Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2021, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2021
A. Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7840106D101 | 1. Điều khiển tàu biển | A00;A01;C01;D01 | 21.5 | |
| 2 | 7840106D102 | 2. Khai thác máy tàu biển | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 3 | 7840106D129 | 3. Quản lý hàng hải | A00;A01;C01;D01 | 24 | |
| 4 | 7520207D104 | 4. Điện tử viễn thông | A00;A01;C01;D01 | 23 | |
| 5 | 7520216D103 | 5. Điện tự động giao thông vận tải | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 6 | 7520216D105 | 6. Điện tự động công nghiệp | A00;A01;C01;D01 | 23.75 | |
| 7 | 7520216D121 | 7. Tự động hóa hệ thống điện | A00;A01;C01;D01 | 22.4 | |
| 8 | 7520122D106 | 8. Máy tàu thủy | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 9 | 7520122D107 | 9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
| 10 | 7520122D108 | 10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
| 11 | 7520103D109 | 11. Máy & tự động hóa xếp dỡ | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 12 | 7520103D116 | 12. Kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D01 | 23 | |
| 13 | 7520103D117 | 13. Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;C01;D01 | 23.85 | |
| 14 | 7520103D122 | 14. Kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 24.75 | |
| 15 | 7520103D123 | 15. Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00;A01;C01;D01 | 22.25 | |
| 16 | 7520103D128 | 16. Máy & tự động công nghiệp | A00;A01;C01;D01 | 21.35 | |
| 17 | 7580203D110 | 17. Xây dựng công trình thủy | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
| 18 | 7580203D111 | 18. Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00;A01;C01;D01 | 17 | |
| 19 | 7580201D112 | 19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp | A00;A01;C01;D01 | 16 | |
| 20 | 7580205D113 | 20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
| 21 | 7580201D127 | 21. Kiến trúc & nội thất | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
| 22 | 7580201D130 | 22. Quản lý công trình xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 19.5 | |
| 23 | 7480201D114 | 23. Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 25.15 | |
| 24 | 7480201D118 | 24. Công nghệ phần mềm | A00;A01;C01;D01 | 24.5 | |
| 25 | 7480201D119 | 25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | A00;A01;C01;D01 | 23.75 | |
| 26 | 7520103D131 | 26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 27 | 7520320D115 | 27. Kỹ thuật môi trường | A00;A01;D01;D07 | 20 | |
| 28 | 7520320D126 | 28. Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00;A01;D01;D07 | 14 | |
| 29 | 7220201D124 | 29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | D01;A01;D10;D14 | 34.75 | |
| 30 | 7220201D125 | 30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | D01;A01;D10;D14 | 34.25 | |
| 31 | 7840104D401 | 31. Kinh tế vận tải biển | A00;A01;C01;D01 | 25.35 | |
| 32 | 7840104D410 | 32. Kinh tế vận tải thủy | A00;A01;C01;D01 | 24.25 | |
| 33 | 7840104D407 | 33. Logistics & chuỗi cung ứng | A00;A01;C01;D01 | 26.25 | |
| 34 | 7340120D402 | 34. Kinh tế ngoại thương | A00;A01;C01;D01 | 25.75 | |
| 35 | 7340101D403 | 35. Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 | 25 | |
| 36 | 7340101D404 | 36. Quản trị tài chính kế toán | A00;A01;C01;D01 | 24.5 | |
| 37 | 7340101D411 | 37. Quản trị tài chính ngân hàng | A00;A01;C01;D01 | 24.4 | |
| 38 | 7380101D120 | 38. Luật hàng hải | A00;A01;C01;D01 | 23.65 | |
| 39 | 7840104H401 | 39. Kinh tế vận tải biển (CLC) | A00;A01;C01;D01 | 23.35 | |
| 40 | 7340120H402 | 40. Kinh tế ngoại thương (CLC) | A00;A01;C01;D01 | 24.35 | |
| 41 | 7520216H105 | 41. Điện tự động công nghiệp (CLC) | A00;A01;C01;D01 | 19.5 | |
| 42 | 7480201H114 | 42. Công nghệ thông tin (CLC) | A00;A01;C01;D01 | 22.75 | |
| 43 | 7340101A403 | 43. Quản lý kinh doanh & Marketing (Chương trình tiên tiến) | D15;A01;D07;D01 | 24 | |
| 44 | 7840104A408 | 44. Kinh tế Hàng hải (Chương trình tiên tiến) | D15;A01;D07;D01 | 22.15 | |
| 45 | 7340120A409 | 45. Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình tiên tiến) | D15;A01;D07;D01 | 24.85 | |
| 46 | 7840106S101 | 46. Điều khiển tàu biển (Chọn) | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
| 47 | 7840106S102 | 47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) | A00;A01;C01;D01 | 14 |
B. Học phí trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2021 - 2022
Nhà trường đã áp dụng mức thu như sau cho năm học 2020 – 2021, các bạn có thể tham khảo thêm trong khi chờ thông tin chính thức từ VMU.
|
Chương trình học |
Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ) |
|
Chương trình đại trà |
315.000 đồng |
|
Chương trình CLC |
630.000 đồng |
|
Chương trình tiên tiến: |
|
|
Các môn học bằng tiếng Việt |
630.000 đồng |
|
Các môn học bằng tiếng Anh |
945.000 đồng |
Mức thu cuối cùng sẽ có sự chênh lệch giữa từng sinh viên với nhau tùy theo số lượng tín chỉ mà các bạn đăng ký trong kỳ học đó.