Các Ngành đào tạo trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024 mới nhất

523

Các Ngành đào tạo trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Các Ngành đào tạo trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024 mới nhất

A. Các Ngành đào tạo trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024 mới nhất

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Phương thức áp dụng

Chỉ tiêu

 
 

NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành)

 

1. Điều khiển tàu biển

D101

A00, A01

C01, D01

PT1, PT2, PT3, PT4, PT6

200

 

2. Khai thác máy tàu biển

D102

160

 

3. Quản lý hàng hải

D129

100

 

4. Điện tử viễn thông

D104

90

 

5. Điện tự động giao thông vận tải

D103

90

 

6. Điện tự động công nghiệp

D105

120

 

7. Tự động hóa hệ thống điện

D121

120

 

8. Máy tàu thủy

D106

45

 

9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

D107

45

 

10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi

D108

45

 

11. Máy & tự động hóa xếp dỡ

D109

45

 

12. Kỹ thuật cơ khí

D116

120

 

13. Kỹ thuật cơ điện tử

D117

90

 

14. Kỹ thuật ô tô

D122

90

 

15. Kỹ thuật nhiệt lạnh

D123

50

 

 

 

16. Máy & tự động công nghiệp

D128

A00, A01

C01, D01

PT1, PT2, PT3, PT4, PT6

90

 

17. Xây dựng công trình thủy

D110

45

 

18. Kỹ thuật an toàn hàng hải

D111

90

 

19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp

D112

75

 

20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

D113

45

 

21. Kiến trúc & nội thất  (Sơ tuyển môn Vẽ MT)

D127

30

 

22. Quản lý công trình xây dựng

D130

90

 

23. Công nghệ thông tin

D114

110

 

24. Công nghệ phần mềm

D118

60

 

25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính

D119

60

 

26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp

D131

90

 

27. Kỹ thuật môi trường

D115

A00, A01, D01, D07

PT1, PT2, PT3, PT4, PT6

120

 

28. Kỹ thuật công nghệ hóa học

D126

45

 

NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)

 

29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)

D124

A01, D01, D10, D14

PT1, PT2,  PT4, PT6

120

 

30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)

D125

120

 

NHÓM KINH TẾ & LUẬT (09 Chuyên ngành)

 

31. Kinh tế vận tải biển

D401

A00, A01, C01, D01

PT1, PT2,  PT4, PT6

150

 

32. Kinh tế vận tải thủy

D410

100

 

33. Logistics và chuỗi cung ứng

D407

200

 

34. Kinh tế ngoại thương

D402

150

 

35. Quản trị kinh doanh

D403

90

 

36. Quản trị tài chính kế toán

D404

150

 

37. Quản trị tài chính ngân hàng

D411

60

 

38. Luật hàng hải

D120

100

 

39. Luật kinh doanh

D132

60

 

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (04 Chuyên ngành)

 

40. Kinh tế vận tải biển (NC)

H401

A00, A01

C01, D01

PT1, PT2,  PT4, PT6

110

 

41. Kinh tế ngoại thương (NC)

H402

110

 

42. Điện tự động công nghiệp (NC)

H105

A00, A01

C01, D01

PT1, PT2, PT3, PT4, PT6

90

 

43. Công nghệ thông tin (NC)

H114

90

 

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (04 Chuyên ngành giảng dạy bằng tiếng Anh)

 

44. Quản lý kinh doanh & Marketing

A403

A01, D01, D07, D15

PT1, PT2,  PT4, PT5, PT6

100

 

45. Kinh tế Hàng hải

A408

100

 

46. Kinh doanh quốc tế & Logistics

A409

120

 

47. Quản lý kinh doanh thương mại điện tử

A404

60

 

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành giảng dạy bằng tiếng Anh)

 

48. Điều khiển tàu biển (Chọn)

S101

A00, A0, C01, D01

PT1, PT2, PT3, PT4, PT6

30

 

49. Khai thác máy tàu biển (Chọn)

S102

30

 

B. Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổ hợp Xét tuyển

Điểm trúng tuyển

PT1

PT2

PT3

NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành)

1. Điều khiển tàu biển

D101

A00, A01

C01, D01

22

20

25

2. Khai thác máy tàu biển

D102

20.5

17

24

3. Quản lý hàng hải

D129

23.5

22

27.5

4. Điện tử viễn thông

D104

22

21

26

5. Điện tự động giao thông vận tải

D103

21

20

24

6. Điện tự động công nghiệp

D105

23.75

21

26.5

7. Tự động hóa hệ thống điện

D121

22.5

20

25.5

8. Máy tàu thủy

D106

21

17

22

9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

D107

19.5

17

21

10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi

D108

18

17

21

11. Máy & tự động hóa xếp dỡ

D109

21.5

19.5

23.25

12. Kỹ thuật cơ khí

D116

21.5

19

25

13. Kỹ thuật cơ điện tử

D117

23

19

25.75

14. Kỹ thuật ô tô

D122

24

20

27.25

15. Kỹ thuật nhiệt lạnh

D123

21.75

20

24.5

16. Máy & tự động công nghiệp

D128

22.5

20

24

17. Xây dựng công trình thủy

D110

18

17

22

18. Kỹ thuật an toàn hàng hải

D111

20

17

23.5

19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp

D112

19

17

22

20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

D113

18

17

22

21. Kiến trúc & nội thất

D127

19

17

22

22. Quản lý công trình xây dựng

D130

21

19

25

23. Công nghệ thông tin

D114

24.5

24

27.75

24. Công nghệ phần mềm

D118

23.5

21.5

27

25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính

D119

22.5

21.5

26.5

26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp

D131

22.75

20

25

27. Kỹ thuật môi trường

D115

A00, A01

D01, D07

21.25

19

24

28. Kỹ thuật công nghệ hóa học

D126

19

17

22

NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)

29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)

D124

A01, D01 D10, D14

32.25

32

 

30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)

D125

32.5

32.25

 

NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành)

31. Kinh tế vận tải biển

D401

A00, A01

C01, D01

24.5

24.25

 

32. Kinh tế vận tải thủy

D410

23.5

23

 

33. Logistics & chuỗi cung ứng

D407

25.75

25.25

 

34. Kinh tế ngoại thương

D402

25

24.75

 

35. Quản trị kinh doanh

D403

24

23.5

 

36. Quản trị tài chính kế toán

D404

23.25

23

 

37. Quản trị tài chính ngân hàng

D411

23

22.75

 

38. Luật hàng hải

D120

22.5

22

 

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành)

39. Kinh tế vận tải biển (CLC)

H401

A00, A01

C01, D01

22.5

22.25

 

40. Kinh tế ngoại thương (CLC)

H402

23

22.75

 

41. Điện tự động công nghiệp (CLC)

H105

21

20

24.5

42. Công nghệ thông tin (CLC)

H114

22

21.5

25.75

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành)

43. Quản lý kinh doanh & Marketing

A403

A01, D01 D07, D15

22.75

22.5

 

44. Kinh tế Hàng hải

A408

22.25

22

 

45. Kinh doanh quốc tế & Logistics

A409

23

22.5

 

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành)

46. Điều khiển tàu biển (Chọn)

S101

A00, A01 C01, D01

19

18

23

47. Khai thác máy tàu biển (Chọn)

S102

18

17

22

 

Đánh giá

0

0 đánh giá