Học phí Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN năm 2024 - 2025
Đang cập nhật....
Học phí Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN năm 2024 - 2025 dự kiến dao động 27 - 28,2 triệu đồng/ năm
B. Học phí Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN năm 2023 - 2024
Mức học phí dự kiến của Khoa các khoa học liên ngành (Đại học Quốc gia Hà Nội) dao động từ 2,7 triệu đồng đến 2,82 triệu đồng/ tháng, tương đương 27 triệu - 28,2 triệu đồng/năm.
C. Điểm chuẩn Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Thí sinh lưu ý các thông tin sau để trở thành tân sinh viên VNU-SIS:
1. Trước 17h00 ngày 27/8/2024 thí sinh xác nhận nhập học online trên cổng Bộ GD&ĐT (khuyến nghị thí sinh nhập học online trước khi nhập học trực tiếp);
2. Thí sinh nhập học trực tiếp theo thông báo của Nhà trường.
2. Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7349001 | Quản trị thương hiệu | D01; D03; D04; A00; A01; C00 | 30 | Theo QĐ của Bộ GD&ĐT |
2 | 7349002 | Quản lí giải trí và sự kiện | D01; D03; D04; C00; A00; A01 | 30 | Theo QĐ của Bộ GD&ĐT |
3 | 7210407C | Đồ họa công nghệ số | 27.34 | Theo QĐ của Bộ GD&ĐT | |
4 | 7349001 | Quản trị thương hiệu | D01; D03; D04; A00; A01; C00 | 27.5 | Theo QĐ của ĐHQGHN |
5 | 7349002 | Quản lí giải trí và sự kiện | D01; D03; D04; C00; A00; A01 | 27.58 | Theo QĐ của ĐHQGHN |
6 | 7900204 | Quản trị đô thị (thông minh & bền vững) | D01; D03; D04; A00; A01; D07 | 25 | Theo QĐ của ĐHQGHN |
7 | 7900205 | Quản trị tài nguyên di sản | D01; D03; D04; C00; D78; A01 | 25 | Theo QĐ của ĐHQGHN |
8 | 7210407C | Đồ họa công nghệ số | 27.55 | Theo QĐ của ĐHQGHN |
3. Xét tuyển kết hợp
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210407A | Thời trang và sáng tạo | 23.14 | Học bạ, năng khiếu và KQ phỏng vấn | |
2 | 7210407B | Thiết kế nội thất bền vững | 23.4 | Học bạ, năng khiếu và KQ phỏng vấn | |
3 | 7210407C | Đồ họa công nghệ số | 24.27 | Học bạ, năng khiếu và KQ phỏng vấn | |
4 | 7580101A | Kiến trúc và thiết kế cảnh quan | 23.78 | Học bạ, năng khiếu và KQ phỏng vấn | |
5 | 7210112A | Nhiếp ảnh nghệ thuật | 23.25 | Học bạ, năng khiếu và KQ phỏng vấn | |
6 | 7210112B | Nghệ thuật tạo hình đương đại | 22.49 | Học bạ, năng khiếu và KQ phỏng vấn | |
7 | 7349001 | Quản trị thương hiệu | D01; D03; D04; A00; A01; C00 | 25.8 | CCQT, Học bạ và phỏng vấn |
8 | 7349002 | Quản lí giải trí và sự kiện | D01; D03; D04; C00; A00; A01 | 26.25 | CCQT, Học bạ và phỏng vấn |
9 | 7900204 | Quản trị đô thị (thông minh & bền vững) | D01; D03; D04; A00; A01; D07 | 25.06 | CCQT, Học bạ và phỏng vấn |
10 | 7900205 | Quản trị tài nguyên di sản | D01; D03; D04; C00; D78; A01 | 24.82 | CCQT, Học bạ và phỏng vấn |
11 | 7210407A | Thời trang và sáng tạo | 24.87 | CCQT, Học bạ và phỏng vấn | |
12 | 7210407B | Thiết kế nội thất bền vững | 25 | CCQT, Học bạ và phỏng vấn | |
13 | 7210407C | Đồ họa công nghệ số | 25.13 | CCQT, Học bạ và phỏng vấn | |
14 | 7580101A | Kiến trúc và thiết kế cảnh quan | 24.06 | CCQT, Học bạ và phỏng vấn | |
15 | 7210112A | Nhiếp ảnh nghệ thuật | 25.23 | CCQT, Học bạ và phỏng vấn | |
16 | 7210112B | Nghệ thuật tạo hình đương đại | 26.04 | CCQT, Học bạ và phỏng vấn |
4. Xét điểm ĐGNL QG HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7349001 | Quản trị thương hiệu | 18 | ||
2 | 7349002 | Quản lí giải trí và sự kiện | 18.3 | ||
3 | 7900204 | Quản trị đô thị (thông minh & bền vững) | 16.25 | ||
4 | 7900205 | Quản trị tài nguyên di sản | 16 | ||
5 | 7210407B | Thiết kế nội thất bền vững | 18.57 | ||
6 | 7210407C | Đồ họa công nghệ số | 17.4 | ||
7 | 7580101A | Kiến trúc và thiết kế cảnh quan | 17.3 |
Tham khảo các bài viết khác về Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN:
Phương án tuyển sinh Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN năm 2024
Điểm chuẩn Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN năm 2024
Điểm chuẩn Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN năm 2023
Điểm chuẩn Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN năm 2022
Điểm chuẩn Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN năm 2021
Học phí Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN năm 2024 - 2025
Học phí Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN năm 2023 - 2024
Các ngành đào tạo Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN năm 2024