00;A01;A02;B00
15
34
7310608
Đông Phương học
C00;D01;D14;D15
15
35
7320108
Quan hệ công chúng
A01;C00;D01;D14
15
36
7310401
Tâm lý học
B00;C00;D01;D14
15
37
7510605
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
A00;A01;D01;D07
15
38
7340122
Thương mại điện tử
A00;A01;D01;D07
15
39
7340115
Marketing
A00;A01;D01;D07
15
40
7220101
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
C00;D01;D14;D15
15
41
7810103
Du lịch
C00;D01;D14;D15
15
42
7320104
Truyền thông đa phương tiện
C00;D01;D14;D15
15
43
7210234
Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình
N05
15
44
7210236
Quay phim
N05
15
45
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00;A01;D01;D07
15
46
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00;A01;D01;D07
15
47
7340120
Kinh doanh quốc tế
A00;A01;D01;D07
15
48
7310206
Quan hệ quốc tế
A01;D01;D14;D15
15
2. Xét điểm học bạ
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7720101
Y khoa
B00
8.3
Điểm TB học bạ lớp 12
2
7720201
Dược học
A00;A01;B00;D07
8
Điểm TB học bạ lớp 12
3
7720110
Y học dự phòng
B00
6.5
Điểm TB học bạ lớp 12
4
7720301
Điều dưỡng
A00;A01;B00;D07
6.5
Điểm TB học bạ lớp 12
5
7720601
Kỹ thuật xét nghiệm y học
A00;B00;D07;D08
6.5
Điểm TB học bạ lớp 12
6
7420201
Công nghệ sinh học
A00;B00;D07;D08
6
Điểm TB học bạ lớp 12
7
7510401
Công nghệ kỹ thuật Hóa học
A00;A01;B00;D07
6
Điểm TB học bạ lớp 12
8
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00;A01;B00;D07
6
Điểm TB học bạ lớp 12
9
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00;A01;B00;D07
6
Điểm TB học bạ lớp 12
10
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00;A01;D01;D07
6
Điểm TB học bạ lớp 12
11
7510301
Kỹ thuật điện, điện tử
A00;A01;D01;D07
6
Điểm TB học bạ lớp 12
12
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00;A01;D01;D07
6
Điểm TB học bạ lớp 12
13
7510205
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
A00;A01;D01;D07
6
Điểm TB học bạ lớp 12
14
7480201
Công nghệ thông tin
A00;A01;D01;D07
6
Điểm TB học bạ lớp 12
15
7340301
Kế toán
A00;A01;D01;D07
6
Điểm TB học bạ lớp 12
16
7340201
Tài chính - ngân hàng
A00;A01;D01;D07
6
Điểm TB học bạ lớp 12
17
7340101
Quản trị kinh doanh
A00;A01;D01;D07
6
Điểm TB học bạ lớp 12
18
7810201
Quản trị khách sạn
A00;A01;C00;D01
6
Điểm TB học bạ lớp 12
19
7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
A00;A01;C00;D01
6
Điểm TB học bạ lớp 12
20
7220201
Ngôn ngữ Anh
C00;D01;D14;D15
6
Điểm TB học bạ lớp 12
21
7310630
Việt Nam học
C00;D01;D14;D15
6
Điểm TB học bạ lớp 12
22
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
C00;D01;D14;D15
6
Điểm TB học bạ lớp 12
23
7210403
Thiết kế đồ họa
V00;V01;H00;H01
6
Điểm TB học bạ lớp 12
24
7340404
Quản trị Nhân lực
A00;A01;D01;D07
6
Điểm TB học bạ lớp 12
25
7380107
Luật Kinh tế
A00;A01;D01;D07
6
Điểm TB học bạ lớp 12
26
7580101
Kiến trúc
V00;V01;H00;H01
6
Điểm TB học bạ lớp 12
27
7210205
Thanh Nhạc
N01
6
Điểm TB học bạ lớp 12
28
7210208
Piano
N00
6
Điểm TB học bạ lớp 12
29
7580108
Thiết kế Nội thất
V00;V01;H00;H01
6
Điểm TB học bạ lớp 12
30
7210235
Đạo diện điện ảnh - Truyền hình
N05
6
Điểm TB học bạ lớp 12
31
7520118
Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp
A00;A01;D01;D07
6
Điểm TB học bạ lớp 12
32
7520212
Kỹ thuật Y sinh
A00;A01;A02;B00
6
Điểm TB học bạ lớp 12
33
7520403
Vật lý y khoa
A00;A01;A02;B00
6
Điểm TB học bạ lớp 12
34
7310608
Đông Phương học
C00;D01;D14;D15
6
Điểm TB học bạ lớp 12
35
7320108
Quan hệ công chúng
A01;C00;D01;D14
6
Điểm TB học bạ lớp 12
36
7310401
Tâm lý học
B00;C00;D01;D14
6
Điểm TB học bạ lớp 12
37
7510605
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
A00;A01;D01;D07
6
Điểm TB học bạ lớp 12
38
7340122
Thương mại điện tử
A00;A01;D01;D07
6
Điểm TB học bạ lớp 12
39
7340115
Marketing
A00;A01;D01;D07
6
Điểm TB học bạ lớp 12
40
7220101
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
C00;D01;D14;D15
6
Điểm TB học bạ lớp 12
41
7810103
Du lịch
C00;D01;D14;D15
6
Điểm TB học bạ lớp 12
42
7320104
Truyền thông đa phương tiện
C00;D01;D14;D15
6
Điểm TB học bạ lớp 12
43
7210234
Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình
N05
6
Điểm TB học bạ lớp 12
44
7210236
Quay phim
N05
6
Điểm TB học bạ lớp 12
45
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00;A01;D01;D07
6
Điểm TB học bạ lớp 12
46
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00;A01;D01;D07
6
Điểm TB học bạ lớp 12
47
7340120
Kinh doanh quốc tế
A00;A01;D01;D07
6
Điểm TB học bạ lớp 12
48
7310206
Quan hệ quốc tế
A01;D01;D14;D15
6
Điểm TB học bạ lớp 12
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7720101
Y khoa
B00
700
2
7720201
Dược học
A00;A01;B00;D07
600
3
7720110
Y học dự phòng
B00
550
4
7720301
Điều dưỡng
A00;A01;B00;D07
550
5
7720601
Kỹ thuật xét nghiệm y học
A00;B00;D07;D08
550
6
7420201
Công nghệ sinh học
A00;B00;D07;D08
550
7
7510401
Công nghệ kỹ thuật Hóa học
A00;A01;B00;D07
550
8
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00;A01;B00;D07
550
9
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00;A01;B00;D07
550
10
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00;A01;D01;D07
550
11
7510301
Kỹ thuật điện, điện tử
A00;A01;D01;D07
550
12
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00;A01;D01;D07
550
13
7510205
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
A00;A01;D01;D07
550
14
7480201
Công nghệ thông tin
A00;A01;D01;D07
550
15
7340301
Kế toán
A00;A01;D01;D07
550
16
7340201
Tài chính - ngân hàng
A00;A01;D01;D07
550
17
7340101
Quản trị kinh doanh
A00;A01;D01;D07
550
18
7810201
Quản trị khách sạn
A00;A01;C00;D01
550
19
7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
A00;A01;C00;D01
550
20
7220201
Ngôn ngữ Anh
C00;D01;D14;D15
550
21
7310630
Việt Nam học
C00;D01;D14;D15
550
22
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
C00;D01;D14;D15
550
23
7210403
Thiết kế đồ họa
V00;V01;H00;H01
550
24
7340404
Quản trị Nhân lực
A00;A01;D01;D07
550
25
7380107
Luật Kinh tế
A00;A01;D01;D07
550
26
7580101
Kiến trúc
V00;V01;H00;H01
550
27
7210205
Thanh Nhạc
N01
550
28
7210208
Piano
N00
550
29
7580108
Thiết kế Nội thất
V00;V01;H00;H01
550
30
7210235
Đạo diện điện ảnh - Truyền hình
N05
550
31
7520118
Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp
A00;A01;D01;D07
550
32
7520212
Kỹ thuật Y sinh
A00;A01;A02;B00
550
33
7520403
Vật lý y khoa
A00;A01;A02;B00
550
34
7310608
Đông Phương học
C00;D01;D14;D15
550
35
7320108
Quan hệ công chúng
A01;C00;D01;D14
550
36
7310401
Tâm lý học
B00;C00;D01;D14
550
37
7510605
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
A00;A01;D01;D07
550
38
7340122
Thương mại điện tử
A00;A01;D01;D07
550
39
7340115
Marketing
A00;A01;D01;D07
550
40
7220101
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
C00;D01;D14;D15
550
41
7810103
Du lịch
C00;D01;D14;D15
550
42
7320104
Truyền thông đa phương tiện
C00;D01;D14;D15
550
43
7210234
Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình
N05
550
44
7210236
Quay phim
N05
550
45
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00;A01;D01;D07
550
46
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00;A01;D01;D07
550
47
7340120
Kinh doanh quốc tế
A00;A01;D01;D07
550
48
7310206
Quan hệ quốc tế
A01;D01;D14;D15
550
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thànhnăm 2020
A. Học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024 - 2025
Đơn giá học phí không thay đổi trong suốt khóa học.
TT
Tên ngành
Thời gian đào tạo (năm)
Học phí TB/năm
1
Giáo dục Mầm non
3.5
43.000.000
2
Thanh nhạc
3
48.000.000
3
Piano
3
48.000.000
4
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình
3.5
41.000.000
5
Thiết kế đồ họa
4
37.000.000
6
Thiết kế thời trang
3.5
38.000.000
7
Ngôn ngữ Anh
3.5
56.000.000
8
Ngôn ngữ Trung Quốc
3.5
42.000.000
9
Quan hệ quốc tế
3
36.000.000
10
Tâm lý học
3
42.000.000
11
Đông phương học
3.5
42.000.000
12
Việt Nam học
3
26.000.000
13
Truyền thông đa phương tiện
3.5
45.000.000
14
Quan hệ công chúng
3
44.000.000
15
Quản trị kinh doanh
3
53.000.000
16
Quản trị kinh doanh (Cử nhân Quản trị kinh doanh thực phẩm)
3
48.000.000
17
Marketing
3
53.000.000
18
Kinh doanh quốc tế
3
50.000.000
19
Thương mại điện tử
3.5
44.000.000
20
Tài chính – Ngân hàng
3
53.000.000
21
Kế toán
3
54.000.000
22
Quản trị nhân lực
3
50.000.000
23
Luật kinh tế
4
41.000.000
24
Công nghệ sinh học
4
37.000.000
25
Mạng máy tính và truyền thông và dữ liệu (cử nhân)
3
35.000.000
26
Mạng máy tính và truyền thông và dữ liệu (kỹ sư)
3.5
34.000.000
27
Kỹ thuật phần mềm (cử nhân)
3
44.000.000
28
Kỹ thuật phần mềm (kỹ sư)
3.5
43.000.000
29
Công nghệ thông tin (cử nhân)
3
44.000.000
30
Công nghệ thông tin (kỹ sư)
3.5
43.000.000
31
Công nghệ thông tin (Cử nhân Công nghệ thông tin và dữ liệu tài nguyên môi trường)
3.5
38.000.000
32
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (kỹ sư) Chuyên ngành: cơ điện tử
4
38.000.000
33
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (kỹ sư) Chuyên ngành: Robot và Trí tuệ nhân tạo
4
38.000.000
34
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (kỹ sư) Chuyên ngành: Chế tạo máy số
4
38.000.000
35
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (kỹ sư) Chuyên ngành: Cơ khí tự động
4
38.000.000
36
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (cử nhân)
3.5
35.000.000
37
Công nghệ kỹ thuật ô tô (kỹ sư)
4
38.000.000
38
Công nghệ kỹ thuật ô tô (kỹ sư tiên tiến)
4
43.000.000
39
Công nghệ kỹ thuật ô tô (cử nhân)
3.5
36.000.000
40
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (kỹ sư)
4
38.000.000
41
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (cử nhân)
3.5
35.000.000
42
Công nghệ kỹ thuật hóa học (kỹ sư)
4
37.000.000
43
Công nghệ kỹ thuật hóa học (cử nhân)
3.5
37.000.000
44
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
3.5
45.000.000
45
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (kỹ sư)
4
23.000.000
46
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (cử nhân)
3.5
21.000.000
47
Kỹ thuật y sinh
4
34.000.000
48
Vật lý y khoa
4
35.000.000
49
Công nghệ thực phẩm (kỹ sư)
4
37.000.000
50
Công nghệ thực phẩm (cử nhân)
3.5
38.000.000
51
Kiến trúc
4.5
35.000.000
52
Thiết kế nội thất
4
35.000.000
53
Kỹ thuật xây dựng
4
38.000.000
54
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Kỹ thuật giao thông đô thị và quản lý an toàn)
4
33.000.000
55
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Kỹ thuật công trình giao thông đô thị)
4
33.000.000
56
Thú y
4.5
43.000.000
57
Y khoa
6
152.000.000
58
Y học dự phòng
6
51.000.000
59
Y học cổ truyền
6
54.000.000
60
Dược học
5
52.000.000
61
Điều dưỡng
4
45.000.000
62
Răng Hàm Mặt
6
183.000.000
63
Kỹ thuật xét nghiệm y học
4
45.000.000
64
Kỹ thuật Phục hồi chức năng
4
51.000.000
65
Quản lý bệnh viện
3
43.000.000
66
Hóa dược
3.5
36.000.000
67
Du lịch
3
45.000.000
68
Quản trị khách sạn
3
45.000.000
69
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
3
43.000.000
70
Quản lý tài nguyên và môi trường
3.5
37.000.000
71
Quản trị kinh doanh
3.5
61.000.000
72
Kế toán
3.5
61.000.000
73
Luật kinh tế
3.5
61.000.000
74
Công nghệ thông tin (kỹ sư)
4
53.000.000
75
Công nghệ kỹ thuật ô tô (kỹ sư)
4
53.000.000
76
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
3.5
61.000.000
77
Quản trị khách sạn
3.5
61.000.000
B. Học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 - 2024
– Quản trị khách sạn là 42.000.000 đồng/năm.
– Truyền thông đa phương tiện là 46.000.000 đồng/năm.
– Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống là 42.000.000 đồng/năm.
– Kế toán là 42.000.000 đồng/năm.
– Tài chính ngân hàng là 41.000.000 đồng/năm.
– Y đa khoa là 70.000.000 đồng/năm.
– Quản trị kinh doanh là 41.000.000 đồng/năm.
– Điều dưỡng là 37.000.000 đồng/năm.
– Kỹ thuật điện tử là 32.000.000 đồng/năm.
– Dược là 40.000.000 đồng/năm.
– Thương mại điện tử là 43.000.000 đồng/năm.
– Kỹ thuật xây dựng là 33.000.000 đồng/năm.
– Công nghệ kỹ thuật ô tô là 31.000.000 đồng/năm.
C. Chính sách học bổng – miễn, giảm học phí Nguyễn Tất Thành
* Đối với tân sinh viên:
- Trường Đại học Nguyễn Tất Thành hỗ trợ học bổng trị giá 5.000.000 đồng/người cho 2.000 tân sinh viên nhập học đầu tiên.
- Tặng Voucher trị giá 5.000.000 đồng cho khóa học Ngoại ngữ tại Trung tâm Ngoại ngữ – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành nếu sinh viên nhập học
* Ngoài ra, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành còn có chương trình học bổng đầu vào cụ thể như sau:
- Học bổng 4.000.000 đồng: Sinh viên trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm học bạ THPT với mức điểm trên 24 điểm.
- Học bổng 6.000.000 đồng: Sinh viên trúng tuyển ngành Thanh nhạc, Piano, Vật lý Y khoa, Công nghệ sinh học, Kỹ thuật Y sinh.
- Học bổng 20% học phí năm học đầu tiên: sinh viên nữ đăng ký vào các ngành: kỹ thuật hệ thống công nghiệp, công nghệ kỹ thuật điện – điện tử, công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, kỹ thuật xây dựng, thiết kế nội thất, kiến trúc.
- Học bổng 50% học phí năm học đầu tiên: học sinh đạt giải cao trong các cuộc thi nghệ thuật cấp quốc gia, đăng ký vào chuyên ngành giọng hát, piano. Sinh viên trúng tuyển chuyên ngành tiếng Việt và văn hóa Việt Nam.
- Học bổng 100% học phí năm học đầu tiên: Sinh viên trúng tuyển là thủ khoa đầu vào của Trường.
- Học bổng 50% học phí học kỳ đầu tiên: Sinh viên trúng tuyển thuộc trường THPT lân cận. (Có 6 trường thuộc TP.HCM)
- Học bổng đặc biệt NTTU: Giảm 25% học phí năm học đầu tiên nếu sinh viên là con/anh/chị/em ruột của Giáo viên các trường THPT.
- Giảm 25% học phí toàn khóa nếu sinh viên là con/anh/chị/em ruột hoặc vợ/chồng của CB – CNV – GV cơ hữu đang công tác tại Trường.
* Giảm 20% học phí Nguyễn Tất Thành toàn khóa nếu sinh viên:
- Trẻ mồ côi cả cha lẫn mẹ, gia đình nuôi thuộc hộ nghèo/cận nghèo, hoặc sinh viên kiếm sống để trang trải học phí là trụ cột chính trong gia đình.
- Là con đẻ của anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động, liệt sĩ, thương binh, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
- Là người dân tộc thiểu số.
- Có anh chị em hoặc vợ/chồng học tại trường cùng lúc
D. Mức học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022 - 2023
* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Khoa học – Sức khỏe:
Tên ngành
Học phí toàn khóa (đồng)
Học phí học kì 1 (đồng)
Điều dưỡng
147.956.000
13.744.000
Dược học
228.040.000
15.340.000
Y học dự phòng
300.200.000
13.020.000
Y khoa
612.600.000
12.320.000
Kỹ thuật xét nghiệm y học
153.513.000
15.023.000
*Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kinh tế – Quản trị:
Tên ngành
Học phí toàn khóa (đồng)
Học phí học kì 1 (đồng)
Luật kinh tế
125.636.000
11.360.000
Kế toán
124.412.000
13.340.000
Tài chính – Ngân hàng
124.820.000
14.644.000
Quản trị kinh doanh
123.452.000
14.768.000
Quản trị nhân lực
113.636.000
14.848.000
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
148.800.000
14.010.000
Marketing
147.670.000
12.600.000
Thương mại điện tử
147.100.000
12.410.000
Kinh doanh quốc tế
123.468.000
13.732.000
Quản trị khách sạn
126.880.000
13.276.000
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
126.880.000
13.276.000
Du lịch
129.032.000
15.916.000
* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Xã hội – Nhân văn:
Tên ngành
Học phí toàn khóa (đồng)
Học phí học kì 1 (đồng)
Đông Phương Học
142.532.000
13.448.000
Ngôn ngữ Anh
140.868.000
14.524.000
Ngôn ngữ Trung Quốc
138.716.000
14.524.000
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
132.140.000
14.020.000
Việt Nam Học
111.920.000
14.860.000
Tâm lý học
116.900.000
14.420.000
Quan hệ công chúng
140.624.000
12.980.000
Quan hệ quốc tế
126.880.000
16.748.000
* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kỹ thuật – Công Nghệ:
Tên ngành
Học phí toàn khóa (đồng)
Học phí học kì 1 (đồng)
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
114.044.000
13.400.000
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử
113.300.000
14.972.000
Công nghệ kỹ thuật ô tô
113.300.000
13.484.000
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
113.468.000
12.740.000
Công nghệ kỹ thuật hóa học
113.624.000
14.060.000
Công nghệ thực phẩm
113.132.000
12.992.000
Quản lý tài nguyên và môi trường
104.204.000
16.952.000
Công nghệ sinh học
113.300.000
15.340.000
Công nghệ thông tin
114.212.000
13.684.000
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
114.212.000
13.684.000
Kỹ thuật phần mềm
114.212.000
13.684.000
Kỹ thuật xây dựng
114.212.000
12.772.000
Kiến trúc
142.244.000
15.412.000
Thiết kế đồ họa
113.228.000
13.684.000
Thiết kế nội thất
127.652.000
16.348.000
Kỹ thuật y sinh
149.038.000
11.660.000
Vật lý y khoa
169.814.000
15.990.000
* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Nghệ thuật:
Tên ngành
Học phí toàn khóa (đồng)
Học phí học kì 1 (đồng)
Piano
136.220.000] 13.000.000
13.448.000
Thanh nhạc
136.220.000] 13.000.000
14.524.000
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
132.140.000] 16.984.000
14.524.000
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình
142.508.000] 15.436.000
14.020.000
Quay phim
145.172.000] 15.664.000
14.860.000
Truyền thông đa phương tiện
161.959.000] 16.310.000
14.420.000
E. Mức học phí của trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 - 2022
Học phí chính thức của Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 cho từng chuyên ngành như sau: