Đại học Tài chính - Marketing (DMS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

1.1 K

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tài chính - Marketing

Video giới thiệu trường Đại học Tài chính - Marketing

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Tài chính Marketing
  • Tên tiếng Anh: University of Finance Marketing (UFM)
  • Mã trường: DMS
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau Đại học Liên thông Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Số 2/4 Trần Xuân Soạn, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Tp.HCM
  • SĐT: 028 38726789 38726699
  • Email: contact@ufm.edu.vn
  • Website: https://www.ufm.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/ufm.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH MARKETING NĂM 2023

Trường Đại học Tài chính - Marketing (Trường công lập trực thuộc Bộ Tài chính) tuyển sinh sinh viên hệ chính quy năm 2023.

Mã trường: DMS

Chỉ tiêu tuyển sinh: 4.600

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D72, D78, D96
-----------------------
Hình thức xét tuyển:

- Xét tuyển thẳng

- Xét tuyển Kết quả học bạ

- Xét tuyển Kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2023

- Xét tuyển Kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM
-----------------------
Chương trình học:

Chương trình Chuẩn

Chương trình Đặc thù

Chương trình Tài năng

Chương trình Chất lượng cao

Chương trình Chất lượng cao Tiếng anh toàn phần

Chương trình Liên kết quốc tế
-----------------------

Ngành tuyển sinh:


Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 24.6  
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D96 25.9  
3 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D96 21.9  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 25.8  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D96 24.2  
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 24.6  
7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D96 24.8  
8 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 24.8  
9 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D96 23.6  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D78; D96 24 Tiếng Anh nhân 2
11 7340405 Hệ thống thông tin quán lý A00; A01; D01; D96 24.4  
12 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D96 24.1  
13 7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CT đặc thù) D01; D72; D78; D96 23.7  
14 7810201DT Quản trị khách sạn (CT đặc thù) D01; D72; D78; D96 23.4  
15 7810202DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CT đặc thù) D01; D72; D78; D96 22.6  
16 7340101_TATP Quản trị kinh doanh (CT Tiếng Anh toàn phần) A00; A01; D01; D96 23.3  
17 7340115_TATP Marketing (CT Tiếng Anh toàn phần) A00; A01; D01; D96 26  
18 7340120_TATP Kinh doanh quốc tế (CT Tiếng Anh toàn phần) A00; A01; D01; D96 25.8  
19 7340101_TH Quản trị kinh doanh (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 23.4  
20 7340115_TH Marketing (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 24.9  
21 7340301_TH Kế toán (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 23  
22 7340201_TH Tài chính - Ngân hàng (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 23.1  
23 7340120_TH Kinh doanh quốc tế (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 24.7  
24 7340116_TH Bất động sản (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 21.1

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 28.2  
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D96 28.7  
3 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D96 27.5  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 28.7  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D96 28.2  
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 28.2  
7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D96 28.7  
8 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 28.5  
9 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D96 28.2  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D78; D96 27.5 Điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2
11 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D96 28  
12 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D96 28.5  
13 7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D72; D78; D96 27.5 Chương trình đặc thù
14 7810201_DT Quản trị khách sạn D01; D72; D78; D96 27 Chương trình đặc thù
15 7810202_DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01; D72; D78; D96 27 Chương trình đặc thù
16 7340101_TATP Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 27 Chương trình Tiếng Anh toàn phần
17 7340115_TATP Marketing A00; A01; D01; D96 27 Chương trình Tiếng Anh toàn phần
18 7340120_TATP Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 27 Chương trình Tiếng Anh toàn phần
19 7340101_TH Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 27.5 Chương trình tích hợp
20 7340115_TH Marketing A00; A01; D01; D96 28 Chương trình tích hợp
21 7340301_TH Kế toán A00; A01; D01; D96 27.5 Chương trình tích hợp
22 7340201_TH Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D96 27.5 Chương trình tích hợp
23 7340120_TH Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 27.8 Chương trình tích hợp
24 7340116_TH Bất động sản A00; A01; D01; D96 27 Chương trình tích hợp

3. Xét điểm thi ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   780  
2 7340115 Marketing   870  
3 7340116 Bất động sản   710  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế   850  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng   800  
6 7340301 Kế toán   800  
7 7310101 Kinh tế   820  
8 7380107 Luật kinh tế   850  
9 7310108 Toán kinh tế   780  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh   710  
11 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   780  
12 7340205 Công nghệ tài chính   820  
13 7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   750 Chương trình đặc thù
14 7810201_DT Quản trị khách sạn   710 Chương trình đặc thù
15 7810202_DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   710 Chương trình đặc thù
16 7340101_TATP Quản trị kinh doanh   750 Chương trình Tiếng Anh toàn phần
17 7340115_TATP Marketing   750 Chương trình Tiếng Anh toàn phần
18 7340120_TATP Kinh doanh quốc tế   750 Chương trình Tiếng Anh toàn phần
19 7340101_TH Quản trị kinh doanh   710 Chương trình tích hợp
20 7340115_TH Marketing   800 Chương trình tích hợp
21 7340301_TH Kế toán   710 Chương trình tích hợp
22 7340201_TH Tài chính - Ngân hàng   710 Chương trình tích hợp
23 7340120_TH Kinh doanh quốc tế   750 Chương trình tích hợp
24 7340116_TH Bất động sản   710 Chương trình tích hợp

B. Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D96 25  
2 7340115 Marketing A00;A01;D01;D96 26.7  
3 7340116 Bất động sản A00;A01;D01;D96 23  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D96 25.7  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;D96 24.8  
6 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D96 25.2  
7 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D96 25.6  
8 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;D96 25.2  
9 7310108 Toán kinh tế A00;A01;D01;D96 24.6  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D72;D78;D96 23.6  
11 7340405D Hệ thống thông tin QL A00;A01;D01;D96 24.5  
12 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01;D72;D78;D96 22 Chương trình đặc thù
13 7810201D Quản trị khách sạn D01;D72;D78;D96 22 Chương trình đặc thù
14 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01;D72;D78;D96 22 Chương trình đặc thù
15 7340101C Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D96 23.5 Chương trình CLC
16 7340115C Marketing A00;A01;D01;D96 25.3 Chương trình CLC
17 7340301C Kế toán A00;A01;D01;D96 23.8 Chương trình CLC
18 7340201C Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;D96 23.5 Chương trình CLC
19 7340120C Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D96 24.7 Chương trình CLC
20 7340116C Bất động sản A00;A01;D01;D96 23 Chương trình CLC
21 7340101Q Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D96 23 Chương trình CLC Tiếng Anh toàn phần
22 7340115Q Marketing A00;A01;D01;D96 25 Chương trình CLC Tiếng Anh toàn phần
23 7340120Q Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D96 24.3 Chương trình CLC Tiếng Anh toàn phần

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D96 28.17  
2 7340115 Marketing A00;A01;D01;D96 29  
3 7340116 Bất động sản A00;A01;D01;D96 27.5  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D96 29  
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01;D96 28.07  
6 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D96 28.03  
7 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D96 28.8  
8 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;D96 28.6  
9 7310108 Toán kinh tế A00;A01;D01;D96 27.87  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D72;D78;D96 27.5 Tiếng Anh nhân 2
11 7340405D Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;D01;D96 27.2  
12 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01;D72;D78;D96 26.5  
13 7810201D Quản trị khách sạn D01;D72;D78;D96 26  
14 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01;D72;D78;D96 26  
15 7340101Q Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D96 27 Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
16 7340115Q Marketing A00;A01;D01;D96 27.5 Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
17 7340120Q Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D96 27.5 Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
18 7340101C Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D96 27.3 Chương trình chất lượng cao
19 7340115C Marketing A00;A01;D01;D96 27.9 Chương trình chất lượng cao
20 7340301C Kế toán A00;A01;D01;D96 27.2 Chương trình chất lượng cao
21 7340201C Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01;D96 27 Chương trình chất lượng cao
22 7340120C Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D96 28 Chương trình chất lượng cao
23 7340116C Bất động sản A00;A01;D01;D96 27 Chương trình chất lượng cao

3. Xét điểm thi ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   819  
2 7340115 Marketing   876  
3 7340116 Bất động sản   756  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế   863  
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng   809  
6 7340301 Kế toán   810  
7 7310101 Kinh tế   815  
8 7380107 Luật kinh tế   821  
9 7310108 Toán kinh tế   749  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh   813  
11 7340405D Hệ thống thông tin quản lý   781  
12 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   761  
13 7810201D Quản trị khách sạn   745  
14 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   726  
15 7340101Q Quản trị kinh doanh   773 Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
16 7340115Q Marketing   848 Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
17 7340120Q Kinh doanh quốc tế   874 Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
18 7340101C Quản trị kinh doanh   737 Chương trình chất lượng cao
19 7340115C Marketing   799 Chương trình chất lượng cao
20 7340301C Kế toán   756 Chương trình chất lượng cao
21 7340201C Tài chính – Ngân hàng   761 Chương trình chất lượng cao
22 7340120C Kinh doanh quốc tế   783 Chương trình chất lượng cao
23 7340116C Bất động sản   723 Chương trình chất lượng cao

C. Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D96 25.9 Chương trình đại trà
2 7340115 Marketing A00;A01;D01;D96 27.1 Chương trình đại trà
3 7340116 Bất động sản A00;A01;D01;D96 25.1 Chương trình đại trà
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D96 26.4 Chương trình đại trà
5 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D96 25.4 Chương trình đại trà
6 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D96 25.3 Chương trình đại trà
7 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D96 25.8 Chương trình đại trà
8 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;D96 24.8 Chương trình đại trà
9 7310108 Toán kinh tế A00;A01;D01;D96 21.25 Chương trình đại trà
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D72;D78;D96 26.1 Chương trình đại trà, Tiếng Anh nhân hệ số 2
11 7340405D Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;D01;D96 25.2 Chương trình đặc thù
12 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01;D72;D78;D96 24.5 Chương trình đặc thù
13 7810201D Quản trị khách sạn D01;D72;D78;D96 24.5 Chương trình đặc thù
14 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01;D72;D78;D96 24.3 Chương trình đặc thù
15 7340101Q Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D96 24 Chương trình CLC tiếng Anh toàn phần (chương trình quốc tế)
16 7340115Q Marketing A00;A01;D01;D96 24.2 Chương trình CLC tiếng Anh toàn phần (chương trình quốc tế)
17 7340120Q Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D96 24 Chương trình CLC tiếng Anh toàn phần (chương trình quốc tế)
18 7340101C Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D96 25.3 Chương trình CLC
19 7340115C Marketing A00;A01;D01;D96 26.2 Chương trình CLC
20 7340301C Kế toán A00;A01;D01;D96 24.2 Chương trình CLC
21 7340201C Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D96 24.6 Chương trình CLC
22 7340120C Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D96 25.5 Chương trình CLC
23 7340116C Bất động sản A00;A01;D01;D96 23.5 Chương trình CLC

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D96 27.3 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
2 7340115 Marketing A00;A01;D01;D96 28 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
3 7340116 Bất động sản A00;A01;D01;D96 25.7 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D96 28 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
5 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D96 26.8 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
6 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D96 26.5 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
7 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D96 27 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
8 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;D96 27 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
9 7310108 Toán kinh tế A00;A01;D01;D96 25 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D72;D78;D96 26.4 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà, tiếng Anh nhân hệ số 2
11 7340405D Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;D01;D96 21.8 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù
12 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01;D72;D78;D96 22.38 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù
13 7810201D Quản trị khách sạn D01;D72;D78;D96 22.31 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù
14 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01;D72;D78;D96 22.8 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D96 27 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
16 7340115 Marketing A00;A01;D01;D96 28 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
17 7340116 Bất động sản A00;A01;D01;D96 26 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
18 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D96 28 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
19 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D96 26.5 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
20 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D96 26.5 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
21 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D96 27 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
22 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;D96 26.5 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
23 7310108 Toán kinh tế A00;A01;D01;D96 26 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
24 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D72;D78;D96 26.5 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà, tiếng Anh nhân hệ số 2
25 7340405D Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;D01;D96 25 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù
26 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01;D72;D78;D96 25 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù
27 7810201D Quản trị khách sạn D01;D72;D78;D96 25 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù
28 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01;D72;D78;D96 25 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù

3. Xét điểm học ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D96 850  
2 7340115 Marketing A00;A01;D01;D96 900  
3 7340116 Bất động sản A00;A01;D01;D96 800  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D96 900  
5 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D96 820  
6 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D96 820  
7 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D96 850  
8 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;D96 850  
9 7310108 Toán kinh tế A00;A01;D01;D96 800  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D72;D78;D96 800  
11 7340405D Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;D01;D96 780  
12 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01;D72;D78;D96 750  
13 7810201D Quản trị khách sạn D01;D72;D78;D96 750  
14 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01;D72;D78;D96 750

D. Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D72, D78, D96 23.8  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96 25.3  
3 7340115 Marketing A00, A01, D01, D96 26.1  
4 7340116 Bất động sản A00, A01, D01, D96 23  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D96 25.8  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01, D96 24.47  
7 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D96 24.85  
8 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D96 25  
9 7340405D Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D96 22.7 Chương trình đặc thù
10 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01, D72, D78, D96 23.4 Chương trình đặc thù
11 7810201D Quản trị khách sạn D01, D72, D78, D96 24 Chương trình đặc thù
12 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01, D72, D78, D96 22 Chương trình đặc thù
13 7340101Q Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96 20.7 Chương trình quốc tế
14 7340115Q Marketing A00, A01, D01, D96 22.8 Chương trình quốc tế
15 7340120Q Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D96 21.7 Chương trình quốc tế
16 7340301Q Kế toán A00, A01, D01, D96 18 Chương trình quốc tế
17 7340101C Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96 23.9 Chương trình CLC
18 7340115C Marketing A00, A01, D01, D96 24.8 Chương trình CLC
19 7340120C Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D96 24.5 Chương trình CLC

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn Ngữ Anh D01, D72, D78, D96 26.67 Chương trình đại trà
2 7340101 Quản tri kinh doanh A00, A01, D01, D96 27.1 Chương trình đại trà
3 7340115 Marketing   27.5 Chương trình đại trà
4 7340116 Bất động sản   26 Chương trình đại trà
5 7340120 Kinh doanh quốc tế   28 Chương trình đại trà
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng   26.7 Chương trình đại trà
7 7310101 Kinh tế   27.5 Chương trình đại trà
8 7340301 Kế toán   27 Chương trình đại trà
9 7340405D Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D96 25.37 Chương trình đặc thù
10 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01, D72, D78, D96 25.71 Chương trình đặc thù
11 7810201D Quản trị khách sạn   25.5 Chương trình đặc thù
12 7810202D Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   25 Chương trình đặc thù
13 7340101Q Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96 20 Chương trình quốc tế
14 7340115Q Marketing   20 Chương trình quốc tế
15 7340120Q Kinh doanh quốc tế   20 Chương trình quốc tế
16 7340301Q Kế toán   20 Chương trình quốc tế
17 7340101C Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96 25.77 Chương trình chất lượng cao
18 7340115C Marketing   25.7 Chương trình chất lượng cao
19 7340120C Kinh doanh quốc tế   26.02 Chương trình chất lượng cao
20 7340201C Tài chính - Ngân hàng   25.3 Chương trình chất lượng cao
21 7340301C Kế toán   25.52 Chương trình chất lượng cao
22 7810201C Quản trị khách sạn D01, D72, D78, D96 25 Chương trình chất lượng cao



Học phí

A. Mức học phí dự kiến trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2023 - 2024

Hiện tại, trường chưa công bố mức học phí chính thức của năm học 2023. Tuy nhiên, mức học phí sẽ rơi vào từ 27.750.000 VNĐ – 57.500.000 VNĐ/học kỳ. Tăng khoảng 5% so với năm học trước đó.

B. Mức học phí trường Đại học Tài Chính Marketing năm 2022 - 2023

Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2022, nhà trường đưa ra mức học phí phụ thuộc theo chương trình học như sau:

STT

Chương trình đào tạo

Học phí (Đơn vị tính: VNĐ/năm)

1

Chính quy hệ Đại trà

18.500.000

2

Chính quy hệ chất lượng cao

36.300.000

3

Chương trình đặc thù:

3.1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Quản trị khách sạn

22.000.000

3.2

Hệ thống thông tin quản lý

19.500.000

4

Chương trình quốc tế

55.000.000

* Lưu ý: Trên đây chỉ là mức học phí bình quân được tính theo từng năm học. Trên thực tế, nhà trường sẽ căn cứ vào số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký mỗi kỳ để đưa ra mức thu chính xác nhất. Trong trường hợp nhà nước điều chỉnh tăng/giảm học phí, ban lãnh đạo nhà trường sẽ công bố tới sinh viên nhanh chóng và kịp thời nhất.

C. Học phí trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2021 - 2022

So với năm 2020, mức học phí 2 năm trước gần như không có sự khác biệt quá lớn khi nó vẫn phụ thuộc vào chương trình đào tạo, dao động trong khoảng từ 18.500.000 – 55.000.000 VNĐ/năm học. Riêng năm 2019, nhà trường công bố mức học phí đối với hệ cao đẳng chất lượng cao là 16.000.000 VNĐ/năm. Các hệ đào tạo khác vẫn giữ nguyên không thay đổi.

Chương trình đào tạo



Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Phương án tuyển sinh 

Phương án tuyển sinh trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn

Học phí

Học phí trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2023 - 2024 mới nhất

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Tài chính - Marketing năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá