Học phí Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN năm 2024 - 2025 mới nhất

266

Học phí Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:

Học phí Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN năm 2024 - 2025

Đang cập nhật....

Học phí Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN năm 2024 - 2025 dự kiến dao động 27 - 28,2 triệu đồng/ năm

B. Học phí Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN năm 2023 - 2024 

Mức học phí dự kiến của Khoa các khoa học liên ngành (Đại học Quốc gia Hà Nội) dao động từ 2,7 triệu đồng đến 2,82 triệu đồng/ tháng, tương đương 27 triệu - 28,2 triệu đồng/năm.

C. Điểm chuẩn Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN (QHK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Thí sinh lưu ý các thông tin sau để trở thành tân sinh viên VNU-SIS:

1. Trước 17h00 ngày 27/8/2024 thí sinh xác nhận nhập học online trên cổng Bộ GD&ĐT (khuyến nghị thí sinh nhập học online trước khi nhập học trực tiếp);

2. Thí sinh nhập học trực tiếp theo thông báo của Nhà trường.

2. Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7349001 Quản trị thương hiệu D01; D03; D04; A00; A01; C00 30 Theo QĐ của Bộ GD&ĐT
2 7349002 Quản lí giải trí và sự kiện D01; D03; D04; C00; A00; A01 30 Theo QĐ của Bộ GD&ĐT
3 7210407C Đồ họa công nghệ số   27.34 Theo QĐ của Bộ GD&ĐT
4 7349001 Quản trị thương hiệu D01; D03; D04; A00; A01; C00 27.5 Theo QĐ của ĐHQGHN
5 7349002 Quản lí giải trí và sự kiện D01; D03; D04; C00; A00; A01 27.58 Theo QĐ của ĐHQGHN
6 7900204 Quản trị đô thị (thông minh & bền vững) D01; D03; D04; A00; A01; D07 25 Theo QĐ của ĐHQGHN
7 7900205 Quản trị tài nguyên di sản D01; D03; D04; C00; D78; A01 25 Theo QĐ của ĐHQGHN
8 7210407C Đồ họa công nghệ số   27.55 Theo QĐ của ĐHQGHN

 3. Xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210407A Thời trang và sáng tạo   23.14 Học bạ, năng khiếu và KQ phỏng vấn
2 7210407B Thiết kế nội thất bền vững   23.4 Học bạ, năng khiếu và KQ phỏng vấn
3 7210407C Đồ họa công nghệ số   24.27 Học bạ, năng khiếu và KQ phỏng vấn
4 7580101A Kiến trúc và thiết kế cảnh quan   23.78 Học bạ, năng khiếu và KQ phỏng vấn
5 7210112A Nhiếp ảnh nghệ thuật   23.25 Học bạ, năng khiếu và KQ phỏng vấn
6 7210112B Nghệ thuật tạo hình đương đại   22.49 Học bạ, năng khiếu và KQ phỏng vấn
7 7349001 Quản trị thương hiệu D01; D03; D04; A00; A01; C00 25.8 CCQT, Học bạ và phỏng vấn
8 7349002 Quản lí giải trí và sự kiện D01; D03; D04; C00; A00; A01 26.25 CCQT, Học bạ và phỏng vấn
9 7900204 Quản trị đô thị (thông minh & bền vững) D01; D03; D04; A00; A01; D07 25.06 CCQT, Học bạ và phỏng vấn
10 7900205 Quản trị tài nguyên di sản D01; D03; D04; C00; D78; A01 24.82 CCQT, Học bạ và phỏng vấn
11 7210407A Thời trang và sáng tạo   24.87 CCQT, Học bạ và phỏng vấn
12 7210407B Thiết kế nội thất bền vững   25 CCQT, Học bạ và phỏng vấn
13 7210407C Đồ họa công nghệ số   25.13 CCQT, Học bạ và phỏng vấn
14 7580101A Kiến trúc và thiết kế cảnh quan   24.06 CCQT, Học bạ và phỏng vấn
15 7210112A Nhiếp ảnh nghệ thuật   25.23 CCQT, Học bạ và phỏng vấn
16 7210112B Nghệ thuật tạo hình đương đại   26.04 CCQT, Học bạ và phỏng vấn

 4. Xét điểm ĐGNL QG HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7349001 Quản trị thương hiệu   18  
2 7349002 Quản lí giải trí và sự kiện   18.3  
3 7900204 Quản trị đô thị (thông minh & bền vững)   16.25  
4 7900205 Quản trị tài nguyên di sản   16  
5 7210407B Thiết kế nội thất bền vững   18.57  
6 7210407C Đồ họa công nghệ số   17.4  
7 7580101A Kiến trúc và thiết kế cảnh quan   17.3
Đánh giá

0

0 đánh giá