Học phí Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024 - 2025 mới nhất

219

Học phí Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:

Học phí Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024 - 2025 mới nhất

Đang cập nhật.....

B. Học phí Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023 - 2024 

Trường có lộ trình tăng học phí từng năm. Dự kiến năm 2023 học phí trường ĐH Hàng hải sẽ tiếp tục tăng 7%. Đơn giá học phí tín chỉ có thể giao động từ:  360.000 đồng đến 1.080.000 đồng.

C. Điểm chuẩn Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024 

1. Xét điểm thi THPT

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổ hợp Xét tuyển

Điểm trúng tuyển

PT1

PT2

PT3

PT4

NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành)

1. Điều khiển tàu biển

D101

A00, A01

C01, D01

23.5

23

25.75

17.5

2. Khai thác máy tàu biển

D102

22.5

21.5

25

16

3. Quản lý hàng hải

D129

23.75

23

27.25

18.5

4. Điện tử viễn thông

D104

23

22.5

26.25

16.75

5. Điện tự động giao thông vận tải

D103

21.5

21

24.75

16.5

6. Điện tự động công nghiệp

D105

24.5

24

26.5

17.5

7. Tự động hóa hệ thống điện

D121

23.5

23

26

16

8. Máy tàu thủy

D106

22.5

20

23.5

16

9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

D107

21

20

23.5

16

10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi

D108

21

20

23

16

11. Máy & tự động hóa xếp dỡ

D109

21.5

21

24.25

17

12. Kỹ thuật cơ khí

D116

22.75

22

26

16

13. Kỹ thuật cơ điện tử

D117

24

23.5

26.5

17.25

14. Kỹ thuật ô tô

D122

24.5

24.25

27

17.75

15. Kỹ thuật nhiệt lạnh

D123

22.5

22

25.5

17.25

16. Máy & tự động công nghiệp

D128

22.25

21.5

24.25

16

17. Xây dựng công trình thủy

D110

20

19

22.75

16

18. Kỹ thuật an toàn hàng hải

D111

21.5

20

24.75

16

19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp

D112

20.5

20

24.25

16

20. Công trình giao thông & cơ sở HT

D113

20

19

23.75

16

21. Kiến trúc & nội thất

D127

19

18

22

16

22. Quản lý công trình xây dựng

D130

21.5

20

25.5

16

23. Công nghệ thông tin

D114

25

24.5

27.75

19

24. Công nghệ phần mềm

D118

24.25

24

27.25

17

25. Kỹ thuật truyền thông & MMT

D119

23.25

23

26.75

16.5

26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp

D131

22.5

22

25.25

16.5

27. Kỹ thuật môi trường

D115

A00, A01

D01, D07

21

20

25

16

28. Kỹ thuật công nghệ hóa học

D126

20.5

20

24.5

16

NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)

29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)

D124

A01, D01 D10, D14

31.75

31.5

 

20

30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)

D125

32

31

 

20

NHÓM KINH TẾ & LUẬT (09 Chuyên ngành)

31. Kinh tế vận tải biển

D401

A00, A01

C01, D01

25.5

24.75

 

20

32. Kinh tế vận tải thủy

D410

24.75

24.5

 

18.75

33. Logistics & chuỗi cung ứng

D407

26.25

25.75

 

21.25

34. Kinh tế ngoại thương

D402

25.75

25.25

 

20.25

35. Quản trị kinh doanh

D403

24.5

24.25

 

17.75

36. Quản trị tài chính kế toán

D404

24.5

23.5

 

18

37. Quản trị tài chính ngân hàng

D411

24.25

23.5

 

17.5

38. Luật hàng hải

D120

23.5

23

 

18.5

39. Luật kinh doanh

D132

23

22.75

 

17

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (04 Chuyên ngành)

40. Kinh tế vận tải biển (NC)

H401

A00, A01

C01, D01

23.75

23

 

18

41. Kinh tế ngoại thương (NC)

H402

24

23.5

 

18.5

42. Điện tự động công nghiệp (NC)

H105

21.5

21

24.75

16.75

43. Công nghệ thông tin (NC)

H114

22.5

22

26

17

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (04 Chuyên ngành)

44. Quản lý kinh doanh & Marketing

A403

A01, D01 D07, D15

23.5

23

 

18.5

45. Kinh tế Hàng hải

A408

23

22.5

 

18.75

46. Kinh doanh quốc tế & Logistics

A409

24.25

24

 

20.5

47. Quản lý kinh doanh TMĐT

A404

22.25

22

 

18

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành)

48. Điều khiển tàu biển (Chọn)

S101

A00, A01 C01, D01

21.5

20.5

23.75

16

49. Khai thác máy tàu biển (Chọn)

S102

21

20

23

16

Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh; D10: Toán, Địa, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh. Thí sinh xét tuyển được hưởng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo. Điểm của PT4 là điểm quy đổi về thang điểm 30, không có tiếng Anh nhân đôi.

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 A403 Quản lý kinh doanh & Marketing A01; D01; D07; D15 25 Chương trình tiên tiến
2 A408 Kinh tế Hàng hải A01; D01; D07; D15 24 Chương trình tiên tiến
3 A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics A01; D01; D07; D15 26.5 Chương trình tiên tiến
4 A404 Quản lý kinh doanh thương mại điện tử A01; D01; D07; D15 24 Chương trình tiên tiến
Đánh giá

0

0 đánh giá