Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024 - 2025 mới nhất
Theo đề án tuyển sinh, Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 2024 như sau:
B. Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2023 - 2024
Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm học 2023-2024 áp dụng theo mức học phí và lộ trình tăng học phí cho từng năm theo quy định của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
So với năm trước, mức học phí tăng không đáng kể.
C. Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Cơ sở tại Hà Nội
Ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển bằng phương thức xét kết quả học tập THPT |
Điểm trúng tuyển bằng phương thức kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Tổ hợp |
Thang điểm |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
7310202 |
21 |
24.5 |
C00, C20, D01, A09 |
30 |
Công tác Xã hội |
7760101 |
22 |
25.5 |
C00, C20, D01, A09 |
30 |
Quản lý Nhà nước |
7310205 |
23 |
25.5 |
C00, C20, D01, A09 |
30 |
Công tác Thanh thiếu niên |
7760102 |
23 |
24.5 |
C00, C20, D01, A09 |
30 |
Luật |
7380101 |
26 |
25.5 |
C00, C20, A00, A09 |
30 |
Tâm lý học |
7310401 |
26.5 |
26.5 |
C00, C20, D01, A09 |
30 |
Quan hệ Công chúng |
7320108 |
27.5 |
27.5 |
C00, C20, D01, D15 |
30 |
Phân hiệu Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh:
Ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển bằng phương thức xét kết quả học tập THPT |
Điểm trúng tuyển bằng phương thức kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Tổ hợp |
Thang điểm |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
7310202 |
21 |
21.5 |
C00, C20, D01, A09 |
30 |
Công tác Thanh thiếu niên |
7760102 |
20 |
15 |
C00, C20, D01, A09 |
30 |
Luật |
7380101 |
21 |
24 |
C00, C20, A00, A09 |
30 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | C00; C20; D01; A09 | 21 | Cơ sở Hà Nội |
2 | 7760101 | Công tác Xã hội | C00; C20; D01; A09 | 22 | Cơ sở Hà Nội |
3 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C00; C20; D01.A09 | 23 | Cơ sở Hà Nội |
4 | 7760102 | Công tác Thanh thiểu niên | C00; C20; D01; A09 | 23 | Cơ sở Hà Nội |
5 | 7380101 | Luật | C00; C20; A00; A09 | 26 | Cơ sở Hà Nội |
6 | 7310401 | Tâm lý học | C00.C20; D01; A09 | 26.5 | Cơ sở Hà Nội |
7 | 7320108 | Quan hệ Công chúng | C00; C20; D01; D15 | 27.5 | Cơ sở Hà Nội |
8 | 7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | C00; C20; D01; A09 | 21 | Cơ sở HCM |
9 | 7760102 | Công tác Thanh thiếu niên | C00; C20; D01; A09 | 20 | Cơ sở HCM |
10 | 7380101 | Luật | C00; C20; A00; A09 | 21 | Cơ sở HCM |
Tham khảo các bài viết khác về Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam:
Phương án tuyển sinh Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2022 cao nhất 26 điểm
Điểm chuẩn trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2021 cao nhất 19 điểm
Điểm chuẩn trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 3 năm gần đây
Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024 mới nhất