Học phí Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN năm 2023 - 2024 mới nhất

8.4 K

Học phí Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Học phí Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN năm 2023 - 2024

A. Học phí Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN năm 2023 - 2024

Đối với các chương trình đào tạo tuyển sinh trong năm 2023

1. Bậc đại học hệ chính quy hệ chuẩn:

1.1 Ngành Quản trị Thương hiệu (138 tín chỉ, khối ngành III)

  • Mức thu học phí theo tháng: 2.820.000đ/tháng/sinh viên
  • Mức thu học phí theo tín chỉ: 817.000đ/tín chỉ

1.2 Ngành Quản trị Tài nguyên Di sản (142 tín chỉ, khối ngành III)

  • Mức thu học phí theo tháng: 2.820.000đ/tháng/sinh viên
  • Mức thu học phí theo tín chỉ: 794.000đ/tín chỉ   

1.3 Ngành Quản lí Giải trí và Sự kiện (143 tín chỉ, khối ngành III)

  • Mức thu học phí theo tháng: 2.820.000đ /tháng/sinh viên
  • Mức thu học phí theo tín chỉ: 788.000đ /tín chỉ

1.4 Ngành Quản trị Đô thị thông minh và bền vững (144 tín chỉ, khối ngành III)

  • Mức thu học phí theo tháng: 2.820.000đ/tháng/sinh viên
  • Mức thu học phí theo tín chỉ: 783.000đ/tín chỉ

1.5 Ngành Thiết kế sáng tạo (148 tín chỉ, khối ngành II)

  • Mức thu học phí theo tháng: 2.700.000đ/tháng/sinh viên
  • Mức thu học phí theo tín chỉ: 729.000đ/tín chỉ

2. Bậc sau đại học hệ chuẩn:

Thạc sĩ (khối ngành IV): 2.430.000đ/tháng/học viên

Tiến sĩ (khối ngành IV):  4.050.000đ/tháng/nghiên cứu sinh  

Về phương thức thu, Khoa tổ chức thu học phí theo học kỳ đối với bậc đào tạo đại học và theo năm học đối với bậc đào tạo sau đại học. 

B. Học phí Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN năm 2022 - 2023

- Ngành Quản trị Thương hiệu (138 tín chỉ, khối ngành III)

+ Mức thu học phí theo tháng: 2.500.000đ/tháng/sinh viên;

+ Mức thu học phí theo tín chỉ: 720.000đ/tín chỉ.

- Ngành Quản trị Tài nguyên Di sản (142 tín chỉ, khối ngành III):

+ Mức thu học phí theo tháng: 2.500.000đ/tháng/sinh viên;

+ Mức thu học phí theo tín chỉ: 700.000đ/tín chỉ.

- Ngành Quản lý Giải trí và Sự kiện (143 tín chỉ, khối ngành III):

+ Mức thu học phí theo tháng: 2.500.000đ /tháng/sinh viên;

+ Mức thu học phí theo tín chỉ: 700.000đ /tín chỉ.

- Ngành Quản trị Đô thị thông minh và bền vững (144 tín chỉ, khối ngành V):

+ Mức thu học phí theo tháng: 2.500.000đ/tháng/sinh viên;

+ Mức thu học phí theo tín chỉ: 690.000đ/tín chỉ.

C. Điểm chuẩn Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7349001 Quản trị thương hiệu A00 24.17  
2 7349001 Quản trị thương hiệu A01 24.2  
3 7349001 Quản trị thương hiệu C00 26.13  
4 7349001 Quản trị thương hiệu D01 24.7  
5 7349001 Quản trị thương hiệu D03 24.6  
6 7349001 Quản trị thương hiệu D04 25.02  
7 7349002 Quản lý giải trí và sự kiện A00 24.35  
8 7349002 Quản lý giải trí và sự kiện A01 24.06  
9 7349002 Quản lý giải trí và sự kiện C00 25.73  
10 7349002 Quản lý giải trí và sự kiện D01 24.3  
11 7349002 Quản lý giải trí và sự kiện D03 24  
12 7349002 Quản lý giải trí và sự kiện D04 24.44  
13 7900204 Quản trị đô thị thông minh và bền vững A00 23.05  
14 7900204 Quản trị đô thị thông minh và bền vững A01 23.15  
15 7900204 Quản trị đô thị thông minh và bền vững D01 22  
16 7900204 Quản trị đô thị thông minh và bền vững D03 24.05  
17 7900204 Quản trị đô thị thông minh và bền vững D04 24.65  
18 7900204 Quản trị đô thị thông minh và bền vững D07 22.2  
19 7900205 Quản trị tài nguyên di sản A01 22.45  
20 7900205 Quản trị tài nguyên di sản C00 23.48  
21 7900205 Quản trị tài nguyên di sản D01 22.2  
22 7900205 Quản trị tài nguyên di sản D03 22  
23 7900205 Quản trị tài nguyên di sản D04 24.4  
24 7900205 Quản trị tài nguyên di sản D78 22.42  
25 7210407A Thời trang và sáng tạo H01; H04; H05; H06 23.5  
26 7210407B Thiết kế nội thất bền vững H01; H04; H05; H06 23.85  
27 7210407C Đồ họa công nghệ số H01; H04; H05; H06 24.38

2. Xét điểm ĐGNL QG HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7349001 Quản trị thương hiệu   18.2  
2 7349002 Quản lý giải trí và sự kiện   17.6  
3 7900204 Quản trị đô thị thông minh và bền vững   16  
4 7900205 Quản trị tài nguyên di sản   16  
5 7210407A Thời trang và sáng tạo   20.3  
6 7210407B Thiết kế nội thất bền vững   20.3  
7 7210407C Đồ họa công nghệ số   20.3

 

Đánh giá

0

0 đánh giá