Các ngành đào tạo Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Các ngành đào tạo Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN năm 2024
Chỉ tiêu dành cho các ngành khối Quản trị
Chỉ tiêu dành cho các ngành/ chuyên ngành khối nghệ thuật, thiết kế, kiến trúc
B. Điểm chuẩn Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7349001 | Quản trị thương hiệu | A00 | 24.17 | |
2 | 7349001 | Quản trị thương hiệu | A01 | 24.2 | |
3 | 7349001 | Quản trị thương hiệu | C00 | 26.13 | |
4 | 7349001 | Quản trị thương hiệu | D01 | 24.7 | |
5 | 7349001 | Quản trị thương hiệu | D03 | 24.6 | |
6 | 7349001 | Quản trị thương hiệu | D04 | 25.02 | |
7 | 7349002 | Quản lý giải trí và sự kiện | A00 | 24.35 | |
8 | 7349002 | Quản lý giải trí và sự kiện | A01 | 24.06 | |
9 | 7349002 | Quản lý giải trí và sự kiện | C00 | 25.73 | |
10 | 7349002 | Quản lý giải trí và sự kiện | D01 | 24.3 | |
11 | 7349002 | Quản lý giải trí và sự kiện | D03 | 24 | |
12 | 7349002 | Quản lý giải trí và sự kiện | D04 | 24.44 | |
13 | 7900204 | Quản trị đô thị thông minh và bền vững | A00 | 23.05 | |
14 | 7900204 | Quản trị đô thị thông minh và bền vững | A01 | 23.15 | |
15 | 7900204 | Quản trị đô thị thông minh và bền vững | D01 | 22 | |
16 | 7900204 | Quản trị đô thị thông minh và bền vững | D03 | 24.05 | |
17 | 7900204 | Quản trị đô thị thông minh và bền vững | D04 | 24.65 | |
18 | 7900204 | Quản trị đô thị thông minh và bền vững | D07 | 22.2 | |
19 | 7900205 | Quản trị tài nguyên di sản | A01 | 22.45 | |
20 | 7900205 | Quản trị tài nguyên di sản | C00 | 23.48 | |
21 | 7900205 | Quản trị tài nguyên di sản | D01 | 22.2 | |
22 | 7900205 | Quản trị tài nguyên di sản | D03 | 22 | |
23 | 7900205 | Quản trị tài nguyên di sản | D04 | 24.4 | |
24 | 7900205 | Quản trị tài nguyên di sản | D78 | 22.42 | |
25 | 7210407A | Thời trang và sáng tạo | H01; H04; H05; H06 | 23.5 | |
26 | 7210407B | Thiết kế nội thất bền vững | H01; H04; H05; H06 | 23.85 | |
27 | 7210407C | Đồ họa công nghệ số | H01; H04; H05; H06 | 24.38 |
2. Xét điểm ĐGNL QG HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7349001 | Quản trị thương hiệu | 18.2 | ||
2 | 7349002 | Quản lý giải trí và sự kiện | 17.6 | ||
3 | 7900204 | Quản trị đô thị thông minh và bền vững | 16 | ||
4 | 7900205 | Quản trị tài nguyên di sản | 16 | ||
5 | 7210407A | Thời trang và sáng tạo | 20.3 | ||
6 | 7210407B | Thiết kế nội thất bền vững | 20.3 | ||
7 | 7210407C | Đồ họa công nghệ số | 20.3 |
Tham khảo các bài viết khác về Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN:
Phương án tuyển sinh Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN năm 2024
Điểm chuẩn Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN năm 2024
Điểm chuẩn Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN năm 2023
Điểm chuẩn Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN năm 2022
Điểm chuẩn Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN năm 2021
Học phí Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN năm 2024 - 2025
Học phí Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN năm 2023 - 2024
Các ngành đào tạo Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN năm 2024