Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam 3 năm gần đây

276

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hàng hải Việt Nam 3 năm gần đây, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hàng hải Việt Nam 3 năm gần đây

A. Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổ hợp Xét tuyển

Điểm trúng tuyển

PT1

PT2

PT3

NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành)

1. Điều khiển tàu biển

D101

A00, A01

C01, D01

22

20

25

2. Khai thác máy tàu biển

D102

20.5

17

24

3. Quản lý hàng hải

D129

23.5

22

27.5

4. Điện tử viễn thông

D104

22

21

26

5. Điện tự động giao thông vận tải

D103

21

20

24

6. Điện tự động công nghiệp

D105

23.75

21

26.5

7. Tự động hóa hệ thống điện

D121

22.5

20

25.5

8. Máy tàu thủy

D106

21

17

22

9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

D107

19.5

17

21

10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi

D108

18

17

21

11. Máy & tự động hóa xếp dỡ

D109

21.5

19.5

23.25

12. Kỹ thuật cơ khí

D116

21.5

19

25

13. Kỹ thuật cơ điện tử

D117

23

19

25.75

14. Kỹ thuật ô tô

D122

24

20

27.25

15. Kỹ thuật nhiệt lạnh

D123

21.75

20

24.5

16. Máy & tự động công nghiệp

D128

22.5

20

24

17. Xây dựng công trình thủy

D110

18

17

22

18. Kỹ thuật an toàn hàng hải

D111

20

17

23.5

19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp

D112

19

17

22

20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

D113

18

17

22

21. Kiến trúc & nội thất

D127

19

17

22

22. Quản lý công trình xây dựng

D130

21

19

25

23. Công nghệ thông tin

D114

24.5

24

27.75

24. Công nghệ phần mềm

D118

23.5

21.5

27

25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính

D119

22.5

21.5

26.5

26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp

D131

22.75

20

25

27. Kỹ thuật môi trường

D115

A00, A01

D01, D07

21.25

19

24

28. Kỹ thuật công nghệ hóa học

D126

19

17

22

NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)

29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)

D124

A01, D01 D10, D14

32.25

32

 

30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)

D125

32.5

32.25

 

NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành)

31. Kinh tế vận tải biển

D401

A00, A01

C01, D01

24.5

24.25

 

32. Kinh tế vận tải thủy

D410

23.5

23

 

33. Logistics & chuỗi cung ứng

D407

25.75

25.25

 

34. Kinh tế ngoại thương

D402

25

24.75

 

35. Quản trị kinh doanh

D403

24

23.5

 

36. Quản trị tài chính kế toán

D404

23.25

23

 

37. Quản trị tài chính ngân hàng

D411

23

22.75

 

38. Luật hàng hải

D120

22.5

22

 

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành)

39. Kinh tế vận tải biển (CLC)

H401

A00, A01

C01, D01

22.5

22.25

 

40. Kinh tế ngoại thương (CLC)

H402

23

22.75

 

41. Điện tự động công nghiệp (CLC)

H105

21

20

24.5

42. Công nghệ thông tin (CLC)

H114

22

21.5

25.75

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành)

43. Quản lý kinh doanh & Marketing

A403

A01, D01 D07, D15

22.75

22.5

 

44. Kinh tế Hàng hải

A408

22.25

22

 

45. Kinh doanh quốc tế & Logistics

A409

23

22.5

 

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành)

46. Điều khiển tàu biển (Chọn)

S101

A00, A01 C01, D01

19

18

23

47. Khai thác máy tàu biển (Chọn)

S102

18

17

22

B. Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7840106D101 Điều khiển tàu biển A00;A01;C01;D01 21.75  
2 7840106D102 Khai thác máy tàu biển A00;A01;C01;D01 19  
3 7840106D129 Quản lý hàng hải A00;A01;C01;D01 23.75  
4 7520207D104 Điện tử viễn thông A00;A01;C01;D01 23  
5 7520216D103 Điện tự động giao thông vận tải A00;A01;C01;D01 20  
6 7520216D105 Điện tự động công nghiệp A00;A01;C01;D01 23.75  
7 7520216D121 Tự động hóa hệ thống điện A00;A01;C01;D01 23.75  
8 7520122D106 Máy tàu thủy A00;A01;C01;D01 18  
9 7520122D107 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi A00;A01;C01;D01 17  
10 7520122D108 Đóng tàu & công trình ngoài khơi A00;A01;C01;D01 17  
11 7520103D109 Máy & tự động hóa xếp dỡ A00;A01;C01;D01 19.5  
12 7520103D116 Kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D01 22.75  
13 7520103D117 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;C01;D01 23.75  
14 7520103D122 Kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 24.25  
15 7520103D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh A00;A01;C01;D01 22.25  
16 7520103D128 Máy & tự động công nghiệp A00;A01;C01;D01 22.5  
17 7580203D110 Xây dựng công trình thủy A00;A01;C01;D01 17  
18 7580203D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải A00;A01;C01;D01 18  
19 7580201D112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp A00;A01;C01;D01 17  
20 7580205D113 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng A00;A01;C01;D01 17  
21 7580201D127 Kiến trúc & nội thất A00;A01;C01;D01 17  
22 7580201D130 Quản lý công trình xây dựng A00;A01;C01;D01 20.5  
23 7480201D114 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 25.25  
24 7480201D118 Công nghệ phần mềm A00;A01;C01;D01 24.25  
25 7480201D119 Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính A00;A01;C01;D01 23.25  
26 7520103D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp A00;A01;C01;D01 22  
27 7520320D115 Kỹ thuật môi trường A00;A01;D01;D07 21  
28 7520320D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học A00;A01;D01;D07 17  
29 7220201D124 Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) D01;A01;D10;D14 33  
30 7220201D125 Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) D01;A01;D10;D14 33.25  
31 7840104D401 Kinh tế vận tải biển A00;A01;C01;D01 25.25  
32 7840104D410 Kinh tế vận tải thủy A00;A01;C01;D01 24.25  
33 7840104D407 Logistics & chuỗi cung ứng A00;A01;C01;D01 26.25  
34 7340120D402 Kinh tế ngoại thương A00;A01;C01;D01 25.75  
35 7340101D403 Quản trị kinh doanh A00;A01;C01;D01 24.75  
36 7340101D404 Quản trị tài chính kế toán A00;A01;C01;D01 24.25  
37 7340101D411 Quản trị tài chính ngân hàng A00;A01;C01;D01 24  
38 7380101D120 Luật hàng hải A00;A01;C01;D01 23.25  
39 7840104H401 Kinh tế vận tải biển (CLC) A00;A01;C01;D01 23.5  
40 7340120H402 Kinh tế ngoại thương (CLC) A00;A01;C01;D01 24  
41 7520216H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) A00;A01;C01;D01 21  
42 7480201H114 Công nghệ thông tin (CLC) A00;A01;C01;D01 23.25  
43 7340101A403 Quản lý kinh doanh & Marketing (Chương trình tiên tiến) D15;A01;D07;D01 23.5  
44 7840104A408 Kinh tế Hàng hải (Chương trình tiên tiến) D15;A01;D07;D01 22.75  
45 7340120A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình tiên tiến) D15;A01;D07;D01 24.25  
46 7840106S101 Điều khiển tàu biển (Chọn) A00;A01;C01;D01 20  
47 7840106S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn) A00;A01;C01;D01 16

C. Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7840106D101 1. Điều khiển tàu biển A00;A01;C01;D01 21.5  
2 7840106D102 2. Khai thác máy tàu biển A00;A01;C01;D01 18  
3 7840106D129 3. Quản lý hàng hải A00;A01;C01;D01 24  
4 7520207D104 4. Điện tử viễn thông A00;A01;C01;D01 23  
5 7520216D103 5. Điện tự động giao thông vận tải A00;A01;C01;D01 18  
6 7520216D105 6. Điện tự động công nghiệp A00;A01;C01;D01 23.75  
7 7520216D121 7. Tự động hóa hệ thống điện A00;A01;C01;D01 22.4  
8 7520122D106 8. Máy tàu thủy A00;A01;C01;D01 18  
9 7520122D107 9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi A00;A01;C01;D01 14  
10 7520122D108 10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi A00;A01;C01;D01 14  
11 7520103D109 11. Máy & tự động hóa xếp dỡ A00;A01;C01;D01 18  
12 7520103D116 12. Kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D01 23  
13 7520103D117 13. Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;C01;D01 23.85  
14 7520103D122 14. Kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 24.75  
15 7520103D123 15. Kỹ thuật nhiệt lạnh A00;A01;C01;D01 22.25  
16 7520103D128 16. Máy & tự động công nghiệp A00;A01;C01;D01 21.35  
17 7580203D110 17. Xây dựng công trình thủy A00;A01;C01;D01 14  
18 7580203D111 18. Kỹ thuật an toàn hàng hải A00;A01;C01;D01 17  
19 7580201D112 19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp A00;A01;C01;D01 16  
20 7580205D113 20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng A00;A01;C01;D01 14  
21 7580201D127 21. Kiến trúc & nội thất A00;A01;C01;D01 14  
22 7580201D130 22. Quản lý công trình xây dựng A00;A01;C01;D01 19.5  
23 7480201D114 23. Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 25.15  
24 7480201D118 24. Công nghệ phần mềm A00;A01;C01;D01 24.5  
25 7480201D119 25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính A00;A01;C01;D01 23.75  
26 7520103D131 26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp A00;A01;C01;D01 18  
27 7520320D115 27. Kỹ thuật môi trường A00;A01;D01;D07 20  
28 7520320D126 28. Kỹ thuật công nghệ hóa học A00;A01;D01;D07 14  
29 7220201D124 29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) D01;A01;D10;D14 34.75  
30 7220201D125 30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) D01;A01;D10;D14 34.25  
31 7840104D401 31. Kinh tế vận tải biển A00;A01;C01;D01 25.35  
32 7840104D410 32. Kinh tế vận tải thủy A00;A01;C01;D01 24.25  
33 7840104D407 33. Logistics & chuỗi cung ứng A00;A01;C01;D01 26.25  
34 7340120D402 34. Kinh tế ngoại thương A00;A01;C01;D01 25.75  
35 7340101D403 35. Quản trị kinh doanh A00;A01;C01;D01 25  
36 7340101D404 36. Quản trị tài chính kế toán A00;A01;C01;D01 24.5  
37 7340101D411 37. Quản trị tài chính ngân hàng A00;A01;C01;D01 24.4  
38 7380101D120 38. Luật hàng hải A00;A01;C01;D01 23.65  
39 7840104H401 39. Kinh tế vận tải biển (CLC) A00;A01;C01;D01 23.35  
40 7340120H402 40. Kinh tế ngoại thương (CLC) A00;A01;C01;D01 24.35  
41 7520216H105 41. Điện tự động công nghiệp (CLC) A00;A01;C01;D01 19.5  
42 7480201H114 42. Công nghệ thông tin (CLC) A00;A01;C01;D01 22.75  
43 7340101A403 43. Quản lý kinh doanh & Marketing (Chương trình tiên tiến) D15;A01;D07;D01 24  
44 7840104A408 44. Kinh tế Hàng hải (Chương trình tiên tiến) D15;A01;D07;D01 22.15  
45 7340120A409 45. Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình tiên tiến) D15;A01;D07;D01 24.85  
46 7840106S101 46. Điều khiển tàu biển (Chọn) A00;A01;C01;D01 14  
47 7840106S102 47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) A00;A01;C01;D01 14

D. Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7840106D101 Điều khiển tàu biển A00; A01; C01; D01 18  
2 7840106D102 Khai thác máy tàu biển A00; A01; C01; D01 14  
3 7840106D129 Quản lý hàng hải A00; A01; C01; D01 21  
4 7520207D104 Điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 18.75  
5 7520216D103 Điện tự động giao thông vận tải A00; A01; C01; D01 14  
6 7520216D105 Điện tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 21.75  
7 7520216D121 Tự động hóa hệ thống điện A00; A01; C01; D01 18  
8 7520122D106 Máy tàu thủy A00; A01; C01; D01 14  
9 7520122D107 Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 14  
10 7520122D108 Đóng tàu và công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 14  
11 7520103D109 Máy và tự động hóa xếp dỡ A00; A01; C01; D01 14  
12 7520103D116 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 19  
13 7520103D117 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 21.5  
14 7520103D122 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 23.75  
15 7520103D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh A00; A01; C01; D01 18  
16 7520103D128 Máy và tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 15  
17 7580203D110 Xây dựng công trình thủy A00; A01; C01; D01 14  
18 7580203D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải A00; A01; C01; D01 14  
19 7580201D112 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; C01; D01 14  
20 7580205D113 Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 14  
21 7480201D114 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 23  
22 7480201D118 Công nghệ phần mềm A00; A01; C01; D01 21.75  
23 7480201D119 Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính A00; A01; C01; D01 20.25  
24 7520320D115 Kỹ thuật môi trường A00; A01; C01; D01 15  
25 7520320D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học A00; A01; C01; D01 14  
26 7580201D130 Quản lý công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 14  
27 7580201D127 Kiến trúc và nội thất H01; H02; H03; H04 19  
28 7220201D124 Tiếng Anh thương mại D01; A01; D10; D14 30  
29 7220201D125 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D10; D14 29.5  
30 7840104D401 Kinh tế vận tải biển A00; A01; C01; D01 23.75  
31 7840104D410 Kinh tế vận tải thủy A00; A01; C01; D01 21.5  
32 7840104D407 Logistics và chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 25.25  
33 7340120D402 Kinh tế ngoại thương A00; A01; C01; D01 24.5  
34 7340101D403 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 23.25  
35 7340101D404 Quản trị tài chính kế toán A00; A01; C01; D01 22.75  
36 7340101D411 Quản trị tài chính ngân hàng A00; A01; C01; D01 22  
37 7380101D120 Luật hàng hải A00; A01; C01; D01 20.5  
38 7840104H401 Kinh tế vận tải biển (CLC) A00; A01; C01; D01 18  
39 7340120H402 Kinh tế ngoại thương (CLC) A00; A01; C01; D01 21  
40 7520216H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) A00; A01; C01; D01 14  
41 7480201H114 Công nghệ thông tin (CLC) A00; A01; C01; D01 19  
42 7340101A403 Quản lý kinh doanh & Marketing D15; A01; D07; D01 20  
43 7840104A408 Kinh tế Hàng hải D15; A01; D07; D01 18  
44 7340120A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics D15; A01; D07; D01 21  
45 7840106S101 Điều khiển tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 14  
46 7840106S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 14
Đánh giá

0

0 đánh giá