Các ngành đào tạo Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN năm 2024 mới nhất

563

Các ngành đào tạo Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Các ngành đào tạo Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN năm 2024 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN năm 2024

Chỉ tiêu dành cho các ngành khối Quản trị

Khoa Các khoa học liên ngành - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 2)

Chỉ tiêu dành cho các ngành/ chuyên ngành khối nghệ thuật, thiết kế, kiến trúc

Khoa Các khoa học liên ngành - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 3)

B. Điểm chuẩn Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7349001 Quản trị thương hiệu A00 24.17  
2 7349001 Quản trị thương hiệu A01 24.2  
3 7349001 Quản trị thương hiệu C00 26.13  
4 7349001 Quản trị thương hiệu D01 24.7  
5 7349001 Quản trị thương hiệu D03 24.6  
6 7349001 Quản trị thương hiệu D04 25.02  
7 7349002 Quản lý giải trí và sự kiện A00 24.35  
8 7349002 Quản lý giải trí và sự kiện A01 24.06  
9 7349002 Quản lý giải trí và sự kiện C00 25.73  
10 7349002 Quản lý giải trí và sự kiện D01 24.3  
11 7349002 Quản lý giải trí và sự kiện D03 24  
12 7349002 Quản lý giải trí và sự kiện D04 24.44  
13 7900204 Quản trị đô thị thông minh và bền vững A00 23.05  
14 7900204 Quản trị đô thị thông minh và bền vững A01 23.15  
15 7900204 Quản trị đô thị thông minh và bền vững D01 22  
16 7900204 Quản trị đô thị thông minh và bền vững D03 24.05  
17 7900204 Quản trị đô thị thông minh và bền vững D04 24.65  
18 7900204 Quản trị đô thị thông minh và bền vững D07 22.2  
19 7900205 Quản trị tài nguyên di sản A01 22.45  
20 7900205 Quản trị tài nguyên di sản C00 23.48  
21 7900205 Quản trị tài nguyên di sản D01 22.2  
22 7900205 Quản trị tài nguyên di sản D03 22  
23 7900205 Quản trị tài nguyên di sản D04 24.4  
24 7900205 Quản trị tài nguyên di sản D78 22.42  
25 7210407A Thời trang và sáng tạo H01; H04; H05; H06 23.5  
26 7210407B Thiết kế nội thất bền vững H01; H04; H05; H06 23.85  
27 7210407C Đồ họa công nghệ số H01; H04; H05; H06 24.38

2. Xét điểm ĐGNL QG HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7349001 Quản trị thương hiệu   18.2  
2 7349002 Quản lý giải trí và sự kiện   17.6  
3 7900204 Quản trị đô thị thông minh và bền vững   16  
4 7900205 Quản trị tài nguyên di sản   16  
5 7210407A Thời trang và sáng tạo   20.3  
6 7210407B Thiết kế nội thất bền vững   20.3  
7 7210407C Đồ họa công nghệ số   20.3

 

Đánh giá

0

0 đánh giá